Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu 01d. tiệm cận

.PDF
6
46
71

Mô tả:

1D. Đường tiệm cận ĐƯỜNG TIỆM CẬN  Tìm phương trình tiệm cận ngang, tiệm cận đứng Câu 1. Đồ thị hàm số y  A. x  2 3 2x 1 có đường tiệm cận ngang là: 3x  1 2 1 B. y  C. x   3 3 Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y = 1 B. y = 2 và y = - 2. 2x 1 4 x2  3 1 1 và y   2 2 1 C. y  4 Câu 4. Đồ thị hàm số y  A. x  2; y  2 C. x  2; y  2 1 3 là: C. y = 2 Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  D. y   D. y = 1 và y = -1. x2 4x2  x  1 là: B. y  2 D. y  0 2x  1 có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x  2 B. x  2; y  2 D. x  2; y  2 2  3x là: x 1 B. x  1 và y  3 D. x  2 và y  1 Câu 5. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. x  1 và y  2 C. x  3 và y  1 Câu 6. Cho đồ thị hàm số y A. y 2, x C. x 1 2 1 ,y 2 4 4x 2x 2 . Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 1 1 B. x 2, y 2 1 D. y 2, x 2 2x 3 có: x 2 2 và không có tiệm cận ngang A. Có tiệm cận đứng là x 2 và không có tiệm cận đứng B. Có tiệm cận ngang y 2 và tiệm cận ngang x 2 C. Có tiệm cận đứng là y D. Có tiệm cận đứng là x 2 và tiệm cận ngang y 2 Câu 7. Đồ thị hàm số y 27 1D. Đường tiệm cận Câu 8. Đường tiệm cận ngang của hàm số y  A. x  1 2 B. x   x3 là 2x  1 1 2 C. y   Câu 9. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 1 2 D. y  2x 1 là: x 1 C. y 2 A. y 1 B. x D. x 2 Câu 10. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây? A. y  2 x 2  3x  2 . 2x B. y  2x  2 . x2 C. y  1 x . 1 x D. y  1 2 1 1  x2 . 1 x 3x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2x 1 3 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y  2 3 B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là y  2 1 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x   2 Câu 11. Cho hàm số y  D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng  Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang, tiệm cận đứng thỏa điều kiện cho trước m Câu 12. Đồ thị hàm số y  A. m  1  m  2 C. m  1  m  2 Câu 13. Cho hàm số y  A. m  2 C. m  1 2 2  m x 1 x2 có đường tiệm cận ngang qua điểm A(–3;2) khi: B. m  1  m  2 D. m  1  m  2   mx  1 để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm A 1; 2 thì 2x  m B. m  2 1 D. m   2 ax  1 . Nếu đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1 và đi qua điểm A(2; 5) xd thì phương trình của hàm số là: x2 2x 1 3 x  2 x 1 A. y  B. y  C. y  D. y  x 1 x 1 1 x x 1 Câu 14. Cho hàm số y  28 1D. Đường tiệm cận 2x  m có tiệm cận mx  1 đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 . 1 1 1 A. m   B. m   C. m   D. Không có m thỏa mãn 4 2 8 Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số  Cm  : y  Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số mx  2 y tiếp xúc với parabol y  x 2  5 . x  m 1 A. Không có giá trị m B. m  5 C. m  6 D. Với m  x2  4  m Câu 17. Tìm m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng x = 2: x2 A. m = 1 B. m = -1 C. m = 2 D. m  1 và m  2 x có tiệm cận. xm D. Không có m Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  Cm  : y  A. m  1 B. Với mọi m C. m  0 .Câu 19. Với điều kiện nào của tham số m cho dưới đây, đồ thị hàm số (Cm ) : y  có một tiệm cận đứng? A. m. B. m  2. C. m  2. x2 chỉ x  3x  m2 2 D. Không có m x 2  3x  6 có đúng 1 đường tiệm cận đứng thì giá trị của a là x 2  ax  a a  0 a  1 B. a  2. C.  D.  . . a4 a2   Câu 20. Để đường cong (C ) : y  A. a  1. Câu 21. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  A. m = 0 B. m > 0 x3 mx 2  2 có hai tiệm cận ngang. C. m < 0 Câu 22. Với giá trị nào của tham số m cho dưới đây thì, đồ thị hàm số y  cận ngang? A. Với mọi m . B. m  0 C. m  1 D. m =-1 x  m 1 không có tiệm x 1 D. Không có m . Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  Cm  : y  x 1 có hai x  xm 2 đường tiệm cận đứng. A. Mọi m  . 1  m   B.  4. m  2  1  m   C.  4. m  2  D. m  2. Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 29 1D. Đường tiệm cận  Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số Câu 24. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f (x)  A. 3 Câu 25. Hàm số y  B. 2 3x  1 x 1 2 A. 0 A. 0 C. 1 D. 3 C. 3 D. 1 3x  1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x2 B. 2 C. 3 2x  9 có mấy đường tiệm cận ? x2 1 B. 2 C. 3 D. 1 D. Không có tiệm cận x2  x  1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: x2 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 31. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y A. 0 Câu 32. Cho hàm số y  D. 3 1 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là x 1 B. 2 Câu 29. Đồ thị hàm số y  Câu 30. Cho hàm số y  D. 0 3 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng x 2 A. 0 A. 1 C. 2 B. 2 A. 0 Câu 28. Cho hàm số y  là: có mấy tiệm cận ngang Câu 26. Cho hàm số y  f  x   Câu 27. Cho hàm số y  x2 1 C. 1 B. 1 A. 0 2x  3 B. 1 x2 1 là: x C. 2 D. 3 8x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng x  x6 2 A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 33. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y A. 1 B. 2 x 2 3x là: x2 4 C. 3 D. 4 30 1D. Đường tiệm cận  Một số bài tập tổng hợp Câu 34. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số y = x3 + 3x – 2 đồng biến trên . B. Đồ thị hàm số y = 3x4 + 5x2 – 1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. 2x  1 có 2 đường tiệm cận. x2  1 2x  1 D. Đồ thị hàm số y = nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng. x 1 C. Đồ thị hàm số y = Câu 35. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? x 2  y    1 y A. y  + 2x  1 . x 1 x 1 . x 1 B. y  Câu 36. Cho  C  là đồ thị hàm số y   1 C. y  x 3 . x 2 D. y  x 1 . x 2 x 1 . Tìm các điểm trên  C  sao cho tổng khoảng cách x2 từ điểm đó đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất   B. 1  3; 1  3  2   A. 1; 2   C. 1  3;1  3     D. 2  3;1  3 và 2  3;1  3  Câu 37. Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (3m  1)x  4 y . Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây? xm A. y  3x  1 B. y  3x  1 C. y  3x  1 D. y  3x  1 Câu 38. Tìm tất cả các điểm M trên đồ thị (C) của hàm số y x x 2 sao cho khoảng cách từ M 1 đến tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách từ M đến trục Ox. A. M ( B. M ( C. M ( D. M ( 3 2 3 2 3 2 3 2 13 1 ; 13 1 ; 13 1 ; 13 1 ; 13 2 13 2 13 2 13 2 ), M ( ), M ( 3 2 3 2 13 1 ; 13 1 ; 13 2 13 2 ) ) ) ) 31 1D. Đường tiệm cận Câu 39. Cho hàm số y  x2  x . Khẳng định nào sau đây là đúng? x 1 A. Đồ thị của hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. B. Đồ thị của hàm số đã cho có một tiệm cận ngang. C. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x  1 và x  1 D. Đồ thị của hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là y  1 và y  1 Tài Liệu Chia Sẻ Cộng Đồng 1B 11A 21B 31D 2A 12B 22B 32B 3A 13B 23B 33C 4B 14B 24B 34C 5B 15B 25C 35D 6A 16B 26B 36D 7D 17D 27B 37B 8D 18C 28B 38A 9C 10C 19B 20C 29C 30D 39D 32
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan