B
TR
GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
NG Đ I H C M
TP.HCM
BÁO CÁO KHÓA LU N T T NGHI P
Tên đề tài:
NGHIÊN C U QUY TRÌNH CHI T TÁCH
TINH D U TỪ C T I (Allium sativum L.) VÀ XÁC
Đ NH THÀNH PH N HÓA H C TRONG TINH D U
KHOA CÔNG NGH SINH H C
CHUYÊN NGÀNH: NÔNG NGHI P-D
C-MÔI TR
NG
CBHD: TH.S NGUY N MINH HOÀNG
SVTH: NGÔ TH TH Y UYÊN
MSSV: 1053010928
Khóa: 2010 – 2014
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
L IC M
N
V i lòng bi t n sâu sâu s c, em xin g i l i c m n đ n các Th y Cô khoa
Công Ngh Sinh H c đã gi ng d y và truy n đ t ki n th c cho em trong su t
những nĕm v a qua để em hoàn thành t t đ tài này đ ng th i cũng là giúp em có
c s cho những nghiên c u sau này.
Em xin chân thành c m n th y Nguy n Minh Hoàng đã t n tình h
ng d n,
ch b o em trong su t th i gian thực hi n đ tài này cũng nh th y đã t o đi u ki n
để em có thể thực hi n t t đ tài này t i phòng thí nghi m Hóa-Môi tr
tr
ng c a
ng Đ i h c M TP.HCM.
Cu i cùng, con xin g i l i c m n đ n gia đình đã đ ng viên, quan tâm, hỗ tr
con r t nhi u và xin c m n các b n trong phòng thí nghi m Hóa- Môi tr
nhi t tình giúp đỡ trong su t quá trình thực hi n đ tài.
Em xin chân thành c m n.
ng đã
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
MỤC LỤC
M CL C
Đ T V N Đ .......................................................................................................... 1
PH N 1: T NG QUAN .......................................................................................... 2
1.1. T NG QUAN V T I ................................................................................. 3
1.1.1. Phân lo i thực v t ................................................................................... 3
1.1.2. Đ c điểm sinh thái ................................................................................. 4
1.1.3. Thành ph n hóa h c .............................................................................. 5
1.1.4. M t s loài t i Vi t Nam ................................................................... 9
1.1.5. Công d ng c a t i trong đ i s ng ....................................................... 11
1.2 T NG QUAN V TINH D U: .................................................................. 13
1.2.1 Khái ni m: ............................................................................................. 13
1.2.2 Quá trình tích lũy .................................................................................. 13
1.2.3. Tr ng thái tự nhiên ............................................................................... 14
1.2.4. Tính ch t v t lý c a tinh d u ................................................................ 15
1.2.5. Thành ph n hóa h c ............................................................................. 15
1.2.6. Vai trò c a tinh d u ............................................................................. 16
1.2.7. Các ph
ng pháp khai thác tinh d u .................................................... 18
PH N 2: V T LI U VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U ................................ 19
2.1. V T LI U .................................................................................................. 20
2.1.1. Nguyên li u .......................................................................................... 20
2.1.2. D ng c và thi t b ............................................................................... 20
2.1.2. Hóa ch t ............................................................................................... 21
2.2. PH
NG PHÁP NGHIÊN C U .............................................................. 22
2.2.1. Ly trích tinh d u b ng ph
2.2.2 Ly trích tinh d u b ng ph
2.2.3. Ly trích tinh d u b ng ph
ng pháp ngâm chi t ................................. 22
ng pháp ch ng c t lôi cu n h i n
c ........ 25
ng pháp chi t soxhlet............................... 27
2.2.4. Đánh giá c m quan ............................................................................... 30
2.2.5. Ph
ng pháp xác đ nh ch s hóa lý c a tinh d u t i ........................... 31
2.2.6. Ph
ng pháp xác đ nh các thành ph n hóa h c chính c a tinh d u ..... 34
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
MỤC LỤC
PH N 3: K T QU VÀ TH O LU N................................................................ 35
3.1. KH O SÁT CÁC Y U T
NH H NG Đ N HI U SU T
QUÁ TRÌNH LY TRÍCH TINH D U T I B NG PH NG PHÁP NGÂM
CHI T ................................................................................................................. 36
3.1.1. Th i gian ngâm chi t ........................................................................... 36
3.1.2. T l dung môi so v i kh i l
ng nguyên li u ..................................... 37
3.2. KH O SÁT CÁC Y U T
NH H NG Đ N HI U SU T QUÁ
TRÌNH LY TRÍCH TINH D U T I B NG PH NG PHÁP CH NG C T
LÔI CU N H I N C ..................................................................................... 39
3.2.1 L
ng tinh d u thu đ
c
t it
i so v i t i khô ................................ 39
3.2.2. Th i gian ch ng c t t i u ................................................................... 40
3.2.3. T l dung môi so v i nguyên liêu ....................................................... 42
3.3. KH O SÁT CÁC Y U T
NH H NG Đ N HI U SU T QUÁ
TRÌNH LY TRÍCH TINH D U T I B NG PH NG PHÁP CHI T
SOXHLET .......................................................................................................... 44
3.3.1 L
ng tinh d u t i thu đ
c
t it
i so v i t i khô........................... 44
3.3.2. Kh o sát th i gian chi t t i u ............................................................. 45
3.3.3 Thể tích dung môi chi t t i u .............................................................. 46
3.4. ĐÁNH GIÁ C M QUAN: ......................................................................... 48
3.5. XÁC Đ NH CÁC CH S HÓA H C C A TINH D U T I ................. 49
3.5.1. Xác đ nh ch s acid ............................................................................. 49
3.5.1. Xác đ nh ch s xà phòng hóa ............................................................. 50
3.5.3. Xác đ nh ch s ester ............................................................................ 50
3.6. PHÂN TÍCH THÀNH PH N HÓA H C CHÍNH TRONG TINH D U
B NG PH NG PHÁP S C KÝ KHÍ GHÉP KH I PH (GC/MS) ............ 51
PH N 4: K T LU N VÀ Đ NGH .................................................................... 55
4.1. K T LU N ................................................................................................ 55
4.1.1. Kh o sát các y u t nh h ng đ n hi u su t quá trình ly trích tinh d u
t i b ng ph ng pháp ngâm chi t……………………………………………..….55
4.1.2. Kh o sát các y u t nh h ng đ n hi u su t quá trình ly trích tinh d u
t i b ng ph ng pháp ch ng c t lôi cu n h i n c………..…………55
4.1.3. Kh o sát các y u t nh h ng đ n hi u su t quá trình ly trích tinh d u
t i b ng ph ng pháp chi t Soxhlet……………………..……..……..55
4.1.4. Đánh giá c m quan .............................................................................. 57
4.1.5. Xác đ nh các ch s hóa h c c a tinh d u t i ...................................... 57
4.1.6. Phân tích thành ph n hóa h c chính trong tinh d u b ng ph ng pháp
s c ký khí ghép kh i ph (GC/MS) ...................................................... 57
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
MỤC LỤC
4.2. Đ NGH .................................................................................................... 57
TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 58
PH L C ............................................................................................................... 61
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
DANH MỤC HÌNH
DANH M C HÌNH
Hình 1.1: Cây t i ................................................................................................. 3
Hình 1.2: C t i ................................................................................................... 4
Hình 1.3: C u t o c a alliin ................................................................................. 6
Hình 1.4: C u t o c a allicin ............................................................................... 7
Hình 1.5: Sự chuyển hóa alliin thành allicin........................................................ 8
Hình 1.6: Sự chuyển hóa alliin thành các ch t .................................................... 8
Hình 1.7: C u t o c a diallyl disulfide ........................................................... 8
Hình 1.8: Ph n ng t o ra diallyl disulfide ...................................................... 9
Hình 2.1: Cân kỹ thu t......................................................................................... 20
Hình 2.2: Bình lóng ............................................................................................. 21
Hình 2.3: Chi t tinh d u t d ch t i trong c n b ng diethyl eter......................... 23
Hình 2.4: S đ tóm t t quá trình ngâm chi t trích ly tinh d u t i...................... 24
Hình 2.5: B ch ng c t lôi cu n h i n
c .......................................................... 25
Hình 2.6: Tinh d u t i ......................................................................................... 26
Hình 2.7: B chi t soxhlet ................................................................................... 28
Hình 2.8: Đun nhẹ d ch chi t trong b p cách th y .............................................. 29
Hình 2.9: Đun cách th y tinh d u t i hòa trong KOH ........................................ 33
Hình 3.1: Đ th biểu di n di n hàm l
ng tinh d u t i theo th i gian
ngâm chi t ........................................................................................... 37
Hình 3.2: Đ th biểu di n hàm l
ng tinh d u theo t l dung môi :
nguyên li u .......................................................................................... 38
Hình 3.3: Đ th biểu di n di n hàm l
ng tinh d u t i theo th i gian
ch ng c t ............................................................................................. 41
Hình 3.4: Đ th biểu di n hàm l
ng tinh d u theo t l dung môi :
nguyên li u .......................................................................................... 43
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
Hình 3.5: Đ th biểu di n di n hàm l
DANH MỤC HÌNH
ng tinh d u t i theo th i gian
chi t soxhlet ........................................................................................ 46
Hình 3.6: Đ th biểu di n di n hàm l
ng tinh d u t i theo thể tích
dung môi ............................................................................................. 47
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
DANH MỤC BẢNG
DANH M C B NG
B ng 1.1: M t s loài Allium
Vi t Nam ............................................................9
B ng 3.1: K t qu kh o sát th i gian ngâm chi t t i u .......................................36
B ng 3.2: K t qu kh o sát t l dung môi ngâm chi t t i u ...............................38
B ng 3.3: K t qu kh o sát l
ng tinh d u thu đ
c
t it
i so v i t i
khô ........................................................................................................39
B ng 3.4: K t qu kh o sát th i gian ch ng c t t i u .........................................40
B ng 3.5: K t qu kh o sát t l dung môi ch ng c t t i u .................................42
B ng 3.6: K t qu kh o sát l
ng tinh d u thu đ
c
t it
i so v i t i
khô ........................................................................................................44
B ng 3.7: K t qu kh o sát th i gian chi t t i u .................................................45
B ng 3.8: K t qu kh o sát thể tích dung môi chi t t i u ...................................47
B ng 3.9: K t qu xác đ nh ch s acid .................................................................49
B ng 3.10: K t qu xác đ nh ch s xà phòng hóa ................................................50
B ng 3.11: Thành ph n hóa h c c a tinh d u t i ..................................................51
B ng 3.12: So sánh k t qu trong và ngoài n
c ..................................................53
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
DANH M C CÁC TỪ VI T T T
GC/MS: Gas Chromatography Mass Spectometry
HDL: High Density Lipoprotein
LDL: Low Density Lipoprotein
ĐẶT VẤN ĐỀ
KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP
Đ TV NĐ
Cùng v i sự ti n b c a khoa h c kỹ thu t cũng nh y h c, khuynh h
quay v v i thiên nhiên, tìm tòi và phát triển những ph
ngày càng đ
c chú tr ng. Th o d
ng
ng thu c truy n th ng
c thiên nhiên ngày càng đóng vai trò quan
tr ng trong phòng, chữa b nh và nâng cao s c kh e c a con ng
tr i dài t B c đ n Nam, thu c vùng nhi t đ i gió mùa ẩm, n
i. V i lãnh th
c ta có ngu n tài
nguyên thực v t phong phú và đa d ng, trong đó cây c làm thu c chi m m t t
l khá cao.
T i là m t cây đ
c tr ng kh p n i để làm gia v hàng ngàn nĕm nay t
Châu Á đ n Trung Đông, t i luôn đ ng
khi thu c kháng sinh đ
tuy n đ u đi u tr ch ng vi khuẩn. Đ n
c khám phá, t i b t đ u lùi l i tuy n sau. Đ n nay, cùng
v i sự xu t hi n c a những siêu vi trùng kháng kháng sinh, t i l i đ ng trong danh
sách những thu c ch ng lây nhi m. Cái l i nh t c a d
c th o tự nhiên nh t i là
nó không t n công vi khuẩn b a bãi hay c n tr sự phòng v tự nhiên c a c thể
nh thu c kháng sinh, chúng là những probiotic kích thích các c ch phòng v tự
nhiên c a c thể mà không làm h i những vi khuẩn có ích. Bên c nh đó t i còn có
tác d ng lo i tr các g c tự do trong c thể, góp ph n làm ch m quá trình lão hóa.
T it
i có những thành ph n t t cho s c kh e tuy nhiên trong quá trình sử
d ng thì những thành ph n ho t tính có hi u qu b phá ho i nghiêm tr ng. Tinh
d ut iđ
c s n xu t để kh c ph c đi u đó vì lo i tinh d u này giữ l i đ
c các
thành ph n ho t tính có trong t i.
Xu t phát t t m quan tr ng c a tinh d u t i, cùng v i lòng say mê ham
h c h i và nghiên c u khoa h c, em đã ch n đ tài “NGHIÊN C U QUY TRÌNH
CHI T TÁCH TINH D U T
C
T I (Allium sativum L.) VÀ XÁC Đ NH
THÀNH PH N HÓA H C C A TINH D U ”, nh m góp ph n đánh giá, b
sung thêm giá tr c a lo i tinh d u hữu ích ch a đ
c nghiên c u nhi u này.
1
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
PH N 1: T NG QUAN
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
1.1. T NG QUAN V T I
1.1.1. Phân lo i thực v t
Tên khoa h c: Allium sativum L.
Gi i: Plantae
o B : Asparagales
H : Alliaceae
Phân h : Allioideae
o Tông: Allieae
Chi: Allium
Loài: A. sativum
Hình 1.1: Cây t i
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
3
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
Hình 1.2: C t i
T i đã đ
c công nh n là m t lo i gia v có giá tr và là m t ph
ng thu c
ph bi n đi u tr các b nh khác nhau và các ch ng r i lo n sinh lý. T i có ngu n
g c t Trung Á và sau đó lan sang Trung Qu c, C n Đông, và khu vực Đ a Trung
H i tr
c khi chuyển v phía tây đ n Trung và Nam Âu, B c Phi (Ai C p) và
Mexico. Ngày nay nó đ
c tr ng kh p n i trên th gi i. T i đã đ
c sử d ng hàng
ngàn nĕm cho m c đích y t . H s ti ng Ph n cho th y t i đã đ
c sử d ng
kho ng 5000 nĕm tr
c, và nó đã đ
c sử d ng trong ít nh t 3000 nĕm trong y
h c Trung Qu c. Ng
i Ai C p, Babylon, Hy L p và La Mã sử d ng t i cho các
m c đích chữa b nh. Nĕm 1858, Pasteur nghiên c u ho t tính kháng khuẩn c a
t i, và nó đã đ
c sử d ng nh m t ch t khử trùng để ngĕn ch n ho i tử trong Th
chi n I và Th chi n II. [13], [16]
1.1.2. Đ c đi m sinh thái [2]
Cây th o s ng nhi u nĕm. Thân hình tr , phía d
i mang nhi u r ph ,
phía trên mang nhi u lá. Lá c ng hình d i, thẳng, dài 15-50 cm, r ng 1-2,5
cm có rãnh khía, mép lá h i ráp.
mỗi nách lá phía g c có m t ch i nh sau
này phát triển thành m t tép t i (nhánh), các tép này n m chung trong m t
cái bao (do các bẹ lá tr
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
c t o ra) thành m t c t i, t c là thân hành c t i.
4
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Hoa x p thành tán,
TỔNG QUAN
ng n thân, trên m t cán hoa dài 55 cm hay h n. Bao
hoa màu tr ng hay h ng bao b i m t cái mo d r ng t n cùng b ng mũi nh n
dài.
Nhi t đ thích h p để cây sinh tr
ng và phát triển là 18-22 oC. Cây t i
thích h p v i đ t cát pha, màu mỡ, thoáng khí, có đ pH = 5.5-7.0. Do t i
có b r chùm ng n nên đ t tr ng t i ph i có đ ẩm cao, kho ng 70 % thì
cây m i sử d ng đ
c ch t dinh d ỡng trong đ t. Cây đ
c nhân gi ng
b ng cách tách các nhánh t hành. C n th i ti t nóng và ngày dài m i hình
thành c ; tr i mát và ngày ng n thì đâm m m, ra lá m nh h n. Lúc cây ra
r c n ẩm, khi c đã to l i c n khô ráo. Ra hoa tháng 5-7.
Vùng s ng: t i đ
n
c tr ng kh p th gi i. T i cũng đ
c tr ng nhi u
c ta, nhi u vùng có t i ngon là Quãng Ngãi, B c Giang, H ng Yên.
ng ta thu ho ch vào cu i đông, đ u xuân; có thể dùng t
Th
i hay ph i khô
dùng d n.
1.1.3. Thành ph n hóa h c [15, 16, 19]
Trong c t i có các thành ph n nh : carbohydrate (ch t x , các đ
ng
sacarose, glucose, fructose, maltose, galactose), các acid béo no, protein, acid
amin, vitamin E, B6, C, các ch t khoáng (canxi, đ ng, magie, phostpho, kali, natri,
k m,…).
T i có ch a ít nh t 33 h p ch t l u huỳnh , m t s enzyme , 17 acid amin
và các khoáng ch t nh selen. Nó ch a m t n ng đ cao h n c a các h p ch t l u
huỳnh h n b t kỳ loài Allium nào khác . Các h p ch t l u huỳnh có vai trò t o ra
mùi và nhi u tác d ng y h c c a nó. T i ch a kho ng 1 % alliin (cysteinesulfoxide
S - allyl) - m t trong những h p ch t có ho t tính sinh h c cao nh t. [15], [16]
1.1.3.1. -Glutamyl cysteine
Là h p ch t c b n trong thành ph n c a t i. Nó là ch t kh i đ u cho
m t lo t các ch t quan tr ng khác nh alliin, methiin ho c S-allylcysteine.
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
1.1.3.2. Alliin
Alliin là m t thành ph n quan tr ng c b n trong t i. Ti n thân c a
alliin là -Glutamyl cysteine. Alliin là S-allyl-L-cysteine sulfoxide, c u thành t
nhóm allyl, nhóm sulfoxide và acid amin cysteine. Allyl là nhóm ch c CH2=CHCH2-, t
“allyl” xu t phát t
“Allium”, do m t nhà hóa h c ng
Theodor Werthein đ t khi ông ch ng c t t i b ng h i n
i Đ c là
c và chi t xu t ra tinh
d u có v cay n ng vào nĕm 1844. Nhóm ch c allyl này khá nh y, nó d ph n
ng v i những phân tử khác nhau, nh t là khi nó g n v i nguyên tử l u huỳnh
CH2=CH-CH2-S-.
O
H2C
CH
NH2
S
CH2
C H2
CH
COOH
Hình 1.3: C u t o c a alliin
1.1.3.3. Alliinase
Enzyme alliinase là pyridoxal-5-phosphate. Alliinase n m trong không bào
c a t bào t i. Enzyme này có thể chuyển hóa 2 c
ch t trong t i là alliin
pHopt = 6.5 và iso alliin pHopt = 4.5. Alliinase tan r t kém trong n
c.
Là enzyme không thu n ngh ch, kho ng pH ho t đ ng t i u c a enzyme này
là 4.5-7.0.
pH = 4 enzyme này b vô ho t m t ph n, còn pH < 3 ho c pH > 9 thì
hoàn toàn b vô ho t.
nhi t đ và pH t i u, alliinase có thể xúc tác t o thành
allicin hoàn toàn trong vòng 1 phút. Đi u ki n l nh đông, enzyme này có xu
h
ng b đông t và hoàn toàn b t ho t.
1.1.3.4. Allicin
Allicin là diallyl thiosulfinate. Đây là ch t đ
c cô l p và nghiên c u l n
đ u tiên trong phòng thí nghi m c a Chester J. Cavallito vào nĕm 1944. Allicin
đ
c c u thành t 2 nhóm allyl và 1 nhóm thiosulfinate.
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
6
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
O
CH
H2C
S
CH2
S
CH2
CH
CH2
Hình 1.4: C u t o c a allicin
Tính ch t
Allicin là h p ch t ch y u t o ra mùi hĕng n ng c a t i t
(ho c giã, xay) và chi m 60-90 % t ng l
Allicin ít tan trong n
i đ p gi p
ng thiosulfinate có trong t i.
c (ch tan kho ng 2 %), tan hoàn toàn trong c n.
Allicin là m t h p ch t r t kém b n, d
i các đi u ki n nh nhi t đ , không khí,
ho c các ph
ch ng c t lôi cu n h i n
ng pháp trích ly nh
c, ngâm
trích,…allicin s b chuyển hóa thành các h p ch t sulfide khác nh diallyl
disulfide (DADS), diallyl trisulfide (DADT), allyl methyl trisulfide, ajoene,
vinyldithiin… Những h p ch t này có mùi kém n ng h n so v i allicin nh ng
b n vững v i hóa h c h n. Ngoài ra, allicin r t d ph n ng v i các amino acid
và protein để hình thành nên các nhóm –SH. Các nghiên c u đã cho th y
nhi t đ bình th
ng, hàm l
nh không phát hi n đ
ng allicin s gi m đi nhanh chóng đ n hàm l
ng
c trong vòng 1-6 ngày.
Cơ chế hình thành allicin
C ch c a ph n ng này đã đ
c ch ng minh l n đ u tiên b i hai nhà
khoa h c Stoll và Seebeck vào nĕm 1948. Khi xay hay nghi n nát t i,
enzyme alliinase đ
c gi i phóng, enzyme này ti p xúc v i alliin và xúc tác
ph n ng.
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
7
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
Hình 1.5: Sự chuyển hóa alliin thành allicin [15]
Allicin d bi n ch t sau khi đ
c t o ra. Allicin s ti p t c chuyển hóa
thành diallyl sulfide, diallyl disulfide, diallyl trisulfide, ajoene, vinyldithiines.
Càng để lâu, càng gi m ho t tính. Đun n u s đẩy nhanh quá trình m t ch t này.
Hình 1.6: Sự chuyển hóa alliin thành các ch t [15], [20]
Tính kháng khuẩn c a allicin
Allicin có tính kháng khuẩn m nh, thể hi n
Gram d
c vi khuẩn Gram âm và
ng. Ngoài ra, allicin còn có kh nĕng kháng n m. [9], [20]
1.1.3.5 Diallyl disulfide (DADS)
CH
H2C
S
CH2
S
CH2
CH
CH2
Hình 1.7 : C u t o c a diallyl disulfide
Diallyl disulfide là m t h p ch t organosulfur có ngu n g c t t i. Nó là
m t trong những thành ph n ch y u c a tinh d u t i. Nó là m t ch t l ng màu
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
8
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
c và có mùi t i m nh. Diallyl disulfide đ
vàng không hòa tan trong n
xu t trong quá trình phân h y c a allicin khi ta nghi n t i.
nghi p, diallyl disulfide đ
chloride allyl
cs n
quy mô công
c s n xu t t disulfide natri và bromide allyl ho c
nhi t đ 40-60 oC trong môi tr
ng khí tr ; disulfide natri đ
c
t o ra t i chỗ b ng cách ph n ng sulfur natri v i l u huỳnh. Ph n ng t a nhi t.
Hình 1.8 : Ph n ng t o ra diallyl disulfide.
1.1.4. M t s loài t i
Vi t Nam [4]
B ng 1.1: M t s loài Allium
Tên khoa h c.
Tên th
(Cây
th o,
ng g i.
Thành ph n hóa
Phân b
h c
Don – Ki u
Ch a tìm đ
Mô t
A.chinense G.
Vi t Nam
thân Tr ng kh p n i
c, s
b sung sau.
Công d ng
Làm gia v , rau
ĕn, làm thu c b ,
tr ng hình trái xoan, vùng đ ng b ng.
chữa đái d t và
nhi u vẩy m ng.Lá
b ch tr c.Ph
m c
có thai b
g c hình d i
nữ
l nh
hẹp dài 15-60 cm
b ng; tr l , ngã
r ng 1,5-4 cm. Hoa
ng t hôn mê.
hình tán kép màu
h ng, tr ng)
A.porrum L.
T i tây
Có nhi u ch t x .
(Cây th o hai nĕm, Tr ng t i vùng Ph n
cao 40-140 cm, thân Trung du B c b . giàu
hình tr
xanh tr khó tiêu, thi u
caroten, máu, th p kh p,
thân
hay tròn, Thích h p v i vitamin C và E.
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
Làm rau ĕn, chữa
các b nh đ
ng
9
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
r ng 1-2 cm, lá m c khí h u Đà L t, Ph n thân tr ng có ni u,
hai t ng, hoa h ng t nh Lâm Đ ng
đ
x p thành tán hình
mu i Kali.
suy
th n,
ng thực v t và béo phì, c m cúm,
viêm đ
c u, cu ng dài màu
ng hô
h p…
xanh hay tím).
A.sativum L.
Tr ng kh p n i, 33 hỗn h p sulfur, Làm gia v , chữa
(Thân tr
ngon nh t là Lý 17
nhi u r
aminoacid, c m, lỵ amíp, lỵ
ph , lá c ng hình S n-Qu ng Ngãi, nhi u khoáng ch t trực khuẩn, viêm
d i dài 15-50 cm, B c Giang, H ng nh : Cu, Ca, Fe, K, ru t, m n nh t
Mg,
Se,
Zn, s ng, tiểu đ ng,
r ng 1-2,5 cm, có Yên.
Vitamin C, B1, E… ng a ung th ,
đ c bi t allicin, huy t áp cao…
rãnh khía mép rát .
hoa hình tán màu
diallyldisulfide,
tr ng, h ng).
dialyltrisulfide.
A.schoenoprasum
Hành tĕm, hành Ch a tìm đ
L.
tr ng, nén.
(Gi ng hành h
nh ng
ng
có
kích Tr ng
vùng
th c nh , t 10-30 đ ng b ng và
cm, c tròn tr ng cỡ trung du.
b sung sau
c, s
Làm gia v , thu c
gi i c m, trúng
phong, th p nhi t,
nh c đ u, nghẹt
mũi, ho t c ngực
và an thai.
2 cm, bao b i vẩy
dài. Lá và cán hình
tr rõng nh ).
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
10
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
TỔNG QUAN
1.1.5. Công d ng c a t i trong đ i s ng
Tác d ng thu c ch y u c a t i là để gi m huy t áp và cholesterol, ch ng
nhi m trùng và ngĕn ng a ung th . Các thành ph n ho t đ ng là các h p ch t ch a
l u huỳnh đ
c h p thu nhanh chóng và chuyển hóa. Nhi u nghiên c u cho th y
t i làm gi m n ng đ cholesterol kho ng 10 %, thu n l i thay đ i tỷ l HDL/LDL.
Hi u qu hỗ tr h huy t áp nhẹ, h huy t áp t 5-7 %. T i c ch k t t p tiểu c u
và tĕng c
ng ho t đ ng tiêu s i huy t, gi m c c máu đông trên l p n i m c b h
h ng. M t ng d ng quan tr ng c a t i là tr đái tháo đ
đ
ng, t i kiểm soát m c đ
ng trong máu b ng nhi u lo i c ch . Trong nghiên c u in vitro và dữ li u
đ ng v t cho th y t i có thể giúp ngĕn ng a m t s kh i u r n. Do đó, t i cũng có
hi u qu trong vi c phòng ch ng ung th . [8], [17], [20].
1.1.5.1. Tỏi trong y học dân gian
Lo i c nh bé này ngoài tác d ng làm gia v cho các món ĕn, còn có
tác d ng r t l n cho s c kh e. T xa x a, con ng
i đã dùng t i làm nguyên li u
để t o ra những bài thu c chữa tr nhi u lo i b nh r t hi u nghi m.
Đông y ghi nh n công d ng tr b nh c a t i nh sau: “T i có v cay, tính
ôn, h i đ c n m trong hai kinh can và v , có tác d ng thanh nhi t, gi i đ c, sát
trùng, chữa b nh lỵ ra máu, tiêu nh t, h ch
b ng ho c đ i tiểu ti n khó khĕn. Ng
ph i, tiêu đàm, chữa ch ng ch
ng
i âm nhu, n i thi t, có thai, đ u chẩn, đau
m t không nên dùng”.[1]
1.1.5.2. Tỏi trong y học hiện đại
Ngày nay, nhi u công trình khoa h c đã ch ng minh l i ích c a t i
trong vi c phòng và chữa m t s cĕn b nh th i đ i nh :
Ch ng ung th : Theo các nhà khoa h c, ĕn t i th
ung th d dày th p (0,03 % so v i 0,4 %
ng xuyên thì tỷ l
những ng
i r t ít ĕn t i).
Các bác sĩ cũng xác nh n tỷ l ung th d dày
những ng
xuyên ĕn t i th p h n 60 % so v i các những ng
i khác cùng khu vực
SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN
i th
ng
11
- Xem thêm -