Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Luận văn Nghiên cứu quy trình chiết tách tinh dầu từ củ tỏi (allium saticum l. )...

Tài liệu Luận văn Nghiên cứu quy trình chiết tách tinh dầu từ củ tỏi (allium saticum l. ) và xác định thành phần hóa học trong tinh dầu

.PDF
70
358
75

Mô tả:

B TR GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C M TP.HCM BÁO CÁO KHÓA LU N T T NGHI P Tên đề tài: NGHIÊN C U QUY TRÌNH CHI T TÁCH TINH D U TỪ C T I (Allium sativum L.) VÀ XÁC Đ NH THÀNH PH N HÓA H C TRONG TINH D U KHOA CÔNG NGH SINH H C CHUYÊN NGÀNH: NÔNG NGHI P-D C-MÔI TR NG CBHD: TH.S NGUY N MINH HOÀNG SVTH: NGÔ TH TH Y UYÊN MSSV: 1053010928 Khóa: 2010 – 2014 Tp. Hồ Chí Minh, tháng 5 năm 2014 LỜI CẢM ƠN KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP L IC M N V i lòng bi t n sâu sâu s c, em xin g i l i c m n đ n các Th y Cô khoa Công Ngh Sinh H c đã gi ng d y và truy n đ t ki n th c cho em trong su t những nĕm v a qua để em hoàn thành t t đ tài này đ ng th i cũng là giúp em có c s cho những nghiên c u sau này. Em xin chân thành c m n th y Nguy n Minh Hoàng đã t n tình h ng d n, ch b o em trong su t th i gian thực hi n đ tài này cũng nh th y đã t o đi u ki n để em có thể thực hi n t t đ tài này t i phòng thí nghi m Hóa-Môi tr tr ng c a ng Đ i h c M TP.HCM. Cu i cùng, con xin g i l i c m n đ n gia đình đã đ ng viên, quan tâm, hỗ tr con r t nhi u và xin c m n các b n trong phòng thí nghi m Hóa- Môi tr nhi t tình giúp đỡ trong su t quá trình thực hi n đ tài. Em xin chân thành c m n. ng đã KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP MỤC LỤC M CL C Đ T V N Đ .......................................................................................................... 1 PH N 1: T NG QUAN .......................................................................................... 2 1.1. T NG QUAN V T I ................................................................................. 3 1.1.1. Phân lo i thực v t ................................................................................... 3 1.1.2. Đ c điểm sinh thái ................................................................................. 4 1.1.3. Thành ph n hóa h c .............................................................................. 5 1.1.4. M t s loài t i Vi t Nam ................................................................... 9 1.1.5. Công d ng c a t i trong đ i s ng ....................................................... 11 1.2 T NG QUAN V TINH D U: .................................................................. 13 1.2.1 Khái ni m: ............................................................................................. 13 1.2.2 Quá trình tích lũy .................................................................................. 13 1.2.3. Tr ng thái tự nhiên ............................................................................... 14 1.2.4. Tính ch t v t lý c a tinh d u ................................................................ 15 1.2.5. Thành ph n hóa h c ............................................................................. 15 1.2.6. Vai trò c a tinh d u ............................................................................. 16 1.2.7. Các ph ng pháp khai thác tinh d u .................................................... 18 PH N 2: V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U ................................ 19 2.1. V T LI U .................................................................................................. 20 2.1.1. Nguyên li u .......................................................................................... 20 2.1.2. D ng c và thi t b ............................................................................... 20 2.1.2. Hóa ch t ............................................................................................... 21 2.2. PH NG PHÁP NGHIÊN C U .............................................................. 22 2.2.1. Ly trích tinh d u b ng ph 2.2.2 Ly trích tinh d u b ng ph 2.2.3. Ly trích tinh d u b ng ph ng pháp ngâm chi t ................................. 22 ng pháp ch ng c t lôi cu n h i n c ........ 25 ng pháp chi t soxhlet............................... 27 2.2.4. Đánh giá c m quan ............................................................................... 30 2.2.5. Ph ng pháp xác đ nh ch s hóa lý c a tinh d u t i ........................... 31 2.2.6. Ph ng pháp xác đ nh các thành ph n hóa h c chính c a tinh d u ..... 34 KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP MỤC LỤC PH N 3: K T QU VÀ TH O LU N................................................................ 35 3.1. KH O SÁT CÁC Y U T NH H NG Đ N HI U SU T QUÁ TRÌNH LY TRÍCH TINH D U T I B NG PH NG PHÁP NGÂM CHI T ................................................................................................................. 36 3.1.1. Th i gian ngâm chi t ........................................................................... 36 3.1.2. T l dung môi so v i kh i l ng nguyên li u ..................................... 37 3.2. KH O SÁT CÁC Y U T NH H NG Đ N HI U SU T QUÁ TRÌNH LY TRÍCH TINH D U T I B NG PH NG PHÁP CH NG C T LÔI CU N H I N C ..................................................................................... 39 3.2.1 L ng tinh d u thu đ c t it i so v i t i khô ................................ 39 3.2.2. Th i gian ch ng c t t i u ................................................................... 40 3.2.3. T l dung môi so v i nguyên liêu ....................................................... 42 3.3. KH O SÁT CÁC Y U T NH H NG Đ N HI U SU T QUÁ TRÌNH LY TRÍCH TINH D U T I B NG PH NG PHÁP CHI T SOXHLET .......................................................................................................... 44 3.3.1 L ng tinh d u t i thu đ c t it i so v i t i khô........................... 44 3.3.2. Kh o sát th i gian chi t t i u ............................................................. 45 3.3.3 Thể tích dung môi chi t t i u .............................................................. 46 3.4. ĐÁNH GIÁ C M QUAN: ......................................................................... 48 3.5. XÁC Đ NH CÁC CH S HÓA H C C A TINH D U T I ................. 49 3.5.1. Xác đ nh ch s acid ............................................................................. 49 3.5.1. Xác đ nh ch s xà phòng hóa ............................................................. 50 3.5.3. Xác đ nh ch s ester ............................................................................ 50 3.6. PHÂN TÍCH THÀNH PH N HÓA H C CHÍNH TRONG TINH D U B NG PH NG PHÁP S C KÝ KHÍ GHÉP KH I PH (GC/MS) ............ 51 PH N 4: K T LU N VÀ Đ NGH .................................................................... 55 4.1. K T LU N ................................................................................................ 55 4.1.1. Kh o sát các y u t nh h ng đ n hi u su t quá trình ly trích tinh d u t i b ng ph ng pháp ngâm chi t……………………………………………..….55 4.1.2. Kh o sát các y u t nh h ng đ n hi u su t quá trình ly trích tinh d u t i b ng ph ng pháp ch ng c t lôi cu n h i n c………..…………55 4.1.3. Kh o sát các y u t nh h ng đ n hi u su t quá trình ly trích tinh d u t i b ng ph ng pháp chi t Soxhlet……………………..……..……..55 4.1.4. Đánh giá c m quan .............................................................................. 57 4.1.5. Xác đ nh các ch s hóa h c c a tinh d u t i ...................................... 57 4.1.6. Phân tích thành ph n hóa h c chính trong tinh d u b ng ph ng pháp s c ký khí ghép kh i ph (GC/MS) ...................................................... 57 KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP MỤC LỤC 4.2. Đ NGH .................................................................................................... 57 TÀI LI U THAM KH O ...................................................................................... 58 PH L C ............................................................................................................... 61 KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP DANH MỤC HÌNH DANH M C HÌNH Hình 1.1: Cây t i ................................................................................................. 3 Hình 1.2: C t i ................................................................................................... 4 Hình 1.3: C u t o c a alliin ................................................................................. 6 Hình 1.4: C u t o c a allicin ............................................................................... 7 Hình 1.5: Sự chuyển hóa alliin thành allicin........................................................ 8 Hình 1.6: Sự chuyển hóa alliin thành các ch t .................................................... 8 Hình 1.7: C u t o c a diallyl disulfide ........................................................... 8 Hình 1.8: Ph n ng t o ra diallyl disulfide ...................................................... 9 Hình 2.1: Cân kỹ thu t......................................................................................... 20 Hình 2.2: Bình lóng ............................................................................................. 21 Hình 2.3: Chi t tinh d u t d ch t i trong c n b ng diethyl eter......................... 23 Hình 2.4: S đ tóm t t quá trình ngâm chi t trích ly tinh d u t i...................... 24 Hình 2.5: B ch ng c t lôi cu n h i n c .......................................................... 25 Hình 2.6: Tinh d u t i ......................................................................................... 26 Hình 2.7: B chi t soxhlet ................................................................................... 28 Hình 2.8: Đun nhẹ d ch chi t trong b p cách th y .............................................. 29 Hình 2.9: Đun cách th y tinh d u t i hòa trong KOH ........................................ 33 Hình 3.1: Đ th biểu di n di n hàm l ng tinh d u t i theo th i gian ngâm chi t ........................................................................................... 37 Hình 3.2: Đ th biểu di n hàm l ng tinh d u theo t l dung môi : nguyên li u .......................................................................................... 38 Hình 3.3: Đ th biểu di n di n hàm l ng tinh d u t i theo th i gian ch ng c t ............................................................................................. 41 Hình 3.4: Đ th biểu di n hàm l ng tinh d u theo t l dung môi : nguyên li u .......................................................................................... 43 KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP Hình 3.5: Đ th biểu di n di n hàm l DANH MỤC HÌNH ng tinh d u t i theo th i gian chi t soxhlet ........................................................................................ 46 Hình 3.6: Đ th biểu di n di n hàm l ng tinh d u t i theo thể tích dung môi ............................................................................................. 47 KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP DANH MỤC BẢNG DANH M C B NG B ng 1.1: M t s loài Allium Vi t Nam ............................................................9 B ng 3.1: K t qu kh o sát th i gian ngâm chi t t i u .......................................36 B ng 3.2: K t qu kh o sát t l dung môi ngâm chi t t i u ...............................38 B ng 3.3: K t qu kh o sát l ng tinh d u thu đ c t it i so v i t i khô ........................................................................................................39 B ng 3.4: K t qu kh o sát th i gian ch ng c t t i u .........................................40 B ng 3.5: K t qu kh o sát t l dung môi ch ng c t t i u .................................42 B ng 3.6: K t qu kh o sát l ng tinh d u thu đ c t it i so v i t i khô ........................................................................................................44 B ng 3.7: K t qu kh o sát th i gian chi t t i u .................................................45 B ng 3.8: K t qu kh o sát thể tích dung môi chi t t i u ...................................47 B ng 3.9: K t qu xác đ nh ch s acid .................................................................49 B ng 3.10: K t qu xác đ nh ch s xà phòng hóa ................................................50 B ng 3.11: Thành ph n hóa h c c a tinh d u t i ..................................................51 B ng 3.12: So sánh k t qu trong và ngoài n c ..................................................53 KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH M C CÁC TỪ VI T T T GC/MS: Gas Chromatography Mass Spectometry HDL: High Density Lipoprotein LDL: Low Density Lipoprotein ĐẶT VẤN ĐỀ KHÓA LUẬN TỐT NGHIÊP Đ TV NĐ Cùng v i sự ti n b c a khoa h c kỹ thu t cũng nh y h c, khuynh h quay v v i thiên nhiên, tìm tòi và phát triển những ph ngày càng đ c chú tr ng. Th o d ng ng thu c truy n th ng c thiên nhiên ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong phòng, chữa b nh và nâng cao s c kh e c a con ng tr i dài t B c đ n Nam, thu c vùng nhi t đ i gió mùa ẩm, n i. V i lãnh th c ta có ngu n tài nguyên thực v t phong phú và đa d ng, trong đó cây c làm thu c chi m m t t l khá cao. T i là m t cây đ c tr ng kh p n i để làm gia v hàng ngàn nĕm nay t Châu Á đ n Trung Đông, t i luôn đ ng khi thu c kháng sinh đ tuy n đ u đi u tr ch ng vi khuẩn. Đ n c khám phá, t i b t đ u lùi l i tuy n sau. Đ n nay, cùng v i sự xu t hi n c a những siêu vi trùng kháng kháng sinh, t i l i đ ng trong danh sách những thu c ch ng lây nhi m. Cái l i nh t c a d c th o tự nhiên nh t i là nó không t n công vi khuẩn b a bãi hay c n tr sự phòng v tự nhiên c a c thể nh thu c kháng sinh, chúng là những probiotic kích thích các c ch phòng v tự nhiên c a c thể mà không làm h i những vi khuẩn có ích. Bên c nh đó t i còn có tác d ng lo i tr các g c tự do trong c thể, góp ph n làm ch m quá trình lão hóa. T it i có những thành ph n t t cho s c kh e tuy nhiên trong quá trình sử d ng thì những thành ph n ho t tính có hi u qu b phá ho i nghiêm tr ng. Tinh d ut iđ c s n xu t để kh c ph c đi u đó vì lo i tinh d u này giữ l i đ c các thành ph n ho t tính có trong t i. Xu t phát t t m quan tr ng c a tinh d u t i, cùng v i lòng say mê ham h c h i và nghiên c u khoa h c, em đã ch n đ tài “NGHIÊN C U QUY TRÌNH CHI T TÁCH TINH D U T C T I (Allium sativum L.) VÀ XÁC Đ NH THÀNH PH N HÓA H C C A TINH D U ”, nh m góp ph n đánh giá, b sung thêm giá tr c a lo i tinh d u hữu ích ch a đ c nghiên c u nhi u này. 1 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN PH N 1: T NG QUAN SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 2 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN 1.1. T NG QUAN V T I 1.1.1. Phân lo i thực v t Tên khoa h c: Allium sativum L.  Gi i: Plantae o B : Asparagales  H : Alliaceae  Phân h : Allioideae o Tông: Allieae  Chi: Allium  Loài: A. sativum Hình 1.1: Cây t i SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 3 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN Hình 1.2: C t i T i đã đ c công nh n là m t lo i gia v có giá tr và là m t ph ng thu c ph bi n đi u tr các b nh khác nhau và các ch ng r i lo n sinh lý. T i có ngu n g c t Trung Á và sau đó lan sang Trung Qu c, C n Đông, và khu vực Đ a Trung H i tr c khi chuyển v phía tây đ n Trung và Nam Âu, B c Phi (Ai C p) và Mexico. Ngày nay nó đ c tr ng kh p n i trên th gi i. T i đã đ c sử d ng hàng ngàn nĕm cho m c đích y t . H s ti ng Ph n cho th y t i đã đ c sử d ng kho ng 5000 nĕm tr c, và nó đã đ c sử d ng trong ít nh t 3000 nĕm trong y h c Trung Qu c. Ng i Ai C p, Babylon, Hy L p và La Mã sử d ng t i cho các m c đích chữa b nh. Nĕm 1858, Pasteur nghiên c u ho t tính kháng khuẩn c a t i, và nó đã đ c sử d ng nh m t ch t khử trùng để ngĕn ch n ho i tử trong Th chi n I và Th chi n II. [13], [16] 1.1.2. Đ c đi m sinh thái [2]  Cây th o s ng nhi u nĕm. Thân hình tr , phía d i mang nhi u r ph , phía trên mang nhi u lá. Lá c ng hình d i, thẳng, dài 15-50 cm, r ng 1-2,5 cm có rãnh khía, mép lá h i ráp. mỗi nách lá phía g c có m t ch i nh sau này phát triển thành m t tép t i (nhánh), các tép này n m chung trong m t cái bao (do các bẹ lá tr SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN c t o ra) thành m t c t i, t c là thân hành c t i. 4 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP  Hoa x p thành tán, TỔNG QUAN ng n thân, trên m t cán hoa dài 55 cm hay h n. Bao hoa màu tr ng hay h ng bao b i m t cái mo d r ng t n cùng b ng mũi nh n dài.  Nhi t đ thích h p để cây sinh tr ng và phát triển là 18-22 oC. Cây t i thích h p v i đ t cát pha, màu mỡ, thoáng khí, có đ pH = 5.5-7.0. Do t i có b r chùm ng n nên đ t tr ng t i ph i có đ ẩm cao, kho ng 70 % thì cây m i sử d ng đ c ch t dinh d ỡng trong đ t. Cây đ c nhân gi ng b ng cách tách các nhánh t hành. C n th i ti t nóng và ngày dài m i hình thành c ; tr i mát và ngày ng n thì đâm m m, ra lá m nh h n. Lúc cây ra r c n ẩm, khi c đã to l i c n khô ráo. Ra hoa tháng 5-7.  Vùng s ng: t i đ n c tr ng kh p th gi i. T i cũng đ c tr ng nhi u c ta, nhi u vùng có t i ngon là Quãng Ngãi, B c Giang, H ng Yên. ng ta thu ho ch vào cu i đông, đ u xuân; có thể dùng t Th i hay ph i khô dùng d n. 1.1.3. Thành ph n hóa h c [15, 16, 19] Trong c t i có các thành ph n nh : carbohydrate (ch t x , các đ ng sacarose, glucose, fructose, maltose, galactose), các acid béo no, protein, acid amin, vitamin E, B6, C, các ch t khoáng (canxi, đ ng, magie, phostpho, kali, natri, k m,…). T i có ch a ít nh t 33 h p ch t l u huỳnh , m t s enzyme , 17 acid amin và các khoáng ch t nh selen. Nó ch a m t n ng đ cao h n c a các h p ch t l u huỳnh h n b t kỳ loài Allium nào khác . Các h p ch t l u huỳnh có vai trò t o ra mùi và nhi u tác d ng y h c c a nó. T i ch a kho ng 1 % alliin (cysteinesulfoxide S - allyl) - m t trong những h p ch t có ho t tính sinh h c cao nh t. [15], [16] 1.1.3.1. -Glutamyl cysteine Là h p ch t c b n trong thành ph n c a t i. Nó là ch t kh i đ u cho m t lo t các ch t quan tr ng khác nh alliin, methiin ho c S-allylcysteine. SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 5 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN 1.1.3.2. Alliin Alliin là m t thành ph n quan tr ng c b n trong t i. Ti n thân c a alliin là -Glutamyl cysteine. Alliin là S-allyl-L-cysteine sulfoxide, c u thành t nhóm allyl, nhóm sulfoxide và acid amin cysteine. Allyl là nhóm ch c CH2=CHCH2-, t “allyl” xu t phát t “Allium”, do m t nhà hóa h c ng Theodor Werthein đ t khi ông ch ng c t t i b ng h i n i Đ c là c và chi t xu t ra tinh d u có v cay n ng vào nĕm 1844. Nhóm ch c allyl này khá nh y, nó d ph n ng v i những phân tử khác nhau, nh t là khi nó g n v i nguyên tử l u huỳnh CH2=CH-CH2-S-. O H2C CH NH2 S CH2 C H2 CH COOH Hình 1.3: C u t o c a alliin 1.1.3.3. Alliinase Enzyme alliinase là pyridoxal-5-phosphate. Alliinase n m trong không bào c a t bào t i. Enzyme này có thể chuyển hóa 2 c ch t trong t i là alliin pHopt = 6.5 và iso alliin pHopt = 4.5. Alliinase tan r t kém trong n c. Là enzyme không thu n ngh ch, kho ng pH ho t đ ng t i u c a enzyme này là 4.5-7.0. pH = 4 enzyme này b vô ho t m t ph n, còn pH < 3 ho c pH > 9 thì hoàn toàn b vô ho t. nhi t đ và pH t i u, alliinase có thể xúc tác t o thành allicin hoàn toàn trong vòng 1 phút. Đi u ki n l nh đông, enzyme này có xu h ng b đông t và hoàn toàn b t ho t. 1.1.3.4. Allicin Allicin là diallyl thiosulfinate. Đây là ch t đ c cô l p và nghiên c u l n đ u tiên trong phòng thí nghi m c a Chester J. Cavallito vào nĕm 1944. Allicin đ c c u thành t 2 nhóm allyl và 1 nhóm thiosulfinate. SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 6 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN O CH H2C S CH2 S CH2 CH CH2 Hình 1.4: C u t o c a allicin  Tính ch t Allicin là h p ch t ch y u t o ra mùi hĕng n ng c a t i t (ho c giã, xay) và chi m 60-90 % t ng l Allicin ít tan trong n i đ p gi p ng thiosulfinate có trong t i. c (ch tan kho ng 2 %), tan hoàn toàn trong c n. Allicin là m t h p ch t r t kém b n, d i các đi u ki n nh nhi t đ , không khí, ho c các ph ch ng c t lôi cu n h i n ng pháp trích ly nh c, ngâm trích,…allicin s b chuyển hóa thành các h p ch t sulfide khác nh diallyl disulfide (DADS), diallyl trisulfide (DADT), allyl methyl trisulfide, ajoene, vinyldithiin… Những h p ch t này có mùi kém n ng h n so v i allicin nh ng b n vững v i hóa h c h n. Ngoài ra, allicin r t d ph n ng v i các amino acid và protein để hình thành nên các nhóm –SH. Các nghiên c u đã cho th y nhi t đ bình th ng, hàm l nh không phát hi n đ ng allicin s gi m đi nhanh chóng đ n hàm l ng c trong vòng 1-6 ngày.  Cơ chế hình thành allicin C ch c a ph n ng này đã đ c ch ng minh l n đ u tiên b i hai nhà khoa h c Stoll và Seebeck vào nĕm 1948. Khi xay hay nghi n nát t i, enzyme alliinase đ c gi i phóng, enzyme này ti p xúc v i alliin và xúc tác ph n ng. SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 7 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN Hình 1.5: Sự chuyển hóa alliin thành allicin [15] Allicin d bi n ch t sau khi đ c t o ra. Allicin s ti p t c chuyển hóa thành diallyl sulfide, diallyl disulfide, diallyl trisulfide, ajoene, vinyldithiines. Càng để lâu, càng gi m ho t tính. Đun n u s đẩy nhanh quá trình m t ch t này. Hình 1.6: Sự chuyển hóa alliin thành các ch t [15], [20]  Tính kháng khuẩn c a allicin Allicin có tính kháng khuẩn m nh, thể hi n Gram d c vi khuẩn Gram âm và ng. Ngoài ra, allicin còn có kh nĕng kháng n m. [9], [20] 1.1.3.5 Diallyl disulfide (DADS) CH H2C S CH2 S CH2 CH CH2 Hình 1.7 : C u t o c a diallyl disulfide Diallyl disulfide là m t h p ch t organosulfur có ngu n g c t t i. Nó là m t trong những thành ph n ch y u c a tinh d u t i. Nó là m t ch t l ng màu SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 8 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN c và có mùi t i m nh. Diallyl disulfide đ vàng không hòa tan trong n xu t trong quá trình phân h y c a allicin khi ta nghi n t i. nghi p, diallyl disulfide đ chloride allyl cs n quy mô công c s n xu t t disulfide natri và bromide allyl ho c nhi t đ 40-60 oC trong môi tr ng khí tr ; disulfide natri đ c t o ra t i chỗ b ng cách ph n ng sulfur natri v i l u huỳnh. Ph n ng t a nhi t. Hình 1.8 : Ph n ng t o ra diallyl disulfide. 1.1.4. M t s loài t i Vi t Nam [4] B ng 1.1: M t s loài Allium Tên khoa h c. Tên th (Cây th o, ng g i. Thành ph n hóa Phân b h c Don – Ki u Ch a tìm đ Mô t A.chinense G. Vi t Nam thân Tr ng kh p n i c, s b sung sau. Công d ng Làm gia v , rau ĕn, làm thu c b , tr ng hình trái xoan, vùng đ ng b ng. chữa đái d t và nhi u vẩy m ng.Lá b ch tr c.Ph m c có thai b g c hình d i nữ l nh hẹp dài 15-60 cm b ng; tr l , ngã r ng 1,5-4 cm. Hoa ng t hôn mê. hình tán kép màu h ng, tr ng) A.porrum L. T i tây Có nhi u ch t x . (Cây th o hai nĕm, Tr ng t i vùng Ph n cao 40-140 cm, thân Trung du B c b . giàu hình tr xanh tr khó tiêu, thi u caroten, máu, th p kh p, thân hay tròn, Thích h p v i vitamin C và E. SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN Làm rau ĕn, chữa các b nh đ ng 9 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN r ng 1-2 cm, lá m c khí h u Đà L t, Ph n thân tr ng có ni u, hai t ng, hoa h ng t nh Lâm Đ ng đ x p thành tán hình mu i Kali. suy th n, ng thực v t và béo phì, c m cúm, viêm đ c u, cu ng dài màu ng hô h p… xanh hay tím). A.sativum L. Tr ng kh p n i, 33 hỗn h p sulfur, Làm gia v , chữa (Thân tr ngon nh t là Lý 17 nhi u r aminoacid, c m, lỵ amíp, lỵ ph , lá c ng hình S n-Qu ng Ngãi, nhi u khoáng ch t trực khuẩn, viêm d i dài 15-50 cm, B c Giang, H ng nh : Cu, Ca, Fe, K, ru t, m n nh t Mg, Se, Zn, s ng, tiểu đ ng, r ng 1-2,5 cm, có Yên. Vitamin C, B1, E… ng a ung th , đ c bi t allicin, huy t áp cao… rãnh khía mép rát . hoa hình tán màu diallyldisulfide, tr ng, h ng). dialyltrisulfide. A.schoenoprasum Hành tĕm, hành Ch a tìm đ L. tr ng, nén. (Gi ng hành h nh ng ng có kích Tr ng vùng th c nh , t 10-30 đ ng b ng và cm, c tròn tr ng cỡ trung du. b sung sau c, s Làm gia v , thu c gi i c m, trúng phong, th p nhi t, nh c đ u, nghẹt mũi, ho t c ngực và an thai. 2 cm, bao b i vẩy dài. Lá và cán hình tr rõng nh ). SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN 10 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN 1.1.5. Công d ng c a t i trong đ i s ng Tác d ng thu c ch y u c a t i là để gi m huy t áp và cholesterol, ch ng nhi m trùng và ngĕn ng a ung th . Các thành ph n ho t đ ng là các h p ch t ch a l u huỳnh đ c h p thu nhanh chóng và chuyển hóa. Nhi u nghiên c u cho th y t i làm gi m n ng đ cholesterol kho ng 10 %, thu n l i thay đ i tỷ l HDL/LDL. Hi u qu hỗ tr h huy t áp nhẹ, h huy t áp t 5-7 %. T i c ch k t t p tiểu c u và tĕng c ng ho t đ ng tiêu s i huy t, gi m c c máu đông trên l p n i m c b h h ng. M t ng d ng quan tr ng c a t i là tr đái tháo đ đ ng, t i kiểm soát m c đ ng trong máu b ng nhi u lo i c ch . Trong nghiên c u in vitro và dữ li u đ ng v t cho th y t i có thể giúp ngĕn ng a m t s kh i u r n. Do đó, t i cũng có hi u qu trong vi c phòng ch ng ung th . [8], [17], [20]. 1.1.5.1. Tỏi trong y học dân gian Lo i c nh bé này ngoài tác d ng làm gia v cho các món ĕn, còn có tác d ng r t l n cho s c kh e. T xa x a, con ng i đã dùng t i làm nguyên li u để t o ra những bài thu c chữa tr nhi u lo i b nh r t hi u nghi m. Đông y ghi nh n công d ng tr b nh c a t i nh sau: “T i có v cay, tính ôn, h i đ c n m trong hai kinh can và v , có tác d ng thanh nhi t, gi i đ c, sát trùng, chữa b nh lỵ ra máu, tiêu nh t, h ch b ng ho c đ i tiểu ti n khó khĕn. Ng ph i, tiêu đàm, chữa ch ng ch ng i âm nhu, n i thi t, có thai, đ u chẩn, đau m t không nên dùng”.[1] 1.1.5.2. Tỏi trong y học hiện đại Ngày nay, nhi u công trình khoa h c đã ch ng minh l i ích c a t i trong vi c phòng và chữa m t s cĕn b nh th i đ i nh :  Ch ng ung th : Theo các nhà khoa h c, ĕn t i th ung th d dày th p (0,03 % so v i 0,4 % ng xuyên thì tỷ l những ng i r t ít ĕn t i). Các bác sĩ cũng xác nh n tỷ l ung th d dày những ng xuyên ĕn t i th p h n 60 % so v i các những ng i khác cùng khu vực SVTH: NGÔ THỊ THỦY UYÊN i th ng 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan