TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ NHÂN SỰ
TIỀN LƯƠNG TÍCH HỢP MÃ QR-CODE
GVHD:
Lớp:
ThS. NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Khóa:
2019 - 2021
Hệ:
Chính quy
Đà Nẵng, tháng 7 năm 2021
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đề tài:
XÂY DỰNG WEBSITE QUẢN LÝ NHÂN SỰ
TIỀN LƯƠNG TÍCH HỢP MÃ QR-CODE
GVHD:
Lớp:
ThS. NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Khóa:
2019 - 2021
Hệ:
Chính quy
Đà Nẵng, tháng 7 năm 2021
MỞ ĐẦU
Ngày nay, cùng với sự vươn lên của đất nước, hòa cùng với đó, Công nghệ
Thông tin là một ngành đã có những bước phát triển mạnh mẽ không ngừng và nó đã
trở thành chìa khóa dẫn đến thành công cho nhiều cá nhân, tổ chức trong nhiều lĩnh
vực, hoạt động. Với những ứng dụng của mình, Công nghệ Thông tin đã góp phần
mang lại nhiều lợi ích mà không ai có thể phủ nhận được. Đặc biệt là trong lĩnh vực
quản lý nhân lực, công nghệ thông tin đã góp phần tạo ra sự thay đổi nhanh chóng cho
bộ mặt xã hội. Nhất là khi việc tin học hóa vào công tác quản lý là một trong những
yêu cầu cần thiết đối với các doanh nghiệp hiện nay.
“Nhân lực” là tài sản quan trọng nhất mà một doanh nghiệp có. Sự thành công
của doanh nghiệp phụ thuộc vào tính hiệu quả của cách “quản lý nhân sự” của doanh
nghiệp – bao gồm cả cách quản lý nhân viên, chấm công, quản lý tiền lương như thế
nào. Điều này đem lại những giá trị góp phần vào thành công của doanh nghiệp. Để
đạt được mục tiêu và thực hiện các kế hoạch chiến lược cần phải liên kết chặt chẽ các
chính sách nhân sự và các thủ tục với mục tiêu kinh doanh. Chẳng hạn cần biết rõ khi
nào và tại sao cần tuyển dụng nhân viên, mong đợi những gì ở họ, sẽ khen thưởng
hoặc kỷ luật nhân viên thế nào để họ phải đạt được các mục đích chiến lược kinh
doanh. Với tư cách là chủ doanh nghiệp vừa và nhỏ, giám đốc, lãnh đạo, hoặc ban
quản lý có trách nhiệm không ngừng chỉ rõ và truyền đạt những mục tiêu kinh doanh
cha tất cả các nhân viên trong doanh nghiệp. Cũng phải tạo điều kiện để cán bộ chuyên
môn và nhân viên làm việc bằng cách xây dựng những hệ thống trong công ty: quy tắc
làm việc, hệ thống lương bổng, phương pháp đánh giá hiệu quả làm việc, biện pháp
khen thưởng và kỷ luật.
Việc tin học hóa quản lý nhân sự mang lại nhiều lợi ích hơn so với việc quản lý
thủ công. Quản lý thông tin về cán bộ, công nhân viên là một bài toán quan trọng và có
nhiều ứng dụng trong việc quản lý nguồn nhân lực, chính sách cán bộ… nhằm đưa ra
các quyết định đúng đắn và xây dựng độ ngũ lao động đủ khả năng và trình độ đáp ứng
các nhu cầu trong giai đoạn mới.
Hiện tại ở một số công ty còn tồn tại cách quản lý thủ công. Cách quản lý này
gây rườm rà và nặng nề. Khi tìm kiếm thông tin một nhân viên rất khó khăn và mất
thời gian. Thêm vào đó, sẽ mất nhiều thời gian cho việc phân tích, thống kê thông tin
phục vụ cho việc đưa ra quyết định. Do vậy, với mục tiêu nhằm giải quyết bài toán
quản lý cho các cơ quan chức năng cũng như các doanh nghiệp, giúp họ tiếp kiệm thời
gian, công sức mà vẫn đạt được hiệu quả tốt nhất, việc xây dựng các chương trình tin
học quản lý hệ thống dữ liệu đã ra đời. Việc quản lý này có thể là quản lý bán hàng,
quản lý khách hàng, quản lý nhân sự, quản lý công văn…
Với yêu cầu đặt ra là các chương trình mới này phải khắc phục được nhược
điểm của hệ thống quản lý cũ, các bài toán khi đưa vào máy tính xử lý phải đạt được
kết quả ở mức tối ưu nhất, giảm được tối đa thời gian và chi phí, đem lại hiệu quả cao
nhất cho người dùng. Thông tin phải được tổ chức thành 1 hệ thống cơ sở dữ liệu sao
cho có thể đáp ứng được nhu cầu của nhiều người dùng, nhiều chương trình ứng dụng
khai thác mà dữ liệu vẫn được quản lý một các tập trung và luôn được cập nhập kịp
thời. Mặt khác hệ thống cần phải tiết kiệm không gian lưu trữ.
Xuất phát từ những nhu cầu trên, được sự đồng ý và hướng dẫn của ThS.
Nguyễn Quốc Vương, nhóm chúng tôi đã chọn đề tài “Xây dựng Website quản lý
Nhân sự - Tiền lương tích hợp mã QR-Code”.
MỤC LỤC
Mở đầu
Trang
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG CỦA
DOANH NGHIỆP SDC............................................................................................................1
1.1. Thực trạng quản lý nhân sự - tiền lương tại doanh nghiệp SDC......................................... 1
1.1.1. Ưu điểm.....................................................................................................................1
1.1.2. Nhược điểm............................................................................................................... 1
1.2. Phân tích bài toán.................................................................................................................1
1.3. Mục tiêu............................................................................................................................... 2
1.4. Yêu cầu................................................................................................................................ 2
1.5. Công nghệ sử dụng.............................................................................................................. 3
1.5.1. Ngôn ngữ ASP.NET Core......................................................................................... 3
1.5.2. SQL Server................................................................................................................ 3
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU PHÂN HỆ QUẢN LÝ NHÂN SỰ - TIỀN LƯƠNG............4
2.1. Vị trí của nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp...........................................................4
2.2. Chức năng nhiệm vụ bộ phận quản lý nhân sự và tiền lương..............................................4
2.2.1. Tính lương................................................................................................................. 4
2.2.2. Quản lý nhân sự.........................................................................................................5
2.2.3. Thông tin đào tạo.......................................................................................................5
2.2.4. Tích hợp với phân hệ kế toán.................................................................................... 5
2.2.5. Báo cáo và tìm kiếm thông tin...................................................................................5
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG........................................................... 6
3.1. Khái niệm.............................................................................................................................6
3.2. Mô hình nghiệp vụ...............................................................................................................7
3.3. Xác định tác nhân.................................................................................................................7
3.4. Biểu đồ Use-Case.................................................................................................................7
3.5. Biểu đồ lớp theo module....................................................................................................11
3.5.1. Module Personnel Profile Management gồm có các bảng......................................11
3.5.2. Module User gồm các bảng.....................................................................................11
3.5.3. Module Permissions Management gồm các bảng................................................... 11
3.6. Sơ đồ lớp............................................................................................................................12
3.7. Đặc tả Use Case................................................................................................................. 14
3.7.1. Đăng nhập, đăng xuất..............................................................................................14
3.7.2. Người dùng..............................................................................................................15
3.7.5. Vai trò......................................................................................................................15
3.7.4. Trình độ................................................................................................................... 16
3.7.5. Bộ phận....................................................................................................................16
3.7.6. Kỷ luật..................................................................................................................... 17
3.7.7. Quản lý hình thức kỷ luật........................................................................................ 17
3.7.8. Đơn vị......................................................................................................................18
3.7.9. Thông tin cá nhân.................................................................................................... 18
3.7.10. Tính lương............................................................................................................. 19
3.7.12. Loại hợp đồng........................................................................................................20
3.7.13. Hợp đồng............................................................................................................... 20
3.7.14. Trạng thái làm việc................................................................................................21
3.7.15. Quá trình làm việc................................................................................................. 21
3.7.16 Nhân thân................................................................................................................22
3.7.17. Hình thức khen thưởng..........................................................................................22
3.7.18. Khen thưởng.......................................................................................................... 23
3.7.19. Thưởng.................................................................................................................. 23
3.7.20. Giảm trừ thu nhập cá nhân.................................................................................... 24
3.7.21. Ngày công..............................................................................................................24
3.7.22. Phí bảo hiểm..........................................................................................................25
3.7.23. Chế độ bảo hiểm....................................................................................................25
3.7.24. Chuyên ngành........................................................................................................26
3.7.25. Chức danh nghề nghiệp......................................................................................... 26
3.8 Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý................................................................................................27
3.8.1. AppsUsers – Nhân sự.............................................................................................. 27
3.8.2. AppRoles – Vai trò..................................................................................................28
3.8.3. AppUserRoles..........................................................................................................28
3.8.4. AppLevels – Trình độ..............................................................................................29
3.8.5. AppUserLevels........................................................................................................29
3.8.6. AppDepartments – Bộ phận.................................................................................... 29
3.8.7. AppUnits – Đơn vị.................................................................................................. 29
3.8.8. AppDisciplines – Hình thức kỹ luật........................................................................ 30
3.8.9. AppDisciplinaryManagements - Quản lý Hình thức kỹ luật...................................30
3.8.10. AppPersonalManagements – Quản lý nhân thân...................................................31
3.8.11. AppSalaryProcess – Quá trình hưởng lương.........................................................31
3.8.12. AppContractTypes – Quản lý loại hợp đồng.........................................................32
3.8.13. AppContracts – Quản lý hợp đồng nhân sự.......................................................... 32
3.8.14. AppWorkStatus – Trạng thái làm việc.................................................................. 32
3.8.15. AppWorkingProcess – Quá trình công tác............................................................ 33
3.8.16. AppCommendationForms – Hình thức khen thưởng............................................ 33
3.8.17. AppRewardManagements – Quản lý khen thưởng............................................... 34
3.8.18. AppRewards – Hình thức khen thưởng.................................................................34
3.8.19. AppTaxDeductions – Giảm trừ thu nhập cá nhân................................................. 35
3.8.20. AppWorkdays – Ngày công.................................................................................. 35
3.8.21. AppPayrolls – Tính lương..................................................................................... 35
3.8.22. AppInsuranceFees – Phí bảo hiểm........................................................................ 37
3.8.23. AppInsuranceRegimes – Chế độ bảo hiểm........................................................... 37
3.8.24. AppSpecializeds – Chuyên ngành.........................................................................37
3.8.25. AppCareerTitles – Chức danh nghề nghiệp.......................................................... 38
3.8.26. AppLogs – Lịch sử hệ thống................................................................................. 38
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEBSITE........................................................... 39
4.1 Giao diện Home.................................................................................................................. 39
4.2 Trang đăng nhập:................................................................................................................ 39
4.3 Dashboard........................................................................................................................... 40
4.4 Trang người dùng................................................................................................................41
4.5 Trang quản lý Bộ phận........................................................................................................41
4.6 Trang quản lý đơn vị...........................................................................................................42
4.7 Trang quản lý quá trình làm việc........................................................................................ 42
4.8 Trang quản lý lương............................................................................................................43
4.9 ReportDeparment................................................................................................................43
4.10 ReportChucvu................................................................................................................... 44
4.11 ReportUesr........................................................................................................................ 45
4.12 ReportLuong..................................................................................................................... 45
4.13 ReportUnit.........................................................................................................................46
CHƯƠNG 5. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...................................47
5.1. Kết quả...............................................................................................................................47
5.1.1. Kết quả đạt dược......................................................................................................47
5.1.2. Khó khăn................................................................................................................. 47
5.2. Hướng phát triển của phần mềm........................................................................................47
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................................48
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ - Hình ảnh
Hình 1: Quy trình nghiệp vụ.......................................................................................................7
Hình 2: Biểu đồ Use Case toàn hệ thống....................................................................................8
Hình 3: Biểu đồ Use Case Trưởng bộ phận................................................................................9
Hình 4: Biểu đồ Use Case bộ phận kế toán...............................................................................10
HÌnh 5: Biểu đồ Use Case nhân viên........................................................................................11
Hình 6: Module Personnel Profile Mângement........................................................................12
Hình 7: Module User.................................................................................................................13
Hình 8: Module Permissions Mângement.................................................................................14
Hình 9: Giao diện Home...........................................................................................................39
Hình 10: Giao diện trang đăng nhập.........................................................................................39
Hình 11: Trang đăng nhập khi quên mật khẩu..........................................................................40
Hình 12: Giao diện Dashboard..................................................................................................40
Hình 13: Giao diện trang người dùng.......................................................................................41
Hình 14: Giao diện trang quản lý bộ phận................................................................................41
Hình 15: Giao diện trang đơn vị...............................................................................................42
Hình 16: Giao diện trang quá trình làm việc.............................................................................42
Hình 17: Giao diện trang quản lý lương...................................................................................43
Hình 18: Báo cáo danh sách bộ phận........................................................................................43
Hình 19: Báo cáo danh sách Chức vụ.......................................................................................44
Hình 20: Báo cáo danh sách Nhân sự.......................................................................................45
Hình 21: Báo cáo Danh sách Lương.........................................................................................45
Hình 22: Báo cáo Danh sách Đơn vị.........................................................................................46
Bảng biểu
Bảng 1: Đặt tả đăng nhập, đăng xuất........................................................................................14
Bảng 2: Đặt tả Người dùng.......................................................................................................15
Bảng 3: Đặt tả Vai trò...............................................................................................................15
Bảng 4: Đặt tả Trình độ.............................................................................................................16
Bảng 5: Đặt tả Bộ phận.............................................................................................................16
Bảng 6: Đặt tả Kỷ luật...............................................................................................................17
Bảng 7: Đặt tả Quản lý hình thức kỷ luật.................................................................................17
Bảng 8: Đặt tả Đơn vị...............................................................................................................18
Bảng 9: Đặt tả Thông tin cá nhân.............................................................................................18
Bảng 10: Đặt tả Tính lương.......................................................................................................19
Bảng 11: Đặt tả Quá trình hưởng lương....................................................................................19
Bảng 12: Đặt tả Loại hợp đồng.................................................................................................20
Bảng 13: Đặt tả Hợp đồng........................................................................................................20
Bảng 14: Đặt tả Trạng thái công việc.......................................................................................21
Bảng 15: Đặt tả quá trình làm việc...........................................................................................21
Bảng 16: Đặt tả Quản lý nhân thân...........................................................................................22
Bảng 17: Đặt tả Hình thức khen thưởng..................................................................................22
Bảng 18: Đặt tả Khen thưởng..................................................................................................23
Bảng 19: Đặt tả Thưởng............................................................................................................23
Bảng 20: Đặt tả Giảm trừ thu nhập cá nhân..............................................................................24
Bảng 21: Đặt tả Ngày công.......................................................................................................24
Bảng 22: Đặt tả Phí bảo hiểm...................................................................................................25
Bảng 23: Đặt tả Chế độ bảo hiểm.............................................................................................25
Bảng 24: Đặt tả Chuyên ngành.................................................................................................26
Bảng 25: Đặt tả chức danh nghề nghiệp...................................................................................26
Đồ án Chuyên ngành Công nghệ Thông tin
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Vương
CHƯƠNG 1. KHẢO SÁT HỆ THỐNG QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG CỦA DOANH NGHIỆP SDC
1.1. Thực trạng quản lý nhân sự - tiền lương tại doanh nghiệp SDC
- Tại doanh nghiệp SDC, việc quản lý nhân sự - tiền lương vẫn còn đang sử dụng
phương pháp thủ công là chủ yếu.
- Việc cập nhập hồ sơ, tìm kiếm thông tin của một nhân viên, tính lương thưởng,
tăng lương là rất khó khăn, mất nhiều thời gian và không cho được thông tin chính xác
và đầy đủ nhất.
- Việc làm báo cáo thống kê theo yêu cầu mang tính điều tra chuyên đề thì càng
gặp khó khăn hơn rất nhiều và thường không thả mãn được các yêu cầu đặt ra.
Thực tế cho thấy quản lý nhân sự - tiền lương bằng sổ sách có những ưu và
nhược điểm sau:
1.1.1. Ưu điểm
Quản lý bằng sổ sách nên nhà quản lý không đòi hỏi chuyên môn cao, vẫn quản
lý được nhân sự, tiền lương nhân viên của mình.
1.1.2. Nhược điểm
- Việc lưu trữ trên giấy tờ rất cồng kềnh, tốn kém mà dễ bị thất lạc, hư tổn.
- Việc cập nhập kịp thời các nhân viên khi điều chuyển công tác hay sang phòng
ban khác được thực hiện tốn kém thời gian và không chính xác.
- Việc xác định, tính lương, thưởng cho nhân viên dễ sai sót, mất nhiều thời gian.
- Tốn kém nhiều nhân lực, tiền bạc và thời gian đồng thời cũng làm giảm năng
suất lao động của từng cá nhân trong doanh nghiệp.
Vì vậy, yêu cầu phải xây dựng hệ thống quản lý nhân sự, tiền lương nhằm khắc
phục nhược điểm trên.
1.2. Phân tích bài toán
Có ba yếu tố để làm nên thành công của bất kỳ doanh nghiệp nào. Đó là “Thiên
thời, địa lợi, nhân hòa”. Nhân hòa ở đây là đề cập đến vấn đề của con người, trong đó
vấn đề công tác quản lý nhân sự đóng vai trò then chốt va quan trọng. Vì thế, việc
quản lý nhân sự và tiền lương của nhân viên là một vấn đề mà gần như tất cả các
doanh nghiệp đều quan tâm đến, bởi nó quyết định đến sự hoạt động của doanh nghiệp
có hiệu quả hay không, công tác quản lý vấn đề nhân sự của doanh nghiệp có tối ưu để
bộ máy doanh nghiệp hoạt động trơn tru hay không, chế độ lương thưởng của nhân
viên có thực hiện đúng hay không… Qua đó, ta thấy rằng vấn đề quản lý nhân sự và
tiền lương luôn là một vấn đề cấp thiết.
Để quản lý nhân sự và tiền lương của một doanh nghiệp hoặc của một cửa hàng
nào đó một cách hiệu quả, cung cấp thông tin cần thiết về một nhân viên hoặc nhiều
nhân viên một thời điểm cụ thể. Từ đó có thể đưa ra các báo cáo, thống kê giúp cho
1
Đồ án Chuyên ngành Công nghệ Thông tin
GVHD: ThS. Nguyễn Quốc Vương
việc quản lý thông tin một cách nhanh chống, chính xác và mang lại hiệu quả cao. Vì
vậy cần phải xây dựng một hệ thống quản lý nhân sự - tiền lương để đáp ứng các nhu
cầu trên của nhà quản lý nhằm tiết kiệm thời gian, chị phí tối đa cho doanh nghiệp.
1.3. Mục tiêu
Xây dựng một hệ thống quản lý nhân sự và tiền lương bằng các thao tác trên máy
phải cho phép:
- Phân hệ quản lý nhân sự giúp người quản lý cập nhật, tìm kiếm, lưu giữ thông
tin cơ bản về nhân viên, lưu trữ hồ sơ của nhân viên, hỗ trợ các công việc hành chính,
thống kê, báo cáo thông tin một cách nhanh chóng và tiện lợi.
- Phân hệ quản lý tiền lương tính lương, trợ cấp, tiền thưởng, các khoản giảm trừ,
tạm ứng, chi trả ngoài giờ, tiền thưởng, chế độ bảo hiểm, lập bản lương.
1.4. Yêu cầu
Quản lý hệ thống:
- Hệ thống khi xây dựng cần có cơ chế kiểm soát chặt chẽ nhằm bảo mật cho hệ
thống và an toàn cho dữ liệu. Mục đích của việc bảo mật là nhằm đảm bảo những
thông tin về nhân sự tránh sự truy cập bất hợp pháp của những ai không có nhiệm vụ
hay quyền này.
- Những ai được sử dụng hệ thống phải cấp quyền sử dụng. Đó là quyền sử dụng
các thông tin trong hệ thống như: chỉ xem dữ liệu, cập nhập, chỉnh sửa, quản trị hệ
thống… khi muốn làm việc với hệ thống phải đăng nhập vào và thoát ra khi không còn
sử dụng.
- Người quản trị hệ thống có quyền cấp quyền sử dụng mới cho người khác, hay
xóa bỏ nếu người đó không còn đảm nhiệm vị trí hay còn làm việc nữa.
- Đầu vào: Danh mục quyền (Gồm danh sách cán bộ quản lý, lãnh đạo, admin,
password….)
- Đầu ra: Xác nhận và thông báo của hệ thống.
Quản lý thông tin nhân sự giải quyết các vấn đề:
- Chức năng này cho phép cập nhập thêm, sửa, xóa, tra cứu các thông tin về
nhân sự như:
+ Lưu trữ thông tin cơ bản về nhân viên như: Họ và tên, địa chỉ liên lạc, số điện
thoại, quá trình học tập, quá trình làm việc tại công ty, …..
+ Lưu trữ hồ sơ về quá trình phục vụ của nhân viên như: đánh giá kết quả công
việc, khen, thưởng, kỷ luật và các phúc lợi xã hội….
Quản lý tiền lương giải quyết các vấn đề
+ Đưa ra các cách tính lương khác nhau như: tính lương theo tháng, ngày,
quý…
+ Hỗ trợ việc tính trợ cấp, tiền thưởng, các khoản giảm trừ theo quy định của
nhà nước như: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và thuế thu nhập cá nhân, tạm ứng tiền
mặt, chia trả làm ngoài giờ, tiền thưởng (nếu có).
2
1.5. Công nghệ sử dụng
1.5.1. Ngôn ngư ASP.NET Core
ASP.NET Core là một open-source mới và framework đa nền tảng (crossplatform) cho việc xây dựng những ứng dụng hiện tại dựa trên kết nối đám mây, giống
như web apps, IoT và backend cho mobile. Ứng dụng ASP.NET Core có thể chạy trên
.NET Core hoặc trên phiên bản đầy đủ của .NET Framework. Nó được thiết kế để
cung cấp và tối ưu development framework cho những dụng cái mà được triển khai
trên đám mây (clound) hoặc chạy on-promise. Nó bao gồm các thành phần theo hướng
module nhằm tối thiểu tài nguyên và chi phí phát triển, như vậy bạn giữ lại được sự
mềm giẻo trong việc xây dựng giải pháp của bạn. Bạn có thể phát triển và chạy những
ứng dụng ASP.NET Core đa nền tảng trên Windows, Mac và Linux. Đồng thời nó đã
trở thành một mã nguồn mở. Đây là một thay đổi rất lớn và theo nhóm đồ án đó là
điểm quan trọng nhất của ASP.NET Core. Điều mà trước đây khó có một lập trình
viên nào có thể nghĩ đến. Có lẽ đó cũng là một xu thế mà các ngôn ngữ lập trình hiện
nay đang hướng tới.
1.5.2. SQL Server
SQL là ngôn ngữ yêu cầu cách phi thủ tục, không thức truy cập cơ sở dữ liệu như
thế nào. Tất cả các thông báo của SQL rất dễ dàng sử dụng và ít mắc lỗi.
Cung cấp các tập lệnh phong phú cho các công việc hỏi đáp dữ liệu như:
+ Chèn, xóa và cập nhật các hàng trong 1 quan hệ
+ Tạp, thêm, xóa và sửa đổi các đối tượng trong của cơ sở dữ liệu.
+ Điều khiển việc truy cấp tới cơ sở dữ liệu và các đối tượng của cơ sở dữ liệu để
đảm bảo tính bảo mật, tính nhất quán và sự ràng buộc của cơ sở dữ liệu.
Đối tượng của SQL server là các bảng dữ liệu với các cột và các hàng. Cột được
gọi là trường dữ liệu và hàng là bản ghi của bảng. Cột dữ liệu và kiểu dữ liệu xác định
tạo nên cấu trúc của bảng. Khi bảng được tổ chức thành một hệ thống cho một mục
đích sử dụng cụ thể vào công việc nào đó sẽ trở thành một cơ sở dữ liệu.
CHƯƠNG 2: NGHIÊN CỨU PHÂN HỆ QUẢN LÝ NHÂN SỰ TIỀN LƯƠNG
2.1. Vị trí của nhân sự và tiền lương trong doanh nghiệp
Nhân sự vai trò trung tâm trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ
chức tồn tại và phát triển trên thị trường. Tầm quan trọng của quản trị nhân lực
trong tổ chức xuất phát từ vai trò quan trọng của con người. Con người là yếu tố
cấu thành nên tổ chức, vận hành tổ chức và quyết định sự thành bại của tổ chức.
Nguồn nhân sự là một trong những nguồn lực không thể thiếu được của tổ
chức nên quản trị nhân lực chính là một lĩnh vực quan trọng của quản lý trong mọi tổ
chức. Mặt khác, quản lý các nguồn lực khác cũng sẽ không có hiệu quả nếu tổ chức
không quản lý tốt nguồn nhân lực, vì suy đến cùng mọi hoạt động quản lý đều thực
hiện bởi con người.
Tiền lương là một phạm trù kinh tế, nó gắn liền với lao động và nền sản xuất
hàng hoá. Trong điều kiện còn tồn tại nền sản xuất hàng hoá và tiền tệ thu tiền lương
còn là một yếu tố của chi phí sản xuất kinh doanh.
Tiền lương là nguồn thu nhập chủ yếu của người lao động, các doanh nghiệp
thường sử dụng tiền lương làm đòn bẩy để khuyến khích tinh thần tích cực lao động là
nhân tố thúc đẩy để tăng năng suất lao động.
Với vai trò quan trọng như trên thì vấn đề quản trị nhân sự và tiền lương một
cách có hiệu quả nhất luôn là ưu tiên hàng đầu cho các doanh nghiệp.
2.2. Chức năng nhiệm vụ bộ phận quản lý nhân sự và tiền lương
Dựa vào những yêu cầu thực tiễn ta xác định được chức năng của bộ phân
quản lý nhân sự qua mô hình sau:
Quản lý nhân sự -Tiếền lương
Tính lương Quản lý nhân sự ThôngTích
Tìm kiếếm thông tin
tin hợp với phân hệ kếế toán
Báo
cáo
đào tạo
Như vậy ta đã xác định được 6 chức năng nhiệm vụ chính của bộ phận
quản lý nhân sự và tiền lương, chi tiết cụ thể các chức năng của hệ thống như
sau:
2.2.1. Tính lương
Phân hệ tính lương nên hỗ trợ được các cách tính lương khác nhau như tính
lương theo tháng, theo ngày, theo quý, v.v…. Phần mềm cũng nên hỗ trợ việc tính trợ
cấp, tiền thưởng, các khoản giảm trừ theo quy định của Nhà nước (bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế và thuế thu nhập cá nhân), tạm ứng tiền mặt, chi trả làm ngoài giờ và chi
trả tiền thưởng, nếu có, một cách dễ dàng. Phần mềm nên lập bảng lương, phiếu chi trả
và các giao dịch tiền lương cho phòng kế toán. Thông thường dễ thay đổi cấu hình của
các các phần mềm trong nước để tính lương theo các cách khác nhau hiện đang áp
dụng ở Việt Nam.
2.2.2. Quản lý nhân sự
Phân hệ quản lý nhân sự nên lưu giữ một số thông tin cơ bản về nhân viên như
địa chỉ liên lạc, quá trình học tập, quá trình làm việc tại công ty, các điều khoản của
hợp đồng lao động, mức lương, v.v….
Phần mềm cũng nên lưu giữ hồ sơ về quá trình phục vụ của nhân viên như đánh
giá kết quả công việc, khen thưởng, phạt và các phúc lợi, v.v….
Một số phần mềm theo dõi hồ sơ của các ứng viên tuyển dụng và hỗ trợ các
công việc hành chính liên quan đến lên lịch phỏng vấn và lập danh sách tuyển chọn
ứng viên.
2.2.3. Thông tin đào tạo
Phần mềm nên lưu giữ hồ sơ về quá trình đào tạo, các loại chứng chỉ, và thông
tin về các kỹ năng của từng nhân viên.
2.2.4. Tích hợp với phân hệ kế toán
Người sử dụng cần xem xét liệu phân hệ quản lý nhân sự và tính lương có thể
tích hợp hoàn toàn với phân hệ kế toán. Chẳng hạn như việc tích hợp nên cho phép chi
phí tiền lương tự động phân loại và nhập vào các tài khoản liên quan.
Ngoài ra, cả phân hệ quản lý nhân sự và tính lương và phân hệ kế toán nên chia
sẻ dữ liệu về tạm ứng nhân viên, các khoản trích trước và các khoản giảm trừ từ lương
(như là bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế). Một số phần mềm trong nước không hỗ trợ
điều này và do đó các công ty phải đối chiếu giữa phân hệ kế toán với phân hệ quản lý
nhân sự và tính lương về các khoản bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế phải trả và điều
này rất tốn thời gian.
2.2.5. Báo cáo và tìm kiếm thông tin
Những công ty có nhiều phòng ban và địa điểm và hoặc có hàng nghìn nhân
viên sẽ có một khối lượng lớn các dữ liệu nhân viên và do đó có thể cần một khối
lượng lớn các báo cáo thiết kế riêng theo yêu cầu và nhu cầu tìm kiếm thông tin bất kỳ.
Các phần mềm trong nước thường xuất dữ liệu ra Microsoft Excel để lập các báo cáo
thiết kế riêng trong khi các phần mềm nước ngoài có thể cho phép lập trực tiếp các báo
cáo thiết kế riêng trong phần mềm cũng như kết hợp với Microsoft Excel.
CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
3.1. Khái niệm
Mô hình là một biểu diễn hình tượng của thực tế. Các mô hình có thể được xây
dựng cho hệ thống thông tin hiện có để giúp chúng ta hiểu kỹ hơn về những hệ thống
thông tin đó. Hoặc cũng có thể xây dựng mô hình cho các hệ thống thông tin được đề
xuất nhằm tài liệu hóa các yêu cầu nghiệp vụ hoặc thiết kế kỹ thuật.
Mô hình chức năng (Functional Modeling) với biểu đồ luồng dữ liệu (Data
Flow Diagram – DFD) mô hình hóa chức năng kỹ thuật dùng để tổ chức và tài liệu hóa
cấu trúc và luồng dữ liệu xuyên qua các quá trình của hệ thống thông tin và các chức
năng được thực hiện bởi các quá trình hệ thống thông tin.
+ Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Functional Diagram – BFD) là biểu đồ
phân rã chức năng có thứ bậc các chức năng của hệ thống thông tin từ tổng thể đến chi
tiết. Mỗi chức năng có thể có một hay nhiều chức năng con, tất cả được thể hiện trong
một khung của biểu đồ.
+ Biểu đồ dòng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) là một công cụ đồ họa mô
tả dữ liệu luân chuyển trong một hệ thống thông tin và những hoạt đông xử lý được
thực hiện bởi hệ thống thông tin đó.
Mô hình mã hóa dữ liệu (data Modeling) với biểu đồ quan hệ thực thể (Entity
Relationship Diagram – ERD). Mô hình hóa dữ liệu là kỹ thuật dùng để tổ chức và, mô
hình hóa dữ liệu của một hệ thống thông tin nhằm xác định các yêu cầu nghiệp vụ cho
1 cơ sử dữ liệu. Đôi khi mô hình hóa dữ liệu còn được gọi là mô hình hóa cơ sở dữ
liệu.
+ Biểu đồ thực thể quan hệ (Entity Relationship Diagram – ERD) là mô hình
khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính và các quan hệ của chúng trong một
hệ thống thông tin.
+ Mô hình dữ liệu quan hệ (Relationship Data Model – RDM) là một bản thiết
kế cho việc cài đặt của một mô hình dữ liệu khái niệm (ERD) trong môi trường cơ sử
dữ liệu quan hệ.
+ Biểu đồ quan hệ là một biểu đồ thể hiện cách thức một mô hình dữ liệu được
cài đặt với hệ quản trị cơ sử dữ liệu.
+ Từ điển dữ liệu là một tập hợp dữ liệu mô tả nội dung, ý nghĩa của các tập
thực thể và thuộc tính.
3.2. Mô hình nghiệp vụ
Hình 1: Quy trình nghiệp vụ
3.3. Xác định tác nhân
Xem xét quy trình quản lý nhân sự - tiền lương, ta xác định được 4 tác nhân
chính gồm:
Admin: Quản lý toàn bộ hệ thống, phân quyền, nhân sự, trình độ, chức vụ, bộ
phận, đơn vị, lương, thuế, kỹ luật, khen thưởng.
Trưởng bộ phận : Tác nhân này tham gia quản trị hệ thống với công việc tạo
user người dùng, quản lý người dùng… trừ phân quyền.
Nhân viên nhân sự: Tác nhân này tham gia hệ thống với công việc cập nhật:
Hồ sơ nhân viên, thông tin đào tạo, quá trình làm việc, cập nhật hợp đồng, nhân thân.
Kế toán: Tác nhân này tham gia hệ thống với công việc: tính lương hằng tháng
cho nhân viên. Thêm, sửa, xóa các chức năng liên quan về thuế, phí bảo hiểm cá nhân.
3.4. Biểu đồ Use-Case
User Case được mô tả trong ngôn ngữ UML qua biểu đồ Use Case (Use Case
Diagram), mà một mô hình Use Case có thể được chia thành một số lượng lớn các biểu
đồ như thế.
Một biểu đồ User Case chứa các phần tử mô hình biểu thị hệ thống, tác nhân
cũng như Use Case và chỉ ra các mối quan hệ giữa các Use Case.
Lời mô tả nội dung Use Case thường được cung cấp dưới dạng văn bản. Trong
UML, lời mô tả đó được coi là thuộc tính “Văn bản” (document) của Use Case.
Biểu đồ Use Case toàn hệ thống:
Hình 2: Biểu đồ Use Case toàn hệ thống
Biểu đồ Use Case Trưởng bộ phận IT
Hình 3: Biểu đồ Use Case Trưởng bộ phận
Biểu đồ Use Case Kế toán:
Hình 4: Biểu đồ Use Case bộ phận kế toán
Biểu đồ Use Case Nhân viên hệ thống:
Hình 5: Biểu đồ Use Case Nhân viên
3.5. Biểu đồ lớp theo module
3.5.1. Module Personnel Profile Management gồm có các bảng
AppTaxDeductions
AppDiscipline
AppSalaryProcess
AppContract
AppRewards
AppWorkdays
AppPayroll
AppInsuranceFees
AppInsuranceRegime
AppContractType
AppDisciplinary Management
AppDeparment
AppLever
AppUnit
3.5.2. Module User gồm các bảng:
AppUsers
PersonalManagement
3.5.3. Module Permissions Management gồm các bảng:
AppUsers
Role
AppUserRole
AppUserLevel
- Xem thêm -