TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ PHÂN MÊM
Đê tài:
XÂY DƯNG TRANG WEBSITE BAN
UÂN AO
(Th̀iết kế CSDL cho trang web)
GVHD: Thầy Mài Tuân Khồi
Thanh phố Hồ Chí M̀inh, Tháng 4 Năm 2021
1
2
I.
Sơ đồ luồng dữ liệu và cơ sở dữ liệu các nghiệp vụ
1.Các ngh̀iêp̣ vu cua Adm̀in
1.1. Thêm sả phâm
1.1.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.1.2. Mô ta dữ lili ̣u:
D1: Thông tin san phẩ cân thlỉ
-
SanPham (Ma san phẩ, tlin san phẩ, loại san phẩ, giá san phẩ,
chi tiết san phẩ)
D3: Thông tin về số lượng san phẩ và danh sách danh ̉ục san phẩ:
-
SanPham (Ma san phẩ, tlin san phẩ, loại san phẩ, giá san phẩ,
chi tiết san phẩ)
DanhMucSP (Tlin loại san phẩ)
D4: Thông tin lấy từ D1
D6:
-
D61: Danh sách tlin danh ̉ục san phẩ
D62: Thông báo kết qua tạo san phẩ ̉ới
1.1.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
3
B2: Ad̉in nhâ ̣p tlin san phẩ đê kiể tra co tồn tại san phẩ này chưa ?
-
Nếu co, cḥn vào San phẩ và tănng số lượng san phẩ
Nếu không, cḥn Addrro và đến B3
B3: Ad̉in nhập thông tin của san phẩ và nhấn nút “thlỉ san phẩ”
B4: Kiể tra các ô thông tin co đê trống hay không?
Nếu co: thông báo thao tác thất bại
Nếu không: kiể tra “giá san phẩ” co phai là số hay không?
o Nếu không: thông báo thao tác thất bại
o Nếu co: tiến hành B5
B5: Thlỉ san phẩ vào bang Sanrhả
B6: Kiể tra “loại san phẩ” đa co trong bang Danh̉ucSr chưa?
Nếu co, không thlỉ vào bang DanhMucSr
Nếu chưa co, thlỉ “loại san phẩ” vào bang DanhMucSr
B7: Thông báo thao tác thành công.
1.1.4. Thiết kế CSDL
1.1.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới
Tlin san phẩ, ̉a danh ̉ục, giá san phẩ, số lượng, hhnh anh, chi tiết san phẩ
1.1.4.2. Thiết kế CSDL với tinh đúng đăn
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
1.1.4.3. Các thuô ̣c tinh trừu tượng Ma san phẩ
1.1.4.4. Thiết kế CSDL với tinh tiến hoa
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
4
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
1.1.4.5.Sơ đồ logic
Sanrhả
1.2. Xó sả phâm
1.2.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.2.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin san phẩ ̉uốn xoa
-
SanPham (̉a san phẩ)
D3: Danh sách các san phẩ đang “con hàng”
-
SanPham (̉a san phẩ, tlin san phẩ, hhnh anh, trạng thái)
D4: Thông tin lấy từ D1
D6:
-
D61: Danh sách các san phẩ
5
- D62: Thông báo xác nhận thao tác
- D63: Thông báo kết qua xoa san phẩ
1.2.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B2: Hiên thị danh sách các san phẩ co “Status = 1” llin giao diện ở bang.
B3: Cḥn san phẩ cân xoa và nhấn nút Xoa
B4: Thông báo xác nhận thao tác
Nếu nhấn nút “hủy”, thao thao tác xoa sẽ không được thực hiện
Nếu nhấn nút “xác nhận”, tiến hành B5
B5: San phẩ sẽ được ân kh̉i bang và trạng thái “Status = 0”
B6: Thông báo thao tác thành công.
1.2.4. Thiết kế CSDL
1.2.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
1.3. Xem chi tiêt sả phâm
1.3.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.3.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin san phẩ
- SanPham (̉a san phẩ)
D3: Thông tin của san phẩ:
6
-
PRODUCT (̉a san phẩ, tlin san phẩ, giá san phẩ, ̉ô ta chi
tiết, trạng thái).
D6: Thông tin san phẩ.
1.3.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B2: Lấy thông tin san phẩ trong bang SanPham thông qua ̉a san phẩ.
Select * frỏ Sanrhả where rroductId = “̉a san phẩ”
B3: Hiên thị những thông tin lấy được llin giao diện
1.3.4.Thiết kế CSDL
1.3.4.1.Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
1.4. Chỉh sứ sả phâm
1.4.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.4.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin san phẩ cân sửa
7
-
D11: Thông tin san phẩ cân sửa (̉a san phẩ, tlin san phẩ)
-
D12: Thông tin san phẩ đa sửa SanPham (tlin san phẩ, loại sane
phẩ, giá san phẩ, ̉ô ta chi tiết, trạng thái).
D3: Thông tin san phẩ ban đâu
-
SanPham (tlin san phẩ, loại san phẩ, giá san phẩ, ̉ô ta chi
tiết, trạng thái,)
D4: Thông tin lấy từ D1
D6: Thông báo
-
D61: Thông báo xác nhận thao tác
-
D62: Thông báo thnh trạng thao tác
1.4.3. Thuâ ̣t toán
B1: Hiên thị thao báo xác nhận thao tác sửa san phẩ
Nếu ad̉in nhấn nút “hủy”, thao tác kết thúc
Nếu ad̉in nhấn nút “xác nhận”, tiến hành bước 2
B2: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B3: Hiên thị thông tin san phẩ llin giao dili ̣n
B4: Tiến hành cập nhật thông tin của san phẩ
Update Sanrhả set rroductNảe = prodInfo.prodNảe,
rroductrrice = prodInfo.prodrrice, rroductrrỏo =
prodInfo.prodrrỏo, rroductDesc = prodInfo.prodDesc, Status =
prodInfo.prodStatus where rroductId = prodInfo.prodId
B5: Hiền thị thông báo xác nhâ ̣n chăc chăn những thay đôi của san phẩ
B6: Thông báo thao tác thành công.
1.4.4. Thiết kế CSDL
1.4.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
8
1.5. Quả ly User
1.5.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.5.2. Mô ta dữ lili ̣u
D3: Thông tin của user
-
Users (tlin user, ẻail user, địa chi, ngày sinh, IdQuyền, trạng thái)
uyên (tlin loại user)
D6: Các thông tin
-
Tlin user
-
IdQuyền
-
Ẻail
-
Địa chi
-
Ngày sinh
-
Trạng thái
1.5.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối tới cơ sở dữ liệu
9
B2: Lấy danh sách các User co “Trạng thái = 1”
B3: Xẻ quyền user với từng user tương ứng
B4: Hiên thị các kết qua lấy được llin giao diện
1.5.4. Thiết kế CSDL
1.5.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới
Tlin user, ẻail user, địa chi, ngày sinh, IdQuyền, trạng thái
1.5.4.2. Thiết kế CSDL với tinh đúng đăn
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
User
Tlin user
Ẻail user
Địa chi
Ngày sinh
IdQuyền
Trạng thái
1.5.4.3. Các thuô ̣c tinh trừu tượng Ẻail user
1.5.4.4. Thiết kế CSDL với tinh tiến hoa
User
Tlin user
Ẻail user
Địa chi
Ngày sinh
IdQuyền
Trạng thái
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
1.5.4.5.Sơ đồ logic
User
10
Sanrhả
1.6. Xó User
1.6.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.6.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin user ̉uốn xoa
- Users (̉a user)
D4: bang Users đa được cập nhật lại.
D6: Thông báo:
- D61: Xác nhận thao tác
- D62: Thông báo kết qua thực thi
1.6.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B2: Xác nhận thao tác
Nếu ad̉in nhấn “hủy”, thao tác kết thúc
Nếu ad̉in nhấn “xác nhận”, tiến hành bước 3
B3: Nhận ̉a user từ ad̉in
B4: Tiến hành “xoa” user trong bang Users
Update USER set Status = 0 where UserId = “̉a user”
B5: Thông báo thao tác thành công.
1.6.4. Thiết kế CSDL
11
1.6.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
1.7. Thlỉ User
1.7.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.7.2. Mô ta dữ lili ̣u
D4: Bang USER đa được cập nhật lại.
D6: Thông báo:
- D61: Xác nhận thao tác
- D62: Thông báo kết qua thực thi
1.7.3. Thuâ ̣t toán
B1: Ad̉in nhâ ̣p thông tin User
B2: Kiể tra các trường co trống không?
Nếu co, yliu câu nhâ ̣p lại
Nếu không tiến hàng B3
B3: Ad̉in nhấn nút “thlỉ user”
B4: Thlỉ user vào bang user, “trạng thái = 1”
B6: Xác nhâ ̣n thlỉ thành công User
1.7.4. Thiết kế CSDL
1.7.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
12
1.8. Sứ User
1.8.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.8.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin user cân sửa
-
D11: Thông tin san phẩ cân sửa (̉a user)
-
D12: Thông tin san phẩ đa sửa Users (tlin user, ẻail, địa chi,
ngày sinh, trạng thái).
D3: Thông tin user ban đâu
Users (tlin user, ẻail, địa chi, ngày sinh, trạng thái)
D4: Thông tin lấy từ D1
D6: Thông báo
-
D61: Thông báo xác nhận thao tác
-
D62: Thông báo thnh trạng thao tác
1.8.3. Thuâ ̣t toán
B1: Hiên thị thao báo xác nhận thao tác sửa user
13
Nếu ad̉in nhấn nút “hủy”, thao tác kết thúc
Nếu ad̉in nhấn nút “xác nhận”, tiến hành bước 2
B2: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B3: Hiên thị thông tin user llin giao dili ̣n
B4: Tiến hành cập nhật thông tin của user
B5: Hiền thị thông báo xác nhâ ̣n chăc chăn những thay đôi của san phẩ
B6: Thông báo thao tác thành công.
1.8.4. Thiết kế CSDL
1.8.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
1.9. Xem chi tiêt đ̉ hh̉̀
1.9.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.9.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin đơn hàng cân xẻ
- Orders (̉a đơn hàng)
D3: Thông tin đơn hàng
- SanPham (tlin san phẩ, hhnh anh san phẩ)
14
-
Order (̉a đơn hàng, ̉a user, tông số lượng san phẩ, ngày đặt
hàng, thnh trạng đơn hàng, giá trị đơn hàng, địa chi nhận hàng, người
nhận hàng, số điện thoại người nhận)
- Order_̀item (̉a san phẩ, số lượng san phẩ, tông tiền san phẩ)
- USERs (tlin user)
D6: Thông tin chi tiết đơn hàng
- Ma đơn hàng, tông số lượng san phẩ, ngày đặt hàng, thnh trạng đơn
hàng, giá trị đơn hàng, người nhận, số điện thoại người nhận
- Tlin người đặt hàng
- Danh sách các tlin, hhnh san phẩ và số lượng của từng san phẩ
trong đơn hang
1.9.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B2: Lấy thông tin đơn hàng từ các bang ở D3 thông qua ̉a đơn hàng
B3: Hiên thị thông tin llin giao diện
1.9.4. Thiết kế CSDL
1.9.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
1.10. Sứ đ̉ hh̉̀
1.10.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.10.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin đơn hàng cân sửa
- Orders (̉a đơn hàng)
15
D3: Thông tin đơn hàng
- Orders (̉a đơn hàng, ngày tạo đơn hàng, giá trị đơn hàng, thnh hhnh
đơn hàng)
D4: Thông tin cập nhật của đơn hàng
- Orders (thnh hhnh đơn hàng)
D6: Thông báo
- D61: Xác nhận thao tác
- D62: Kết qua của thao tác
1.10.3 Thuâ ̣t toán
B1: Hiên thị thông báo khi ad̉in nhấn vào nút “thay đôi trạng thái”của
đơn hàng
Nếu ad̉in nhấn nút “hủy”, thao tác kết thúc
Nếu ad̉in nhấn nút “xác nhận”, tiến hàng bước 2
B2: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B5: Cập nhật thnh hhnh của đơn hàng băng cách thay đôi “trạng thái”
B6: Thông báo thao tác thành công.
1.10.4. Thiết kế CSDL
1.10.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới
Ma đơn hàng, Ẻail người dùng,, Ngày tạo đơn hàng, giá trị đơn hàng, trạng thái đơn
hàng
1.10.4.2. Thiết kế CSDL với tinh đúng đăn
Orders
Ma đơn hàng
Ẻail người dùng
Ngày tạo đơn hàng
Giá trị đơn hàng
Trạng thái đơn hàng
Sanrhả
User
Ma san phẩ
Tlin user
Tlin san phẩ
Ẻail user
Ma danh ̉ục
Địa chi
Giá san phẩ
Ngày sinh
Số lượng
IdQuyền
Hhnh anh
Trạng thái
Chi tiết san
phẩ
1.10.4.3. Các thuô ̣c tinh trừu tượng
Ma đơn hàng,Ẻail người dùng
16
1.10.4.4. Thiết kế CSDL với tinh tiến hoa
Orders
Ma đơn hàng
Ẻail người dùng
Ngày tạo đơn hàng
Giá trị đơn hàng
Thnh hhnh đơn hàng
User
Tlin user
Ẻail user
Địa chi
Ngày sinh
IdQuyền
Trạng thái
1.10.4.5.Sơ đồ logic
orders
1.11. Thêm D́̉h muc sả phâm
User
1.11.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.11.2. Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin danh ̉ục san phẩ
- DanhMucSP (tlin danh ̉ục san phẩ)
D4: Thông tin danh ̉ục san phẩ
- Ma danh ̉ục san phẩ
- Tlin danh ̉ục san phẩ
D6: Thông báo
- D61: Dữ liệu hợp lệ
17
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
Sanrhả
-
D62: Xác nhận thao tác
D63: Thnh hhnh thao tác
1.11.3. Thuâ ̣t toán
B1: Ad̉in nhấn vào nút “thlỉ danh ̉ục san phẩ”
Kiể tra tlin danh ̉ục san phẩ
o Nếu rỗng, thông báo dữ liệu không hợp lệ và kết thúc thao tác
o Ngược lại, tiến hành bước kế tiếp
Thông báo xác nhận thao tác
o Nếu ad̉in nhấn nút “hủy”, thao tác kết thúc.
o Nếu ad̉in nhấn nút “xác nhận”, tiến hành bước 2.
B2: Kết nối xuống cơ sở dữ liệu
B4: Thlỉ danh ̉ục san phẩ vào bang DanhMucSP
B5: Thông báo thao tác thành công.
1.11.4. Thiết kế CSDL
1.11.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới
Ma danh ̉ục, Tlin danh ̉ục, Ma danh ̉ục cha, Hhnh anh, Trạng thái, Ngày tạo.
1.11.4.2. Thiết kế CSDL với tinh đúng đăn
DanhMucSr
Ma danh ̉ục
Tlin danh ̉ục
Ma danh ̉ục cha
Hhnh anh
Trạng thái
Ngày tạo
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
User
Tlin user
Ẻail user
Địa chi
Ngày sinh
IdQuyền
Trạng thái
Orders
Ma đơn hàng
Ẻail người dùng
IdCustỏer
Ngày tạo đơn hàng
Giá trị đơn hàng
Thnh hhnh đơn hàng
1.11.4.3. Các thuô ̣c tinh trừu tượng Ma danh ̉ục, Ma danh ̉ục cha
1.11.4.4. Thiết kế CSDL với tinh tiến hoa
DanhMucSr
18
Sanrhả
Ma san phẩ
Tlin san phẩ
Ma danh ̉ục
Giá san phẩ
Số lượng
Hhnh anh
Chi tiết san phẩ
Ma danh ̉ục
Tlin danh ̉ục
Ma danh ̉ục cha
Hhnh anh
Trạng thái
Ngày tạo
User
Tlin user
Ẻail user
Địa chi
Ngày sinh
IdQuyền
Trạng thái
Orders
Ma đơn hàng
Ẻail người dùng
IdCustỏer
Ngày tạo đơn hàng
Giá trị đơn hàng
Thnh hhnh đơn hàng
1.11.4.5.Sơ đồ logic
DanhMucSr
Sanrhả
1.12. Xó D́̉h muc sả phâm
1.12.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
1.12.2 Mô ta dữ lili ̣u
D1: Thông tin danh ̉ục san phẩ
- DanhMucSP (Ma danh ̉ục san phẩ)
19
User
Order
D3: Danh sách các danh ̉ục san phẩ đang được “active”
- DanhMucSP (̉a danh ̉ục san phẩ, tlin danh ̉ục san phẩ,
trạng thái)
D4: Thông tin danh ̉ục san phẩ
- DanhMucSP (trạng thái danh ̉ục san phẩ được thay đôi)
D6: Thông báo
- D61: Xác nhận thao tác
- D62: Kết qua thao tác
1.12.3. Thuâ ̣t toán
B1: Mở kết nối xuống cơ sở dữ liệu.
B2: Hiên thị danh sách các danh ̉ục san phẩ co “STATUS = 1”
B3: Cḥn danh ̉ục san phẩ cân xoa và nhấn nút
B4: Thông báo xác nhận thao tác
Nếu nhấn nút “hủy”, thao thao tác xoa sẽ không được thực hiện
Nếu nhấn nút “xác nhận”, tiến hành bước 5
B8: Thực hiện câu lệnh xoa danh ̉ục san phẩ và lưu lại thời gian thay
đôi
B9: Thông báo thao tác thành công.
1.12.4. Thiết kế CSDL
1.12.4.1. Các thuô ̣c tinh ̉ới: Không co thuô ̣c tinh ̉ới
1.13. Sứ d́̉h muc sả phâm
1.13.1. Sơ đồ luồng dữ lili ̣u
20
- Xem thêm -