Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Viêm phổi thở máy và các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy...

Tài liệu Viêm phổi thở máy và các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy

.PDF
33
303
123

Mô tả:

ĐẶT V N Đ Máy th v ph ng th ph p điều trị giữ v i tr với th ng h nh n t o l một trong những biện qu n tr ng trong h i s bệnh nh n h ng th t th đ BN th ng n m t i Khoa C p m y th ùng với việ r đ i h nh th m y h h p. R t qu n tr ng đ i n ph i u ho m y th đ s ng v t n t i Kho H i s t h .C thế hệ m y th th ng minh giúp ng h n. Tuy nhi n nhiều biến h ng hi u biết về h ho việ th th x y r với bệnh nhân (BN) trong qu tr nh th m y n lu n lu n song h nh v bắt buộ ng thu h ng đ phép b qu đ l vi m phổi li n qu n đến th m y. Vi m phổi li n qu n tới th m y n g i l vi m phổi th m y (VPTM) l một nhi m huẩn bệnh viện mắ ph i th Khoa C p u H is t h ng g p nh t v 27% BN đ điều trị t i . Tỷ lệ mắ vi m phổi th m y ho ng 8-20% s i th y t t BN t i ho h i BN th m y. Tỉ lệ tử vong o vi m phổi th m y th y đổi từ 24 tới 50% và có th l n tới 76% [9]. Căn nguy n vi huẩn g y vi m phổi th m y r t đ đ h ng thu aeruginosa vi baumanii đ Phổi nh g y h m tiết Bet l t m se phổ rộng Acinetobacter hăn trong điều trị v tỉ lệ tử vong th bị l y nhi m theo nhiều đ ng: đ l y nhi m l n ận ẫn đến vi m nhu m phổi v đ ng th m y nguy h ng vi huẩn Streptococcus Aureus kháng methicillin, Pseudomonas huẩn Gr m h ng thu ng, vi m phổi th m y th ng m u ho o [5]. b h huyết; từ ổ ẫn đến vi m phổi. Khi ng ng g p l o h t ph i i bệnh h t ị hv vi huẩn v o phổi. Đ ngăn ngừ VPTM, h ng th thiếu đ điều ỡng nh : n m đ u sóc BN tr nh đ quy hăm s hử trùng o 300-450 rử t y th y đ y b i h i th ng việ hăm s răng miệng hút đ m đúng quy tr nh v đ m b o v ỡng ph i th ng huẩn vệ sinh ng nội h qu n ho h qu n theo đúng quy tr nh ỹ thuật đ h n hế VPTM tr nh 1 i ng quy tr ớ v s u hi hăm ăn qu nhiều điều tr ng thiết bị hỗ tr h h p hăm s ng ng m biến h ng h trong quá trình ng i bệnh th m y. Với những l‎ý o nh tr n huy n đề “Viêm phổi thở máy và các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy” nh m mụ tiêu sau: 1. Mô t đặc điểm người bệnh viêm phổi thở máy. 2. Trình bày các biện pháp chăm sóc dự phòng viêm phổi thở máy. 2 Thang Long University Library N I DUNG 1. VIÊM PH I TH 1.1. MÁY. Định nghĩa v viêm ph i th máy. Vi m phổi th m y (VPTM) l vi m phổi xu t hiện s u 48 gi qu ng nội h qu n (NKQ) ho ng m h ng vi m phổi tr ớ đ . C h i h nh th ph t sớm v h qu n (MKQ) m BN th m y h ng b ng h i ph t vi m phổi th m y đ l h i h i ph t muộn [9]. 1.1.1. Viêm phổi thở máy khởi phát sớm: VPTM x y r trong v ng 4 ng y đ u th m y th m với h ng sinh ti n l ng t t. Vi huẩn th ng g p vi huẩn n nh y ng g p: Hemophilus influenza, Streptococus pneumonia, Mycobacter catarrhalis… 1.1.2. Viêm phổi thở máy khởi phát muộn: VPTM x y r s u 4 ng y th m y th h ng thu đ p ng điều trị ém ti n l ng o nhi m ng x u. C h ng vi huẩn th Pseudomonas aeruginosa, Acinetobacter spp vi huẩn đ huẩn đ 1.2. h ng vi huẩn ng g p: ng ruột gr m m vi h ng thu … Cơ ch b nh sinh. B nh th ng vi huẩn vẫn hu trú t i đ vi m phổi. Khi th m y th t ng h h p trên mà không gây ra nh n x m nhập v o nhu m phổi v g y r VPTM. Đ hi u rõ v n đề n y tr ớ hết húng t t m hi u hế b o vệ đ ng h h p. 1.2.1. Các hệ thống b o vệ của đường hô hấp B nh th trùng nh : ng đ ng h h p ngo i nhiều hế b o vệ phổi h i s nhi m u trú gi i phẫu (th nh qu n th nh m n…) lớp l ng nh y ni m m đ h t nh y h phế qu n ng h h p hệ th ng mi n ị h qu trung gi n tế b o v mi n ị h ị h th ph n x ho. Khi hệ th ng b o vệ phổi ho t động hiệu qu th t nh n x m nhập sẽ bị lo i trừ.  Bảo vệ không đặc hiệu 3 + Hệ th ng nhung m o v nhung m o ị h nh y: Ở BN h ng th m y lớp ị h nh y ùng với hệ h h p b o vệ h phế qu n b ng hi h t v o. Ch năng n y th y đổi h th nh l ti u th nh những BN đ ng h n m đ ng th m y m hệ th ng l m ẩm h th v o h ng đ m b o sẽ t o điều iện thuận l i ho vi huẩn x m nhập v o hệ h h p. + Đ i th b o phế n ng: B nh th ng đ i th b o phế n ng hiếm tới 90% th nh ph n tế b o xu t hiện trong ị h rử phế n ng. Khi vi huẩn b m lớp bi u m đ ng h h p đ i th Ngo i r đ i th n th m gi v o qu tr nh b o vệ h ng vi huẩn đ hiệu b ng h m ng th ng tin h ng nguy n tới b o h t h ng l i s x m nhập b o sẽ iệt huẩn nh qu tr nh th b o. tế b o lympho T đ sinh r vi huẩn.  Bảo vệ đặc hiệu: + Mi n ị h ị h th : C h h p sinh r ni m m th đ IgA. C tế b o lympho n m IgA n y h ng l i s ng h h p. S trung h hiện nh IgA n y. C đến từ hệ tu n ho n ho từ ết độ t IgG đ ới lớp ni m m đ ng nh vi huẩn tr n bề m t enzym vi huẩn ũng đ t m th y trong ị h b i tiết phế qu n ho tế b o lympho phổi th m gi v o qu tr nh b o vệ t i hỗ nh ho t động gắn v o vi huẩn v ho t h đ i th + Mi n ị h tế b o: Ch yếu l lympho T sinh r b o phế n ng. lympho ine ho t h đ i th b o l m tăng h năng th b ov th n đ i th b o ũng th m gi v o ho t động điều h t iệt huẩn. Ng h ụng l i b n năng lympho này. 1.2.2. Các cơ chế gây viêm phổi thở máy. - Vi m phổi x y r hi s x m nhập nhu m phổi. Kết h p s suy gi m s vật ho o s x m nhập với một l + Nhu m phổi bị l y nhi m theo đ huẩn n m qu n trong vi sinh vật v o đ đề h ng ng lớn độ l vi sinh vật th ng qu ng m u ho th ho ý h ng h h p từ đ o ới v vi sinh hế: b h huyết xu t ph t từ ổ nhi m ng ti u h th ng qu s thẩm lậu vi huẩn [11]. 4 Thang Long University Library + Nhi m huẩn phổi bắt ngu n từ ổ l y nhi m l n ận nh m ng phổi trung th t p xe ới ho nh...[11]. Tuy nhiên h i qu n tr ng ới đ y l đ húng t i qu n t m h n + Nhi m huẩn o h t ph i h nh l hế th ngu n g hế . ng g p g y vi m phổi [11]. Những vi huẩn h t v o n y (miệng xo ng h ng ng ụng ụ hăm s ng h h p ng mũi h y đ ng miệng đều t o r ới (nếu h ng đ m b o v + Vi m xo ng v s ng h n o đ t ng NKQ m + Gi m h năng nu t nh n vi n y tế) ho nội sinh y ng ti u h ...). - Khi đ t ng nội h qu n qu đ + Gi m ho hiệu ho VPTM h t ị h v vi huẩn v o phổi đ y l nguy n nh n ngo i sinh (m i tr x m nhập v o đ hế n y h ng đ huẩn l huẩn) gây VPTM do: h qu n. h t tiết. m t ph n x ho h v h năng l m s h đ ng th tế b o lông. + Gi tăng b m + nh v x m nhập vi huẩn v o đ ng th . đ ng h t tiết qu nh b ng hèn t o điều iện ho vi huẩn đi xu ng đ h p ng h ới. + Việ hút đ m h ng đ m b o vô khuẩn và s nhi m khuẩn từ các dụng cụ hăm s nh ng hút đ m, dây máy th các dụng cụ y tế nh m y phun h cụ gây mê n ớc trong bình làm ẩm m i tr ng không khí, ung m y nội soi phế qu n, phế dung ký, dụng th là các ngu n l y hi ch a vi khuẩn, lây truyền có th từ dụng cụ tới BN, từ BN này tới BN khác, từ một vị trí c th đến đ ng hô h p ới c a cùng một BN qua bàn tay ho c dụng cụ. Bộ phận phun khí dung gắn vào dây máy th nếu không vô trùng t t: n ớc c dụng cụ h ng đ phun h ung h ng đ c vô trùng ho c tiệt trùng giữa các l n phun là ngu n lây nhi m vi khuẩn vào phổi BN +T y c vô trùng, nh n vi n y tế l ngu n đem vi huẩn v o phổi. 5 Khí qu n Vi khuẩn cư trú Vi khuẩn xâm nh p mi ng, mũi các qua bóng chèn xoang răng NKQ Thực qu n Di chuyển Hình 1: Các đường xâm nhập vi khuẩn gây viêm phổi thở máy Vi huẩn ph t tri n yếu g p h i lo i i h v miệng h ng: C vi huẩn vi huẩn i h x m nhập v ph t tri n t i vùng h u h ng hiếm từ 35 - 75%. Những vi huẩn n y th xu ng đ u. Ng i t đã h ng minh đ ng h h p b ng ph ng x . Khi nh u về vi huẩn ph n lập đ NKQ l m th y đổi qu hu v ng l Gr (-) tr ị h tiết n ớ b t h sử ụng x nh methylen ũng nh y huẩn ị h h u h ng v h nh g y VPTM l BN h ị h . Vi huẩn ị h t g p h n 10 l n so với vi huẩn i h . S u đ t ng NKQ MKQ, x nh v tụ miệng h ng h u h ng đi h t đ ng vị ị h tiết h phế qu n ho th y s gi ng c. Kết qu n y đ vi huẩn đã ph t tri n hế b o vệ huẩn m đến ết luận r ng ngu n vi huẩn vùng h u h ng. Nh vậy ng hệ h h p ẫn đến ị h tiết n ớ b t thẩm lậu b ng hèn ng NKQ m ng theo vi huẩn xu ng h qu n. 6 Thang Long University Library Y u tố nguy cơ Tác nhân S t h tụ vi huẩn h ng y Kiềm h h u y Kháng sinh kéo dài ới th nh Nội Kh qu n đ , dưới thanh Suy inh ng mũi ỡng T thế n m ngử Hts Th o t (Aspir tion) hăm s hệ th ng m y th v đ ng th C hế đề h ng Vi m phổi đ ng h h p h ng ới bị nh Sơ đồ 1: Cơ chế bệnh sinh của viêm phổi thở máy S x m nhập ng h l ng vi huẩn từ vi huẩn từ đ y vi huẩn đi ng ng nh . Dùng thu tăng pH h ng xit đ y l n h ng: D l n h ng o ị h Vi huẩn NKQ nh t l đ ngu n g từ với s y o stress đã l m ng ph t tri n. hệ th ng xo ng: Vi m xo ng ng mũi t o n n một nguy NKQ, MKQ nh một vật ẫn đ y tr o ng ph ng h y m u y v đã t o điều iện ho vi huẩn Gr (-) yl n i BN đ t ng o g y vi m phổi. Lú n y th ng ho vi huẩn từ ng h xo ng đi xu ng h phế qu n phế n ng. 1.2.3. Các yếu tố nguy cơ của V M: Có th đ - Yếu t nội t i c a BN:  Tuổi > 60, tình tr ng inh  Bệnh lý nền quá n ng.  Bệnh phổi m n tính.  Ch n th  Phẫu thuật ng c ho c bụng trên. ỡng kém . ng s não n ng. 7 ng c phân thành những nhóm sau:  Dùng thu c c chế mi n dịch kéo dài.  Loét do stress với ch y m u đ i th . - Các yếu t thuộc bệnh viện: + Điều trị c chế tiết acid d dày. + Điều trị kháng sinh kéo dài. + Thông khí nhân t o kéo dài. + Hút đ m th + Tình tr ng ch ng nhi m khuẩn bệnh viện kém. - Các thiết bị dụng cụ sử dụng trong điều trị: + Đ t l i NKQ hay BN t rút ng NKQ. + Nội soi phế qu n. + Đ t sonde d dày. - Các yếu t l m gi tăng m ng xuyên. gi m tri giác, dùng thu c an th n độ hít s ãn ( spir tion) v o đ ng hô h p: suy li n tụ t thế n m ngửa. 1.3. Các vi khuẩn gây viêm ph i th máy. T nh n g y VPTM h y g p b o g m: Vi huẩn gr m m P.aeruginosa, Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae và Acinetobacter. Vi huẩn gr m nh tụ u v ng đ biệt l tụ B ng 1: Các tác nhân gây V u v ng h ng methi illin. M thường gặp ở Việt Nam [5]. Trực khuẩn gram(-) Cầu khuẩn gram(+) P. aeruginosa S. aureus Acinetobacter spp. S.epidermis Klebsiella spp. S.pneumonia E. coli Enterobacter spp. Citrobacter spp. B. cepacia H.influenzea 8 Thang Long University Library ng 1.4. Tình hình dịch t viêm ph i th máy. 1.4.1. Tình hình mắc viêm phổi thở máy trên thế giới. Theo nghi n u Je n Yves F gon [12] t i ho ng 8-28% VPTM. Tỷ lệ VPTM bệnh viện v thậm h ng y s h qu gi giữ n i đến 76%. T i Mỹ tỷ lệ VPTM ho ng 28% nhi m trùng bệnh viện biệt r t lớn giữ trong ùng một bệnh viện. Tỷ lệ tử vong hung VPTM hiếm ho ng 24-50% 2 bệnh viện Châu Âu có BN th m y v l nguy n nh n h ng th hiếm 19% nhi m trùng BV t i Mỹ (150.000 - 200.000 mỗi năm) g y tử vong 7087 BN v g p ph n v o tử vong 22.983 BN mỗi năm Mỹ. T i khoa ICU, 90% viêm phổi x y r trong hi th m y. Tỷ lệ gi tăng ùng với th i gi n th m y v 50% VPTM x y r trong 4 ng y đ u th m y [9]. 1.4.2. ình hình mắc viêm phổi thở máy t i Việt Nam T i Bệnh viện Ch Rẫy tỷ lệ VPTM l 32 06% tử vong o VPTM l 52 6% [6]. T i B h M i, theo NC Ph m Văn Hi n (1996), tỷ lệ VPTM l 74 2% nhi m huẩn bệnh viện. Theo Gi ng Thụ Anh (2003-2004) VPTM hiếm 64 8% vi m phổi bệnh viện [2]. T i Bệnh viện Việt Đ vi m phổi C BN h n th nghi n lệ tử vong theo Trịnh Văn Đ ng (2004) tỷ lệ ng s não ph i đ t ng NKQ th m y l 26 8% [8]. u đều đề ập đến nhiều v n đề yếu t nguy VPTM nh tỷ lệ VPTM tỷ ph n b vi huẩn t i th i đi m nghi n ho HSTC đ nh gi t nh h nh h ng h ng sinh u h ng vi huẩn. 1.4.3. nh hưởng của viêm phổi thở máy. Ở những BN điều trị t i ho HSTC th VPTM l m tỉ lệ tử vong tăng lệ tử vong o VPTM theo đ s t nh n g y bệnh l vi huẩn đ gi l 20-50% v Tỷ lệ tử vong do VPTM r t h x động, nh ng VPTM làm tăng tỷ lệ tử vong tỷ lệ tử vong VPTM HSTC éo n éo th l n đến 70% hi t h ng. BN VPTM có tỷ lệ tử vong (50%) 2-10 l n so với th m y h ng bị vi m phổi (4%) đã đ định h nh x o h n từ ng b [8]. v nhiều yếu t t bệnh ho ng 30%. Ngo i l m tăng i th i gi n điều trị ũng nh th i gi n n m i th i gi n th m y v tăng hi ph điều trị l n g p nhiều l n. 2. CÁC BI N PHÁP CH M C PHÒNG VIÊM PH I TH 9 o. Tỷ MÁY. ho 2.1. Khuy n cáo của h i da li u/ h i b nh nhi m khuẩn Mỹ v chi n lược dự phòng VPTM: B ng 2: Chiến lược dự phòng nhiễm khuẩn liên quan đến V M [9]. Các chi n lược chung 1 Tiến h nh gi m s t h động đ i với VPTM 2 Tu n th h ớng ẫn rử t y 3 Sử ụng th m y h ng x m nhập nếu 4 Gi m thi u th i gi n th m y 5 Th 6 H ớng ẫn hiện đ nh gi tổ h y tế thế giới th i máy hàng ng y v tiến h nh nh n vi n y tế hăm s i m y theo quy trình BN th m y về VPTM Chi n lược ngăn c n hít dịch vị vào ph i o 30-450 (trừ hi 1 Duy tr t thế bệnh nh n đ u h ng hỉ định) (B-II) 2 Tr nh đ 3 Tr nh rút nội h qu n v đ t l i ng nội h qu n m 4 Sử ụng ng nội h qu n y ăng đ y qu m . Cuff v đ h ng ế ho h ng hút b n trong ho ới nắp thanh môn (B-II). 5 Duy tr p l uff tr n 20 mH2O Chi n lược làm gi m tăng sinh vi khuẩn gây b nh từ hầu họng. 1 Đ t ng nội h qu n đ 2 Tr nh ùng 3 h ng thụ th hist min 2 (H2) v bệnh nh n h ng nguy Th răng miệng đều đ n với hiện hăm s h pll 4 thu ng miệng l th h h p h n đ h vi m loét đ ng ti u h ung ị h s t huẩn. T n xu t biện ph p hử trùng l y nhi m đ Chi n lược làm gi m lây nhi m từ các thi t bị sử dụng 1 Sử ụng n ớ v 2 Di huy n huẩn đ rử s h ung ị h đ ng n hi i huy n Th y 4 B o qu n v h ng b m proton ho rõ r ng (A-I). Hiệu qu 3 ng mũi y m y th ng ti u h h rõ ràng b nh nhân th máy. thiết bị hỗ tr h h p hi t i sử ụng. y m y th . Giữ ho hệ th ng y m y th ị h đ ng. hỉ hi bị hử trùng bẩn ho h ng. tr ng thiết bị hỗ tr h h p h p lý. 10 Thang Long University Library 2.2. Các bi n pháp ngăn ngừa dự phòng viêm ph i th máy. 2.2.1. Áp dụng hướng dẫn rửa tay. Rử t y l một trong những biện ph p đ n gi n nh ng l i trong t y đ ng quy trong ngăn ngừ tr Tr ớ v s u hi tiếp xú với ng - Tr ớ v s u hi th - Sau khi th o găng t y. - Tr ớ v s u hi ăn. - S u hi đi vệ sinh. - S u hi tiếp xú với vật bẩn h t th i. - Tr ớ hiện nhi m i bệnh. ỹ thuật hăm s hi r i h i ho , phòng. B ng 3. Quy trình rửa tay thường quy. B ớ 1: L m ớt hai bàn tay b ng n ớc s ch. Thoa xà phòng vào lòng bàn tay. Chà xát hai lòng bàn tay vào nhau B ớc 2: Dùng ngón tay, lòng bàn tay này cu n và xoay l n l huẩn t i đ . Tiến h nh r ng h p [6]. - ng ụng r t đ ng ph ng vi m phổi th m y. C n p ụng đúng quy tr nh rử t y v th i đi m rử ử t y th t t từng ngón c a bàn tay kia và c l i. 11 ng i bệnh. B ớc 3: Dùng lòng bàn tay này chà xát chéo lên mu b n t y i v ng cl i B ớ 4: Dùng đ u ngón tay c a bàn tay này miết vào kẽ giữa các ngón c a bàn tay kia và ng cl i B ớc 5: Chụm 5 đ u ngón tay c a tay này c vào lòng bàn tay kia b ng h xo y đi xo y l i. B ớc 6: X cho tay s ch hết x ph ng ới ngu n n ớc s ch. Lau khô tay b ng hăn ho c gi y s ch B ng 4. Quy trình kỹ thuật rửa tay thủ thuật [7]. Các bước ti n hành TT 1 Chuẩn bị ụng ụ đ y đ . 2 Th o tr ng s 3 M ng hẩu tr ng mũ. 4 L m ớt b n t y b ng n ớ l y 2 – 3mL xà phòng và chà 2 lòng bàn tay, ẽ m ng t y ắt ngắn. ng n t y đ n v o nh u. 12 Thang Long University Library Ch l ng b n t y n y l n mu v 5 ng ẽ ngo i ng n t y b nt y i v l i. 6 Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết m nh 7 Ch m t ngo i 8 Dùng b n t y n y xo y ng n 9 Xo y ng n t y ẽ trong ng n t y. b n t y n y v o l ng b n t y i . i b n t y i v ng l i. đ u ng n t y n y v o l ng b n t y i v ng ới v i n ớ h y đến ổ t y. 10 Rử t y s h 11 Dùng b n h i v t y ho l n l l i. Rử s h t y ới v i n ớ (b n t y o h n huỷu t y). huẩn h m ng ng n b n v ẳng t y với ung ị h rử t từng b n t y một. 12 Rử s h h i b n t y 13 Lau khô tay (ho ới v i n ớ v huẩn. s y h ) m ng găng t y v huẩn. 2.2.2. Duy trì tư thế đầu cao 30-450 (trừ khi có chống chỉ định) -C thử nghiệm đã h ng minh r ng n ng đ u BN l n o l m gi m nguy ht ph i ị h vị v o phổi. - Nghi n u ph n t h đ biến th y yếu t nguy BN đ li n qu n đến VPTM gi m 67% uy tr t thế nử n m nử ng i trong 24 gi đ u th ng h nh n t o [8] - Ảnh h ng các nghi n việ uy tr t thế BN đ u o 30-450 đã đ h ng minh b ng u qu n s t v thử nghiệm ngẫu nhi n [9]. 2.2.3. ránh để d dày căng đầy. D y ăng đ y l m tăng nguy VPTM. Các huyến o tr o ng n p ụng quy tr nh nu i ị h vị v o phổi v ỡng qu th g y ng th ng ho BN n ng: - Chỉ định  Sau khi BN đ  BN h ng đ t NKQ MKQ v l u NKQ v MKQ ≥ 24h h năng b o vệ đ ng th : r i lo n nu t ho TK h u h ng o m i nguy n nh n 13 h o liệt y  Ở BN đ m th ng t tr ng tiến h nh nu i ỡng đ ng ruột sớm trong v ng 6 gi s u hi m th ng.  Cho ăn qu m th ng t tr ng: y h i u th BN có hỉ định nu i ỡng qu n t m vị ung th v m g y hèn ép th i ng y o liệt qu n - Chống chỉ định  BN mới mổ: ph i ý iến phẫu thuật vi n tr ớ  M t nhu động ruột xem y lệnh b  BN sĩ . t nh tr ng huyết động h ng ổn định. - Các phương pháp cho ăn qua ống thông dạ dày:  Cho ăn qu đ truyền nh gi t trong 3 gi .  Cho ăn qu ăn đ hi ho ăn. ng th ng y li n tụ : s l ng th ng 2 ph ng ph p ng h t inh y ngắt quãng: s l ỡng ng h t inh 1 bữ ăn ỡng 1 bữ truyền nh gi t/30-60 phút . - Quy trình đánh giá thể tích t n dư dạ dày:  T t nh t đ th ng  tiến h nh ho t t hỉ định nu i BN ỡng qu ng y-tá tràng. bi u hiện gi m ho BN th t h t n m t nhu động y ruột mụ đ h đ nh giá y.  Ki m tr vị tr ng th ng  N ng đ u l n 30-450  Kh i đ u ho BN ăn với t y tr ớ hi ho ăn. hi ho bệnh nh n ăn. độ 40 ml/ gi v ho ăn li n tụ theo quy tr nh ỹ thuật.  Hút ị h y mỗi 4 gi ( h ng hỉ định li n tụ với p l th p ho đ ẫn l u t những BN đ ng đ hút o) [7]  Nếu lượng dịch dạ dày hút sau 4 giờ ≤ 250ml · B m tr l i · Tăng t y độ ho ăn th m 20ml/h1 14 Thang Long University Library y · Hút l i độ o nh t l 80-100 ml/h ho ăn li n tụ ho + y s u 4 gi v nếu vẫn ≤ 250ml tiếp tụ tăng t độ ho đ t t ngắt quãng. Nếu lượng dịch dạ dày hút sau 4 giờ > 250ml · B l · Gi m t · Hút l i + Nếu thất bại trong việc truyền thức ăn liên tục thì có thể: · Tăng nhu động ruột b ng meto lopr mi e (primper n) 10mg TM mỗi 4 gi s uđ ng ị h vừ đ độ ho ăn xu ng n 1/2 y s u 4 gi vẫn > 250ml xét ùng thu th tăng nhu động ùng erythromy ine 200mg IV 2 l n/ ng y · Gi m ùng · ng th ng ẫn hút r thu n th n g y nghiện nếu th y ho ăn đ t s u m n vị đ t ng th ng y ới s h ớng nội soi t i ho ti u ho ho · M th ng hỗng tr ng đ · Cho ăn b ng đ ho ăn ng tĩnh m h - M t số chú ý B m tr ng  ng m th ng y m th ng hỗng tr ng 10 - 20 ml NaCl 0,9% mỗi 6 gi nếu ng th ng h ng đ Ngừng ho ăn 4 gi tr ớ  qu n ho hi rút nội h qu n m h qu n ho th y nội h đi mổ Sữ  ùng đến. hỉ đ sử ụng trong v ng 4 gi s u ph (tr nh l n men) 2.2.4. hực hiện chăm sóc ống nội khí qu n và ống mở khí qu n. Th hiện hăm s giúp uy tr việ ng nội h qu n (NKQ) v h i th ng đ huẩn bệnh viện) v o đ h qu n (MKQ) ng ẫn h tr nh nhi m huẩn (đ ng h h p tr n v đ ng nội h qu n đúng vị tr đ m b o p l đ ng m ng th . 15 ng h h p biệt nhi m ới đ ng th i uy tr bong hèn ( uff) v độ th ng tho ng B ng 5. Quy trình kỹ thuật chăm sóc ống mở khí qu n [9]. Các bước ti n hành TT 1 Đội mũ rử t y đeo hẩu tr ng. 2 Dụng cụ vô khuẩn: găng t y b ng (g ) m ose mềm v éo b t ền u g ng hút nhiều ỡ 3 hăn tr i huẩn ( hăn b ng on) b m ti m 5mL. éo băng buộ ẹp phẫu t h đ ng ung ị h Dụng cụ khác: m y hút hệ th ng oxy m y th đậu miếng nh oxy gi h y hữ nh t h yh t n ớ mu i sinh lý bet in băng uộn y nun. Đ i hiếu gi i th h ho ng i nh BN đ n m ngử buộ t y vừ đ đ tr nh b t ng rút ng Qu n s t ng MKQ: ho BN th oxy 100%/1phút qu m y th ho b ng Ambu hút s h đ m. 4 Đổ ung ị h rử ung ị h s t huẩn v o b t th o băng ũ s t huẩn t y nhanh. 5 Dùng g oxy gi (nếu vết mổ nhi m huẩn) l u s h ph n ngo i ng MKQ tiếp s u l u rử b ng N Cl 0 9% s u ùng s t huẩn b ng bet in. Tiếp tụ l p l i động t 6 Cắt nử ph n giữ g 7 miếng g v huẩn i n v o qu nh ng xếp xen ẽ hèn 2 – 3 lớp. Th y y buộ nun m h qu n ( hi th o ph i ùng một t y giữ n BN n n ho đ tr nh bị bật ổ BN ho vừ 8 l u rử nh tr n đến hi s h. nun nếu BN tỉnh) buộ nun y ng MKQ qu nh h t h ng đ TM ổ nổi. Th y băng ng y s u hi g th m ị h ho m u ho định th y 1 l n/ng y 9 Chăm s ph b ng hèn: i m tr b ng hèn b m l i theo một trong h i ng ph p s u: 16 Thang Long University Library Dùng p l 10 ế b m hi p l Dùng ng nghe đ t h qu n b m ngừng v hút l i một l ng h nh ( ho phép r nhẹ qu nh ng). Ki m tr vị tr hỉ định th y ng MKQ ho i m tr xem h Ki m tr tắ 10mL qu Thu hi rút ng. b p b ng Ambu ho n i với m y th nghe phổi đ v o đều h i b n h ng ng: đ m đ qu nh tắ ph i nh n ớ mu i sinh lý 5 – ng r i hút b ng một p l nghi tắ ( h ng đ 13 tr ớ hi th o ng MKQ: s u hi th y băng MKQ ùng ng nghe nghe th y một tiếng r t nh 12 n h l n đến hi m t tiếng r t th Th o b ng hèn: hi th o ph i hút đ m ph tr n b ng hèn tr ớ b ng th o b ng hi 11 ế hỉ 20 – 25mmHg hút lớn h n b nh th ng đo n ng v o qu s u) n ụng ụ ph n lo i v xử lý theo quy định th o găng rử t y ghi phiếu hăm s . B ng 6. Quy trình Kỹ thuật chăm sóc ống Nội khí qu n [9] Các bước ti n hành TT 1 Đội mũ rử t y đeo hẩu tr ng. 2 Dụng cụ vô khuẩn: găng t y b ng (g ) m ose tr i v éo b t ền u g ng hút đ m nhiều ỡ miếng ẹp phẫu t h đ ng ung ị h hăn huẩn ( hăn b ng on) b m ti m 5mL. Dụng cụ khác: m y hút đ m hệ th ng oxy m y th (nếu BN đ ng th m y) h y hữ nhật băng uộn y buộ h y h t đậu éo băng nh n ớ mu i sinh lý túi đ ng h t th i y tế phiếu hăm s ung ị h s t huẩn tay nhanh. 3 Đ i hiếu gi i th h ho ng tr nh b t ng rút ng ho i nh BN đ n m ngử buộ t y vừ đ đ ho BN th oxy 100% trong 1 phút qu m y th b ng Ambu. 17 4 Hút đ m: hút đ nếu th đ h hút b o b ng h h p ới 3 t thế (ph i tr i ngử đ u hi hút ) hút nhẹ nh ng tr nh g y ho ho BN hi th y đ m đ sĩ rử phế qu n s u đ hút h ng hút ị h vi m ị h m . 5 Chăm s đ 6 miệng h ng nếu đ t NKQ đ ng mũi) rử tr 7 ng lỗ mũi (nếu đ t vết x y x ớ tr t loét b ng NaCL 0,9%. Xem vị tr ng ỡ ng vã m h i ng miệng. Chăm s h th phù h p h ng nếu n ph i hăm s ng y b ng u hiệu x nh t m h hút đ m v xem vị đúng h ng?. Buộ y định ng NKQ qu nh đ u BN ho vừ h tđ định vị tr ng. 8 Chăm s ng y s u hi y định bị th m ị h ho m u, ho định th y 1 l n/ng y 9 Chăm s ph b ng hèn: th o h i b ng hèn b m l i theo một trong h i ng ph p s u: Dùng p l ế b m hi p l Dùng ng nghe đ t pl 10 Th o b ng hèn: hút đ m ph n h l n đến hi m t tiếng r t h Ki m tr l i vị tr tr ớ ng NKQ s u hi vùng hõm nghe phổi đ i m tr xem h Ki m tr tắ ng: đ m đ 10mL qu tr n b ng hèn tr ớ hỉ định th y ng MKQ ho b ng ng nghe đ t 12 h qu n b m Thu hi th o b ng th o hi rút ng. định nghe th y tiếng r t nh b p b ng Ambu ho n i với m y th v o đều 2 b n h ng. qu nh ho ng r i hút b ng một p l tắ ph i nh n ớ mu i sinh lý 5 – hút lớn h n b nh th nghi tắ nếu tắ phế qu n ph i sẽ g y xẹp phổi v ng 13 n b ng xu ng đ nghe th y tiếng r t nh . b ng hi 11 ế hỉ 20 –25 m n ớ ng đo n l i. n ụng ụ ph n lo i v xử lý theo quy định th o găng rử t y ghi phiếu hăm s . 18 Thang Long University Library 2.2.5. hực hiện chăm sóc răng miệng bằng các dung dịch sát khuẩn. Chăm s răng miệng l m gi m s tăng sinh gi m s tiết ị h s vi huẩn đ ng th i l m h u h ng o đ l m gi m VPTM. Khuyến o tiến h nh hăm răng miệng đ i với BN th m y t nh t 4 l n/ng y v tr ớ hi đ t ng nội hí qu n b ng ỹ thuật v ung ị h s t huẩn đ ng th i tiến h nh hút rử mũi đều đ n b ng huẩn (IB). Tuy nhi n t n xu t tiến h nh th thuật n h rõ r ng [9]. B ng 7. Quy trình vệ sinh răng miệng cho người bệnh nặng t i giường [3]. Các bước ti n hành TT 1 Điều ỡng rử t y đội mũ đeo hẩu tr ng. Chuẩn bị dụng cụ: Khăn m t b ng mềm (nếu n) n ớ sú miệng đ ng răng gi đ ng ung ị h s t huẩn đ xú miệng v selin gly erin. Dung ị h vệ sinh răng miệng: bic rbon t 0 2% 2 h y h t đậu th m miệng th ùng n ớ mu i 0 9% ung ị h bor t esou e 0 2% h t hử huẩn tinh ung ị h ung ị h l m s h v u Or f listerine vv... ho n ớ h nh ph với gly erine. G miếng ho b ng u (g u) tăm b ng m ose đè l ỡi. B m ti m đ b m n ớ v o miệng rử s u đ hút ị h bẩn b ng m y hút đ m (với ng i bệnh h n m ). Kh y h t đậu ho (túi gi y) đ ng b ng bẩn Găng t y m y hút (nếu ung ị h s t huẩn t y nh nh. n) phiếu hăm s . Chuẩn bị người bệnh: th ng b o v gi i th h ho ng đ ph i h p nếu ng Đ t ng 3 qu h ng n ớ ỡng ho ng nilon v i bệnh. Đ t h y h t đậu ới m ho (m ) ng hăn l u m t i bệnh đ h yr . Khi l ỡi đ ng trắng b i gly erin ho Tr i bệnh biết i bệnh h ng tỉnh t o. i bệnh qu y m t về ph điều ổ ng i nh ng n ớ ng h p m i h n t nẻ xo gly erin ho 19 h nh 15 phút tr ớ hi săn s . v selin 15 phút tr ớ hi l m vệ sinh. Ng 4 5 6 7 8 9 i bệnh Điều răng gi th o răng r ỡng m ng găng t y Dùng g (ho găng t y) th o răng gi đ t v o v ng m v o ung ị h s t huẩn. M g i ụng ụ đ h y h t đậu Điều ỡng đi găng t y. M miệng ng i bệnh. Dùng ẹp gắp g u nhúng n ớ mu i 0 9% l u rử h i h m răng nhiều l n ho s h (m t ngo i m t nh i m t trong). Dùng b m ti m b m ung ị h rử v hút s h n ớ trong miệng ng 12 13 m i b ng ới l ỡi h i g lo i ung ị h o điều ỡng l h m ph trong m l i h n hi nhận định BN đ rử đến hi s h. Th m h miệng b i gly erin ho n ớ h nh v o l ỡi v o l i ph trong má và môi, s t huẩn t y nh nh. Đ t ng i bệnh n m l i tho i m i. Kết h p trong hi hăm s răng miệng ho ng Thu 14 i bệnh. l u rử l p l i động t 11 m ng đi đ nh rử s h ới m Tiếp tụ l u v m miệng m t 10 h i miệng v vệ sinh răng gi ri ng. i nh ng răng miệng điều ỡng gi o ụ về vệ sinh i bệnh. n ụng ụ: rử s h ụng ụ b ng x ph ng v n ớ s h đ h pv h huẩn ùng l i l n s u. Th o găng rử t y 15 Ghi phiếu hăm s : ng y gi ng hăm s răng miệng t nh tr ng răng miệng i bệnh. 2.2.6. hực hiện hút đờm vô khuẩn. Hút đ m v huẩn đ m b o h ng nhi m vi huẩn từ ngo i v o phổi C th tiến h nh theo quy trình sau 20 Thang Long University Library
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng