Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu BỘ CÂU HỎI ÔN THI MÔN HÓA SINH

.DOC
53
14792
147

Mô tả:

ÔN THI HÓA SINH I. II. III. IV. V. VI. VII. Câu trả lời ngắn từ đáp án TN (2-9) ÔN TẬP K35 (10-16) YK35-2013 ( 17-24 ) YK25(ct)-2013 (25-33) Dược K25(ct) (34-39) Dươc K24(ct) ( 40-47) VHVL K24 ( 48-53) * CÂU TRẢ LỜI NGẮN 1/ Tập hợp gồm các Vitamin tan trong Lipid : A,D,C,K 2/ Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol lien kết bởi cầu nối : Methenyl 3/Vai trò xúc tác Enzym cho các phản ứng là : Giam năng lượng hoạt hóa 4/Thành phần hóa học của ARN : Uracil , Ribose 5/Đặc điểm của sinh nguyên tố , sinh phân tử : -Những nguyên tố hóa học của cơ thể sống -Protein là đại nguyên tử ,Sinh phân tử có 3 nhóm lớn 6/Operon gồm gen : Khởi động (P) , tác động (O) , và một số gen cấu trúc (S) 7/Enzym xúc tác cho phản ứng thủy phân là : Hydrolase 8/Nucleotid là nguồn năng lượng cho sự tổng hợp protein : GDP,GTP 9/Protein được tổng họp ở Rybosom 10/Nicotinamid là : Vitamin PP 11/ Chu trình PENTOSE chủ yếu tạo ra : NADPH,H+ 12/ Những chất là Lipid Thuần là : Glycerid , Cerid , Sterid 13/ Lipid Thuần có cấu tạo : Este của acid béo và alcol 14/Deoxycholic là một acid mật 15/Vai trò sinh học của ARNm là : Mang thông tin từ AND đến Ribosom 16/ Câu sai : Trong cơ chế điều hòa dương chất bám vào gen khởi động và khởi động mã 17/Các liên kết sau gặp trong phân tử protein : Disulfua,peptit,kị nước ,ion , hydro 18/Đặc điểm của Histamin : Sản phẩm khử amin oxy của Histidin 19/ Enzym xúc tác phản ứng Phosphoglycal -> Phosphodioxy : Isomerase 20/Glutamin đến Thận : Phân hủy thành NH3 , đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4 21/ Cấu tạo Saccarose , alpha-D-Gluco nối Beta-D-Fruto bởi l/k : 1-2-alpha-beta-glu 22/ O2 gắn với Hb ở phồi thì : Fe++ -> Fe++ 23/Trong kỷ thuật điện di , thanh dây tương ứng với B-lipoprotein : LDL 24/Chất cephalin còn có tên là : Phophatydyl Ethanol , được tổng hợp từ : Não và hồng cầu 25/Một Acetyl CoA đi vào các thanh : 12ATP , 2CO2 , 1H2O 26/Mã mở đầu : AUG , mã kết thúc : UAA , UAG 27/ Acetyl CoA + Oxaloaacetat : Acid Citric 28/ RCOOH -> RH + CO2 xúc tác bởi : DE Carboxyl 29/Nguyên liệu tổng hợp Hem : Glycin , Fe , Succinyl CoA 30/Cấu trúc polynucleotid được giữ vững bởi liên kết : Hydro,Phospho,Glycosid 31/Vai trò chu trình acid citric : Không thể xảy ra khi không có oxy , cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất 32/GOT xúc tác cho phản ứng : Trao đổi nhóm Amin 33/Glutamin tới gan : được phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành Ure 34/Acid Glucuronic có vai trò khử độc cho thể được tạo bởi : Glucose oxy hóa Carbon số 6 35/Bilirubin liên hợp gồm : Bilirubin tự do liên kết với acid Glucuronic 36/Liên kết glycozid được tạo thành do : Loại đi một phân tử nước giữa nhóm –OH bán acetal và nhóm –OH của một chất khác 37/Trình tự gen tham gia vào quá trình sinh tổng hợp Protein : R-P-O-S 38/Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng : H202 39/Thoái hóa glycogen thành glucose , enzym cắt nhánh : Amylo 1-6 Glucosidase 40/Nhóm có cấu tạo phân nhánh : Amylopectin , Cellulose 41/Bản chất sự hô hấp tế bào : Sử dụng oxy ; oxy hóa các chất hữu cơ giải phóng CO2,H2O và năng lượng 42/Vật sống là một hệ thống KÍN 43/Hb sau khi mở vòng ,tách Fe và globin tạo thành : Biliverdin 44/Enzym tế bào chất : Protein 45/Oxy hóa hoàn toàn một phân tử Glucose : 38ATP 46/Dạng hoạt hóa acid béo là : Acyl CoA 47/ ARNt có mã ba đặc biệt là : Đối mã 48/Globin trong HbF gồm : 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma ... Globin trong HbA gồm : 2chuỗi alpha và 2 chuỗi beta 49/Mô mỡ là nơi dự trữ Trigglecetid ( có rất nhiều ) 50/Không phải là chất trung gian trong chu trình Krebs : Pyruvat 51/ Kẽm ( Tạo Enzym ) , Iod ( Tạo giáp ) Fe : ( Tạo Hb of Hc ) , Cu ( Tạo máu ) 52/Oxy háp acid palmitic cần : 16 NADPH,H+ 53/PS tạp : Pectin 54/Đơn vị cấu tạo Glicid là : Monosaccarid 55/ Chuyển hóa Glucid thành Glucoz trong tế bào được thoái hóa dưới dạng : G6P 56/ Chuyến nhỏm amin cần có Coenzym : Pyridoxal Phosphat ( Vit B6) 57/AMP vòng : Hiện diện trong tế bào động vật , đóng vai chất thông tin thứ 2 58/Ngăn sự chuyển vị : Erthromycin 59/Liên kết không giàu : Esterhosphat , Hexophosphat 60/Thành phần nucleotit : Pysidimin ( Thymin , Cytozin) , Purin (Adenin , Guanin ) => A,G,C,T 61/AcidAspartic cung cấp nguyên liệu tổng hợp nhân : N3,C4,C5,C6 62/Qúa trình tổng hợp monoculeotic từ Basenito và PRPP : Guan Phosporibosyl 63/Nguyên liệu tổng hợp Dyhydro arotic acid ở nhân pysidimin là : Asp,Gln 64/XN bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu bị tán huyết là K+ 65/Ap suất thẩm thấu bị ảnh hưởng nhiều nhất khi mẫu máu tán huyết là : Protein , Na+,K+,Cl66/ Ap suất thẩm thẩu phụ thuộc : Nồng độ tất cả phân tử hữu cơ và các ion có trong máu 67/Lipid không có chức năng : Chứa thông tin di truyền 68/Acid béo bão hòa : Steric , palmicic , butyric 69/Acid béo cần thiết : Linolenin , lindeic , aracchionic 70/Coenzym đầu tiên tham gia : Cytb 71/Protein trong bệnh mãn tính là : Tỉ số A/G giảm 72/ Tính chất alpha-acidamin : Tác dụng với Ninhydrin , vừa tác dụng với bazo,acid 73/DNT trưởng thành có thể tích 100-150ml 74/Đặc điểm thành phần huyết tương : Na+ là ion chính của dịch ngoại bào , Huyết tương có 91% là nước , 9% là chất khô . 100ml máu ở động mạch chứa 18-20ml O2 75/Protein trong máu có 60-80g/L , khi điện di được Albumin và 4 LOẠI Globin 76/PH máu từ 7,38-7,42 77/Độ nhớt máu phụ thuộc vào : -Chủ yếu : Số lượng huyết cầu tăng -> Độ nhớt tăng -Quan trọng : Nồng độ protein Hầu như tất cả các yêu tố đều tỉ lệ thuận . 78/Khi gia tăng Creating trong máu thì dấu hiệu nhạy đối với bệnh nhân 79/Gluco 2 xuất hiện thì có ý nghĩa về bệnh lý 80/Thành phần khí của huyết tương là : 02,CO2 81/Chuyển hóa trong chu trình Krebs : Crsa,Oxa 82/Bệnh tiểu đường tụy : Ceton và Glucoz 83/ Hàm lượng nước cao nhất CƠ(~76%) , Thấp nhất mô mỡ 25-30% , Gan là 70% 84/ Gan gồm : Thể ceton ,Choresterol , Ure ( Luôn hiện diện trong nước tiểu ) 85/Thành phần hóa học không của nhu mô gan là : Calci và Phospore 86/Ap suất KO ảnh hưởng đến độ hòa tan của Protein 87/Huyết càu gồm : Bach càu , Hồng cầu , Tiểu cầu 88/Cấu trúc bậc 2 Protein : Sự xoắn đều của chuỗi Polipeptit 89/Cấu trúc bậc 4 Hemiglobin : Do 4 chuỗi polipeptit 90/Bilirubin tự do : Không tan trong nước , Cho phản ứng Diazo chậm , Kết hợp với Albumin khi di chuyển trong máu 91/Bilirubin trực tiếp : Tan trong nước , Cho phản ứng Diazo nhanh , bệnh vàng da tắt mật ( vàng da sau gan ) , 92/Bệnh thống phong là hậu quả rối loại : Thoái hóa aciduric , tích tụ nitrat cơ thể 93/Các nội tiết tố điều hòa đường huyết : Insunilin , Glucagon , Adrenaline , ATCH 94/ Trong phép điện di protein nếu PHmt>PHđệm thì protein về cực dương , Nếu PH=2 di chuyển về cực âm 95/Đối với cơ thể nước không có vai trò cung cấp năng lượng 96/Sản phẩm khử amin oxy của 1 acidamin là : Acid alpha-cetonic 97/Thành phần hóa học của máu : Lượng K+ trong huyết cầu nhiều hơn huyết tương , Lượng Na+ trong huyết tương nhiều hơn huyết cầu. 98/Bệnh vàng da trước gan : Bilirubin tự do tăng nhẹ , Urobilinogen ( hợp chất không màu ) tăng trong nước tiểu , phân . 99/Mucin là chất do tế bào biểu mô của tuyến dạ dày tuyết ra 100/Hb được cấu tạo bởi : Porphin IX,Fe2+,Globin 101/Trong quá trình sinh tổng hợp Protein : Gen nằm ở ADN, chứa các thông tin di truyền . – ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp Protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiệu của Protein 102/Protein có cấu trúc bậc 1 do những acidamin nối nhau = l/k peptit . Dưới sự xúc tác của enzym ngưng tụ . 103-107/Chu trình Krebs : Sản phẩm đầu tiên : Coxaloacetat Chỉ tạo được 2ATP là giai đoạn : Succynil  Fumarat Về mặt năng lượng cung cấp nhiều cơ chất có Hydro Có 8 giai đoạn , Aresenic kìm hãm hoạt động bởi Succynil CoA 108/Enzym vận chuyển nhóm có 1 carbon là : Metyl TransFerase 109/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác enzym thể hiện trên phân tử enzym nhằm : Thay đổi l/k Apoenzym và Coenzym 110/Yếu tố cần thiết để tạo ‘’ acetat hoạt động ‘’ từ Pyruvat : Lipothiamid disphosphat 111/Sự phá ghép của quá trình phosphoryl hóa : ATP ngừng tạo nhưng quá trình hô hấp vẫn tiếp tục 112/ Acid pyruvic thoái hóa thành CO2 và H2O , số ATP tạo ra là : 15 113/Aldosteron : Có tác dụng ức chế tại hấp thụ Na ở ống thận 114-119 : Một số câu hỏi Coenzym -Chuyển điện từ CytB->CytC1 bị Antimycin ức chế -Giai đoạn Oxy hoa acid pyruvic cần : LTPP -Trong CHHTB dài hydro đầu tiên chuyển đến : LTPP -Trong CHHTB ngắn hydro chuyển đến Flavoprotein [ cấu tạo từ Vitamin B2 ] -Tách HOẶC vận chuyễn Hidro : NAD+ [ cấu tạo từ Nitotinamid ] -Tách VÀ vận chuyển Hidro : Coenzym Q 120/Chất ngăn chặn chuỗi HHTP ở giai đoạn chuyển thống Cytro Crom : CoenzymQ 121/4 acidamin tạo ra 3lk peptit và 3pt nước 122/ Muối mật do Glycin và Taurin kết hợp tạo thành 123/Sản phẩm bình thường của CHHTB là H2O 124/NADH.H+ đi vào CHHTB cung cấp số ATP là 3 125/ Phản ứng R-R’ + H20 -> RCOH + R’H là Hydrolase 126/ Dạng Lipid được hấp thụ nhìu nhất ở Niêm mạc ruột là : MonoGlicerid 127/ Enzym phân cắt có tên là Aldonose 128/Đặc điểm Choresterol : Có 1 chức rượu ở C3 129/Tỉ lệ P/O đối với sự oxy hóa cao nhất là : Phospho Glyceraldehyd 130/ 2H202->2H20+O2 là pư Catalase 131/Đồng hóa diễn ra theo thứ tự : Tiêu Hóa -> Hấp thụ -> Tổng hợp 132/Những acidamin cơ thể người tự tổng hợp được : GS-TAP 133/Protein bị biến tính khi : Nhiệt độ cao , các chất KHỬ , các cation kim loại nặng , các Acid mạnh , Bazo mạnh . 134/Glycin là chất không có tính hoạt quang 135/Acid amin Hydroxypin cho phản ứng màu vàng khi tác dụng với Ninhydrin 136/Tuyến nội tiết không có nguồn gốc từ : Hệ thống cơ 137/Tác dụng của Hormon tuyến giáp là : Tăng tái hấp thụ Ca2+ và bài tiết PO4(3-) 138/Trung tâm xúc tác Enzym phản ứng : Trung tâm hoạt động 139/ Enzym chịu được 100 độ C là : Papain 140/ pH ảnh hưởng đến pư xúc tác enzym : Tác dụng vào trạng thái ion hóa p/t enzym 141/ Glucagon là 1 peptid : Có 29 acid amin ,có tác dụng làm tăng đường huyết 142/ Insunilin là nội tiết tố làm giảm đường huyết do: - Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen , Giam hóa trình đường phân , Tăng sử dụng Glucose ở tế bào . -Kích thích sự gia nhập , Thoái hóa GLUCOSE 143/Tổng hợp Choresterol chủ yếu xảy ra ở : Gan và Ruột 144/ LDL,HDL là yếu tố bảo vệ có tác dụng chống xơ vữa ĐM 145/ Tăng thể Ceton trong bệnh đái tháo đường : Tăng tạo Acetyl CoA 146/Calcium giảm khi bị bệnh về thận 147/Liên kết hình thành giưa Hem-Globin : Phối thí Fe-Nito của Imidazol 148/Vai trò của PTH: Tăng tái hấp thụ Calci và Magie , giảm tái hấp thụ Phosphat 149/Các acidamin có cấu tạo có nhóm SH là : -Cystin 150/Glutathion là 1peptid tồn tại trong cơ thể dưới dạng khử , oxy hóa , được tao nên từ 3 acidamin 151/Cơ chế dặc hiệu trong quá trình Phosphoryl oxy hóa là : ADP 152/ Sinh tổng hợp Coenzym A cần có : Acid Pantheic 153/Tỉ lệ sắt trong Hb là 0,34% 154/Trong phản ứng HemoGlobin : Khởi đầu : Glycin,SuccylCoA,Fe .... Bắt đầu và kết thúc đều ở trong Ti Thể 155/Bilirubin >20mg/l thì xuất hiện vàng da 156/Lipid gặp nhiều ở lòng đỏ trứng là Lecithin 157/Protein có 4 bậc cấu trúc 158/Glucose trong tế bào thoái hóa dưới dạng G6P 159/Enzym xúc tác Bilirubin liên hợp là : Glucugonyl Transfer 160-161/ ý nghĩa con đường : -Pentose : Cung cấp ribose 5 phosphat -Đường phân : Cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt , luôn tạo ra lactat vì hồng cầu không có hệ thông enzym 162/ áp suất thẩm thấu máu bình thường trong khoảng : 292 – 308 163/ Đơn vị cấu tạo Protein : Acid amin 164/ Đơn vị cấu tạo ADN,ARN : Moocleootid 165/Hormon được coi là chất xúc tác sinh học vì : Xúc tác đặc hiệu cho nhiều phản ứng chuyển hóa. 166/Trong chu trình Krebs , cơ chất cung cấp Hydro cho CHHTB là : Succinat , Alpha-Cetoglutarat 167/Phản ứng KHÔNG TÌM thấy trong chu trình acidcitric : Khử carbonAcidcitric tạo acid oxalosuccinic 168/Acid citric được biến đổi thành a-cetoglutaric trong chu trình Krebs cần hệ thống enzym sau : Aconitase + isocitrat + oxalosuccinat 169/Oxy hoa một phân tử pyruvat cần 5 phân tử oxy 170-171/ Để đánh giá nguy cơ xơ vữa mạch ta cần làm xét nghiệm : Cholesterol TP – Triglycerid LDL : Nhìu Cholesteol , Chuyển tới tế bào ngoại vi , là tác nhân gây xơ vữa HDL : Nhìu Phospho , Chuyển ngoại vi về gan , là yếu tố bảo vệ bởi alpha-lipoprotein 172/Trị số bình thường Choresterol : 1,5-2,6 173/Nồng độ GOT tăng : bệnh về tim , GPT tăng : bệnh về gan 174/Duy trì nồng độ MetHb nhờ hệ thống NADH 175/Bào tương có 1 lượng nhỏ Hb<1% , nếu Hb>1,5 thì tình trạng tím xảy ra 176/ Điều hòa sử tổng hợp Hemiglobin : ALA synthase 177/Enzym Glucose  Glucoz 6 phostphat[ Không có ở mô thần kinh ] : bởi Hexo kinase 178/Biến tính thuận nghịch xảy ra ở Tripsin ( 90 độ C , ph=3 ) 179/Không thuận ngịch : Luộc trứng gà 180/Các sản phẩm chuyển hóa của protein là : Creating , ure , ammoniac 181/Biotin là coenzyme tham gia vận chuyển nhóm : Carboxyl 182-183/ Đặc điểm về khả năng khử độc của gan : -Cơ chế cố định thải trừ , khử độc hóa học - Nghiệm pháp BSB thuộc thải trừ , Quick thuộc khử độc 184/Các yếu tố đông máu do gan tổng hợp : V,VII,IX,X 185/Tỷ trọng nước tiểu bình thường từ 1,005-1,030 186/Đặc điểm dữ trữ các chất của gan : Dự trữ Fe nhiều nhất dưới dạng Ferritin 187/Khi có hoại tử tế bào gan : Hoạt độ enzyme SGOT ,SGPT tăng 188/Nguồn cung cấp vitamin cho cơ thể người là : Thức ăn 189/Các loại Vitamin có : Bản chất hóa học khác nhau 190/Vitamin tham gia cấu tạo phần Coenzym của một số enzyme có đặc điểm : Là những vitamin tan trong nước . 191/Vitamin tham gia tổng hợp prothrobin trong cơ chế đông máu là : Vitamin K 192/Hemoglobin xuất hiện khi : giảm G6DP , truyền nhằm máu 193/Nếu thanh thải Crentinin từ 50 -> 30ml/phút : 50% nephron bị hư 194/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 96% , Ca chiếm 2% 195/Oxy cho thế năng oxy hóa khử thấp nhất 196/Qúa trình tiêu hóa Lipid xảy ra ở : Hành tá tràng 197/Qúa trình thoái háo acit béo thực chất : Là quá trình tạo năng lương , xảy ra trong ty thể 198/Khi bị viêm màng não : Glucose giảm , Protein tăng +Khi bị viêm não : Glucose tăng , Protein tăng 199/Cytocrom :Enzym oxy hóa khử , vận chuyển hydro và điện từ 200/Men Amylaz tăng cao gặp trong : Viêm tụy 201/ Vai trò của ADH là : Tăng hấp thụ nước 202/Hb vị trí số 6 VALIN : HbS 203-204/ Bệnh GOUT : Tăng sản xuất Aciduric máu – nước tiểu - Gặp ở đàn ông nhiều hơn đàn bà 205/Trong môi trường PH trung tín xúc tác acid-base thể hiện tính ưu việc 206/Phân tử có l/k phosphate giàu năng lượng : U>5000 207/Thiếu Vitamin C sẽ gây bệnh Scorbut 208/Thiếu Vitamin D gây ứ động calci ở mô mềm như phổi và thận 209/Coenzym Liopic trong phức hợp đa enzyme cho sự khử carbonxy-oxy của acid pyruvic : TPP 210/Vai trò tạo năng cung cấp 60% tổng năng lượng cơ thể ( cũng giống nhu nước chiếm 60% cơ thể ) 211/Khi ăn Fructoz quá nhiều : -Có thể làm tăng đường huyết -Đx chuyển hóa thành glycogen dự trữ -Có thể đào thải qua nước tiểu 212/Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển và khử amin là : Alpha-Cetoglutarat 213/ 2 cơ quan tạo ra Hemiglobin nhiều nhất là : Gan và xương 214/Chất có tính hoạt hóa quang học là chất có cấu tạo bất đối 215/Chất có trung gian hóa sinh ‘’ giàu năng lượng là : 1,3 Diphospho Glycerat 216/Thoái háo Glucid theo con đường HDP ( ý nghĩa chủ yếu là tạo hình ) tạo : Năng lượng , CO2 , H2O 217/Amino Transferose có enzym : Pyridoxal Phosphat 218/Lysozym có tác dụng phá hủy màng tế bào trên cơ chất : Polysaccarid màng 219/RH+HO-PO3H2 -> RPO3-H2 + H20 : phản ứng Phosphoryl hóa 220/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của base purin ở đv có vú là aciduric . 221/Trong chu trình Penta Phosphas , TransCETOLASE 2 đơn vị C TỪ Cetose đến Adose 222/ARNr chiếm tỉ lệ nhiều nhất 223/Trong cấu tạo của acid Hyaluroic có H2S04 224/ Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid-amin để tạo phức hợp aa-ARN : 1ATP để hoạt hóa 225/Polysaccarid tạp là : Condroitin , Heparin , Acid Hyalurionic 226/Glucose thường có nhiều trong nho 227/Phân tử Choresterol có 27nguyentu Carbon 228/Sắc tố mật KHÔNG là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol 229/Trị số bình thường Triglycerid trong huyêt thanh là 0,4-1,2g/L 230/Nồng độ Cholesterol <1,5(g) giảm >2,6(g) tăng 231/Sự biến đổi F6P thành F1,6DP cần có : Phospho Fructo Kinase 232/Mật có tác dụng làm tăng nhu động ruột 233/ Bệnh tiểu đường tụy : Vừa có glucoz vừa có Ceton 234/GPT xúc tác trao đổi nhóm admin cho Pư : Alanin + alphaCeto -> Pyruvat + Glutamat 235/Để trị bệnh Gout : ACTH và Cortisol 236/Coenzym được vận chuyển với chức năng : Trực tiếp vận chuyển điện tử , hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng 237/Các dehydro không sử dụng CoA 238/Chất có trong ARN nhưng không có trong ADN là : Uracil 239/ Glucid có tốc độ hấp thụ lớn nhất ở ruột non là : Hexose 240/Hormon kích thích nang trứng và hoàng thể : Thùy trước tuyến yên 241/Hormon chống lợi niệu : Thùy sau tuyến yên 242/Tuyến cận giáp điều hòa chuyển hóa : Canxi và Phospho 243/Các acid béo có R>10C muốn vào cơ thể : Hệ thống Carnitin và Enzym C.A.T 244/ Chuyển quá trung gian qua 3 giai đoạn 245/ Năng lượng 1g lipid cung cấp là : 9,3kcal 246/Thăm dò chức năng lọc cầu thận : -Lộc qua cầu thận tự do mà không tái hấp thụ hoặc không bài tiết thêm -Không kết hợp với protein huyết tương -Không bị chuyển hóa nhanh hay dự trữ tại thận 247/Thành phần giảm trong máu ở bệnh nhân nôn ói nhiều : Mg , Phosphat 248-249/ Quan hệ chuyễn hóa giữa các mô -Não : Nguồn năng lượng chủ yếu là glucozo từ máu thoái hóa theo con đường HDP HIẾU khí -Cơ : Glygogen dự trữ ở cơ nhưng không thể cung cấp glucose tự do vào máu 250/ Máu chiếm khoảng 1/13 trọng lượng cơ thể con người 251/ Lượng protein trong dịch tủy não 20-25% 252/ Hiện tượng tạo lactate từ glucose được gọi là : Đường phân ếm khí 253/ Tỉ trọng của máu là lớn nhất 254/ Chymotrysin không cư trú trong cơ thể 255/Biến đổi Glucose thành Glycogen bởi : Glucose Phosphat Dehydro 256/Một protein khi bị thủy phân : Làm tăng các acidamin tự do 257/Hai quá trình chuyển và khử amin có thể đi đôi với nhau , LQ chặt chẽ với nhau 258/Đường có 6C trong công thức có thêm nhóm Aldehit được gọi là : Aldohenose 259/Glycogen tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu 260/Phản ứng dùng để xác định N tận cùng của các acidamin trong chuỗi pheptit là : Strayer và Edwan 261/Để phân tích 1 hỗn hợp aa : Sắc kí giấy và Ninhydrin 262/Định lượng một lượng aa rất ít : Ninhydrin và đo quang 263/pH đẳng điện < pH dung dịch : Chạy về cực dương 264/Thành phần cấu tạo của Nucleozid gồm : Basenito và đường pentose 265/4 nguyên tố C,H,O,N chiếm 96% + Calci 2% 266/Để tạo thành IMP trong sinh tổng hợp Mononcleotid nguyên tố N1 được lấy từ : Aspartic 267/pH ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác : Thay đổi l/k apoenzym và coenzym 268/Đồ thị động bậc học phản ứng enzym phụ thuộc vào : Nồng độ cơ chất 269/Nhóm chức hoạt động của coenzym nhóm aminTransferase : -CHO 270/3-hydroxybutyrat , glutamat , malat : NAD+ 271/Điểm điều hòa quan trọng trong chu trình Krebs : Citrat syntetase 272/Enzym không cần cộng tố : Pepsin , Trypsin , Cathesin 273/Acid Inocymic là chất để tổng hợp : Varcin và Thymin 274/Thủy phân Acid Ribonicleic sản phẩm chính : D-Ribose , Cytoxin , Urasin , Adenin ; sản phẩm phụ : H3PO4 275/Sự hấp thụ đường là hiện tượng MS từ ống ruột qua tế bào niêm mạc ruột non vào máu nhờ cơ chế : Khuếch tán , vận chuyển tích cực 276/Thủy phân tinh bột bởi amylaz tạo ra : Glucoz và Mancoz 277/Cellulose có tính chất : Tan trong dung dịch Schweiter , bị thủy phân bởi Cellulase 278-280/ Cho phản ứng : Glucose  G6  F6  F1,6DP  xxxxx .............(1).......(2).....(3).............(4) +Các phản ứng cần ATP và không thuận nghịch là : (1) , (3) + Giai đoạn (2) : Isomerase , Giai đoạn (3) : Phospho Fructo kinase + Giai đoạn (4) : Aldolase 281/Glucose và Fructose khi bị khử (+2H) sẽ cho chất gọi là : Sorbitol 282/Phản ứng Feling dùng để nhận biết : Lactose 283/Các coenzym tham gia vào quá trình khử Carboxyl Oxy là : NAD,TPP,CoASH 284/Thoái hóa Glucid từ Glucose trong điều kiện Yếm Khí : 2ATP 285/Thoái hóa Glucid ( ở người ) cho sản phẩm cuối cùng : Lactat 286/Trong chu trình pentaphosphat , TransADOLASE : 3 đơn vị C từ Cetose đến Atose 287/Lượng Protein trong dịch não tủy là 20-25% 288/Chức năng hô hấp của máu chủ yếu dựa vào Hemiglobin 289/Protein niệu có dấu hiệu bệnh lý kể từ : 200mg/L 290/Gan có khả năng tổng hợp Glycogen cho : Lactat , Pyruvat , Glucose , Các ose 291/Protein dịch não tủy phụ thuộc vào nồng độ Glucose máu 292/Khi PTH và Vitamin D thiếu hụt lâu ngày sẽ gây ga giảm Calci 293/Cơ có thể dự trữ Glycogen , nhưng không thể cung cấp glucose vào máu 294/Sự tiêu hóa Protein : Đx thủy phân bởi enzym Proteinase , có tác dụng đặc hiệu vơi vị trí của l/k peptit , có sự tham gia của p/t H20 295/Trong thực phẩm , dung dịch acidamin dùng để châm , nếm 296/Chất gây hạ huyết áp cơ trơn : Kallidin , Bradykinin ( phản ứng tự vệ ) 297/Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là : Vitamin PP và B2 298/Vị trí thu nhận H2 của coenzym FAD ở : c. Vòng isoallosazin của flavin 299/ Các dehydrogenase sử dụng tất cả các coenzym sau : NAD+,NADP+,FAD 300/ Vận chuyển AA đến nơi tổng hợp Protein và đọc mã là vai trò của : ARNt 301/ Sự tổng hợp protein ở Ribosom xảy ra gồm mấy giai đoạn : 3 giai đoạn 302/ Receptor cảm thụ hormon của tế bào đích có đặc điểm sau giống protein vận chuyển huyết tương là : Có khả năng gắn hormon 303/ Cơ chế hoạt động của hormon tiền yên là : Hoạt hóa Adenylat cyclase 304/Chất Cholin là chiết xuất lòng đỏ trứng ÔN TẬP K35 1/Chất trung gian hóa sinh nào sau đây là hợp chất “giàu năng lượng”: a. Glucose-6-phosphat. b. Glycero phosphat. c. Glyceraldehyd 3-phosphat. d. 1,3 Diphospho glycerat 2/ Để oxy hoá hoàn toàn 1 đơn vị glucosyl của glycogen qua chu trình acid citric, có bao nhiêu liên kết giàu năng lượng dưới dạng ATP được tạo ra? a. 12. b. 35. c. 8. d. 38 3/ Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo : a.CO2,H2O b. Polysaccharid tạp c. Năng lượng ,CO2,H2O d.Riboz P 4/ Tất cảcác enzym đều có bản chất là : a. Vitamin b. Protein c. Cộng tố d. Coenzym A 5/Các dehydrogenase sử dụng tất cả các Coenzym sau đây , Ngoại trừ : a. NAD b. NADP+ c. FAD d. CoA 6/ Cytochrom là: a. Nucleotid chứa Riboflavin. b. Nucleotid pyridin c. Protein chứa porphyrin - sắt d. Flavoprotein chứa kim loại. 7/Enzym phân cắt là: a. Dehydrogenase b. Glycosyl transferase c. Lactat dehydrogenase d. Aldolase 8/ Cơchất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl oxy hoá là: a. AMP. b. ADP c. UDP. d. NAD 9/ Xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinon yêu cầu có sựtham gia của một coenzym là: a. NADP. b. Flavoprotein c. Cytochrom C d. Cytochrom a. 10/ Quá trình chuyển điện tửtừCytocrom b tiếp theo cho: a. Cyt a. b. Cyt a3 c. Cyt c d. Cyt c1 11/ Acid citric được biến đổi thành αcetoglutaric trong chu trình Krebs cần hệthống enzym sau: a. Isocitrat dehydrogenase + αcetoglutarat dehydrogenase b. Succinat dehydrogenase + Aconitase +Oxalosuccinat dehydrogenase c. Aconitase + isocitrat dehydrogenase + oxalosuccinat dehydrogenase d. Oxalosuccinat dehydrogenase + Succinat dehydrogenase 12/ NADH.H+đi vào CHHTB cung cấp sốATP là : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 13/ Chất có thếnăng oxy hóa khửthấp nhất là : a.Coenzym Q b. Oxy c. Cyt a d. NAD 14/ Cytocrom KHÔNG LÀ: a. Protein có nhóm phụlà nhân porphyrin có chứa ion Fe 2+ b. Enzym oxyhóa khử c. Enzym vận chuyển hydro d. Enzym vận chuyển điện tử 15/ ATP là : a.Acid triphosphoric b. Acid monocarboxylic c. Adenosin triphosphat d. Adenosin diphosphat 16/ Receptor cảm thụhormon của tếbào đích có đặc điểm sau giống protein vận chuyển huyết tương: a. Có khảnăng truyền tín hiệu b. Có mật độngang nhau trong tếbào c. Có khảnăng gắn hormon d. Có thểlưu giữhormon trong máu 17/ Trong chu trình Krebs , cơchất cung cấp Hydro cho chuỗi HHTB là : a. Citrat , isocitrat b. Isocitrat , Oxalo succinat c. α-Cetoglutarat , Succinat d. Succinat , Fumarat 18/ Chất có hoạt tính quang học: a. Là một carbohydrat b. Có cấu tạo đối xứng c. Là chất vô cơ d. Có cấu tạo bất đối 19/ Sản phẩm của sựkhửhóa glucose là : a. Ribitol b. Sorbitol c. Mannitol d. Inositol 20/hiện tượng biến đổi lẫn nhau của 2 loại đồng phân lập thểcủa glucose trong dung dịch nước đểcho hỗn hợp cân bằng được gọi là : a. Hiện tượng phân cực b. Hiện tượng lưỡng tính c. Hiện tượng đồng phân quang học d. Hiện tượng chuyển quay 21/ Ý nghĩa của con đường pentose là: a. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơthể b. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào c. Cung cấp NADPH tạo ATP d. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất tổng hợp nucleotid và acid nucleic 22/ Sựtổng hợp protein ởRibosom xảy ra gồm mấy giai đoạn ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 23/ Coenzym của oxydoreductase vận chuyển hydro là a. Vitamin B các loại b. Vitamin PP và B c. Vitamin B6 d. Vitamin B1 24/ Tập hợp các enzym KHÔNG CẦNcó coenzyme : a. Peptidaz , Trypsin , Aminotransferaz b. Chymotrypsin , pepsin , Amylaz c. Maltaz , Chymptrypsin , Lyaz d. Lactatdehydrogenaz, Lyaz, pepsin 25/ Vận chuyển AA đến nơi tổng hợp Protein và đọc mã là vai trò của: a. ARN b. ARNm c. ARNt 26/ Vịtrí thu nhận H2của coenzym FAD ở: a. Adenin b. D – Ribose c. Vòng isoallosazin của flavin d. Dinucleotid 27/ Lysozym có tác dụng phá hủy màng tếbào trên cơchất: a. Protein màng b. Lipoprotein màng c. Màng bào tương d. Polysaccarid màng 28/ Enzym chịu được 100 độ C là : a. Protease b. Catalase c. Pepsin d. Papain 29/ Phản ứng NH2– CO – NH2+ H2O →CO2+ 2NH2 được xúc tác bởi enzym a. Vận chuyển b. Thủy phân c. Phân tách d. Đồng phân hóa 30/ Nhóm chức hoạt động của coenzym vận chuyển nhóm amin loại amino transferase: a. Nhóm –OH b. Nhóm –CHO c. Nhóm –CH2O-PO3 d. Nhóm –CH3 31/ Trong phản ứng enzym ,Coenzyme được sửdụng với chức năng : a. Quyết định tính đặc hiệu của Apoenzym b. Làm tăng sốtrung tâm hoạt động của Apoenzym c. Hoạt hóa cơchất d. Trực tiếp vận chuyển điện tử, hydro và các nhóm hóa học trong các phản ứng 32/ Đểtạo thành IMP trong sinh tổng hợp mononucleotid ,nguyên tốN1 được lấy từ: A.Glutamic B.Aspartic. C. Ure. D.Glutamin 33/ Chất nào sau đây có trong ARN nhưng không có trong ADN. A.Thymin. B.Cytocin. C.Uracil. D.Guanin, Adenin. 34/ Có một acid amin hai lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin nucleotid là: A.Lysin. B.Glycin. C.Glutamin D.Tyrosin 35/ Coenzym đầu tiên tham gia oxy hóa acid pyruvic trong chuỗi hô hấp tếbào là: a. NAD b. FAD c. NADP d. LTPP 36/ Chất KHÔNG PHẢIlà dạng tích trữnăng lượng của cơthể động vật là : a. Acyl phosphat b. Enol phosphat c. Pyrophosphat d.Hexosephosphat 37/ Chất ngăn chặn chuỗi hô hấp tếbào ởgiai đoạn chuyển điện tửvà hydro đến CoQ là a. Malonat b. Rotenon c. CN d. CO 38/ Pyruvat và αcetoglutarat cần sựxúc tác bởi dehydrogenase có coenzym ởgiai đoạn đầu: a. FAD. b. NAD+. c. Lipoat d. FMN. 39/ CO và CN ức chếchuỗi hô hấp tếbào ởvịtrí: a. Phức hợp I (FMN, Fe). b. Phức hợp II (FAD, Fe). c. Phức hợp III (Cyt b, FeS, Cyt C d. Phức hợp IV (Cyt a, Cyt a) 40/ Antimycin ức chếquá trình chuyển điện tử ởgiai đọan: a. Cytocrom b và cytocrom c b. Coenzym Q và cytocrom b c. Cytocrobm cvà cytocrom c d. Cytocrom c và cytocrom a 41/ Mô chứa tổng lượng Glycogen cao nhất là : a. Cơ. b. Não. c. Thận. d. Thần kinh. 42/ Vai trò của Phosphofructokinase –l là: a. Xúc tác l phản ứng thuận nghịch trong tếbào b. Xúc tác phản ứng chuyển nhóm P từATP tới F6P đểtạo F1, 6DP c. Xúc tác sựtạo thành F2, 6DP từF6P d. Xúc tác phản ứng phosphoryl hóa lần l của Glucose trong con đường đường phân 43/ Acetyl CoA KHÔNGbiến đổi thành pyruvat do a. Thiếu nguồn cung cấp carbon. b. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là thuận nghịch. c. Hai carbon của Acetat giữ nguyên vẹn khi vào chu trình Krebs d. Phản ứng xúc tác bởi pyruvat dehydrogenase là không thuận nghịch 44/ Gan đóng vai trò điều hòa đường huyết do : a. Gan không cho Glucose tựdo đi qua màng tếbào một cách dễdàng. b. Nồng đ ộGlucose huy ết không ảnh hưởng đến gan. c. Hexo kinase ởgan xúc tác quá trình thoái hóa Glucose cung cấp năng lượng cho tếbào. d. Có hệthống enzym đặc hiệu giúp phân ly glycogen khi đường huyết hạvà thu nạp glucose từmáu đểbiến thành Glycogen dựtrữkhi đường huyết tăng 45/ Insulin gây hạ đường huyết là do : a. ức chếsựgia nhập Glucose vào tổchức. b. kích thích mạnh sựgia nhập Glucose vào tổchức c. ức chếchu trình Pentose. d. ức chếcác enzym kinase trong con đường đường phân 46/ Enzym sau đây được tìm thấy trong con đường Hexose monophosphat: a. Glucose -6- phosphatase. b. Phosphorylase. c. Aldolase. d. Glucose -6- phosphat dehydrogenase 47/Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là acid mật ? a/Acid Glycyronic b/Acid cholic d/Acid Deoxycholic d/Acid lithocholic 48/Mật có tạc dụng sau , Ngoại trừ a/Dịch mật có tác dụng trung hòa dịch từ dạ dày xuóng b/Muối mật nhũ tương hóa lipid của thức ăn , giúp hấp thụ Lipid và các vitamin tan trong dầu c/Mật có tác dụng làm giảm nhu động ruột d/Mật được bài xuất xuống ruột và đào thải được 1 số chất độc do gan giữ lại 49/Chọn câu sai A/Gan dự trữ Glycogen cho toàn cơ thể b/Nhờ chức năng Glycogen , gan giữ vai trò quan trọng trong điều hòa đường huyết c/Cơ có thể dự trữ Glycogen và cung cấp Glucose tự do vào máu d/Glucose – 6 – Phosphatase không có ở cơ 50/Qúa trình tổng hợp Mononucleotid từ Base nito và PRPP theo phản ứng Guannin + PRPP  GMP + PPi a/Hypoxanthin Phosphoribosyl Transeferase b/Adenin Phosphoribosyl Transferase c/Guanin Phosphoribosyl Transeferase d/Nucleosid – Kinase 51/Trong các acid amin sau , các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm –SH a/Threonin b/Cystin c/Lysin d/Glycin 52/ Ý nghĩa con đường Hexoz monophosphat là : a.Cung cấp 60% tổng năng lượng cho cơthể b. Cung cấp acid lactic c. Cung cấp NADPH, H d. Cung cấp Pentoz 5P và NADPH,H 53/ Hiện tượng tạo lactac từglucose ởcác tổchức được gọi là: a. Đường phân yếm khí b. Sựlactac hoá. c. Sựoxy hoá. d. Sựphosphoryl oxy hoá 54/ Trong điều kiện yếm khí, thoái hoá 1 mol Glucose cho: a. 1 mol ATP. b. 2 mol ATP c. 8 mol ATP. d. 30 mol ATP 55/ Đặc điểm của Insulin là : a. Được tổng hợp bởi các tếbào αcủa tuyến tụy b. Gồm 29 acid amin c. Tạo phức hợp với Zn d. Cấu tạo bởi 1 chuỗi polypeptide 56/Glucagon là 1 peptid a/Có 29acid amin b/Tác dụng làm tăng đường huyết c/Tác dụng làm hạ đường huyết d/a và b đúng 57/Protein niệu thường xuyên ở người trưởng thành lúc nghỉ ngơi được xem là bệnh lý kể từ nồng độ : a/10 mg/L b/50 mg/L c/200 mg/L d/1000 mg/L 58/ Trong bệnh thiểu năng tuyến cận giáp ởngười có các triệu chứng sau , NGỌAI TRỪ: a. Giảm bài tiết phospho vô cơniệu b. Tăng phospho vô cơtrong huyết thanh c. Giảm Ca2+trong huyết thanh d. Tăng lượng Glucose máu 59/Phân tử Glycin đặt trong môi trường Ph=2 khi cho dòng điện một chiều chạy qua thì xảy ra hiện tượng : a/Đứng yên b/Di chuyển sang cực dương c/Di chuyển sang cực âm d/Di chuyển dao động về 2 phía do phân tử lưỡng cực 60/Để xác định khả năng gây xơ mỡ động mạch , không chỉ căn cứ vào nồng độ Cholesteron trong máu mà còn cần xác định tỉ lệ Cholesteron trong : a/HDL b/VLDL c/CM d/HDL và LDL 1d 2d 3c 4b 5c 6c 7d 8b 9b 10c 11c 12c 13b 14c 15c 16c 17d 18d 19b 20d 21d 22c 23b 24b 25c 26c 27d 28d 29b 30b 31d 32a 33c 34c 35d 36d 37b 38c 39d 40a 41a 42b 43 44 45b 46a 47a 48c 49d 50c 51b 52d 53a 54b 55c 56d 57c 58 59c 60d YK35-2013 1/Histamin được gọi là acid amin bán cần thiết là do : Cơ thể vẫn tổng hợp được một phần Histamin 2/Tên của 2 loại acidamin kết hợp với acid mật tạo ra muối mật : Glycin và Taurin 3/ 4 acidamin tạo ra : 3 liên kết peptit và 3 phân tử nước 4/ Các pư dùng xác định N tận cùng của acidamin trong chuỗi peptid là : Phản ứng Stranger và Edman 5/ Để phân tích 1 hỗn hợp acidamin thường phối hợp phương pháp là : Sắc kí giấy và Ninhydrin 6/ Phương pháp dùng để định lượng aa với lượng rất ít là : pp đo quang và Ninhydrin 7/ Giai đoạn I trong chuyển hóa trung gian là quá trình : Phân giải các ĐPhânTử 8/ Giai đoạn II trong chuyển hóa trung gian là quá trình : ……… với Acetyl CoA 9/ Giai đoạn III trong chuyển hóa trung gian là quá trình : a/CoA được tạo thành do sự khử Carboxyl b/Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs bị oxy hóa thành CO2 và H2O c/Nước được tạo thành do sự tách và vận chuyển từng cập nguyên tử hydro qua chuỗi hô hấp tế bào d/Sự phosphoryl hóa ( gắn Phosphat vào ADP tạo thanh ATP ) , nhờ đó năng lượng được tích trữ vào ATP 10/Bilăng của một chất là hiệu số giữa lượng nhập và lượng thải , Chọn Câu Sai : a/Bilang dương (+) thể hiện cơ thể đang phát triển hoặc hồi phục b/Bilang bằng 0 thể hiện lượng nhập bằng lượng thải , cơ thể bình thường c/Bilang âm (-) thể hiện cơ thể đang suy giảm d/Cả a,b,c sai 11/Các glucid thể hiện tính chất khử là : a/Glucose , fructose , tinh bột b/Glucose , fructose , saccarose c/Gluce , fructose , lactose d/Fructose , tinh bột , saccarose 12/ Các chất sau đây là Polysaccarid tạp : a/Acid Hyaluroic , glycogen , Cellulose b/Condroitin sunfat , Heparin , acid hyaluronic 13/Nhóm chất có cấu tạo phân nhanh là a/Amylose , Glycogen b/Cellulose , Amylose c/Amylopectin , Cellulose 14/Các chất thuộc nhóm Polysaccarid thuần : a/Glycogen , Amylose , Amylopectin b/Saccarose , Heparin , Glycogen c/Cellulose , Amylose , Acid hyaluronic d/Fructose , Amylopectin . Heparin 15/Thoái hóa Glucid ( đi từ Glucose ) theo con đường Hexose Diphophat trong điều kiện hiếu khí cho : a/2ATP b/38ATP c/39ATP d/138ATP 16/Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của basepurin ở loài động vật có vú là a/Ameuse b/Ure c/Acid uric d/Allantyin 17/Trong chu trình Pentose Phosphat , Transcetolase là enzym chuyển nhỏm : a/2 đơn vị C từ Cetose đến Adose b/3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose c/2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose d/3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose 18/Thành phần hóa học của acid nuleic là : a/Acid phosphoric , đường pentose , bacse có Nito b/Acid phosphoric , đường hetose , base có Nito c/Acid phosphoric , đường pentose , base purin d/Acid phosphoric , đường pentose , base pirimidin 19/Các base thuộc loại pyrimidin là ; a/Adeinin , Guanin b/Adenin , Thymin c/Thymin , Uridin d/Thymin , Cytoxin 20/Các base của cấu trúc AND là : a/Thymin , Uridin , Cytozin , Adenin b/Adenin , Guanin , Cytozin , Thymin c/Thymin , Cytzin , Umin , Uracil , Adenin d/ Adenin , Thymin , Uridin , Cytozin 21/Loại ARN chiếm tỉ lệ nhiều nhất trong tế bào là : a/ARNm b/ARNt c/ARNr d/ARNm và ARNt 22/Sản phẩm thoái hóa của base có Nito là a/Acid uric , NH3 và CO2 b/Acid uric , H3PO4 và CO2 c/Acid uric , NH4OH và CO2 d/ Acid uric , NH3 và H3PO4 23/Nguồn gốc cấu tạo nên bae Pyrimidin là : a/Acid aspartic , CO2 , glutamin b/Acid aspartic , CO2 , NH4OH c/Acid aspartic , CO2 , H3PO4 d/Acid aspartic , CO2 , NH3 và H3PO4 24/Bệnh Gout ( Thống phong ) là hậu quả rối loạn : a/Chuyển hóa acid amin b/Chuyển hóa ……. c/Tổng hợp ure d/Thoái hóa acid nitric , tích tụ nitrat cơ thể 25/Vai trò sinh học của ARNt tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein là : a/Đưa thông tin từ ADN đến Ribosome b/Làm khuôn đưa thông tin từ ADN đến Ribosome c/Tham gia vào vai trò hình thành Ribosome d/Chuyển acid amin đến ribosome để tổng hợp protein 26/Các nội tiết tố có vai trò điều hòa đường huyết là : a/Adenalin , MSH , Prolectin b/Adrenaln , Glucagon , Insunilin c/ADH,Glucocoticoid , Adrenalin d/Vasopressin , Glucagon , ACTH 27/Trong cấu tạo của acid hyaluronic có a/Acid Phosphoric b/Acid sulfuric c/N-Acetyl Glucosanmin d/Acid Gluconic 28/Enzym tạo liên kết 1-4Glucozid trong Glycogen là a/Glycongen Synthese b/Enzym tạo nhánh c/Amylose 1-6Glucosidase d/phosphorylase 29/Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP Gluce  G6  F6 F1,6DP PDA+PGA (1) (2) (3) (4) a/1,2 b/1,3 c/2,4 d/1,4 30/Tập hợp các Coenzym tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa là a/NAD , TPP , CoASH d/NAD, FAD , Biotin c/TPP , Pyrimidin , Biotin d/TPP , NAD , Pyrimidin 31/Vận chuyển Acid amin đến nơi tổng hợp Protein và đọc mã là vai trò của : a/ARNt b/ARNm c/ARN d/ADN 32/ Trong sự hoạt hóa và chuyển vận acid amin để tạo phức hợp aa- ARN a/Không cần ATP b/Cần 1 ATP để hoạt hóa c/Cần 2 ATP để hoạt hóa d/Cần 3 ATP để hoạt hóa 33/Việc đọc mã được thực hiện là do a/ADN b/ARNm c/ARNr a/ARNt 34/Mã mở đầu là a/AUC b/AUR c/AUG d/UCU 35/Mã kết thúc là a/UCC b/UAG c/AUC d/AUG 36/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , chọn câu đúng a/Gen nằm ở ARNm chưa các thông tin di truyền b/Gen nằm ở ARNt chứa các thông tin di truyền c/Gen nằm ở ADN chứa các thông tin di truyền d/Gen nằm ở ARNr chứa các thông tin di truyền 37/Trong quá trình sinh tổng hợp protein , Chọn câu đúng : a/ADN không trực tiếp tham gia tổng hợp protein nhưng nó quyết định cấu trúc đặc hiểu của protein được tổng hợp b/ADN trực tiếp tham gia tổng hợp Protein c/ ARNm là chất liệu bảo quan thông tin di truyền d/ARNt là chất liệu bảo quản thông tin di truyền 38/Gen khởi động được ký hiệu là a/P b/O c/R d/Cấu trúc 39/Sự tiêu hóa protein , Chọn câu sai : a/Được thủy phân bởi enzym Proteinpeptidase b/Gồm những enzym thủy phan có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên kết peptid c/Có sự tham gia của phân tử H20 trong sự cắt đứt liên kết peptid d/Gồm các enzym pepain , trypsin , chynitotrypsin 40/Trong phép điện di protein , nếu pH môi trường lớn hơn pH của dung dịch Protein sẽ a/Di chuyển về cực âm b/Di chuyển về cực dương c/Tủa d/Không di chuyển 41/Chất không phải là trung gian trong chu trình acid citric a/Acid pyruvic b/Acid oxaloacetic c/Acid…………… 42/Năng lượng tự do tích trữ trong phân tử ATP dùng cho : a/Tổng hợp hóa học , hoạt động nhiệt và cơ học b/Hoạt động nhiệt và cơ học , hoạt động điện c/Hoạt động điện , tổng hợp hóa học d/Hoạt động nhiệt và cơ học , tổng hợp hóa học , hóa động điện 43/Chất không phải là dạng tích trữ năng lượng của cơ thể động vật là a/Acyl phosphate b/Enal phosphate c/Plyrophosphat d/Hexosephosphat 44/ Dưới sự xúc tác của enzyme ngưng tụ AcetylCoA kết hợp với oxaloacetic để tạo thành : a/Acid oxalocitaconal b/Acid succinic c/Acid citric d/Acid uric 45/Phản ứng nào KHÔNG THẤY trong chu trình acid citric : a/Phản ứng hydrat hóa cis-nitrat thành isonitrat b/Phản ứng khử ước acid citric tạo acid cistonitric c/Phản ứng oxy hóa khử carboxyl acid cetogluconric tạo Succynyl CoA d/Phản ứng khử carbooxyl acid citric tạo acid oxalosicitric 46/ Phản ứng RH + HO-PO3-H2 -> R-PO3-H2 + H20 là phản ứng a/Oxy hóa b/Thủy phân c/ Khử phospholipid c/Phosphoryl hóa 47/Phản ứng ADP + H3PO4  ATP + H2O là phản ứng : a/Hoạt hóa acid amin
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng