VÕ VIỄN
VẬT LIỆU TRÊN Cơ sở g-C3N<
TỔNG HỢP VÀ ỨNG DỤNG
HANOI -2021
LỜI MỞ ĐẦU
Đứng trước sức ép về gia tăng dân số và nhu cầu chất lượng cuộc
sống ngày càng cao của con người, sản xuất công nghiệp và dịch vụ
không ngừng phát triển. Tuy nhiên, mặt tiêu cực đồng hành cùng phát
triển công nghiệp là những thách thức về khủng hoảng năng lượng, ô
nhiễm môi trường và dịch bệnh. Riêng ô nhiễm môi trường, nước thải
công nghiệp có thể là một tác nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước
mặt và nước ngầm nếu không được xử lý triệt để. Nước là điều kiện
tiên quyết của sự sống trên Trái đất nhưng có được chất lượng nước
tốt là một thách thức rất lớn đối với các nước đang phát triển. Thực tế
này xảy ra ở nhiều vùng do nước thải công nghiệp trộn lẫn với các
nguồn nước khác nhau trước khi được xử lý thích hợp. Một số sinh vật
sống đã phải đối mặt với các vấn đề sức khỏe do tiêu thụ nước không
tinh khiết. Các chất ô nhiễm hữu cơ, vô cơ và vi sinh vật có trong
nước thải đe dọa đời sống con người, thủy sinh và sinh vật. Một phần
chính trong số nước thải này bao gồm thuốc nhuộm màu từ các ngành
công nghiệp liên quan đến dệt may, mỹ phẩm, thực phẩm, sơn,...
Những loại thuốc nhuộm này độc hại và có thể gây ung thư. Do đó,
việc loại bỏ chúng và các chất bẩn hữu cơ khác ra khỏi nước thải là
điều quan trọng và bức thiết hiện nay.
Hiện có nhiều phương pháp xử lý các hợp chất hữu cơ trong nước
thải. Tuy nhiên, một số phương pháp vẫn còn nhược điểm làm hạn chế
khả năng ứng dụng thực tiễn. Ví dụ, phương pháp hấp phụ chi chuyển
chất ô nhiễm từ trong dung dịch lên trên các chất rắn, dẫn đến chất rắn
trở thành chất ô nhiễm mới, không đủ tiêu chuẩn xả thải. Phương pháp
sinh học hiện đang được ưu tiên hiện nay do thân thiện môi trường,
giá thành thấp, tuy nhiên phương pháp này cần thời gian, diện tích đủ
lớn và không phù hợp cho xử lý các chất thải hữu cơ bền. Hơn nữa,
một trong những tiêu chí quan trọng đế quy trình xử lý nước thải ứng
VÕ VIỄN
dụng được trong 'thực, tiên là giá thành lắp đặt và vận hành phải chấp
nhận được. Vì thế, các nhà công nghiệp và nghiên cứu không ngừng
tìm kiếm các phương pháp xử lý thân thiện với môi trường và có hiệu
quả kinh tế.
Riêng đối với thuốc nhuộm và một số chất ô nhiễm hữu cơ bền,
các phương pháp xử lý nói chung là tốn kém. Do đó, các nhà nghiên
cứu đang tập trung chú ý vào việc sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng
mặt trời có sẵn, bền vững và sạch sẽ. vấn đề xử lý các chất ô nhiễm
hữu cơ bền có thể được giải quyết bằng quá trình oxi hóa nâng cao
(Advanced Oxidation Process - AOP). AOP có thể khoáng hóa hoàn
toàn các chất gây ô nhiễm hữu cơ bằng cách chuyển hóa chúng thành
nước và carbon dioxide với sự trợ giúp của các gốc oxi hóa mạnh, như
OH và 0 2"). Có một số cách tạo ra các gốc này thông qua các quá
trình dựa trên AOP, như quá trình Fenton, ozone hay xúc tác quang.
Trong số các quá trình AOP, xúc tác quang về cơ bản là một công
nghệ “xanh” phát triển mạnh nhờ năng lượng mặt trời và oxi từ không
khí có sẵn, phong phú trong tự nhiên và diễn ra ở nhiệt độ, áp suất khí
quyển. Tuy nhiên, hiện vẫn tồn tại một số trở ngại trong việc ứng dụng
xúc tác quang, như hiệu suất lượng tử thấp do thu nhận ánh sáng khả
kiến không hiệu quả, thiết kế hệ phản ứng, thu hồi, tái sử dụng chất
xúc tác, mở rộng quy mô.
Chất xúc tác quang được quan tâm nhiều là các oxide T i02, ZnO
và Ta20 5, sau đó là các muối CdS, Bi2W 06, B1VO4, Ta3N5, hay tổ hợp
giữa chúng với nhau. Tuy nhiên, hiệu suất xúc tác quang vẫn chưa đạt
như mong muốn. Vì thế, việc xây dựng các cơ sở lý thuyết để định
hướng tìm kiếm các chất xúc tác mới hiệu quả và nghiên cứu cố định
chất xúc tác nhằm giải quyết thu hồi chất xúc tác vẫn đang được đặt
ra. Với động cơ đó, gần đây các nhà khoa học đã phát hiện một chất
bán dẫn cao phân tử, carbon nitride có cấu trúc kiểu graphite (g-C3N4),
như một chất xúc tác quang thế hệ tiếp theo, do nó được tổng hợp dễ
IV
VẬT LIỆU TRÊN C ơ SỞ g-C3N4: TỎNG HỢP VÀ ỨNG DỤNG
dàng, lượng lớn, cấu trúc electron hấp dẫn, bền hóa, lý. Điều quan
trọng nữa là, g-C3N4 dễ dàng được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
nhiệt từ nhiều nguồn nguyên liệu giàu nitơ, rẻ tiền như urea, thiourea,
melamine. Ở góc độ lịch sử, carbon nitride (C3N4) không mới, được
phát hiện từ những năm 1800, nhưng việc sử dụng g-C3N4 trong xúc
tác quang dị thể bắt đầu khoảng 15 năm trước đây, vào năm 2006.
Cũng như nhiều chất xúc tác quang khác, dùng chúng dưới dạng đơn
chất gặp hạn chế là tốc độ tái tổ hợp cặp electron - lỗ trống quang sinh
lớn, khoảng cách hai biên VB và CB hẹp, không phù hợp cho một số
phản ứng tạo các gốc tự do hoạt động, dẫn đến hoạt tính thấp. Vì thế,
để sử dụng hiệu quả, g-C3N4 cũng cần được biến tính theo hướng pha
tạp các nguyên tố phi kim hay ghép nối với các chất bán dẫn khác.
Theo định hướng đó, cuốn sách “Vật liệu trên cơ sở g-C3N4: Tổng hợp
và ứng dụng" tập trung trình bày vật liệu xúc tác quang dựa trên cơ sờ
g-C3N4. Để cung cấp một số kiến thức cơ bản về xúc tác quang,
Chương 1 giới thiệu chung về xúc tác quang, trong đó có đề cập cơ
chế và động học xúc tác quang. Chương 2 trình bày tổng hợp vật liệu
xúc tác quang g-C3N4, trong đó tập trung về cấu trúc, tổng hợp, tính
chất và định hướng biến tính g-C3N4. Pha tạp bởi các nguyên tố phi
kim là một hướng biến tính g-C3N4 và được mô tả trong Chương 3.
Trong Chương 4, một hướng biến tính khác được đề cập là ghép nối
với một chất bán dẫn khác. Một trong những cản trở ứng dụng thực
tiễn của xúc tác quang là mô hình xử lý lượng lớn và thu hồi xúc tác.
Vấn đề này được đề cập trong Chương 5. Hy vọng cuốn sách này, từ
những ví dụ cụ thể đưa ra các gợi ý về cách tiếp cận biến tính vật liệu
xúc tác quang và cố định chúng nhằm giải quyết vấn đề thu hồi xúc
tác trong các mô hình thực tiễn.
V
MỤC LỤC
Lời mở đầu.................................................................................. iii
Danh mục kí hiệu, chữ viết tắt........................................................7
Danh mục bảng......... ................................................................... 9
Danh mục hình........................ ..................................................11
Chương 1. GIÓI THIỆU CHUNG VỀ x ú c TÁC QUANG............27
1.1. Giới thiệu............................................................................ 27
1.2. Các bước trong quá trình xúc tác quang..................................29
1.2.1. Phân hủy hợp chất hữu cơ............................................. 32
1.2.2. Chuyển hóa C02...........................................................50
1.2.3. Xử lý kim loại ô nhiễm................................................. 58
1.3. Động học của phản ứng xúc tác quang....................................68
1.3.1. Quá trình hấp phụ........................................................ 69
1.3.2. Mô hình đẳng nhiệt hấp phụ Langmuir............................74
1.3.3. Biểu thức tốc độ phàn ứng cho hệ xúc tác quang dị thể
76
ỉ. 3.3.1. Quá trình được điều khiển bởi quang xúc tác................78
¡.3.3.2. Quá trình được điều khiến bởi khuếch tán.................... 80
Tài liệu tham khảo Chương 1........................................................83
Chương 2. TỔNG HỢP VẬT LIỆU x ú c TÁC QUANG g-C3N4....87
2.1. Cấu trúc vật liệu g-C3N4........................................................ 87
2.2. Tổng hợp và tính chất của g-C3N4.......................................... 92
2.2.1. Ảnh hường nguồn nguyên liệu và điều kiện tổng hợp.... 92
3
VÕ VIỄN
2.2.2. Anh hưởng xử lý và biến tính nguồn nguyên liệu............ 108
2.2.3. Anh hưởng môi trường phản ứng...................................... 113
2.2.4. Điều khiển hình thái........................................................... 115
2.3. Một số định hướng biến tính g-C3N4......................................... 120
2.3.1. Pha tạp..................................................................................120
2.3.1.1. Pha tạp vỏn phi kim loại..................................................120
2.3.1.2. Pha tạp với kim loại........................................................123
2.3.2. Lai ghép hệ vật liệu liên hợp............................................125
Tài liệu tham khảo Chuông 2.............................................................128
Chương 3. PHA TẠP g-C3N4 BỞI CÁC NGUYÊN TỐ PHI KIM.. 133
3.1. Pha tạp đơn nguyên tố phi kim .................................................. 133
3.1.1. Pha tạp nhóm halogen.........................................................133
3.1.2. Pha tạp oxi và lưu huỳnh................................................... 152
3.1.2.1. Pha tạp o xi.......................................................................152
3.1.2.2. Pha tạp lưu huỳnh.......................................................... 167
3.2. Pha tạp lưỡng nguyên tố phi kim ............................................... 175
Tài liệu tham khảo Chương 3..............................................................183
Chương 4. CHÁT x ú c TÁC QUANG COMPOSITE TRÊN c ơ SỞ
g-C3N4................................................................................................. 187
4.1. Composite của g-C3N4 với oxide kim loại................................187
4.1.1. Với các oxide bán dẫn có năng lượng vùng cấm rộng..... 187
4.1.1.1. Composite Ti02/g-CỊN4................................................... 188
4.1.1.2. Composite Ta20s/g-CjN4.................................
191
VẬT LIỆU TRÊN C ơ SỞ g-C3N4: TỒNG H ộ p VẢ ỨNG DỤNG
4.1.1.3. Composite ZnO/g-C3N4................................................. 197
4.1.2. Với các oxide bán dẫn có năng lượng vùng cấm h ẹp ...... 201
4.1.2.1. Composite CuOJg-C3N4................................................. 201
4.1.2.2. Composite W03/g-C3N4.................................................. 205
4.2. Composite của g-C3N4 với muối sulfide....................................209
4.2.1. Composite WS2/g-C3N4...'................................................... 209
4.2.2. Composite MoS2/g-C3N4.................................................... 216
4.2.3. Composite SnS2/g-C3N4..... ................................................221
4.3. Composite của g-C3N4 với dung dịch rắn GaN-ZnO................ 225
4.4. Composite của g-C3N4 với perovskite..................................... 166
4.4.1. Composite g-C3N4/BaTi03 ................................................ 166
4.4.2. Composite g-C3N4/CaTi03 ................................................173
Tài liệu tham khảo Chương 4............................................................ 247
Chương 5. CỐ ĐỊNH VẬT LIỆU x ú c TÁC QUANG TRÊN CHÁT
MANG . . ................................................................ ........................ 253
5.1. Một sổ kỹ thuật cố định xúc tác...............................................253
5.1.1. Quá trình sol-gel............................................................... 254
5.1.2. Phương pháp phủ nhúng....................................................256
5.1.3. Phóng điện plasma lạnh.....................................................257
5.1.4. Phân hủy thủy nhiệt được hỗ trợ bởi polymer (Polymer
Assisted Hydrothermal Decomposition, PAHD)...... ..................258
5.1.5. Phún xạ magnetron RF..................................................... 259
5.1.6. Kỹ thuật quang khắc......................................................... 261
5
VÕ VIỄN
5.1.7. Tạo khuôn dung m ôi..........................................................262
5.1.8. Lắng đọng điện di............................................................... 263
5.1.9. Phun nhiệt phân.................................................................. 265
5.2. Cố định g-C3N4 trên các chất nền khác nhau.............................267
5.2.1. Tính chất của chất nền........................................................267
5.2.2. Chất nền thủy tinh............................................................... 267
5.2.3. Zeolite và khoáng sé t..........................................................271
5.2.4. Gốm sứ, xi măng.................................................................274
5.2.5. Polymer............................................................................... 276
5.2.6. Các chất nền không phổ biến khác.....................................279
5.3. Một số mô hình pilot xúc tác quang........................................... 284
5.3.1. Pilot màng nghiêng.............................................................284
5.3.2. Pilot kiểu thác nước............................................................ 286
5.3.3. Pilot gồm các bình phản ứng dạng ống..............................287
Tài liệu tham khảo Chưcrng 5............................................................ 289
6
DANH MỤC KÍ HIỆU, CHỮ VIÉT TẮT
BQ
1,4-Benzoquinone
DMSO
Dimethyl sulfoxide
EDX
X-Ray energy scattering spectrum (Phổ tán xạ năng
lượng tia X)
Eg
Band gap energy (Năng lượng vùng cấm)
IR
.
Infrared spectrum (Phổ hồng ngoại)
PL
Photoluminescence (Phổ quang phát quang)
SEM
Scanning electron microscopy method (Phương pháp
kính hiển vi điện tử quét)
XRD
X-Ray Diffraction (Nhiễu xạ tia X)
UV-VisDRS
Visible diffuse reflectance spectrum (Phổ phản xạ
khuếch tán tử ngoại khả kiến)
VB
Valence band (Vùng hóa trị)
CB
Conduction band (Vùng dẫn)
VBM
Valence band maximum (Cực đại vùng hóa trị)
CBM
Conduction band minimum (Cực tiểu vùng dẫn)
RhB
Rhodamine B
TBA
Tert-butyl alcohol
2Na-EDTA
Disodium ethylendiamintetraaxetate
RR120
Thuốc nhuộm Reactive Red 120
MB
Methylene blue (Xanh metylen)
MO
Methyl orange (Metyl da cam)
7
v õ VIỄN
TEM
Transmission electron microscopy (Hiển vi điện tử
truyền qua)
EIS
Electrochemical Impedance Spectroscopy (Phổ trở
kháng điện hóa)
BmimDCN
1-butyl-3-methylimidazolium dicyanamide
XPS
X-Ray Photoelectron Spectroscopy (Phổ quang điện
tử tia X)
DAO
Diamoni oxalate
TBN
Tert-butanol
8
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Thế VBM, CBM và giá trị năng lượng vùng cấm của
chất bán dẫn............................... I ................................... .7..................41
Bảng 1.2. Thế khử chuẩn của một số phản ứng trong hệ xúc tác
quang.....................................................!............ 7....... 7...7................ 43
Bảng 1.3. Thế khử chuẩn của cặp oxi hóa - khử trong hệ xúc tác
quang khử C 0 2.............................................................. .....................51
7
Bảng 1.4. Thế bề mặt zeta của vật liệu CN-M500 trong dung dịch
ở các pH khác nhau............................................................................. 72
Bảng 2.1. Giá trị % diện tích đỉnh trong phổ XPS phân giải cao
của N ỉs trong CNU-550.................................................... .7...........103
Bảng 3.1. Giá trị kích thước hạt (được tính từ dữ liệu XRD), cực
đại hấp thụ và năng lượng vùng cấm của vật liệu g-C3N4 (từ phổ
UV-VisDRS)...... 7...........................................................................138
Bảng 3.2. Giá trị % diện tích đỉnh trong phổ XPS phân giải cao
của N 1s trong các mẫu tổng hợp...................................................... 143
Bảng 3.3. Tỉ lệ C/N và tỉ lệ % diện tích đỉnh trong phổ XPS phân
giải cao của N ls trong các mẫu tổng hợp........................................ 143
Bảng 3.4. Bước sóng và năng lượng các đỉnh phát xạ được tách từ
phổ PL của các mẫu CNU-550-1 và 93:7FCN, 93:7C1CN,
93:7BrCN, 93:7ICN..........................................................................148
Bảng 3.5. Phần trăm nguyên tố trong các mẫu CNU-550-1,
20-OCN, 40-OCN và 60-OCN theo dữ liệu XPS............................. 155
Bảng 3.6. Giá trị % diện tích đỉnh trong phổ XPS phân giải cao của
N Ìs.................7.7....... ....................................................................... 158
Bảng 3.7. Tỉ lệ C/N và tỉ lệ % diện tích đinh trong phổ XPS phân
giải cao của Ñ ls ở các mẫu CNU-550-1, 20-OCN, 40-OCN và
60-OCN ...... ................................................................................... 159
7
9
VÖ VlßN
Bang 3.8. Buac söng vä näng lugng cäc dinh phät xa dugc täch tu
phö PL cüa cäc mäu CNU-550-1 vä mäu 40-OCN........................... 162
Bang 3.9. So sänh cäc häng so töc do phän hüy quang höa RhB
duoi änh sang khä kien cüa chät xüc täc quang 40-OCN vai cäc
chät xüc täc quang da dugc cöng bö khäc.........................................164
Bang 3.10. Giä tri % dien tich pic trong pho XPS phän giäi cao
cüa N ls cüa mäu CN-550-1 vä mäu 75:25SCN.............................. 171
Bang 3.11. Ti le C/N vä ti le % dien tich pic trong pho XPS phän
giäi cao cüa N ls ö mäu CNU-550-1 vä mäu 75:25SCN.................172
Bang 3.12. Giä tri % dien tich pic trong pho XPS phän giäi cao
cüaN ls er mau CNU-550-1,93:7FCN, 40-OCN vä O-FCN...........180
Bang 3.13. Ti le C/N vä ti le % dien tich pic trong phö XPS phän
giäi cao cüa N I s o mäu CNU-550-1 vä mäu 93:7FCN, 40-OCN,
° ' FCN............................................................................................... 180
Bang 4.1. Töc do phän üng xüc täc quang döi voi cäc chät xüc täc
khäenhau................................
19 ^
Bang 4.2. Dien tich be mät rieng BET vä thö tich mao quän
cua cäc mäu g-C3N4 vä MCNX........................................................ 218
ydc^
^ ^ Thänh phän cäc nguyen tö trong cäc mäu theo du lieu
XPS................................................................................................... 229
Bang 5.1. Khä näng phän hüy cüa vät lieu döi voi cäc chat hüu ca
khaenhau................................
'
281
10
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Mô hình dải electrón eủa vật liệu........................................ 28
Hình 1.2. Cấu trúc vùng cấm trực tiếp (a) và gián tiếp (b) của vật
liệu bán dẫn............................................................................................29
Hình 1.3. Mô hình các bước trong hệ xúc tác quang......................... 31
Hình 1.4. Cấu trúc electrón của chất hán dẫn và biến thiên năng
lượng tự do (jibbs..................................................................................32
Hình 1.5. Mô hình tách và chuyển e' - h+ trên vật liệu bán dẫn
C e02 pha tạp F e ....................................................................................33
Hình 1.6. Mô hình nhiệt động học cho sự chuyển electrón sang
chất hấp phụ..........................................................................................34
Hình 1.7. Cấu trúc vùng của các chất bán dẫnkhác nhau................... 43
Hình 1.8. Mô hình sự ăn mòn chất bán dẫn Cu20 .............................. 44
Hình 1.9. (a) Ảnh hưởng của chất dập tắt đến sự phân hủy RhB ở
g-C3N4 pha tạp oxi, (b) Hiệu suât phân hủy của RhB khi có mặt
chất dập tắ t........................................................................................... 46
Hình 1.10. Mô hình cơ chế xúc tác quang phân hủy RhB trên gC3N4 pha tạp oxi....... ;.......................................................................... 47
Hình 1.11. Phổ UV-Vis của RhB theo thời gian chiếu sáng trên
chất xúc tác 40-OCN............................................................................ 48
Hình 1.12. (a) Mô hình cơ chế xúc tác quang cho quá trình khử
C 0 2, (b) Quan hệ giữa biên VB, CB của chất bán dẫn với sự khử
C 0 2.............. .........................................................................................51
Hình 1.13. (a) Vị trí vùng của chất xúc tác quang và thế oxi hóa khử ở pH = 0, (b) Vị trí vùng cùa các chât xúc tác quang và thế oxi
hóa - khử ở pH = 7................................................................................53
Hình 1.14. Mô hình cơ chế xúc tác quang khử C 02 trên hệ bán dẫn
dị hợp g-C3N4/SnS2 (a) và B-g-C3N4/SnS2 (b).....................................56
11
v õ VIỄN
Hình 1.15. Con đường chuyền hóa C 0 2 thành CH 4, C H 3O H trong
hệ xúc tác quang B-g-C3N4/SnS2.......................................................... 57
Hình 1.16. VỊ trí thê khử của các cặp kim loại khác nhau so với
mức năng lượng của CB và VB của P-25)........ .................................. 59
Hình 1.17. Thế VB, CB của T i02 (anatase) và thế oxi hóa - khử
của các ion kim loại ở pH khác nhau...................................................60
Hình 1.18. Sơ đồ mô tả các cơ chế loại bỏ ion kim loại trong xúc
tác quang......................................................................... ’....................61
Hình 1.19. Giản đồ Latimer (a) và giản đồ Frost (b) biểu diễn các
dạng tồn tại của C r............................................................................... 64
Hình 1.20. Các dạng tồn tại của Cr(VI) ở các pH khác n h a u ........... 64
Hình 1.21. Giản đồ Latimer biểu diễn các dạng tồn tại của As.........65
Hình 1.22. Mô hình cơ chế khử Cr(VI) bằng hệ xúc tác quang dị
thể Ti02/Fe20 3................................. ..................................................67
Hình 1.23. Mô hình lý thuyết cho sự phân hủy RR120 trong hệ xúc
tác quang g-C3N4 .................................................................................71
Hình 1.24. Nguyên lý phân hủy xúc tác quang của phân tử thuốc
nhuộm trên g-C3N4............................................
73
Hình 2.1. Các hợp chất chứa c và N: (a) Melamine, (b) Melam,
(c) Melem và (d) Melon........................................................................88
Hình 2.2. Cấu trúc g-C3N4 dựa trên đơn vị s-triazine (a) và tri-striazine(b).........................................
....................................89
Hình 2.3. Cấu trúc tinh thể g-C3N4 dựa trên đơn vị heptazine (a) và
kiểu xếp chồng ABAB (b) .7.................................. ......*.....................90
Hình 2.4. Cấu trúc đơn lớp g-C3N4..................................................... 91
Hình 2.5. Các nhóm chức trong g-C3N4............................................. 92
Hình 2.6. Sơ đồ minh họa quá trình tổng hợp g-C3N4 từ các nguồn
nguyên liệu khác nhau..........................
.............. 93
Hình 2.7. Quá trình hình thành g-C3N4 từ cyanamide...................... 94
12
VẬT LIỆU TRỂN C ơ SỞ g-C3N4: TỒNG H ộ p VẢ ỨNG DỤNG
Hình 2.8. Giản đồ nhiễu xạ tia X có 20 từ 10°-70° (a) và từ 10°-35°
(b) của vật liệu CNM-500, 'cNM-550 và CNM-600....... .............. .....95
Hình 2.9. Giản đồ nhiễu xạ tia X có 20 từ 10°-70° (a) và từ 25°-30°
(b) của vật liệu CNU-500, CNU-550 và CNU-600........................ . 95
Hình 2.10. Giản đồ nhiễu xạ tia X có 20 từ 10°-70° (a) và từ 25°30 (b) của mẫu CNƯ-0,5h, CNU-lh và CNU-2h........ .
............. 96
Hình 2.11. Phổ UV-Vis DRS (a) và đồ thị sự phụ thuộc hàm
Kubelka - Munk vào năng lượng photon (b) của CNU-500, CNU550, CNU-600, CNM-500, CNM-550 và CNM-600.......................... 98
Hình 2.12. Phổ UV-Vis DRS (a) và đồ thị sự phụ thuộc hàm
Kubelka - Munk vào năng lượng photon (b) của CNƯ-0,5h, CNUlh va CNU-2h............................................ ........................ ................. 98
Hình 2.13. Phổ PL của CNU-0,5h, CNU-lh và CNU-2h (a) và phổ
PL được tách đinh của CNU-lh (b)..................................................... 99
Hình 2.14. Mô hình trạng thái dải electron của g-C3N4..................... 99
Hình 2.15. Phổ IR của CNU-500, CNU-550, CNU-600, CNM-500,
CNM-550 và CNM-600 (a) và CNU-0,5h, CNU-lh và CNU-2h (b).101
Hình 2.16. Phổ XPS tổng quát của CNU-550................................... 102
Hình 2.17. Phổ XPS phân giải cao của c ls (a), N ls(b) và o ls
trong CNU-550..........
102
Hình 2.18. Hình ảnh SEM của CNU-500 (a), CNU-lh (CNƯ-550)
(b), CNU-600 (c), CNU-0,5h (d), và CNU-2h (e)........................... 104
Hình 2.19. Giản đồ phân tích nhiệt của CNU-lh (CNU-550)......... 104
Hình 2.20. Dung lượng hấp phụ RhB theo thời gian của các mẫu
xúc tác quang....................................................................................... 105
Hình 2.21. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc c / c 0 của RhB theo thời
gian phản ứng trên các chất xúc tác quang CNM-500, CNM-550,
CNU-500, CNU-550........................................................
106
13
VÕ VIỄN
Hình 2.22. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc c / c 0 của RhB theo thời
gian phản ứng trên các chất xúc tác quang CNƯ-0,5h, CNU-lh, và
CNU-2h.............................................. ...................... .........................107
Hình 2.23. Mô hình động học Langmuir - Hinshelwood của hệ xúc
tác quang CNƯ-0,5h, CNU-ih, và CNƯ-2h............................... ......108
Hình 2.24. (a) Ảnh g-C3N4 được điều chế từ melamine không xử lý
(trái) và có xử lý lưu huỳnh (CN-S2.0) (phải); Hình ảnh TEM của
(b) CN-S2.0 và (c) g-C3N4 từ nguồn không biến tính...................... 109
Hình 2.25. (a) Sơ đồ minh họa sự phát triển g-C3N4 mao quản
thông qua phương pháp bong bóng lưu huỳnh, (b) Hình ảnh TEM
của g-C3N4 tổng hợp trong môi trường lưu huỳnh.......................... 110
Hỉnh 2.26. (a) Sơ đồ minh họa tổng hợp g-C3N4 có sucrose, (b)
Quang phổ hấp thụ ƯV-Vis và (c) Đồ thị EIS Nyquist của g-C3N4
không biến tính và g-C3N4 biến tính bởi sucrose với các hàm lượng
khác nhau.......................................................................................... 111
Hình 2.27. (a - f) Ảnh TEM của g-C3N4 được xử lý trong (a - b) 1
h, (c - d) 3 h, và (e - f) 5 h; (g - h) Ảnh TEM của (g) g-C3N4 có
nguồn gốc từ urea và (h) g-C3N4 có nguồn gốc từ thiourea không bổ
sung nước trong quá trình tổng hợp; (i) Cơ chế hình thành g-C3N4
dạng tổ ong; (j) Sơ đồ minh họa sự khác biệt giữa các tấm nano
g-C3N4 không mao quản (trái) và có mao quản (phải)..................... 112
Hình 2.28. Sơ đồ minh họa về (a) tạo các chỗ trổng trong vật liệu
dạng không lớp và (b) Vật liệu dạng lớp khi xử lý nhiệt trong môi
trường H2; (c) Biểu đồ hàm Kubelka - Munk theo năng lượng ánh
sáng cho (1) melon và (2) melon mất 7 % nguyên tử nitơ............... 114
Hình 2.29. (a) Sơ đồ minh họa quá trình tổng hợp HGCN bằng xử
lý nhiệt trong môi trường NH3; (b) Phổ UV-Vis của g-C3N4 dạng
khối và HGCN.................................................................................. 115
Hình 2.30. (a) Quy trình tổng hợp g-C3N4 mao quản trật tự.
Hình ảnh FESEM của g-C3N4 mao quản được tổng hợp bằng cách
sử dụng các hình cầu silica có đường kính (b) 20 nm, (c) 30 nm, (d)
50 nm và (e) 80 nm ............................................................. ..............116
14
VẬT LIỆU TRÊN C ơ SỞ g-C3N4: TỒNG H ộ p YÀ ỨNG DỤNG
Hình 2.31. Các bước tổng hợp g-C3N4 mao quản trung bình (a)
Cách tiếp cận thông thường và (b) Cách tiếp cận mới bằng cách
acid hóa và kết hợp quá trình chân không. Hình ảnh (c) SEM và (d)
TEM của g-C3N4mao quản trung bình ............................................117
Hình 2.32. (a) Chiến lược tổng hợp các hạt nano g-C3N4 rỗng. CY
biểu thị xyanamide. (b) Hình ảnh TEM của các hạt nano g-C3N4
cầu rỗng (tỉ lệ thanh là 1 nm). (c - f) Ảnh TEM của các hạt nano gC3N4 cầu rỗng với độ dày vỏ khác nhau (tỉ lệ thanh là 100 n m )..... 118
Hình 2.33. Quá trình tổng hợp g-C3N4 bằng phương pháp tự sắp
xếp siêu^phân tử ................................................................................119
Hình 2.34. cấu trúc vùng biến đổi bằng pha tạp bề mặt và pha tạp
đồng nhất.............................................................................................121
Hình 2.35. Vị trí nguyên tố pha tạp vào mạng g-C3N4.................... 122
Hình 2.36. Sơ đồ minh họa hai loại pha tạp ion kim loại vào trong
khung g-C3N4: (trái) pha tạp hốc thông qua con đường phối trí ion
và (phải) pha tạp giữa các lớp...........................................................124
Hình 2.37. Phân loại hệ nối dị thể, (a) Hệ nối Schottkỵ, (b) Hệ nối
dị thể loại I, (c) Hệ nối dị thể loại II và (d) Hệ nối dị thể loại III....125
Hình 2.38. Năng lượng vùng cấm của một số chất bán dẫn tại
pH = 7 ................................................................
.126
Hình 3.1. Giản đồ XRD với 20 từ 10°-80° (a) và từ 25°-30° (b) của
134
g-C3N4, 95:5FCN, 93:7FCN và 90:10FCN.......................
Hình 3.2. Phổ XPS (a) và phổ XPS phân giải cao của c ls (b),
N ls (c), F ls (d) trong mẫu g-C3N4 và 93:7FCN.............................135
Hình 3.3. Phổ UV-Vis DRS của g-C3N4, 95-.5FCN, 93:7FCN và
90:10FCN (a) và đô thị sự phụ thuộc hàm Kubelka - Munk vào
năng lượng photon (b)........................................................................ 137
Hình 3.4. Giản đồ nhiễu xạ tia X với 20 từ 10°-80° (a) và từ 25°-30°
(b) của các mẫu CNU-550-1, 93:7FCN, 93-7C1CN, 93:7BrCN và
93:7ICN......................................................
139
15
VÕ VIỄN
Hình 3.5. Pho IR trong khoảng 500-4000 nm (a) và trong khoảng
700-1700 nm (b) của các vật liệu CNU-550-1, 93:7FCN,
93:7C1CN, 93:7BrCN và 93:7ICN........
139
Hình 3.6. Biểu đồ mô tả phần trăm các nguyên tố c , N, o , F, Cl,
Br, I trong mẫu CNU-550-1 và các mẫu 93:7FCN, 93:7C1CN,
93:7BrCN, 93:7ICN............................................................................140
Hình 3.7. Phổ phân giải cao của c ls, trong mẫu CNU-550-1 và
các mẫu 93:7FCN, 93:7C1CN, 93:7BrCN, 93:7ICN......................... 141
Hình 3.8. Phổ phân giải cao của N ls trong mẫu CNU-550-1 và các
mẫu 93:7FCN, 93:7C1CN, 93:7BrCN, 93:7ICN................................142
Hình 3.9. Phổ phân giải cao của F ls, C1 2p, Br 3d, I 3d trong mẫu
CNU-550-1 và các mẫu 93:7FCN, 93:7C1CN, 93:7BrCN, 93:7ICN.144
Hình 3.10. Hình ảnh TEM của các mẫu CNƯ-550-1 (a), 93:7FCN
(b), 93-.7C1CN (c), 93:7BrCN (d) và 93:7ICN (e)......... ...................145
Hình 3.11. Phổ UV-Vis DRS (a) và đồ thị sự phụ thuộc hàm
Kubelka - Munk vào năng lượng photon (b) của mẫu CNƯ-550-1
và các mẫu 93:7FCN, 93:7C1CN, 93:7BrCN, 93:7ICN................... 146
Hình 3.12. Phổ PL và phổ PL được tách đỉnh của mẫu CNU-550-1
và các mẫu 93:7FCN, 93:7C1CN, 93:7BrCN, 93:7ICN................... 147
Hình 3.13. Mô hình trạng thái dải electron của g-C3N4.................. 149
Hình 3.14. Mức năng lượng của mẫu CNU-550-1 và g-C3N4 pha
tạp F, Cl, Br, ĩ ......... . .
............................................................ 150
Hình 3.15. Giản đồ nhiễu xạ tia X với 20 từ 10 -80 (a) và từ
25°-30° (b) của các mẫu CNU-550-1, 20-OCN, 40-OCN................ 153
Hình 3.16. Phổ IR trong khoảng từ 500-4000 nm (a) và trong
khoảng 750-1700 nm (b) của các mẫu CNƯ-550-1, 20-OCN,
40-OCN và 60-OCN........ ................................................................ 154
Hình 3.17. Biểu đồ mô tả phần trăm các nguyên tố c , N, o trong
các mẫu CNU-550-1 20-OCN 40-OCN và 60-OCN..................... 155
16
VẬT LIỆU TRÊN C ơ SỞ g-C3N4: TỐNG H ộ p VẢ ỨNG DỤNG
H ình 3.18. Phổ XPS phân giải cao của c ls trong các mẫu
CNU-550-1, 20-OCN, 40-OCN và 60-OCN........................ ..
156
Hình 3.19. Phổ XPS phân giải cao của o ls trong CNU-550-1 và
40-OCN............................... .7...................................7......................... 156
Hình 3.20. Phổ XPS phân giải cao của N ls trong các mẫu CNU550-1, 20-OCN, 40-OCN va 60-OCN................................................158
Hình 3.21. Hình ảnh TEM của các mẫu CNU-550-1 (a), 40-OCN (b) 160
Hình 3.22. Phổ UV-Vis DRS (a) và đồ thị sự phụ thuộc hàm
Kubelka - Munk vào năng lượng photon (b) của CNU-550-1,
20-OCN, 40-OCN và 60-OCN .......7. ..................................................160
Hình 3.23. Phổ PL của các mẫu CNU-550-1, 20-OCN, 40-OCN và
60-OCN (a) và phổ PL được tách đỉnh của các mẫu CNU-550-1 (b)
và 40-OCN( c)7..................................................................................... 162
Hình 3.24. Mức năng lượng của các mẫu CNU-550-1, 20-OCN,
40-OCN và 60-OCN .7..... .................................................................... 165
Hình 3.25. Sơ đồ cơ chế đề xuất cho sự phân hủy quang hóa của
RhB trên g-C3N4 pha tạp oxi................................................................ 166
Hình 3.26. Cơ chế đề xuất cho sự phân hủy xúc tác quang của RhB
ưên g-C3N4 pha tạp ox i........................................................................ 167
Hình 3.27. Giản đồ XRD với 20 từ 10°-80° (a) và từ 25°-30° (b) của
các mẫu CNU-550-1, 85:15SCN, 75:25SCN và 50:50SCN............. 168
Hình 3.28. Phổ IR trong khoảng từ 500-4000 nm (a) và trong
khoảng 750-1750 nm của CNU-550-1, 85:15SCN, 75:25SCN và
50:50SCN.7............................................. .............................................169
Hình 3.29. Biểu đồ mô tả phần trăm các nguyên tố c , N, o , s trong
mẫu CNU-550-1 và mẫu 75:25SCN...................................................169
Hình 3.30. Phổ XPS (a) và phổ XPS phân giải cao của c ls (b).
N ls (c), s 2p (d) ưong mẫu CNU-550-1 và 75:25SCN.........,........ 171
Hình 3.31. Hình ảnh TEM cùa các mẫu CNU-550-1 (a), 75:25CN (b). 172
17
v õ VIỄN
Hình 3.32. Phổ’ UV-Vis DRS (a) và đồ thị sự phụ thuộc hàm
Kubelka - Munk vào năng lượng photon (b) của CNU-550-1 và
g-C3N4 pha tạp s ........................................... ....................................173
Hình 3.33. Mức năng lượng của CNU-550-1, 85:15SCN,
75:25SCN và 50:50SCN..............................................................
174
Hình 3.34. Giản đồ XRD với 29 từ 10°-80° (a) và từ 25°-30° (b) của
các mẫu CNU-550-1, 85:15SCN, 75:25SCN và 50:50SCN............ 176
Hình 3.35. Phổ IR trong khoảng từ 500-4000 nm (a) và trong
khoảng 750-1700 nm của các mẫu CNU-550-1, 93:7FCN, 40-OCN
và 0-FCN........................................................................................... 176
Hình 3.36. Biểu đồ mô tả phần trăm các nguyên tố c , N, o , s trong
CNU-550-1, 93:7FCN, 40-OCN và 0-FCN.....................................177
Hình 3.37. Phổ XPS phân giải cao của c ls trong CNU-550-1,
93:7FCN, 40-OCN và O-FCN...........................................................178
Hình 3.38. Phổ XPS phân giải cao của N ls....................................178
Hình 3.39. Phổ phân giải cao của
CNU-550-1 và 0-FCN..T........
F ls, o ls trong các mẫu
179
Hình 3.40. Hình ảnh TEM của các mẫu CNU-550-1 (a), 93:7FCN
(b), 40-OCN (c) và 0-FCN (d).......................... ..............................181
Hình 3.41. Phổ UV-Vis trạng thái rắn (a) và đồ thị sự phụ thuộc
hàm Kubelka - Munk vào năng lượng photon (b) của các mẫu
CNU-550-1, 93:7FCN, 40-OCN và 0-FCN... ..... ..........................181
Hình 3.42. Phổ PL (a) và phổ PL được tách đỉnh (b) của mẫu
CNU-550-1, 93.7FCN, 40-OCN và 0-FC N ..................................... 182
Hình 3.43. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc C/C0 theo thời gian (a) và
mô hình động học Langmuir - Hinshelwood (b) của hệ xúc tác
quang CNU-550-1, 93:7FCN, 40-OCN và O-FCN...........................182
Hình 4.1. Giản đồ nhiễu xạ XRD của g-C3N4, T1O2, TN-400, TN450 và TN-500...................
188
18
- Xem thêm -