Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Urlmaxurcmax

.PDF
15
204
102

Mô tả:

KÌ THI TUYEÅN SINH ÑAÏI HOÏC - CAO ÑAÚNG NAÊM 2015 Bản demo Bài toán tần số biến thiên để URLmax, URCmax Thạc sĩ Vật lý lý thuyết và Vật lý toán NGUYỄN ĐÌNH YÊN Xin chân thành cảm ơn ý tưởng của thầy HỨA LÂM PHONG Đà Nẵng, Năm 2014 Thầy NGUYỄN ĐÌNH YÊN (0935880664) [email protected] (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Bài toán  thay đổi để U RL max U RL  U.ZRL R 2  ZL2 U  U. Z R 2  Z2L  2ZL .ZC  ZC2 1 1  U. . 1 2L ZC2  2ZL .ZC  1 2 2 R 2  Z2L 1  C 2. 2 C2 R  L . 1 1 2L 2L 1 .   x 2 2 C với x  2 . Để U Xét hàm y  C 2 x 2 C  2C2 RL max thì y min  y '  0 . R  L .x L x  R2x 0 2 Ta có y '  0  2L 0 2 C x 2 R2 L2  L L x 2 với  '  2 1 2L  2 C x C 0 R2  R2x 2 L4 2L3 2 L L2 2L 2  .R  0   '   .R C C2 C C 4 C3 1 C2 0 2L3 2 2L2 R2 x  2 x 2 C C 0. 0 C 2 2 2 2 L x  R x   x        x    L2 L L2 2L 2   .R C C2 C C2 0 2L3 C x1  0 0 L2 L L2 2L 2   .R C C2 C C2 0 2L3 C Ta có bảng biến thiên x  x2  0  y' 0   0  y y min U RL max U RL 0 U L2 L L2 2L 2 L L2 2L 2   .R   .R C C C C2 C C2 C2 2 Biến đổi nghiệm 2     2L3 2L2 C L L2 2L 2   R 2 L L 2  L  C C C2 2 2 * Nhân cả hai vế với L ta được ZL  hay ZL    R   2C 2C 2  2C  [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 1 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ 2. * Nhân cả hai vế với C2 rồi nghịch đảo ta được ZC2  2 Đặt Y  L L 2  L    R   2C 2C 2C   L2 C2 L L2 2L 2   R C C C2 hay ZC  L C 2 L L 2  L    R   2C 2C  2C   ZL Y 2   L  ZL  Y Z C   Y C L và  ta được  và RL  .  L L Z  C   C Y  ZC C  Z  Y2  L [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 2 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Bài toán  thay đổi để U RC max U RC  U.ZRC R 2  ZC2 U  U. Z R 2  Z2L  2ZL .ZC  ZC2 1 1  U. . 2L ZL2  2ZL .ZC 2 2 L  1 C R 2  ZC2 1 1 R2  2 2 C 2L 2L L2 .x 2  x C C Xét hàm y   với x  2 . Để U RC max thì y min  y '  0 . 1 1 1 R2  2 . R2x  2 C x C L2 .x  2 L 0 2L L2  2 C x 2 0 R2 2L  0 C 1 x R2 C2 Ta có y '  0  1  2 R x   C   với  '  0 1 C2 2 L4 2L3 2 L L2 2L 2  .R  0   '   .R C C2 C C 4 C3 2L2 2L x 3 2 C C 0. 2 1  2 R x   C   L2 R 2 x 2  0  L2 L L2 2L 2  2   .R  C C2 C x  C 0  L2 R 2  L2 L L2 2L 2     .R  2 2 C C C C x  0 L2 R 2  Ta có bảng biến thiên 0 x1  0  x x2  0  y' 0    0 y y min U RC max U RC U  Biến đổi nghiệm 2  L2 L L2 2L 2   .R C C2 C C2  2  L2 R 2 2. * Nhân cả hai vế với L2 ta được Z2L  L2 C2 L L2 2L 2   R C C C2 [email protected] (0935880664) 2. L2 C2 L L2 2L 2 L2    R C C C2  hay ZL      0 . L C 2 L L 2  L    R   2C 2C  2C  Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 3 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ L L2 2L 2   R 2 L L 2  L  C C C2 2 2 * Nhân cả hai vế với C rồi nghịch đảo ta được ZC  hay ZC    R   2C 2C 2  2C  2 L L 2  L    R Đặt Y    2C 2C  2C   ZC Y 2   L  ZC  Y ZL   1 C L và  ta được  và RC  .  L YC Z  C   L Y  ZL C  Z  Y2  C [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 4 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ 2 (^-^)Công thức tính nhanh về góc. Giả sử   RL Y  n (^-^). Ta có RL  và RC L RC RC RL C L  C2 và RC .RL  R2 Y + Khi   RL hay RL Z 1 1  n  L thì tan . tan RL  , tan . tan RC   2 RC ZC 2n 2n và tan   + Khi   RC hay Z RL 1 1  n  C thì tan . tan RC  , tan . tan RL   2 RC ZL 2n 2n và tan    1 n n 1 2 1 n n 1 2 Ví dụ áp dụng. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số góc  thay đổi được. Chỉnh  đến giá trị 1  rad / s  thì điện áp hai đầu U AN đạt cực đại. Từ giá trị 1 đó giảm tần số góc đi 40  rad / s  thì điện áp hai đầu U MB đạt cực đại và khi đó hệ số công suất của mạch bằng 3 10 . Biết rằng 1 nhỏ hơn 100 rad/s. Giá trị của 1 gần với giá trị nào nhất sau đây A. 48 rad/s. B. 76 rad/s. C. 89 rad/s. D. 54 rad/s. Lời giải: Theo đề RL 1 n RC 1  40 1 1 * cos   nên tan    3 n 10 3  n  3  1  60 rad / s n 1   . Chọn đáp án D.  n  3  1  120 rad / s 2  2 [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 5 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ (^-^)Công thức tính nhanh về góc. Giả sử RL Y2 n .(^-^) L RC C + Khi   RL hay RL Z 1 1 1 , tan . tan RC   2 và tan    n  L thì tan . tan RL  RC ZC 2n n 2n + Khi   RC hay Z RL 1 1 1 , tan . tan RL   2 và tan     n  C thì tan . tan RC  n RC ZL 2n 2n + Khi   RL  n  n 1 2 n 1 2 RL ZL thì ZL  Y  RC ZC 2 L L 2  L  Z    R   2C 2C  2C  2 L  2.Z2L  ZL .ZC  Z2L .ZC2  2ZL .ZC .R 2 2   2Z2L  ZL ZC   ZL2 ZC2  2ZL .ZC .R 2  2Z3L  2Z2L .ZC  ZC .R 2  Z L  ZC Z L Z .  C R R 2ZL  tan . tan RL  + Khi   RC  n  ZC 1  2ZL 2n RL ZC thì ZC  Y  RC ZL 2  ZC2  L L 2  L    R   2C 2C  2C   2.ZC2  ZL .ZC  ZL2 .ZC2  2ZL .ZC .R 2 2   2ZC2  ZL ZC   ZL2 ZC2  2ZL .ZC .R 2  2Z3C  2ZC2 .ZL  ZL .R 2  ZC  Z L ZC Z .  L R R 2ZC  tan . tan RC  [email protected] (0935880664) ZL 1  2ZC 2n Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 6 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Ta có bảng chuẩn hóa  ZL ZC RC 1 n RL  n.RC n 1 + Khi   RL tan . tan RL  Vậy tan   1 n 1  tan . tan RC  2 n 1 n + Khi   RC  tan   Vậy tan    1 n 1 n 1 n 1  .   R  n 2n  2  tan   2n R R 2n n 2n  2 1 n n 1 1 1 . nên tan . tan RC   2 2 n 2n  2 2n 1 n n 2n  2 1 n 1  tan . tan RL   n 2 (^-^)Tìm biểu thức U RL max và U RC max theo n  + U RL max n 1 1 1 . nên tan . tan RL   2 2 n 2n  2 2n RL . RC 1 . Theo bản chuẩn hóa ta có  U. 2 ZC  2ZL .ZC 1 R 2  Z2L Ta có được U RL max  U. R  n 2n  2   ZL  n Z  1  C 1 1 1 n2 U U U 2 1  2n.1 2n  1 1 n 1 1 2 1 2 1 2 2 n  2n  2   n n  2n  1 n Vậy U RL max  U RC max  U. n 2 n 1 Để hiểu hơn về Phương Pháp Chuẩn Hóa Số Liệu của tác giả, vui lòng đọc tài liệu "Bản demo Phương Pháp Chuẩn Hóa Số Liệu" [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 7 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ * Tìm biểu thức liên hệ + Khi   RL hay RL Z U n2 U2 1  2  2 1  n  L  L ta có U 2RL max  U.2 2 RC ZC U C n 1 U RL max n U2 Vậy ta có công thức + Khi   RC hay U 2RL max U C2 2RC U2  1  1 và U 2L U 2RL max 2RL  Z U RL n2 U2 1  2  2 1  n  C  C ta có U 2RC max  U.2 2 RC ZL U L n 1 U RC max n Vậy ta có công thức U2 U 2RC max  2RC U 2L U2  1  1 và 2 U C2 U RC max 2RL 2 Trong đó n  RL RC L L 2  L    R   2 1 1 1 R2 2C 2C Y  2C   .    n  L L 2 4 2 L C C C Ví dụ áp dụng. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB là 100 3 V và mạch có tần số góc  thay đổi được. Thay đổi   0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại và khi đó hiệu điện thế hai đầu MB lệch pha với cường độ dòng điện 1 một góc  với tan   . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế hai đầu AN gần giá trị nào nhất? 2 2 A. 105 V. B. 185 V. C. 210 V. D. 300V. Lời giải: * Ta có tan . tan RC   * U AN  U RL max  U. 1 1 với tan   2 n 2n n 2 n 1  100 3.  1 1 2 n 1  . , tan   tan RC  vơi n  RL  n  2 . RC 2 2 2 2n n  1 2 2 2 1 [email protected] (0935880664)  U AN  200 V . Chọn đáp án C. Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 8 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Tổng hợp công thức. Bài toán  thay đổi để U RL max , U RC max 2 Y * Khi U RL max  ZL  Y  L và   Y thì  RL L Z  C  C Y * Khi U RC max L RC  C * RL Y 2  Y2 * RL  L RC C L L 2  L    R   2C 2C  2C   ZC  Y  L và   1  RC YC Z  C  L Y * RC .RL  R2 1 1 1 R2 RL n    . Giả sử n   2 4 2 L RC C + Khi   RL hay RL Z 1 1  n  L thì tan . tan RL  , tan . tan RC   2 RC ZC 2n 2n và tan   + Khi   RC hay Z RL 1 1  n  C thì tan . tan RC  , tan . tan RL   2 RC ZL 2n 2n và tan    U RL max  U RC max  U. + Khi   RL : U2 U 2RL max  1 n n 1 2 1 n n 1 2 n n2  1 U C2 2RC 2RC U 2L U2 U2 U2  1   1   1  1 và + Khi : và    RC U 2L U 2RL max 2RL U 2RC max U C2 U 2RC max 2RL [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 9 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Khi làm những dạng toán liên quan đến góc khi  thay đổi để U RL max , U RC max Nếu không nhớ được các công thức về tan thì có thể sử dụng các đại lượng sau khi đã chuẩn hóa + Khi   RL thì ZL  n , ZC  1 , R  n 2n  2 . + Khi   RC thì ZC  n , ZL  1 , R  n 2n  2 . Trong đó n  RL 1 1 1 R2  .  n  2 4 2 L RC C Vận dụng 1. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với 3L  2CR 2 . Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số góc  thay đổi được. Thay đổi   0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại. Hệ số công suất của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,75. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96 Lời giải: * Ta có 3L  2CR 2  R2 3 1 1 1 R2 1 1 1 3 3  nên n    . n   .  L 2 L 2 4 2 2 4 2 2 2 C C Cách 1. U AN max  U RL max . Chuẩn hóa ZL  n  Nên cos   R R 2   Z L  ZC  2  3 3 , ZC  1 , R  n 2n  2  . 2 2 3 2 2 3 3       1 2 2  Cách 2. Áp dụng công thức khi U RL max thì tan   2 1 n  3 10 . Chọn đáp án D. 1 3 n 1 1  .   cos   cos  arctan   3 2 3  10 Vận dụng 2. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB là không đổi và mạch có tần số góc  thay đổi được. Thay đổi   0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại và khi đó hiệu điện thế hai đầu MB lệch pha với cường độ dòng điện 1 một góc  với tan   . Hệ số công suất của mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? 2 2 A. 0,75. B. 0,82. C. 0,89. D. 0,96. Lời giải: [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 10 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Chuẩn hóa ZL  n , ZC  1 , R  n 2n  2 . Ta có tan   tan RC  Nên ZL  2, ZC  1, R  2 2 cos   R 2 R   Z L  ZC  2 ZC 1 1    n  2. R n 2n  2 2 2 2 2  2 2  2   2  1  2 2 2 . 3 Chọn đáp án D. Vận dụng 3. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số góc  thay đổi được. Chỉnh  đến giá trị 1  rad / s  thì điện áp hai đầu U AN đạt cực đại. Từ giá trị 1 đó giảm tần số góc đi 40  rad / s  thì điện áp hai đầu U MB đạt cực đại và khi đó hệ số công suất của mạch bằng 3 10 . Biết rằng 1 nhỏ hơn 100 rad/s. Giá trị của 1 gần với giá trị nào nhất sau đây A. 48 rad/s. B. 76 rad/s. C. 89 rad/s. D. 54 rad/s. Lời giải: * Theo đề RL 1 n . RC 1  40 * U MB max  U RC max . Chuẩn hóa ZC  n , ZL  1 , R  n 2n  2 . * cos 2  3 2   3  1  1 n   n  2  1  120 rad / s .   tan 2 2  tan 2  arccos       10 10  9  n 2n  2    n  3  2  60 rad / s 3 Chọn đáp án D. [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 11 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Bài toán tần số thay đổi đến 1 , 2 thì U RL hoặc U RC có cùng giá trị Ý tưởng bắt nguồn từ công thức đã thiết lập n  1 1 1 R2   . . 2 4 2 L C 2 1 1 1 R2   n     . 2 4 2 L  C Ta lưu ý rằng n  2RL R2 RL 2 , kết hợp với RL .RC  R ta được n  2  2 . RC R RC 1/ Khi thay đổi  đến 1 , 2 thì U RL có cùng giá trị 1 2L  2  1 1 1  . Từ ý tưởng trên ta đặt t  2   2   t   .2R thay vào hàm y  C 2. 2 C2  U. 1 2L 2 R 2 R  L .   2 2 C C .  1 2 R  L2 .2 2 U RL 2 1 2L  1 C   2L C 2 .  t   .2R  1 2   C y , kết hợp với 2R  ta được y  . 2 1 LC R L   2 2 2 R  L .  t   .R  L 2 4C  R 2  L  t 2 C t C Để U RL max thì y min Gọi t 0   R2 L   L  4C  . Hàm này có dạng a.t  b nên ta có mối liên hệ sau:  t  2 t t C      max 2RL 1 12 1 22 1 ứng với khi U và ,  t   t   ứng với khi U RL có cùng giá trị thì RL max 1 2 2R 2 2R 2 2R 2 2 2 0 t  t1 .t 2 2  2RL 1   12 1   22 1   1 1 1 R2      n    .   2       2   2R 2   2R 2   2 4 2 L  R C (^-^)Ban đầu ta có thể dùng cách đặt ẩn t này để khảo sát hàm thì sẽ dễ dàng hơn cách đạo hàm kia(^-^) [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 12 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ 2/ Khi thay đổi  đến 1 , 2 thì U RC có cùng giá trị U RC 2L   1 1 C . Từ ý tưởng trên ta đặt t  thay vào hàm y   U.   2  1 2L 1 2   L2 2  R2  2 2 t   C C 2  1 1 R2  2 2 C 2 R 2 L2 2  2 R 2R 2L  1 C  2L  t   1 2  2 C , kết hợp với R  ta được y  . y 1 LC R2 L 2 R   L 2R 4C  R 2  L t 2 C2 C t C 1  t   2  L2 Để U RC max thì y min Gọi t 0   R2 L   L  4C  . Hàm này có dạng a.t  b nên ta có mối liên hệ sau:  t  2 t t C      max 2R 1 2R 1 2R 1 ứng với khi U và ,  t   t   ứng với khi U RC có cùng giá trị thì RC max 1 2 2RC 2 12 2 22 2 2 2 0 t  t1 .t 2 2  2R 1   2R 1   R2 1   1 1 1 R2   2     2   2    n     . 2 4 2 L  RC 2   1 2   2 2   C (^-^)Trình tự suy ra công thức cho dễ nhớ(^-^) 2 Để cho dễ nhớ công thức ta bắt nguồn từ n  Kết hợp với n  1 1 1 R2 1 1 1 R2    .  n     . 2 4 2 L 2 4 2 L  C C 2 RL RL 2  2  2R RC R RC Khi thay đổi  đến 1 , 2 thì U RL có cùng giá trị thì 2 2 1   2RL 1   12 1   22 1  1 1 R 2  n          .    2   2R 2   2R 2   2R 2  4 2 L  C Khi thay đổi  đến 1 , 2 thì U RC có cùng giá trị 2 2 1   2R 1   2R 1   R2 1  1 1 R 2  n     2     2   2     . L 2   RC 2   1 2   2 2  4 2  C [email protected] (0935880664) Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 13 (^-^)Lãng Tử Vũ Trụ(^-^) https://www.facebook.com/groups/onluyenvatlycunglangtu/ Vận dụng 1. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn 11L  50CR 2 . Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số thay đổi được. Khi 3 f  30 11 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu AN đạt cực đại. Khi f  f1 Hz và f  f 2  f1 Hz thì hiệu 14 điện thế hiệu dụng giữa hai đầu MB bằng nhau. Giá trị của f1 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 108 Hz. B. 176 Hz. C. 89 Hz. D. 154 Hz. Lời giải: * U AN max có nghĩa là U RL max * với n  1 1 1 R2 11   . , kết hợp với 11L  50CR 2  n  . L 2 4 2 10 C 2 f RL f 30 11  n  f R  RL   30 10 Hz . 2 fR n 11 10  2 2 2 1   f R2 1   f R2 1   f R2 1    11 1   30 10 * n     2     2   2         2   f RC 2   f1 2   f 2 2  f12   10 2      2  1   30 10   2  9 2   14 f1   2  1    f1  100 Hz. 2   Chọn đáp án A. Vận dụng 2. Mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thỏa mãn L  nCR 2 . Gọi M là điểm nằm giữa cuộn dây và điện trở, N là điểm nằm giữa điện 300 trở và tụ điện. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu AB không đổi và mạch có tần số thay đổi được. Khi f  Hz 11 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu MB đạt cực đại. Khi f  90 Hz và f  f 2  30 14 Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu AN bằng nhau. Giá trị của n gần giá trị nào nhất sau đây? A. 3,5. B. 4. C. 4,5. D. 5. Lời giải: 2 2 * Giả sử k  f RL 1  f2    k     2R f RC 2   f RC      2 2 2 2 2 1   f L2 1  1   f L2 1   11f R2 1  fR    2       2      2 2   fR 2  2 f R 2   90000 2    300      11       2 2 2  f L2 1   f12 1   f 22 1   11f R2 1    90  1   30 14     2   *  2     2   2     2  f R2  90000 2   f R  fR 2   fR 2   fR 2    2 1  f2  *  k     2R 2   f RC    2 2 1 1 1 R      .  2 4 2 L  C    2  1    f R  30 10 Hz . 2  2 30 10   300     11  [email protected] (0935880664) 2 2   50 1 1 1 R2  L  CR 2 . Chọn đáp án D.     . 2 4 2 L 11  C   Chuẩn Hóa Số Liệu Trang 14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan