Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn lý Tuyển chọn đề thi thử vật lý ôn thi đh có đáp án...

Tài liệu Tuyển chọn đề thi thử vật lý ôn thi đh có đáp án

.PDF
54
184
125

Mô tả:

Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) Thầy ĐỖ NGỌC HÀ ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC 02 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV. Câu 1: Lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm của dân tộc ta ghi dấu ấn với hai trận thủy chiến Bạch Đằng, một do Ngô Quyền và một do Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn chỉ huy. Đầu năm 2015, khi đem mẫu gỗ của một cây cọc trong trận Bạch Đằng đi phân tích thì thấy tỉ lệ giữa 146 C và 126 C trong mẩu gỗ chỉ bằng 91,56% tỉ lệ giữa 14 6 C và 12 6 C trong khí quyển. Chu kì bán rã của 14 6 C là 5730 năm. Kết quả phân tích cho thấy A. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn chỉ huy năm 1288. B. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Ngô Quyền chỉ huy năm 938. C. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn chỉ huy năm 743. D. Đó là cọc gỗ của trận Bạch Đằng do Ngô Quyền chỉ huy năm 1288. Hướng dẫn: t  N  2 T  0,9156  t  729 năm N0 Câu 2: Cho các phát biểu về thuyết lượng tử ánh sáng như sau (a) Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn (b) Năng lượng một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó. (c) Năng lượng các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nha. (d) Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. (e) Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. (f) Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. (g) Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, ánh sáng trắng chiếu vào khe S có bước sóng từ 405 nm đến 655 nm. M là một điểm trên màn giao thoa, ở đó có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và một trong các bức xạ đó là bức xạ màu lục có bước sóng 560 nm. Trong số những bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ bước sóng nhỏ nhất là ? A. 435,6 nm B. 534,6 nm C. 0,530 μm D. 0,60 μm Hướng dẫn: k luc  k (405 nm < λ < 655 nm)   k luc  k  luc 560 nm Thử lần lượt kluc = 1, 2, 3…tính số giá trị k tới khi có 4 giá trị k thì dừng lại!!!  kluc = 7 và k = 6,7,8,9  λmin = 7 x 560 : 9 = 435,5555555556 Câu 4: Một hạt đang chuyển động với tốc độ 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không) theo 4 thuyết tương đối thì hạt có động năng Wđ. Nếu tốc độ của hạt tăng lần thì động năng của hạt sẽ là 3 16Wd 5Wd 4Wd 8Wd A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 5: Cho các phát biểu sau [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 1/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 (a) Tia tử ngoại được dùng để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. (b) Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. (c) Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là: tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen (tia X), tia tử ngoại. (d) Tia Rơn-ghen (tia X) có bản chất là sóng điện từ. (e) Tia Rơn-ghen (tia X) mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. (f) Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện phẳng có điện dung C = 20 μF, đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là Io = 8,0 mA. Biết khoảng cách giữa hai bản tụ điện là 0,10 mm. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ có giá trị cực đại bằng A. 253 KV/m. B. 800 V/m C. 25,3 V/m. D. 800 KV/m Câu 7: Cho các phát biểu sau (a) Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ là nđ , tím là nt và vàng nv; được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: nt, nv, nđ (b) Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam. (c) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu đỏ và màu vàng. (d) Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,34 đối với ánh sáng này; trong chất lỏng, ánh sáng này có màu lục và tần số 1,34f. Phát biểu không đúng là: A. (a). B. (b) và (d). C. (b) và (c). D. (d). -19 Câu 8: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10 J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức xạ (I) có tần số 5.1014 Hz, bức xạ (II) có bước sóng 0,25  m và bức xạ (III) có năng lượng mỗi phôtôn là 2,2 eV thì A. bức xạ (II),(III) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện. B. cả ba bức xạ (I), (II) và (III) đều không gây ra hiện tượng quang điện. C. cả ba bức xạ (I),(II) và (III) đều gây ra hiện tượng quang điện. D. bức xạ (I), (III) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện. Câu 9: Ang ten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 =1 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 V. khi điện dung của tụ điện C2 =9 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E2 = 1,5 V B. E2 = 2,25 V C. E2 = 13,5 V D. E2 = 9 V Hướng dẫn: E~ω~ 1 C Câu 10: Trong ống Rơnghen: giả sử có 40% động năng của một electron khi đến đối catốt biến thành nhiệt làm nóng đối catốt, phần còn lại chuyển thành năng lượng của photon tia X phát ra. Bỏ qua động năng ban đầu của electron khi vừa bứt ra khỏi catot . Hiệu điện áp giữa hai cực anốt và catốt của ống Rơnghen này để có thể sản xuất ra tia X có bước sóng bằng nhỏ nhất 1,8.10-10 m là : [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 2/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 A. 17453,5V. B. 12562,5V. C. 11501,7V. D. 8508,3V. 4 139 235 Câu 11: Các hạt nhân đơteri 2 He , 53 I , 92 U có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. Biết khối lượng của hạt proton, notron lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là 235 4 235 4 139 235 4 A. 42 He ; 139 B. 139 C. 235 D. 139 53 I ; 92 U . 53 I ; 2 He , 92 U . 92 U ; 2 He ; 53 I . 53 I ; 92 U ; 2 He . Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tốc độ của êlectron và lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo P lần lượt là v và F. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo M thì tốc độ của êlectron và lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân lần lượt là A. 2v và 16F. B. 2v và 4F. C. 4v và 4F. D. 4v và 16F. Câu 13: Một máy thu thanh (đài) có thể thu được cả dải sóng AM và dải sóng FM bằng cách thay đổi cuộn cảm L của mạch chọn sóng nhưng vẫn dùng chung một tụ xoay. Khi thu sóng FM, đài thu được dải sóng từ 2 m đến 12 m. Khi thu sóng AM đài thu được bước sóng dài nhất là 720 m. Bước sóng ngắn nhất trong dải sóng AM mà đài thu được là A. 80 m B. 120 m C. 160 m. D. 100 m Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, cho các phát biểu dưới đây (a) Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. (b) Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. (c) Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. (d) Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.   (e) Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng. (f) Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. (g) Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn vuông pha nhau Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi Δt là thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 8 3 cm và độ lớn gia tốc là 962 cm/s2 , sau đó một khoảng thời gian 2015.Δt vật qua vị trí có tốc độ 24π cm/s. Biên độ dao động của vật là A. 4 2 cm. Hướng dẫn: Ta có: Δt = B. 5 2 cm. C. 4 3 cm D. 8 cm. T 4   v 1  2  a1  2 t :     1   A   2 A   t  2015t  t  503T  3T : v =  x   a1 2 1  4 2  Thế số  A ? Câu 16: Người ta dùng hạt nhân proton bắn vào hạt nhân bia đang đứng yên gây ra phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay ra cùng động năng và theo các hướng lập với nhau một góc 120 0. Biết số khối hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Không đủ dữ kiện để kết luận. B. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng. C. Năng lượng trao đổi của phản ứng trên bằng 0. D. Phản ứng trên là phản ứng toả năng lượng. [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 3/9 ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) Câu 17: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết  dao động thứ nhất có biên độ 6 cm và trễ pha so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động 2 thứ 2 có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp là A. 12 cm Hướng dẫn: B. 18 cm C. 6 3 cm D. 9 3 cm A12  A2  A22  62  A2  A22 2  3  9 x2 = A1 = 6 cm thì x = x1 + x2 = 9 cm  x1 = 3 cm  mà x1  x :       1  A1   A  2 Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m (m < 400 g), lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5 cm rồi truyền cho vật tốc độ 40 cm/s theo phương thẳng đứng lên trên; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng 40 mJ. Lấy g = 10 m/s 2. Chọn thời điểm ban đầu t = 0 là lúc truyền tốc độ cho vật. Thời điểm lần thứ 2015 độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về là A. 316,53 s. B. 625,48 s C. 418,83 s. D. 112,44 s. Hướng dẫn: Độ lớn lực đàn hồi bằng độ lớn lực kéo về tại vị trí trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí lò xo tự nhiên. Câu 19: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là A cm, của N là 2A cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 3A cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J. B. 0,4 J. C. 0,6 J. D. 0,2 J. Hướng dẫn: Biên độ của M là A cm, của N là 2A cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 3A cm  M và N ngược pha nhau ! Câu 20: Đặt điện áp u  U 2 cos t V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Khi R = R0 thì công suất của mạch là P và hệ số công của của mạch là cos 0 , tăng dần giá trị R đến R = R1 thì công suất của mạch vẫn là P và hệ số công suất của mạch là cos 1 . Tiếp tục điều chỉnh R đến R = R0 + R1 thì hệ số công suất của mạch là 2 cos0 , khi đó công suất của mạch bằng 100 W. Giá trị P gần với giá trị nào nhất sau đây: A. 120 W B. 90 W C. 80 W D. 140 W Câu 21: Một con lắc đơn gồm quả nặng nhỏ và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là l 2 thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Nếu chiều dài của con lắc là l3  4l1  3l2 thì chu kì dao động của con lắc là: A. 3s B. 5s C. 4s D. 6s Câu 22: Đặt điện áp u  U0 cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối điếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau, độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và 2  dòng điện qua mạch lần lượt là và . Giá trị CR là: 9 9 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 4/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 3 2 3 3 Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,32 mm ban đầu là vân sáng bậc 2. Nếu dịch chuyển màn quan sát ra xa hay lại gần một khoảng 0,5 m thì M là vân tối thứ 2 hay vân sáng bậc 4. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: A. 0,45 µm B. 0,6 µm C. 0,54 µm D. 0,5 µm Hướng dẫn: A. B. 3 1,32 mm  2 1 C. 2 D.   D  0,5 m    D  0,5 m  D λ=?   2  0,5 4 1 mm 1 mm 1 mm Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m treo vật quả cầu nhỏ M khối lượng 1 kg thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khác có khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với tốc độ 6 m/s tới dính chặt vào M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là A. 20 cm B. 10 3 cm C. 10 13 cm D. 21 cm Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là A. 10 13 V. B. 140 V. C. 20 V. D. 20 13 V. Câu 26: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Câu 27: Máy phát điện xoay chiều tạo nên suất điện động e  220 2 cos 100t  , t tính bằng giây. Tốc độ quay của rôto là 600 vòng/phút. Biết rằng ứng với mỗi cặp cực có một cặp cuộn dây, mỗi cuộn dây có 5000 vòng dây, các cuộn dây được mắc nối tiếp nhau. Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là A. 99 μWb. B. 39,6 μWb. C. 198 μWb. D. 19,8 μWb. Hướng dẫn: E0  NBS. [Số Cuộn Dây Trên Stato] ω = 100π  f = 50 = pn/60  p = 5 (cặp cực) Mà bài cho mỗi cặp cực có một cặp cuôn dây  [Số Cuộn Dây Trên Stato] = 10  BS = ? Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng bây giờ là (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều chuyển động) A. 0,9 J B. 1,0 J C. 0,8 J D. 1,2 J Hướng dẫn: W = Wđ + Wt = Wđ + 1 2 kx 2 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 5/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 1 2   W  1,8J  2 kS  1    W  1,5J  4. kS 2 .Tính X ? 2  1 2   W  X  9. 2 kS  Câu 29: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là A. 0,53 cm. B. 1,03 cm. C. 0,83 cm. D.0,23 cm. Hướng dẫn: + Ban đầu : d2 – d1 = 3λ + Lúc sau : d2 – d1 = (k - 0,5)λ, do dịch chuyển gần nhất nên k = 2 hoặc 3 (vân cực tiểu thứ 2 hoặc 3 tính từ trung trực), mà B dịch ra xa, nên k = 3  AB’ = ?  AB’ – AB = ? Câu 30: Cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u  250 2 cos 100t  V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A. 200 W. B. 300 W. C. 200 2 W. D. 300 3 W. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng khoảng cách giữa hai khe a =1mm. Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự f = 5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L = 45cm. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân qua kính trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 15’. Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,55 μm B. 0,65 μm C. 0,50 μm D. 0,60 μm Hướng dẫn: Ta có mắt quan sát trạng thái không điều tiết, do đó khoảng vân mắt quan sát được đặt tại tiêu điểm i f vật của thấu kính, vì vậy: tan    tan15'  i  (L  f)  ? a Câu 32: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rôto. Khi rôto quay với tốc độ 30 vòng /s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng /s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị n là A. 120. B. 50. C. 80. D. 100. Câu 33: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm O, bán kính R = 10cm với cùng tốc độ dài v = 1m/s. Biết góc MON bằng 300 . Gọi K là trung điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong một chu kì xấp xỉ bằng A. 30,8 m/s B. 86,6 m/s C. 61,5 m/s D. 100 cm/s Câu 34: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp 2,5 lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kết xác định tỉ số điện áp ở cuộn 9 thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng . Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 30 25 [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 6/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 19 . Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp 50 đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 40 vòng dây. B. 29 vòng dây. C. 30 vòng dây. D. 60 vòng dây. Câu 35: Cho n1, n2, n3, n4 là các quỹ đạo dừng của nguyên tử Hidro. Để chuyển êlectron từ quỹ đạo n1 lên n3 thì nguyên tử hiđrô cần hấp thụ phôtôn mang năng lượng là 12,09 eV; từ quỹ đạo n 2 lên n4 thì nguyên tử hiđrô cần hấp thụ phôtôn có tần số là 6,16.1014 Hz . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo n3 về quỹ đạo n2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 657 nm. Nguyên tử hiđrô phải hấp thụ phôtôn mang năng lượng bao nhiêu để chuyển êlectron từ quỹ đạo n1 lên n4 ? A. 11,34 eV. B. 16,53 eV. C. 12,75 eV. D. 9,54 eV. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u2 i 2 u i U I U I A. B. C.   0 . D. 2  2  1 .   0.   2. U0 I0 U0 I0 U I U0 I0 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân 23 He  21 D  24 He  p , năng lượng tỏa ra của phản ứng này là 18,4 MeV. Cho biết độ hụt khối của 23 He lớn hơn độ hụt khối của 21 D một lượng là 0,0006u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng 23 He  23 He  42 He  2p là A. 17,84 MeV. B. 18,96 MeV. C. 16,23 MeV. Hướng dẫn: Phản ứng trước: 18,4 = Δ4He – Δ3He – ΔD Phản ứng sau: W = Δ4He – Δ3He - Δ3He Câu 38: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp như hình vẽ, cuộn dây thuần D. 20,57 MeV. R C cảm. Điện áp hai đầu AB có biểu thức uAB = 220 2 cos(100πt – π/6) V. A M N Ban đầu điện áp hai đầu cuộn dây có dạng u L = Ucos(100πt + π/3). Sau đó, tăng giá trị điện trở R và độ tự cảm L lên gấp đôi thì điện áp hiệu dụng hai đầu AN bằng L B A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 39: Cho các phát biểu sau (a) Phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn (b) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. (c) Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. (d) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện. (e) Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. (f) Trong sự phân hạch của hạt nhân 235 92 U , nếu hệ số nhân nơtron lớn hơn 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 40: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng biên độ bằng 8 cm, phát sóng trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Hai điểm C và D nằm trên đoạn AB cách trung điểm của AB lần lượt là 0,5 cm và 4 cm. Khi vận tốc dao động của phần tử sóng tại điểm C là 40 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử sóng tại D là 40 40 A. cm/s. B. 40 2 cm/s. C. cm/s. D. 40 3 cm/s. 3 2 Hướng dẫn: [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 7/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015  2x C   2.0,5  cos  cos    x v     6   3 Luôn có: C  C  xD v D  2x D   2 .4  cos  cos     6     Câu 41: Đặt điện áp u  220 2cos100tV vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20  , 103 0,8 cuộn cảm có độ tự cảm F . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện H và tụ điện có điện dung  6 trở bằng 110 3V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng: A. 440V B. 330V C. 440 3V D. 330 3V Câu 42: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe hẹp là 2 mm, khoảng cách màn quan sát tới mặt phẳng chưa hai khe là 2 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng 1 và 1 + 0,2μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 3,5 mm. Giá trị 1 là A. 300 nm B. 400 nm C. 500 nm D. 600 nm Câu 43: Đặt điện áp u  U0 cos(100t) V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời của các phần tử R, L, C lần lượt là 30V, -160 V, 80 V. Tại thời điểm t 2  t1  0,085s , điện áp tức thời của phần tử R là 40 V, điện áp tức thời trên phần tử L có giá trị dương. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 50 5 V B. 25 5 V C. 50 2 V D. 100 2 Câu 44: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa lần lượt trên hai trục Ox và Oy vuông góc với   nhau. Phương trình dao động của hai chất điểm là x  A cos  2t    , y  A cos  2t   (x, y cùng 3  tính theo một đơn vị đo chiều dài). Kể từ t = 0 hai chất điểm cách nhau một đoạn lớn nhất lần thứ 2015 tại thời điểm A. 1006,17 s. B. 1006,33 s C. 2014,33 s. D. 2014,17 s. Câu 45: Bốn điểm O, A, B, C cùng nằm trên một nửa đường tròn bán kính R sao cho AB = BC = R. Tại O đặt nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 24,05 dB và tại C là 18,03 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 22,68 dB. B. 21,76 dB. C. 19,28 dB. D. 20,39 dB. Câu 46: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m treo vật nhỏ khối lượng 100 g thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A trong thang máy đứng yên. Khi vật nặng vừa đi xuống qua vị trí cân bằng thì thang máy bắt đầu đi lên nhanh dần đều với gia tốc 25 m/s2. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 0,05 s kể từ khi thang máy đi lên là 1,5 A. Lấy π2 =10. Giá trị A là A. 8 cm B. 5,8 cm C. 5 cm D. 7 cm Câu 47: Một dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố đinh. Thấy hai tần số tạo ra sóng dừng trên dây là 2964 Hz và 4940 Hz. Biết tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng nằm trong khoảng từ 380 Hz đến 720 Hz. Với tần số nằm trong khoảng từ 8 kHz đến 11 kHz thì số tần số tạo ra sóng dừng là A. 6. B. 7. C. 8. D. 5. Hướng dẫn: Nhớ lại f  n v  n.fcb 2l Có: 2964 = n.fcb; 4940 = m.fcb  n 3 6 9     ... m 5 10 15 Mà: 380 Hz < fcb < 720 Hz  n, m  fcb [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 8/9 Luyện Thi THPT Quốc Gia PEN–I + PEN-M (Thầy Đỗ Ngọc Hà) ĐỀ DỰ ĐOÁN 2015 Câu 48: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi còn tần số thay đổi được. Các đại lượng R, L, C không đổi. Lúc đầu tần số có giá trị để mạch có tính dung kháng, tăng dần tần số từ giá trị này thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ A. luôn tăng. B. tăng rồi giảm. C. luôn giảm. D. giảm rồi tăng. Câu 49: Tại thời điểm t = 0, đầu O của sợi dây cao su đàn hồi dài, căng ngang bắt đầu dao động đi lên với biên độ A, tần số f = 2 Hz. Vận tốc truyền sóng v = 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Gọi P, Q là hai điểm trên dây cách O lần lượt 6 cm và 9 cm. Sau bao lâu kể từ khi O dao động (không kể khi t = 0), ba điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2015: A. 1007,463 s B. 503,463 s C. 503,713 s D. 1007,713 s Câu 50: Trên dây dài 24 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 2 bụng sóng. Khi dây duỗi thẳng, gọi M và N là hai điểm chia sợi dây thành ba đoạn bằng nhau. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai điểm M và N là 1,25. Biên độ dao động tại bụng sóng là A. 2 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 3 3 cm. ---------- HẾT ---------- Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà [Facebook: https://www.facebook.com/ha.dongoc][SĐT: 0168.5315.249] Trang 9/9 mamon TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 made 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 dapan A D A D B D D A D C D C B A A C C D C B A B C B C B B C B A C A D D B C B B A A A B D A C B C D B D ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 mamon TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 TT1 made 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 308 cautron 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 dapan A B D D D D D A B C D B B A A B D B D C B C A D C B A A C A B C C A D D D C C B B C A A B C C D A B 1 TRUNG TÂM LTĐH HIỀN TÀI VIỆT 14 Đồng Trí 2 - Liên Chiểu - Đà Nẵng ĐỀ THI THỬ TT1 Đáp án chi tiết KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Theo cấu trúc đề thi minh họa Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh:............................................................... Cho biết: gia tốc rơi tự do g  2  10m / s2 ; số A-vô-ga-đrô N A  6,02.1023 hạt/mol; độ lớn điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C ; hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s ; tốc độ ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s ; khối lượng nghĩ của electron me  9,1.1031 kg ; 1uc2  931,5MeV . Câu 1: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. C. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian. Hướng dẫn giải: Khi F  0 thì xảy ra cộng hưởng và biên độ dao động đạt cực đại, khi độ chênh lệch của F và 0 càng tăng thì biên độ dao động càng giảm. Câu 2: Vật dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x   tốc độ trung bình của vật là 6A 9A A. . B. . T 2T 3A . 2T Hướng dẫn giải: C. D. A , 2 4A . T 3A 3A s 2 2  9A . v tb    T t T  T 2T 4 12 3 Câu 3: Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hòa A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại. C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại. D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không. Hướng dẫn giải: Chất điểm chỉ chuyển động nhanh dần chứ không phải nhanh dần đều (vì gia tốc thay đổi). Câu 4: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Hướng dẫn giải: Ta có a max  a  a max nên giá trị cực tiểu của gia tốc là a max và tại vị trí biên dương, khi đó thế năng đạt giá trị cực đại. Câu 5: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần  2    lượt là: x1  3 cos  2t   cm và x 2  cos  2t   . Phương trình dao động tổng hợp là 6 3      A. x  3 cos  2t   cm. 3  ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1   B. x  2cos  2t   cm. 6  2   C. x  cos  t   cm. 3    D. x  2cos  2t   cm. 3  Hướng dẫn giải:  2  Dùng máy tính x  x1  x 2  3  1  2 . 6 3 3 Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ dao động là A. Khi vật có li độ là 10 cm thì động năng gấp 4 lần thế năng. Khi vật có li độ là 5 cm thì tỉ số giữa động năng và thế năng là A. 8. B. 9. C. 19. D. 2. Hướng dẫn giải: 2 2 E A x Ed  4Et  E  5Et  A  5x  A  10 5 cm . Mặc khác d  Et x2 2 2 2 10 5    52 52  19 . Câu 7: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 10 cm. Trong 0,1 s, quãng đường lớn nhất vật đi được là 10 cm. Trong 0,2 s, quãng đường lớn nhất vật đi được là A. 20 2 cm. C. 20cm. B. 10 2 cm. D. 10 3 cm. Hướng dẫn giải: 1  A 1 T T Theo đề ta có: 0,1s  .t  0    .   T  0,6 s . 2  2  2 12 6 Nên 0,2s  S  T  2.t  0  max 3 2  Smax  T     t 0  2  3  S  T A 3  max   5 3  Smax  10 3 cm.  2 2  6 N , dao m động điều hòa với biên độ A = 5 cm trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Tại thời điểm quả cầu đi qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng ra xa điểm gắn lò xo với giá nằm ngang người ta bật một điện trường đều có V cường độ E  104 , cùng hướng với vận tốc của vật. Tỷ số tốc độ dao động cực đại của quả cầu sau khi có m điện trường và tốc độ dao động cực đại của quả cầu trước khi có điện trường bằng Câu 8: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ m mang điện tích q  5.105 C vào lò xo có độ cứng k  10 A. 2. B. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải:  F Khi vật chịu thêm tác dụng của một lực không đổi F thì vị trí cân bằng bị dịch chuyển một đoạn theo chiều k  F qE của lực F tác dụng. Vậy vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ một đoạn   0,05m  5cm hướng ra k k cm xa điểm gắn lò xo nên lúc vừa bật điện trường thì li độ của vật là x '  5cm và v '  v max  A.  5. . Từ đó s 3. 2 biên độ mới sẽ là A '  2  x '   v ' 2   5 2 cm . Vậy v max 2 A '.   2. v max 1 A.   Câu 9: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1  5cos  t    cm  3  và x 2  A 2 cos  t  2  cm  . Dao tổng hợp có phương trình x  4 cos  t    cm . Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì 2 có giá trị bao nhiêu ?  A.  rad. 3 B.  rad. 3 2 rad. 3 Hướng dẫn giải: C.  D.  rad. 6           Theo đề ta có: A  A1  A 2  A 2  A  A1  A 22  A 2  2AA1 cos      A12  41  40cos     . 3 3   ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 3 2 rad . 3 Câu 10: Một con lắc lò xo có thể dao động theo phương nằm ngang trùng với trục của lò xo, gồm vật nhỏ khối N lượng 40 g và lò xo có độ cứng 20 . Hệ số ma sát trượt giữa mặt phẳng ngang và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu m giữa cho vật ở vị trí lò xo nén một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ thì con lắc dao động tắt dần. Lấy gia tốc trọng m trường g  10 2 . Tính quãng đường đi được từ lúc thả vật đến lúc vector gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 2. s A. 28 cm. B. 29 cm. C. 30 cm. D. 27 cm. Hướng dẫn giải: Để cho A2 có giá trị cực tiểu thì    N O2 O O1 M Fms mg   0,2cm . k k Tương tự khi chuyển động từ bên phải qua thì vị trí cân bằng của vật tại O2 với OO2  2cm . Khi chuyển động từ bên trái qua thì vị trí cân bằng của vật tại O1 với OO1  Gia tốc của vật đổi chiều tại vị trí cân bằng mới O1 hoặc O2 . Vậy kể từ lúc thả vật thì vector gia tốc của vật MN  2MO1  2  MO  OO1   19,6 cm  đổi chiều lần thứ 2 tại O2  s  MN  NO2  29cm , trong đó  MN  2OO1  9, 4 cm NO2  NO1  O1O2  2  Câu 11: Khi sóng âm và sóng điện từ cùng truyền từ không khí vào trong nước thì A. cả hai sóng cùng có bước sóng giảm. B. cả hai sóng cùng giảm tốc độ lan truyền. C. cả hai sóng cùng có tần số thay đổi. D. cả hai sóng cùng bị phản xạ. Hướng dẫn giải: Lưu ý khi sóng cơ học hay sóng điện từ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chỉ có tần số v  không đổi nên tốc độ lan truyền tỉ lệ thuận với bước sóng  f   .    Đối với sóng cơ học thì tốc độ trong không khí nhỏ hơn tốc độ trong nước nên bước sóng trong không khí sẽ nhỏ hơn , vậy đối với sóng âm thì tốc độ tăng và bước sóng tăng. c  Đối với sóng điện từ thì tốc độ tỉ lệ nghịch với chiết suất  v   , mà chiết suất của không khí nhỏ hơn chiết n  suất của nước nên tốc độ giảm dẫn đến bước sóng giảm. Sóng cơ học và sóng điện từ đều xảy ra các hiện tượng phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa... Câu 12: Khi nói về sự phản xạ sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. Sóng phản xạ luông cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 13. Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài l  36 cm , người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại 4 cm. Khoảng thời gain ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ cực đại của điểm cách bụng sóng một khoảng 2 cm là cm cm cm cm A. 8 6 . B. 8 . C. 8 2 . D. 8 3 . s s s s Hướng dẫn giải:  2l Dây có hai đầu cố định nên l  k . Vì trên dây có 6 bụng nên k = 6     12cm . 2 k 4 cm  T Một điểm cách bụng một khoảng 2cm   nên biên độ của điểm đó là  2cm . 6 6 2 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 4 T 2A cm  0,25  T  0,5s . Tốc độ cực đại của điểm đó là v max  A.   8 . 2 T s Câu 14: Trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 1 nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Tại điểm M có mức cường độ âm 60 dB. Dịch chuyển nguồn âm một đoạn a theo hướng ra xa điểm M thì mức cường độ âm tại M lúc này là 40 dB. Để mức cường độ âm tại M là 20 dB thì phải dịch chuyển nguồn âm theo hướng ra xa điểm M so với vị trí ban đầu một đoạn A. 90a. B. 99a. C. 11a. D. 9a. Hướng dẫn giải: ax a Giả sử vị trí đặt nguồn âm ban đầu cách M một đoạn là x thì ta có 60  40  20log x . x 9 y a 100 Giả sử vị trí cuối cùng cách M một đoạn là y thì ta có 60  20  20 log  y  100x  100  a. x 9 9 100 1 Vậy vị trí nguồn để cho LM  10dB cách vị trí ban đầu một đoạn y  x  a  a  11a . 9 9 Câu 15: Hai nguồn phát sóng kết hợp đặt tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm dao động theo phương trình u1  u2  2cos  40t  cm . Xét điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng tương ứng là d1  4,2cm Theo đề thì cm . Giữ nguyên tần số f s và các vị trí A, M. Hỏi muốn điểm M nằm trên đường cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển nguồn tại B dọc theo phương AB theo chiều hướng ra xa A từ vị trí ban đầu một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 0,36 cm. B. 0,42 cm. C. 0,60 cm. D. 0,83 cm. Hướng dẫn giải: và d2  9cm . Coi biên độ sóng không đổi và tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 M α A B x B' v.2  1,6 cm .  Khi chưa dịch chuyển nguồn thì BM  AM  9  4,2  4, 8  3 nên tại M là vân cực đại. Dịch chuyển nguồn đến B' sao cho M là cực tiểu lần đầu tiên, vậy B'M  AM  3,5  5,6 cm  B'M  9, 8 cm . Ta có   Gọi x  BB' , ta có cos   AM2  AB2  BM2 AM2  AB'2  B'M2  . 2AM. A B 2AM. A B, 2 2 2 4,22  122  92 4,2  12  x   9, 8 x2  24x  65,6 Thay số ta được   6,72   x 2  17,28x  15,04  0 . 2.4,2.12 12  x 2.4,2. 12  x  Loại nghiệm âm ta được x  BB'  0, 83cm . Câu 16: Trên mặt nước có giao thoa sóng cơ giữa hai nguồn cùng pha A và B cách nhau 10cm, λ = 3cm, O là trung điểm của AB. Đường cực đại gần trung trực của AB nhất cắt đường tròn đường kính OB tại C và D. Giá trị của đoạn CD gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,6 cm. B. 4,7 cm. C. 4,8 cm. D. 4,9 cm. Hướng dẫn giải: Cách 1. * Theo đề bài: AC  BC    3  AC  BC  3 . (1) * Nhìn hình cos   AB2  BC2  AC2 BI2  BC2  CI2  . (2) 2.AB.BC 2.BI.BC ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 5 2 * Kết hợp (1), (2) và thay số ta có: cos   102  BC2   BC  3 2.10.BC  BC 5 BC  sin   CD  2.CH  2.BC.sin   4,7188 . 5 * Bấm máy liên tục để được kết quả chính xác. y C  BC  cos   Cách 2. * Theo đề bài: AC  BC    3  A O HI x2 y2   1 . (*) 2,25 22,75 x B D 2 2 y * Đường tròn tâm I:  x  2,5  y 2  6,25  y 2  6,25   x  2,5 . 2 C 6,25   x  2,5 x2 Thay vào (*) ta được phương trình  1. 2,25 22,75 A  x  y 2  CD  2 y 2  4,7188 . O HI B x D Bấm máy liên tục để được kết quả chính xác. Cách 3. *Theo đề bài: AC  BC    3  AC  BC  3 . (1) *Xét hai tam giác ACB và OCB có: CO2  AC2  BC2 AB2   OB2  BC2 (2) 2 4 2 2 *Kết hợp (1), (2) và thay số CO   BC  3  BC2  102  52  BC2 . 4 C A O HI B 2 D OC.BC  BC  CO  52  BC2  CD  2.CH  2.  4,7188 OB Bấm máy liên tục để được kết quả chính xác Câu 17: Cho mạch điện xoay chiều gồm: tụ điện, cuộn dây thuần cảm và biến trở ghép nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi điện trở của biến trở bằng R 1 hoặc R 2 , người ta thấy công suất tiêu thụ trong đoạn mạch trong hai trường hợp bằng nhau và hệ số công suất của mạch khi đó lần lượt là cos 1 và cos 2 . Hệ thức đúng là A. R 2 cos 1  . R 1 cos 2 B. R 1 cos 1  . R 2 cos 2 C. cos 1 R 2  . cos 2 R 1 D. cos  1 R1  . cos 2 R2 Hướng dẫn giải: 2 Khi P1  P2 thì R 1 .R 2   ZL  ZC  Từ đó lập tỉ số ta được  R1 R1 R1   cos 1  2 R1  R2  R 12  R 1 R 2 R 12   ZL  ZC   nên  R2 R2 R2    cos 2  2 R1  R2 R 22  R 1 R 2 R 22   ZL  ZC   cos  1 R1 .  cos 2 R2 Câu 18: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm tiết diện dây. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm công suất truyền tải. Câu 19: Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 6 u2 u u . C. i  1 . D. i  . L R Z Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có cộng hưởng, giảm điện dung C đi một lượng nhỏ thì A. Điện áp giữa hai đầu tụ điện tăng. B. hệ số công suất tăng. C. Tổng trở tăng. D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện giảm. Hướng dẫn giải: A. i  u3 C. B. i  Kiến thức bài toán C thay đổi, khi UC max thì ZC  ZC  ZL (cộng hưởng) đến giá trị ZC  R 2  Z2L  ZL . Có nghĩa là trong giai đoạn tăng ZC từ giá trị ZL R 2  Z2L thì UC tăng lên. ZL Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, suất điện động xoay chiều 3 pha xuất hiện trong mỗi cuộn dây của stato có giá trị cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời trong một cuộn dây bằng 0 thì suất điện động tức thời trong mỗi cuộn dây còn lại có độ lớn bằng nhau và bằng E 2E E 3 E 2 B. 0 . C. 0 . D. 0 . . 2 2 3 2 Câu 22: Một đoạn mạch RLC nối tiếp, chỉ có f thay đổi được. Khi f1  66 Hz hoặc f2  88 Hz thì hiệu điện thế A. hai đầu cuộn cảm không đổi bằng UL . Giá trị của f bằng bao nhiêu để UL max ? A. 44,21 Hz. UL  I.ZL  U ZL  Z B. 53,80 Hz. U.L L 1 R  L  2  2 2 C C 2 2 2 trị 1 và 2 để UL1  UL2 thì  C. 74,67 Hz. Hướng dẫn giải: U D. 110 Hz. , có dạng bậc hai nên khi tại hai giá 1 1  2 L 1 . 4  R 2  2 1 2 2 C LC   1 1 2 1 1 2  2  2  2  2  2  f0  74,67 Hz. 2 1 2 0 f1 f2 f0 Câu 23: Điện năng được truyền từ một nhà máy điện đến khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở một khu công nghiệm phải lắp một máy hạ áp với tỉ số 54/1 thì đá để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của khu công nghiệp đó. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền đi là 2U, khi đó phải dùng máy hạ áp như thế nào? Coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 114/1. B.111/1. C.117/1. D.108/1. Hướng dẫn giải: -Lưu ý rằng máy biến áp dùng ở đây là máy biến áp lý tưởng, không thay đổi công suất. -Gọi điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là Uo thì điện áp ở cuộn sơ cấp của máy hạ áp trong 2 trường hợp là 54UO; nUo, với n là tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lúc sau. -Giả sử ở khu công nghiệp tiêu thụ 1 công suất là 13.Ban đầu công suất cần truyền đi, hao phí trên đường dây P lần lượt là P; P Khi điện áp truyền đi là 2U thì hao phí trên đường dây là: 4 Ta có bảng chuẩn hóa sau U P P Ptt U P P 12 .13  12 13 2U P P 4 13 ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 7 54U0 Ptt1 12 36  H1      40 40 40  U P1 P   P  12 P  ( W)      3 3 Ta có hệ phương trình   . Mặt khác   P P  4  13 P  4 (W ) H  nU0  Ptt2  13  39  40 40  2 2U 3 P2  3 108 36   n  117 . n 39 Câu 24: Mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R, tụ điện C, cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos(100πt) (V). Khi mắc ampe kế có điện trở rất nhỏ vào 2 đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1A, hệ số công suất của mạch AB là 0,8. Khi mắc vôn kế có điện trở rất lớn thay chỗ cho ampe kế thì vôn kế chỉ 200 V, hệ số công suất của mạch là 0,6. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là Chia cả hai về cho nhau ta có A. 160 Ω. B. 800 . 3 C. 800 Ω. D. 800 . 7 Hướng dẫn giải: Khi mắc ampe kế vào hai đầu cuộn dây thì mạch chỉ có tụ và điện trở, khi đó cos 1  suy ra ZC  Vậy Z1  R 2  Z2C  0, 8 , từ đó 3 R. 4 Khi thay vôn kế bởi ampe kế thì cos 2  Mặc khác R R 2 R  0,6  R 2   ZL  ZC  3   R 2   ZL  R  4   2  ZL  25 R. 12 U V UL ZL U .4 200.4 ZL 5     U V   160 V . U U Z2 R 4 5 5 cos 2 25 25 800 U .R  .128  .  160   R  Z1 .cos 1  160.0, 8  128   ZL  I1 12 12 3 Câu 25: Trong một giờ thực hành, một học sinh muốn tạo ra một máy biến áp với số vòng dây cuộn sơ cấp gấp bốn lần cuộn thứ cấp. Do xảy ra sự cố nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây nào đó. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ với dự định ban đầu. Học sinh này dùng ampe 200 kế và đo được tỉ số cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp và sơ cấp là . Sau đó học sinh này quấn 43 40 thêm vào cuộn thứ cấp 48 vòng nữa thì tỉ số đó là . Bỏ qua hao phí của máy biến áp. Sau đó, để được máy 9 biến áp có số vòng dây đúng như dự định, thì số vòng dây học sinh cần quấn thêm tiếp là bao nhiêu? A. 168 vòng. B. 120 vòng. C. 60 vòng. D. 50 vòng. Hướng dẫn giải: N Dự định 1  4  N1  4N2 nhưng thực tế số vòng của cuộn thứ cấp là N2  n . N2 Đo lần đầu ta có N1 I 4N2 200 200 50  2     N2  n. N2  n I1 3 N2  n 43 7 50 4. n 4N2 40 40 7 Sau khi quấn thêm 48 vòng thì     n  168 vòng. 50 N2  n  48 9 9 n  n  48 7 Vậy cần phải quấn thêm 168 - 48 = 120 vòng. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 8 Câu 26: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự 1  cảm L và tụ điện có điện dung C thỏa L  nCR 2  n   . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện 2  áp hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại thì giá trị của cảm kháng là ZL1 , khi điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại thì giá trị của cảm kháng là ZL2  2ZL1 . Hệ số công suất của mạch khi cảm kháng có giá trị ZL2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,70. B. 0,75. *Khi UC max thì ZL  Zl1 , khi UL max C. 0,80. Hướng dẫn giải: thì ZL  ZL2  nZL1  2ZL1  n  2 . * Khi ZL  ZL2 thì ZL2  n  2 , ZC2  1 , R  2n  2  2 nên cos   D. 0,85. 6 . (Sử dụng chuẩn hóa) 3 Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều AB nối tiếp (AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  3 H , MN chứa 5 điện trở thuần R  30 3  , NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được) mắc vào hiệu điện thế   u  100 6 cos  100t   V . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB cực đại, biểu 3  thức cường độ dòng điện khi đó là biểu thức nào dưới đây? A. i  5 6   cos  100t   A. 3 6  B. i  5 3   cos  100t   A. 3 6  C. i  5 3   cos  100t   A. 3 2  D. i  5 6   cos  100t   A. 3 2  Hướng dẫn giải: Ta có ZL  L  60  . Với tan  20   Nên I0  2R 3 R  3  tan 0    ZC  90  . ZL 3 ZC U0 U0 Z  ZC 5 6 3    A và tan   L   . 2 Z 3 R 3 6 R 2   ZL  ZC  Nên i  u        5 6       i  cos  100t   A. 3  6 2 3 2  Câu 28: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trong sự truyền sóng điện từ thì kết luận nào sau đây là đúng?  A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau . 2 B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Vector cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 29: Một sóng điện từ truyền từ một đài phát sóng đặt ở Trường Sa đến máy thu. Tại điểm A có sóng V truyền về hướng Tây. Ở một thời điểm nào đó, khi cường độ điện trường là 6 và đang có hướng Nam thì m   V cảm ứng từ là B . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 và cảm ứng từ cực đại là 0,12T . Cảm ứng từ B m có hướng và độ lớn là A. thẳng đứng xuống dưới; 0,072T. B. thẳng đứng lên trên; 0,072T . C. thẳng đứng lên trên; 0,096T . D. thẳng đứng xuống dưới; 0,096 T . Hướng dẫn giải: Vì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau nên ta có ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 6 B   B  0,072T . 10 0,12 9  Để xác định chiều của B , ta sử dụng quy tắc nắm tay phải, nếu chiều từ cổ tay đến các đầu ngón tay là chiều   quay từ E sang B thì chiều ngón cái chính là chiều truyền sóng. Hoặc là ta sử dụng quy tắc bàn tay phải, nếu  lòng bàn tay hứng các đường cảm ứng từ, thì chiều ngón cái choãi ra chính là chiều của E và chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều truyền sóng. Câu 30: Mạch chọn sóng cộng hưởng của một máy thu vô tuyến, gồm một cuộn cảm thuần và hai tụ phẳng không khí mắc song song với cuộn cảm. Điện dung các tụ điện tương ứng là C1 và C2 với C1  2C2 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 120 m. Nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ C1 lên gấp 1,5 lần, đồng thời giảm khoảng cách giữa hai bản tụ C2 xuống 4 lần thì mạch bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng bao nhiêu? Biết rằng điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai bản tụ. A. 40 7 m. B. 160 m. C. 30 6 m. D. 45m. Hướng dẫn giải: Đây là bài toán liên hệ giữa bước sóng và điện dung của tụ điện ta có   2 LC  2  C . C1 3  C 2 2 1 C C C 8 Lúc sau thì C1 '  1 và C2 '  4.C2  4. 1  2.C1 nên C'  C1 ' C2'  1  2C1  C1 . 1,5 1,5 3 2 Lúc đầu C  C1   '2 C' 16 4     '    160 m . 2 C 9 3  Câu 31: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Biết rằng cuộn cảm có độ Lập tỉ số 25 mH . Tổng hiệu điện thế của hai tụ điện trong  hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng A. 0,3 V . B. 0,5 V. C. 1,0 V. tự cảm là L  D. 0, 4 V. Hướng dẫn giải: T  rad Nhìn vào đồ thị ta thấy rằng  0,5.103 s  T  103     2000 . 2 T s   i1  8   mA  2 Mặt khác ta thấy   i  i1  i2  I0 i  I0  10 mA . i  6  mA  2 25 3 .10 .2000  0,5 V .  Câu 32: Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây? A. Quang điện B. Chiếu sáng. C. Kích thích sự phát quang. D. Sinh lí. Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C. Tia X và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên. D. Các chất rắn, lỏng, khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra phổ vạch. Câu 34: Chọn phương án sai. Các bức xạ có bước sóng càng ngắn A. có tính đâm xuyên mạnh B. dễ gây ra hiện tượng giao thoa. C. dễ làm phát quang các chất. D. dễ làm ion hóa không khí. Câu 35: Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, Vậy U0  I0 .ZL  I0 .L.  10.103 . ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 10 chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu lam và màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. chùm tia sáng màu vàng. B. hai chùm tia sáng màu lam và màu tím. C. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam, màu tím. D. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam. Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,2 mm và 1,8 mm. Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6 mm và 20 mm. Trên đoạn MN, quan sát được bao nhiêu vạch sáng? A. 19. B. 16. C. 20. D. 18. Hướng dẫn giải: Giả sử x M  6 mm và x N  20mm Số vân sáng của i1  1,2mm là: 6  k 1 .i1  20  k 1  5  16 , nên N1  12 . Số vân sáng của i2  1, 8 mm là: 6  k 2 .i2  20  k 2  4  11 , nên N2  9 . Khoảng vân trùng i1 2   i12  3i1  2i2  3,6 mm  6  k 12 .i12  20  k 12  2  5 , nên N12  4 . i2 3 Vậy số vân sáng quan sát được trên đoạn MN là N1  N2  N12  12  8  4  16 . Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: 1  0, 42 m (màu tím), 2  0,56 m (màu lục), 3  0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân sáng trung tâm có A. 19 vạch màu tím. B. 14 vạch màu lục. C. 44 vạch sáng. Hướng dẫn giải: 3 k 1 5 20 2 k 1 4 20 2 k 3 4 12          1 k 2 3 15 3 k 2 5 15 1 k 3 3 12 D. 6 vạch màu đỏ. Vậy trong khoảng giữa hai vạch sáng liên tiếp có màu giống màu vân sáng trung tâm có N1  20  1  19 N2  15  1  14 N3  12  1  11 20 20 1  4 N13  1  3 4 5 Số vạch sáng màu đơn sắc là NT  N1  N12  N13  12 N12  12 1  2 4 NL  N2  N12  N23  8 N23  ND  N3  N13  N23  6 Câu 38: Một photon ánh sáng đi từ chân không vào bên trong một khối thủy tinh. Năng lượng của photon trong khối thủy tinh A. giữ nguyên như cũ vì tốc độ và bước sóng ánh sáng không đổi. B. bị giảm đi vì tốc độ truyền sóng ánh sáng trong môi trường giảm. C. giữ nguyên như cũ vì tần số ánh sáng không đổi. D. được tăng lên vì bước sóng của photon giảm. Câu 39: Chọn phương án sai A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Mỗi photon ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết. C. Mỗi electron liên kết được giải phóng, sẽ để lại một "lỗ trống" mang điện dương. D. Những "lỗ trống" không tham gia vào quá trình dẫn điện. Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai với nội dung hai giả thuyết của Bo? A. Bình thường, nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất gọi là trạng thái cơ bản. B Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp, nguyên tử sẽ hấp thụ một photon. C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng lượng. D. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng hoàn toàn xác định. ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ TT1 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan