Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Tự học adobe pagemaker 6.5 thông qua hình ảnh tủ sách tin học chất lượng cao...

Tài liệu Tự học adobe pagemaker 6.5 thông qua hình ảnh tủ sách tin học chất lượng cao

.PDF
79
11
85

Mô tả:

NHÓM TÁC GIẢ ELICOM N H À X U Ấ T BẢ N HÀ NỘI - 2000 M ã so: 9 1 .9 1 (0 9 ) H N -9 9 0 4 /1 0 4 9 -9 9 LỜI GIỚI THIỆU A dobe PageMaker 6.5 lả phiên bản mới n h ất phục vụ cho công việc chế bản cao cấp. Nó vô cùng hữu ích cho các nhà thiết k ế đồ họa, ch ế bản chuyên nghiệp, họa sĩ... Với PageMaker bạn sẽ biết cách sắp xếp và kết hợp giữa văn bản và đổ họa để tạo ra những ấn bản ở mọi thể loại khác n hau nh ư m ột bản tin, hay m ột cuốn catalog m àu hoặc thậm chí những tạp chi cho ưarvg Web. PageMaker thông qua hình ảnh được thiết k ế nhằm giúp bạn có thể tự học các kỳ năng chế bản cao cấp. Bằng nhữ n g chi dẫn chi tiết, tỉ m ỉ các bải học sẽ lần Iươt hướng dẫn bạn sử dụng các công cụ, thực hành các kỹ năng soạn thảo khác nhau. Bạn sẽ biết cách gõ trực tiếp văn bản vào ân bản, cách tạo đồ họa đơn giản, cách sử dụng các điểm m àu và m àu kết hợp, cách tạo các bản tách phim để in trên máy in thương mại, cách lắp ráp các trang trong m ột cuốn sách, cách dàn văn bản trên trang. Bạn cũng sẽ hiểu những khái niệm th ế nào là bẫy m àu và cách tạo các bẫy m àu v.v... và nhiều kỹ năng ưu việt khác. Dù bạn có ý tưởng tạo m ột ân bản thuộc th ể loại nào,, m ột tờ rơi quảng cáo sản phẩm, hay m ột cuốn catalog thời trang, hoặc m ột cúốn tạp chí thì PageMaker thông qua hình ảnh cũng hỗ trợ đắc lực cho công việc của bạn. Với mong m uốn cung cấp những toi thức, kỹ thuật mới nhất. C húng tôi trân trọng giới thiệu với độc giả cuốn T ự học A d o b e PageM aker 6.5 thông qua h ìn h ảnh, hy vọng rằng .cuốn sách sẽ m ang lại cho bạn nhiều điều bổ ích. NHÓM TÁC GIẢ ELICOM 5 T ự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 ThONG q u a h ỉn h ả n h Bài 1 F lyer T ro n g bài học này, bạn sẻ m ớ và xem p h iê n b ản cuối cùng của flyer rồi từng bước th e o những chỉ dẳn đ ể làm q uen với m ột số đặc tính cơ bản và công cụ của PageM aker. Ngay cả khi bạn đ ã từng sử dụng các ứng dụng P ageM aker rồi, lời giới thiệu này cũng sẽ chỉ ra những kỹ n ăn g và những m ẹo nhó (tip) rất bổ ích. B ài h ọ c n à y g ồ m c á c chủ đề sau: • K hôi p hục những th iết lập m ặc định của PageM aker. • T hay đổi khung h iển thị của m ột ấn bản (pub/ícaíion). • T ạo m ộ t ấn bản mới. • M ờ m ột ấn bản đ ã có. • T h iết lập thước dọc và thước ngang. • B ậ t/tắ t các hư ớng dẫn. • Đ ịnh vị điểm khô n g (Zero paint). • Sử dụng cô n g cụ co n trỏ , công cụ văn b ản và công cụ th u p h ó n g (zoom). Trong p h ẩ n này, bạn sẽ học cách lắp ráp flyer đen trắng m ột trang, từ k h â u m ở đẩu đến kết thúc. Bức á nh ưà p h ẩ n lớn văn bản được mô tả trong ß yer này đều sản sàng cho bạn đưa vào PageMaker. B ạ n củng sẽ được học cách gõ văn bản trực tiếp vào án bản (publication) và cách vẽ một s ố p h ấ n từ đ ổ họa (như h in h vuông, h ìn h tròn , và đường thẳng). • Chỉ định nhiéu c ộ t (múltiple columns). • K hóa các hướng dần. • T ạo m ới, th ay th ế , định d ạn g , định vị các p h ần tử văn bản và đồ họa. • T ạo chữ hoa thả th ấp đ ể trang trí (drop cap). • G ắn đ ộ đậm sắc c h o văn bản. • Chì định lề treo (hanging indent). • T ạo các chỉ d ẫn thước. • Vẽ ă iờ n q tròn, hình chừ nhật, đuởng thẳng. • C ăn ch ỉn h th ứ tự n g ăn x ế p (stack) của các p h ần tử trê n trang. • S ắ p x ếp k h o ản g cách giữa các chữ. • Sử dụng tùy ch ọ n S n a p to Guides. • In flyer trên m áy in laser. Khôi phục các thiết lập mặc định Trước khi khởi động PageM aker h ã y xóa file ưu tiên của PageM aker 6 .5 để đảm bảo mọi thiết lập đều trở về các giá trị mặc định của nó. 1. C họn PageM aker 6.5. File>Exit nếu đang chạy BÀ11 F ly e r 6 2 . Tùy thuộc vào hệ thống của bạn, tìm kiếm file ưu tiồn của PageM aker trong vị trí sau: đ ẹ p củng n h ư đ áp ứng m ềm dẻo, linh động ch o tất cả các n h u cáu h iển th ị ở mọi kích cờ T rong W indow s: và mọi p hư ơ ng tiện. P M 6 5 \rs rc \u s e n g ls h \P M 6 5 .c n f Chú ý: Nếu Windows dược d ặ t ở c h ế d ộ ổn phá n m ỏ r ộ n g c ủ a file th ì file ƯU tiê n c ũ n g s ẽ d ư ợ c h iể n th ị ở d ọ n g k h ô n g c ó d u ô i , c n f T rên M acintosh: System Folder: P references: A dobe P ag eM ak er 6 .5 p Prefs. 3 . Rê file Ưu tiên tớ i Recycle Bin (trong Windows) h o ặc T rash (trẽn M acintosh). Những thiết lập Ưu tiên của P ageM aker được trả vể giá trị m ặc định. Đ ể lưu giữ những th iết lậ p ưu tiên do bạn đặt ra, h ã y rê file ưu tiên tới th ư m ục khác. Khi b ạn m u ố n khôi p hục lại các thiết iập này, rê file trở lại th ư m ục cQ của nó và n h ấn n ú t Yes khi được h ổ i có ghi đ è lên file đã có hay không. Khởi động PageMaker Sau khi kiểm tra chác chắn rằng các font chữ đủng đã được cài trên máy tính, h ả y khời động ứng dụng PageM aker. 1. Ngoài những font ch ữ th ư ờ n g s ử dụng, đ ảm bảo rằng những fo n t sau cũng được cài trên m áy tính của bạn : M inion Display, M inion D isplay Italic, M yriaM M _215 LT 6 0 0 NO, và M yriaM M _700 BD 6 0 0 N O (từ họ ch ữ chủ đa nhiệm Myriad). Chỉ vớỉ Windows: Do c ớ c h quán lý fo n t củơ Windows, Minion Display Italic không dược liệ t kê Chú ý : Serifs là những n é ỉ n h ò ở trẽn và dưới chữ c à i. C ó c kiểu ch ủ không c ó serifs dược g ọ i chung là sons (không c ó ) serifs. 2 . Tùy thuộc vào h ệ đ iểu h àn h , khởi động P ageM aker n h ư sau: * Trong Windows, chọn Start> Program > A dobe> c3 Adobe PageM aker 6.5 m Adobe Table 3.0 PageM âkef 6.5 R eadme Qua/kXPress Converter Readme QuaíkXPress Converter i l Register PageM aker s.5 Adobe v ã Uránstall PageMaker 6.5 PageM aker 6 .5 (menu của bạn có th ể khác tùy th e o sự cài đặt máy tính). * T rên Macintosh, m ờ th ư mục Adobe® PageM aker® 6 .5 và A d o b e ® P a g e M a k e r® 6.5 n hấn đúp vào biểu tượng Adobe PageM aker 6.5 . Khi được n ạp , P ag eM ak er h iển thị m enu và h ộ p công cụ. Mở m ột ấn bản đã có Việc m ở p h iên b ản cưối của ấn bần và từng bước th e o các hư ớng d ẫn sẽ giúp bạn q uen với PageM aker. 1. C h ọ n File> O p en . T ro n g h ộ p thoại O p e n Publication định vị và n h ấ n đ úp vào file 0 1 F in a l.p 6 5 tro n g th ư m ụ c O lP roject. ừong c ó c b à n g chọn fo n t c ủ o c ó c ú n g dụn g Khi đó P ageM aker m ờ p h iên bản cuối Windows. D ể sủ dụn g fo n t Minion Display Italic, của ấn b ản m à b ạn sẽ tạ o ra, cù n g với thước b ọ n p h ả i g á n kiểu ch ữ nghiêng ch o font'M inion dọc và thước ngang nằm ở đ ỉn h và lề trái của Display. cửa sổ ấn bần. Được tạ o ra ch ủ yếu ch o văn b ản , h ọ chữ M inion bao gồm các kiểu ch ữ đậm , kiểu display, và ch ữ sw ash, các bọ kí h iệ u chuyên m ôn và đầy đủ các kiểu tran g trí. M yriad là m ột bộ ch ử chủ đ a nh iệm . C h ú n g được thiết k ế kiểu sans serif. Myriad tạ o ra m ặt văn bản Tự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THÒNG QUA HỈNH ẢNH 7 H ộp c ô n g c ụ . H iển thị các công cụ bạn có th ể sử dụng đ ế vẽ, n h ậ p và soạn th ả o văn bản, ch ọ n và rê các đối tượng trên trang, dịch chuyển, p h ó n g to , th u n h ỏ trang. Đ ể c h ọ n công cụ n ào , bạn chỉ c ần n h ấn chuột vào cô n g cụ đ ó. H ộ p công cụ xu ất h iện ờ góc trên trái của cửa sổ ấn bần. 12 ----3 4 5 6— r * —. * T -8 \ 1□ EJ o — 11 o ^1 2 . N ếu cửa sổ ấ n bản chưa p h ủ kín m àn h ìn h , n h ấ n nút M axim ize ở góc trẽn ph ải của th a n h tiêu đề đ ẻ m ờ rộ n g cửa sổ. 1. Con tró; 2. Quay; 3. Đường; 4. H ìn h chữ nhài; 5 . H in h eỉip; ổ. Đa giác; 7. H ìn h bàn tay; 8. V ăn bán; 9. Xén; 10. Đường cưỡng bức; 11. Các công cụ khung; 12. T h u phóng B ả n g đ iều k h iển . Cho phép tạo rạ n h ữ ng th ay đổi tỉ mỉ, ch ín h xác ch o văn bản và hình ả n h đồ h ọ a m à không phải chọn cô n g cụ hay ch ọ n lệnh trê n m enu. B ảng điểu k h iển nằm ờ p h ần dưới của cửa sổ ấn bản và th a y đổi c h ế độ tùy th e o đối tượng được ch ọ n h iện thời. T r a n g (Page). Đ ịnh rõ vùng in ra của ấn Macintosh Windows T rong cửở sổ ấn bản, chú ý các yếu tố sau: 1 2 U p I * Ịí » 3 p — U « 1jw 4 . 5 i i ....Ị..... t*— ■ V— 1 »»_ 'i r ĩ ề H om e •»* ma - ~ T - T ■ - □□ BO * r - T — ? — \ ?IIP / = = = S = ¿ £ T yi x(Lí_ ĩ C 1 • ỄT 11 10 I. Ô đ á n h d ấ u đ iểm kh ô n g 2. Hộp công cụ; 3. Thước ngang; 4. M ộ t tra n g ; 5. Cửa sô ấ n bản; 6. B áng chọn các k iể u và m àu; 7. V ừ ng dán; 8. Các th a n h cuộn; 9. B ả n g đ iều khiển; lồ . Các biêu tượng trang; II. Thước doc. b ản . Mỗi khi tạ o m ộ t ấ n bản mới, bạn phải chỉ rõ kích cở của tran g . Chỉ có văn bản và đồ h ọ a trê n tra n g mới được in ra. V ù n g d á n (Pasteboard) - Cung cấp m ột khô n g gian làm việc b ên ngoài tra n g đ ể bạn c ó th ể lưu trữ, th a o tác với các p h ần tử trước khi định vị ch ú n g lên tran g . T h u ật n g ữ vùng d án , cũng n h ư n h iểu th u ật ngữ tro n g tài liệu này, xuất p h á t từ cô n g việc in ấn truyền th ố n g , tro n g đó những người trìn h bày trang tậ p h ợ p văn b ản và hình ả n h đồ h ọ a lên trên m ộ t tấm b ản g . K hông gian p h ụ trên vùng này dùng làm vùng làm việc ch o các p h ản tử ch ư a được đ ặt vào trang. B ả n g c h ọ n cá c k iểu v à m àu: H iển thị các m àu và kiểu đ ã được định nghĩa trước c h o đ o ạn văn b ản . P ageM aker cũng có các b ản g ch ọ n ch o các lớp, các tra n g chủ và siêu liên kết (hyperlink). Đ ể tiết kiệm không gian m àn h ình, P ag eM ak er ch o p h é p n h ó m các b ản g thường xuyên được sử dụng lại với BẢI 1 F ly e r 8 nhau, h o ặc b ạn có th ể rê m ộ t bảng ra khỏi nhóm n ếu m uốn hiển th ị riêng nó. Đ ể kích hoạt m ột bản g , n h ấ n n h ã n tương ứng (tab). Mỗi bảng có: m ộ t m en u , nút M aximize đ ế m ở rộ n g h o ặc làm tối thiểu b ản g , và các n ú t để tạ o mới h ay x ó a bỏ m ộ t kiểu, m ột m àu, m ột lớp,... 1 Ị S t y le s \ 1. N h ã n của bảng (Palette tab); 2. N ứ t M axim ize; 3 . M enu của bans; 4. N ú t xóa; 5. N ú t tạo mới. 2 Cotor* \ ỊH 3 B có y t e x t C a p tio n .............. z ...............l j p X R - 4 5 C á c b iểu tư ợng t r a n g (Page Icon) Chì ra tran g hiện thời (trong trường h ợ p này là tran g 1). P ageM aker h iển thị m ột biểu tượng ch o mỗi tran g tro n g ấn b ản . Đ ể xem m ộ t tran g , bạn n h ấ n vào biểu tượng của tra n g đó. C ác biểu tượng tran g L và R h iển thị các tran g ch ủ b ên trái và b ẽn phải. Thay đổi khung hiển thị của m ột ấn bản P ageM aker m ờ m ộ t ấn bản th e o khung hiển thị đ ã được chọn từ lần lưu trước. Ấn bản này được lưu lại với khung h iển th ị Fit in W indow (vừa lọt cửa sổ). Chú ý; Khỉ kích c ò củo trong n à y dược gíỏm vừa dù chúa trong m àn hĩnh 13-inch (hoặc nhỏ hơn), vỡn bán cỡ ỈO-point dược hiển thị như nhũng ỉhonh 3 . N hấn vào các m ũi tê n cuốn hoặc rê các th a n h cu ố n ờ b ê n p h ải và dưới đáy cùa m àn hình ấn bản đ ế c u ộ n tran g . B ạn sỗ thấy rất d ễ dàng khi sử dụng phương pháp sau đ ể cuộn tran g tro n g ấn bần. 4 . G iữ phím Alt (W indows) h oặc phím O ption (M acintosh), đ ịn h vị con trỏ trên tra n g h o ặ c trê n vùng d á n , giữ nút ch u ộ t ch o đ ến khi co n trồ biến th à n h h ìn h bàn tay và rẽ ch u ộ t th e o hướng b ất kỳ đ ể cu ộ n khung hiển thị của trang. 5 . N hấn cô n g cụ th u p h ó n g (0») tro n g h ộ p công cụ. C o n trồ biến d ạn g th à n h hình kính lúp. C ông cụ th u p h ó n g c h o p h é p b ạn dễ d àng p h ó n g to h o ặ c th u n h ổ khung hiển thị của p h ần đ ã ch ọ n trẻ n tra n g . Với công cụ này, bạn có th ế p h ó n g to khu n g h iển thị của m ộ t p h ần xác định trê n tra n g b ằng cách n h ấn h o ặc rê ch u ộ t tro n g vùng được chọn. 6 . Với cô n g cụ th u p h ó n g đã ch ọ n , giữ phím C trl (W indows) h o ặc O ptĩon (M acintosh), dấu c ộ n g (+) trê n có n g cụ th u p h ó n g th ay đổi th à n h d ấ u trừ (-). 7 . N hấn vào tran g đ ể th u n h ỏ khung hiến thị của trang. 8 . V ẳn với công cụ th u phó n g được chọn, rê chuột trên p hần bất kỳ của trang. Đ ể ý cách PageM aker hiển thị m ộ t hình chữ nhật được xác định bời các đường th ắn g đứt đoạn trong khi rê công cụ. Khi n h ả nút chuột, phần được chọn của trang sẽ lấp đắy cứa sổ ấn bản. m àu xám (m ột hiệu úng duợc g ọ i là greeting). Theo m ặ c đnh, PageMaker hiển thị vón bàn 9-pixeỉ h o ặ c n h ỏ h ơ n n h ư c ó c v ở n b à n g re e tin g . Home! # 1 . C h ọ n V iew > A tual Size. K hung hiển thị của ấ n b ản này được p h ó n g to n h ư kích cờ th ậ t của nó (kích c ỡ khi in ra), c h o p h é p d ễ d àng đọc được vãn b ản trê n đó. 2 . Đ ể thay đổi giữa các khung hiển thị Fit in W indow và Actual Size (kích cỡ thụt), n h ấn vào vùng trang (sử dụng nút chuột phải trong Windows) đồng thời giữ phím Ctrl (trong Windows) h oặc các phím C om m and và O ption (trên Macintosh). Đưa ấn bản trờ lại khung hiền thị Actual Size. ...................... V™flm-m-.1 * ĩM » ;, 'ỉìtmề' » I— I i ■_ *-* — -*■—. -* ——r—“ - * • *»k— . ----- r * ~ ****** 'ậ* I J . « . - Z m , n i, u — . .1 .* ■»< — » ị IM W tS fc ÍIH ! .M .v — —•*"»•-»—* »«. * - * ■» — 1— 9 Tự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THÕNG QUA HÌNH ẢNH 9. N hấn đ ú p vào cô n g cụ th u p h ó n g trên h ộp công cụ đ ể ch u y ẻn vé khung hiến thị A ctual Size. T ư ơng tự, b ạn có th ể chuyển sang khung h iể n thị Fit in W indow b ằng cách giữ p hím Alt (trong W indows) hay phím O p tio n (trồn M acintosh) và n h ấn đ ú p vào công cụ thu p h ó n g trê n h ộ p cô n g cụ. <•*< M «rifling N o r r r .il S w M .M d 1 Subhead ĩ TÖ Làm việc với hộp công cụ và các bảng chọn Maximize Minimize Khi làm việc, b ạn có th ể thấy h ộ p cô n g 3 . N hấn nút M aximize tro n g cửa sổ bảng c h ọ n lẳn nữa đ ể đưa b ảng ch ọ n về kích cỡ cụ và bảng c h ọ n ch e lấp m ất những p h ẳn bạn m uốn xem , n h ấ t là khi chỉ có m ộ t m àn hình nh ổ . P ag eM ak er cung c ấ p m ộ t số tùy lớn nh ất. N ếu m uổn các bảng chọn vẫn sử dụng được (nhưng không cò n thấy trẽn m àn chọn đ ể làm tối th iểu kích cỡ của h ộ p cô n g cụ và các bảng c h ọ n , tro n g khi chúng vẫn đang ờ trạng thái sử d ụ n g được. Bạn có th ể di chuyến h ộ p c ô n g cụ h o ặ c các b ảng ch ọ n , có th ể tối th iểu b ần g c h ọ n sao ch o chỉ thấy th a n h tiêu đề và các n h ã n , tạm ẩn tấ t cả các bảng ch ọ n m ộ t lúc h o ặ c ẩ n riồng từng n h ó m bảng chọn. Q u a những bài n ày , b ạ n có th ế tự d o di chuyển hoặc ẩ n h ộ p c ô n g cụ và các b ảng ch ọ n khi c ần thiết. 4 . R ê cửa sổ b ảng ch ọ n các kiếu và màu ch o đ ến khi m é p dưới của nỏ dóng th ẳn g với m é p dưới của cửa sổ ấ n bản. N hấn nút M aximize tro n g cửa sổ bảng chọn. P ageM aker sỗ th u b ảng c h ọ n về kích c ỡ nhỏ n h ất và tự động đ ặt nó ở đáy m àn hình. T h ô n g thư ờng, khi bạn Minimize (tối thiểu) m ột b ảng c h ọ n thì th a n h tiêu để vẵn không th ay đổi. 1. Đ ịnh vị con trỏ trên th an h tiêu {N o s t y l e ) để của cửa sô bảng chọn các kiểu (Styles) và m àu (Colors), giử nút chuột và B ody »«xt rê bảng chọn tới m é p ph ải của cửa sổ ấn bản. B ạn có th ể rê h ộ p c ô n g cụ h o ặc m ột bảng chọn n à o đ ó tới m ộ t nơi bất kỳ tro n g cửa sổ ấ n b ản . T h ậ m ch í b ạn có th ể đ ể m ột p h ẳ n của bảng h o ặ c h ộ p cô n g cụ nằm bên ngoài cửa sổ ấ n bần. B ây giờ h à y x ẹm m ộ t bản g ch ọ n có th ể n h ỏ đ ến mức n à o đ ể v ẫn n h ìn th ấy được. 2. h ìn h làm việc), b ạn có th ể di chuyển chúng xuống đáy m àn h ình. H ã y th ử th ao tác này vể sau. N hấn n ú t M axim ize tro n g cửa sổ b ảng c h ọ n các kiểu và m à u c h o đ ến khi cử a sổ b ảng chọn ch u y ển sa n g kích cờ n h ỏ n h ất của nó (chì hiện th a n h tiêu đ ể và các n h ã n). 5 . N hấn n ú t M aximize tro n g cửa sổ bảng ch ọ n lần nữa đ ể đưa n ó vể kích cỡ lớn nhất. N ếu m uốn nhìn tran g trên cả m àn hỉnh, bạn có th ể tạm th ờ i ẩ n tấ t cả các b ảng ch ọ n và h ộ p công cụ. 6 - N hấn phím T ab. H ộ p công cụ, b ảng điểu khiến, b ảng chọn các kiếu và m àu sẽ b iến m ất. Chú ý. c â n thận khi d ũ n g phím tá t (shortcut) này trong trường hợp c ô n g c ụ vớn bòn (text tool) được chọn. N ểu b ọ n ch ọn m ộ t khối vởn bàn b à n g c ô n g c ụ vàn bỏn, việc nhốn phím Tab sê tha y khối vón b ỏ n n ò y b à n g kí tự Tob. Nếu bọn ơ o n g c ó d iể m c h è n tr o n g v ở n b à n , v iệ c n h ố n phím Job sẻ chèn m ộ t kĩ ỉụ ta b vào d ò n g . 7. N hấn phím T ab lần nữa đ ể hiển thị h ộ p công cụ và các b ản g chọn. Cuối cù n g , b ạn có th ể ẩ n /h iệ n h ộ p công 10 BÀ11 F ly e r cụ, bảng điểu khiển và các b ầng c h ọ n khác bằng cách sử dụng các tùy ch ộ n ẩn h ay hiện trên m en u W indow. N hững tùy c h ọ n này thay đổi giữa h iện và ẩ n tùy th e o h ộ p công cụ h o ặc bảng chọn đan g được h iển th ị hay không. N ếu các b ảng ch ọ n đ ã được n h ó m lại với n h au thì tùy th e o b ảng ch ọ n có đang h o ạt đ ộ n g hay không. T h eo m ặc định, điểm khô n g của ấn bản được định vị ở góc trên b ên trái của tran g . Đ ế dễ d àng đo k h o ản g cách từ c á c vùng xác định trê n tran g , bạn có th ể di ch u y ển điểm không tới m ộ t vị trí bất kì. 1 . K hông n h ấ n ch u ộ t trồn ấn b ần , di chuyển co n trổ tới góc trê n bên trái của được nhóm lại với n h au n ên P ageM aker ẩn tran g . Đ ể ý xem các điểm 0 trên thư ớc dọc và n g an g được dóng với vị trí này n h ư th ế n ào . Nếu c ằn , n h ấn ch u ộ t vào các thanh cuộn dọc m é p ph ải và đáy c ủ a cửa sổ ấ n bản cả hai bảng. đ ể xem góc trái trẽn của tran g . 8 . C h ọ n W indow > H ide Colors. Vì bảng ch ọ n m àu và bầng ch ọ n kiểu đà 9 . C h ọ n W indow > S h o w Styles đ ế hiện lại các bảng chọ n . C hú ý là cả hai bảng đểu hiện ra nhưng bây giờ bảng chọn kiểu đang là bảng ho ạt động. 2 . Với công cụ co n trổ được ch ọ n , định vị co n trỏ đ ến p h ằ n giao của hai thước ờ góc trái trên cùa cứa sổ ấn b ần {trẻn ô đ án h dấu đ iểm khô n g được chỉ ra tro n g hình dưới đây), và giữ n ú t chuột. 1 0 . N hấn n h ã n của bẵng ch ọ n m àu đ ể kích ho ạt nó (hoặc chọn W indow>Show Colors). ,3 H om e Sử dụng các thước do C ác thước đo nằm dọc trẽn đỉnh v à m ép trái của cửa sổ ấn bản có th ể giúp b ạn định vị các p h ầ n tử văn bần và đồ h ọ a trê n trang. 1 . N hấn vào công cụ co n trồ (k) trê n h ộ p công cụ để ch ọ n nó. 2 . K hông cần n h ấn tro n g ấ n b ầ n , di chuyển con trỏ tro n g cứa sổ ấn b ần , chú ý tín hiệu vạch kẻ chỉ trên thước dọc và ngang ch o biết vị trí co n trồ. Đ ồ n g thời đ ể ý xem , khi k h ô n g có p h ần tử văn b ản hay đ ồ h ọ a n ào được c h ọ n trên ấ n b ản của b ạn , bảng I •Õ 3- V ẫn giữ nút ch u ộ t, rẽ điểm không x u ống dưới và sang phải c h o đ ến khi vạch chỉ d ẫn n g an g và dọc d ó n g th ẳn g với m ép trên trái của ch ữ cái H tro n g chuỗi văn bản h iẻn thị H om e R ev iew và n h ả nút chuột. C ác thước dọc và n g an g ch o biết vị trí m ới của điểm không. điểu khiển hiển thị vị trí th e o chiều n g an g và chiều dọc c ủ a điểm c h è n q u a tọ a độ X và Y n hư t h ế n ào. Chú thích; Ví inch là dơn vị d o lường dược thiết lậ p c h o ân b à n náy, nên b à n g diêu khiển , c á c thưôc d ọ c và thuớc n g o n g d ể u hiển thị theo dơn vị inch . Định vị điểm không Đ iểm trên tra n g của b ạn (hoặc vùng dán) được dóng th ẳ n g với điểm không của cả thước dọc và ngang được gọi là điểm không. 4. N hấn đ ú p vào dây tó c c h éo (crosshair) của điểm khô n g đ ề khôi p h ụ c điểm không VG vị trí m ặc định ờ góc trên trá i của tran g . T h iết lập thước đo B ạn có th ể ấn định c á c thước dọc và ngang th e o h ệ th ố n g đo lường m à b ạn thích. Nói chung, n ê n ch ọ n h ệ th ố n g đo lường trước khi bạn lắp ráp m ộ t ấ n bản. 11 T ự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THỎNG QUA HỈNH ẢNH 1 . C h ọ n File> P referen ce s> G eneral. H ộ p th o ạ i P re fe re n c e s ch o p h é p bạn tùy biến m ôi trường làm việc của PageM aker. N ếu m ộ t ấn bản đ a n g mở, những tùy ch ọ n m à b ạn thiết lập tro n g h ộ p th o ại P referen ces sỗ c h í á p dụng c h o ấ n bần đó. Nếu k h ông có ấn b ản n à o đang m ở, những tùy c h ọ n này sỗ á p dụng ch o tấ t cả các ắ n b ản được tạ o ra sau đó. Đ ế ỷ xem đơn vị inch được lựa c h ọ n cho các tùy ch ọ n M easu rem en ts In và Vertical Ruler n h ư th ế n à o . P ag eM ak er ch o p h é p bạn ân định thước d ọ c v à ngang th e o c á c đơn vị đo lường khác n h au . 2 . C h ọ n P icas ch o tùy ch ọ n Vertical phục h ệ th ố n g đo lường b an đầu. Đôi khi bạn m uốn ẩn các thước đo sao ch o có th êm khoảng trố n g trên m àn hình để xem ấn bản của m ình. 4 . C họn V iew> H ide Rulers đ ể ẩn các thước đo. 5 . C h ọ n View> S h o w Rulers đ ể h iện lại các thước đo. Hiến thị các chỉ dẫn C á c chỉ d ẫn khô n g in ra được, giúp ta có th ể dể d àn g lắp rá p m ộ t ấn bản. 1. C h ọ n V iew > S how G uides đ ể hiển thị tấ t cầ các chỉ dẫn khô n g in ra được dùng cho việc tạ o ấn bản này. R uler và n h ấ n OK. Lưu ý các đường kẻ ngang, dọc m àu xanh Preference* ị Inches V eíücaJ lyler. lịPicas L ạ y o u problems: r zi ■zJ OK lá m ạ nằm ở các vị trí k h ác n h au trên tra n g - C ancd Những chỉ dẳn thước (ruler guide) này được sử dụng đ ể định vị văn b ần và các hình ản h S h o w |o o sd /tig h t fcnes p S h o w " k e e p * " violations đ ồ h ọ a trên tra n g được ch ín h xác. T rên trang M ao ỉoni*... Gfdphics tfapiay: c g r a y out ^Standard C M S tetup.. C ác đường th ẳ n g nằm n g an g m àu hồng à ü ¡flh le s o iiio n C o n tid paleUe s ỏ v e opỉiom í ? F $ st« c Smalej H oiizortal nudge: ịo.oi ỵ e ílic a l nudge: Ịõ p ĩ [p ic ã s có th ể có đến 1 2 0 chỉ d ẫn thước ngang, dọc. G ũ d e t: 1 p Uío"Siwfito"condíôinlí c £ ,o rí pflöck đỉnh và đáy của các cộ t là các chí d ẫn lể trên và lề dưới. C ác đường th ẳn g kẻ dọc m àu x an h đậm h ơ n ch o biết các cột. C ác chỉ dằn cộ t giúp p h ân định vùng ch o văn bản tự T hư ớ c n gang p h ả n án h đơn vị đo (Inch) được c h ọ n ch o tùy c h ọ n M easurem ents In. T hước dọc ch o b iết p ica là đ ơ n vị đ o. Chú ý: Pica x u á t p h ớ t tú m ộ t thu ậ t n g ữ cổ. M ột p ic a là dơn vị do c h o kiểu ch ừ (xáp x ỉ b à n g ỉ/ó inch = 0,42cm), dư ợ c c h io thành 12 p o in t (mỗi p o in t b à n g 0,0130 (tú c 1/72 inch= 0.035cm). động đưa vào. Chú ý: C ó c c h ỉ d â n c ộ t tr ù n g vói c ó c ch ì d â n lể p h ổ i vờ trờ. 3 a o ọ CQ O O C h ú ý là các p h ầ n tử văn b ản và đồ họa fco -g vằn giữ nguyên vị trí trên tran g . M ặc dù bạn s e thường xuyên làm việc với m ột đ ơ n vị đo trong su ố t ấn b ản , b ạn vẫn thấy có th ể thay đổi san g đơn vị đ o khác b ất cứ lúc n ào , mà không làm thay đổi vị trí của các p h ầ n tử. 3. P hím tắ t (shortcut) đ ể m ở h ộ p thoại P re fe re n c e là, n h ấ n Ợúp vào cô n g cụ co n trồ tro n g h ộ p công cụ . Đối với tùy c h ọ n Vertical Ruler, ch ọ n In ch es, và n h ấn OK đ ể khôi 1 1 1 '8 'j '■§ i "° I 3 ẻ lI ü ’S «8 3 « J^ ^ "Ö ‘O BÀ11 F ly e r 12 2. Nếu bạn vừa thay đổi file 01 Final.p 6 5 , chọn File> Revert, và khi được nhắc, n hấn nút OK đ ể khôi phục lại phiồn bản gốc của file. Oocumen»Setup PộỌCìce: ILeiter Dịnerôons: [95 XỊĩĩ rw ' 3 inches C a - .c d N u m b eis. Oiicntaliorv F ị t * Chuẩn bị in flyer T ốt h ơ n h ết, b ạn n ẻ n tậ p h ợ p tấ t cả các yẻu cầu in trước khi bắt đ ẳu thực hiện . Flyer này (gồm hình ản h TIFF cf d ạn g các th an g đ ộ xám được quét ờ c h ế độ 1 0 0 dpi) được th iết k ế đ ể in trên m áy in laser đ ể b àn 3 0 0 dpi, n ên có th ể in tố t trê n nhiều loại m áy in (cả P ostS cript và non-P ostS cript). P h ần lớn m áy in khô n g in ra sát m é p tran g . B ạn cần ấn định vùng cực đại có th ể in ra ch o m áy in đ ể p h ù h ợ p với thiết kế. N ếu tài liệu đi kèm với m áy in của b ạn khô n g cung cắp kích cỡ cực đại của vùng có th ể in ra, bạn có th ể tự xác định được. Đ ể làm được điểu đó, bạn vẽ m ộ t h ìn h h ộ p được tô b ó n g trên ấn tran g và ch o b ạn vùng m ỏ bản sao ch o n ó p h ủ kín to à n b ộ in tran g này. T ran g được in ra sỗ biết vùng được in, còn được gọi là tả được (im ageable area). Lắp ráp một flyer hai cột Sau khi tạ o m ộ t ấn bản mới, h ã y n h ậ p và định dạng văn bản cù n g các hình ả n h đồ h ọ a đ ể lắp rá p m ột flyer hai cột. Có th ể sử dụng ấ n bần 0 1 F in a l.p 6 5 đ ể tham khảo khi lắp rá p flyer. Tạo m ột ấn bản mới S au khi ấn định các tùy ch ọ n tro n g h ộ p thoại D ocum ent S etu p , h ã y đ ặt tê n và lưu ấ n b ần lên đĩa. 1 . C h ọ n F i l o New. H ộp thoại D ocum ent Setup nhắc bạn thiết đặt m ột số thông số xác định cho flyer. 2 . Trong h ộ p thoại Document Setup, nhấn r ) d ¡de Options: r ßoubte-sided r ĩ~r RestỐIt pagenurÍÂiing N um b« (ẢB d ọ e ì; Ịì S tã í t p a g e 8: |ĩ M » g iro Left: Í 7 5 in c h e s ß ig h i: [ 0 7 5 in c h e s T fip ( 0 7 5 nches ÊoUom . | û 7 5 nches Tôfflôt.ouipm/ewkiion: C o m p o s e to peinte*: [5ÕÕ I ]*] dpỉ 23 3 . T ro n g h ộ p th o ại D ocum ent S etup, ch ọ n 3 0 0 ch o tùy ch ọ n T arg e t O utput R esolution và riêng với W indow s, ph ải chọn m áy in tương thích với m áy in của bạn cho tùy ch ọ n C o m p o se to P rin te r (hoặc c h ọ n H P L aserJet 5Si n ếu b ạn khô n g có m áy in 3 0 0 dpi). S au đ ó n h ấn n ú t OK. T h e o m ặc định, mỏi ấn b ản đ ểu có ít nhắt m ộ t cộ t trải tro n g vùng giừa các chí dẫn lề trái và ph ải. Vì thồ', các chỉ d ằn cộ t dọc màu x an h đậm trùng lên các chí d ẫn lề phải và trái m àu hồng. 4 . Với công cụ co n trỏ đ ã ch ọ n , định vị co n trố trê n chỉ d ẫn cộ t dọc m àu x an h đậm , giữ nút c h u ộ t ch o đ ến khi co n trỏ b iến th àn h hình mũi tê n hai đ ầu và rê chỉ d ẫn cộ t sang ph ầi h o ặc trái. Khi n h ả nút ch u ộ t, bạn có thể th ấy chỉ d ẳn lề m àu h ồ n g n ằm sau chỉ dẳn cột. PageMaker ch o p h ép điều chỉnh độ rộng của m ột cộ t tro n g p h ạm vi nằm giữa các chí dẫn lề trái và phải. vào Double-sided để hủy việc chọn nó và gõ .7 5 cho lề trái- Đ ảm bảo rằng các tủy chọn Right, Top, Bottom đểu hiện giá trị 0 .7 5 (để xác đính lề 5. Rê chỉ dẫn cột vể vị trí rộng 0.7 5 inch bao quanh toàn trang). b an đầu, ch ổ n g lẽn chỉ dẫn lể. -------------------------------------------- 13 Tự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THÕNG QUA HÌNH ẢNH Chú ý. Không g iố n g như nhiểu ứng d ụn g xừ lí ỉủ khác, PageM aker c ó ih ể in vãn b à n và hình ỏrth tlumb«of columns'. |2 d ó h ọ a n à m giữa c á c m ệ p trong và lể 6. C h ọ n File> Save As, và tro n g h ộ p th o ại S ave Publication, gõ File N am e là 0 1 W o r k .p 6 5 và đảm b ảo rằn g Publication được c h ọ n cho trường Save As T ype (đối với W indows) h o ặ c Save As (đối với M acintosh). Tim kiếm và ch ọ n th ư m ục O lP ro ject rồi n h ấ n n ú t Save. Sm P u b ü cA Ü o fti UnÜHed-Z S ave in; Olprojsc OK 1 Caned Spđcebetweencolumns. |o 25 • inchej r Aĩ&ustlayout Khi xác định hai h ay nhiều (đến 20) cột, P ageM aker tự động tạ o ra các cộ t có cùng bể rộ n g và p h ủ to à n bộ vùng nằm giữa các chí dẫn lể trái và ph ải. K hoảng cách nằm dọc giữa các cộ t được gọi là rã nh (gutter). Đ ể tạo 3 a l iä J ö jü iffij các cột có b ề rộ n g khác n h au , b ạn có th ế rẽ các chỉ d ẫn cộ t và tự điều chỉnh kích thước. 2 . C h ọ n công cụ con trổ , định vị con trồ vào m ộ t chỉ dẫn cột n ào đó và rê nó sang trái h o ặc sang phải. F íe oame: (o iln a ) S d v o d ĩiy p e : ỊPublicòíion S ave z] Carted Cow k ( • N o id d rtio n a lfile i Files leQ täed f a lerrote printing r 3 . C h ọ n Layout > C olum n G uides. Trong h ộ p th o ại C olum n G uides, bạn sẽ th ấy mục N um ber of C olum ns được đ ặt là C ustom , gõ 2 ch o N um ber of C olum ns đ ể khôi phục lại hai cộ t có b ể rộ n g b ằng n hau và n h ấn OK. Ra nh (g u tte r ) P ageM aker sẽ lưu ấ n b ần 0 1 W o rk .p 6 5 . P h ấ n m ở rộ n g .p 6 5 là bắt buộc tro n g P ageM aker ch o W indow s và sẽ được tự đ ộ n g th ê m vào tê n file n ếu bạn không gõ vào. P ageM aker trên m áy M acintosh không yêu c ầu tê n file ph ải có p h ầ n m ở rộng và cũng không tự đ ộ n g thêm nó vào tê n file. Tuy n h iên , n ếu b ạn chuyển các file sang m áy tính sử dụng W indows, p h ần m ờ rộ n g này cho p h é p P ageM aker trên W indow s n h ậ n b iết và m ờ file. Xác định các c h ỉ dẫn cột Với các lể 0 ,7 5 inch vừa được th iết lập bằng cách sử dụng h ộ p th o ại D ocum ent Setup, b ạn đã sẵn sàng đ ế th êm vào các chỉ dẫn cộ t và các chỉ d ẫn thước. Với flyer này, bạn sẻ chia th à n h hai cột. 1. C h ọ n L ayout> C olum n G uides, và trong h ộ p th o ại Colum n G uides, gõ s ố 2 cho mục N um ber of C olum ns và gõ 0 - 2 5 ch o S p ace b etw een C olum ns, rồi n h ấn OK. 4 . C h ọ n File> Save. Khỏa các chỉ dẵn Khi đ ã th iết lập x o n g lưới th iết k ế cuối cùng, b ạn n ên kh ó a các chỉ d ẫn đ ể trán h vô tình di ch u y ển các chỉ d ẫ n cột và thước. 1. Thực h iện lệnh V iew> Lock G uides để ch ọ n tùy ch ọ n này. BÀI 1 F ly e r 14 2 . T h ử di chuyển các chỉ dẫn cột. Chú ý. Nểu bọn m u ố n d i chuyển h o y xóo m ộ t c h ỉ d â n (lể , c ộ t h o á c ỉh ư ớ c ) tr o n g k h í c ó c c h ỉ d à n d à b ị khóa, ch ọn View> Lock Guides d é hủy bỏ tùy chọn này. Sou khi ơ i chuyển h o y XÓQ m ộ t c h ỉ dân, b ạ n nhớ khóa c ó c c h ỉ d â n lợi. Chèn hình ảnh đổ họa Sử dụng lệnh Place đ ể đưa m ộ t bức ả n h vào flyer. P ageM aker ch o p h é p b ạn đưa vào, liên kết và xuất ra các p h ầ n tử văn bần và đổ h ọ a được lưu giữ tro n g m ộ t định d ạng thích h ợ p với PageM aker. Bức ảnh đặc biệt này được quét trên m áy quét p h ẳn g (flatbed scanner) rồi được đưa vào chương trình xử lí ản h A dobe P h o to sh o p đ ể định kích cở ch o flyer và được lưu giữ dưới dạng m ột ản h th an g độ xám TIFF với độ p h ân giải 1 00 dpi. 1 . C họn File>Place. Tìm kiếm và m ò th ư m ục 01 P roject, sau đó n h ấn đ ú p file 01A rtA .tif. th a o tác với các đối tượng. B ạn có th ể di chuyển hay th av uổi kích cở của các đối tượng bằng cach gõ chính xác các giá trị vào bằng điều khiển. B ây giờ, bức an h đ ã được đặt vào ílyer, bạn sẽ định vị nó ờ p h ần dưới bồn trái của tra n g ; giảm kích cờ cúa nó và sau đó hủy bỏ th a o tác th ay đổi kích cở. 3 . C họn công cụ co n trồ , n h ấn vào chính giữa bức ản h và giữ n ú t ch u ộ t c h o đến khi co n trồ biến th à n h hình đ ầu mủi tê n {► >). 4 . V ẫn giữ nút chuột, rê bức ản h xuống m ép dưới của trang. PageM aker tự đ ộ n g cu ộ n tra n g khi con trỏ ch ạm tới m é p cửa sổ ấn bản. N ếu bạn rê ra ngoài cửa sổ ấn bản, P ageM aker sẻ ngừng cuộn cửa sổ. 5 . v ẫ n giữ nút chuột, rẻ bức ả n h cho đến khi m ép trái và m é p dưới của nó dóng thẳng với các chí dẫn lể trái và lể dưới, sau đó nhả nút chuột. C o n trỏ biến d ạng th à n h biểu tượng hình ản h được tải. H ã y định vị biểu tượng hình ản h này vào góc trẽn trái của vị trí sẽ đ ặt n ó. Đ ế hủy việc đưa vào khi biểu tượng của hỉnh ản h (hoặc văn bằn) được tầi đang hiển thị, h ã y n h ấn cô n g cụ trỏ trên h ộ p công cụ. 2 . Với biểu tượng h ìn h ản h được tải (li), nhấn vào m ột vị trí n ào đó trên tra n g đ ể đặt bức ảnh. P ageM aker định vị bức ả n h sao ch o góc trên trái của nó được dóng th ẳ n g với vị trí góc trẽn trái của biểu tượng hình ản h được tải, ờ vị trí m à bạn n h ấn ch u ộ t đ é đặt ảnh. T ám tay cầm hình vuông điều khiển hình ản h đồ h ọ a nằm ồ’ các góc và m é p của bức ản h cho bạn biết rằng ả n h đ ã được ch ọ n , và ch o p h é p thay đổi kích cở của ản h (theo chiểu ngang, chiểu dọc h o ặ c cả hai). Bảng điểu khiển p h ản án h th u ộ c tính của p h ầ n tử đổ h ọ a được ch ọ n và ch o b ạn cách khác d ể S au khi đặt vărv b ản ờ cộ t 2 và căn chính x ong, định vị lại bức ản h đ ể nó dóng thẳng với p h ẩ n văn bản. C ò n bây giờ h ã y thay đổi kích cờ của bức ảnh. 6. Với cóng cụ co n trỏ đã ch ọ n , nhắn vào m ộ t tro n g các tay cẩm điều khiển ờ góc và rê về phía tâm bức ản h đ ể giảm kích cỡ. 15 T ự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THÒNG QUA HÌNH ẢNH 1 0 . C h ọ n F ilo S a v e . Chú ý; Việc chọn lệnh Sove sẽ hủy việc chọn ỉá t c à c á c d ố i ỉuợng ỉrong á n b ò n . Đưa văn bán vào cột 2 Bạn có th ể c h èn vào ấn bản của P ageM aker m ột khối văn bản được tạ o ra tro n g các ứng dụng xử lí từ khác, các ứng dụng này b ao gồm các bộ xử lí từ (như W ord Perfect™ , M icrosoft W orks™ và Word™), các fir" h ệ so ạn th ả o văn b ản h o ặc b ảng biểu, các file biểu k ế to á n tro n g Excel™, đinh dạng tro n g Lotus 1-2-3™ , hay các ấn bản của P ageM aker p h iên b ản khác n h ư 4.X, 5 .0 , 6 .0 , h o ặc 6 .5 . T h ậ m chí, b ạn có th ể th ay đổi kích c ỡ các ả n h b itm ap tro n g PageM aker. B ạn sỗ đạt được kết quả in ấn tố t n h ất n ếu các bức ản h của b ạn đã được định kích cỡ ch ín h xác trước khi đưa vào PageM aker. 1 . C h ọ n File>Place, tro n g h ộ p thoại Place D ocum ent n h ấn đ ú p file 01T extA .doc tro n g th ư m ục 01 Project- 7 . C h ọ n Edit>U ndo S tretch đ ể khôi phục bức ả n h vể kích cỡ b an đầu. 2 . Đ ịnh vị biểư tượng văn bản được tải (ỈS) vào cộ t 2 , dưới chỉ d ẫn lề trên . N hấn để đặt văn bản (tránh n h ấn b ẽn ngoài cột). Chú ý: PageM aker c h ỉ ch o p h é p b ọ n hủy bỏ C on trồ biến th à n h biểu tượng văn bản được tải. (undo) m ộ t m ức c ủ o việc sủa chũo. Bát kì thao tàc tiếp theo não, kể cở việc nhón chuột, củng IZ k h ô n g sủ dụn g lệnh Undo dược . N ếu b ạn không th ể khôi p h ạc được bức ả n h về kích cở b an đầu, h ã y sử dụng cô n g cụ co n trồ đ ể ch ọ n bức ản h , n h ấ n phím D elete rồi n h ậ p lại file 01A rtA .tif n h ư đ ã hư ớng dấn ờ bước 1 và 2. 8 . Với công cụ con trỏ đã chọn, giữ phím Shift và rê tay cầm điều khiển ở chính giữa m ép trên của bức ản h về phía đầu trang. T hông thường, khi bạn rê tay cầm điều khiển ờ chính giũà m ép trên hoặc hai cạn h bên thì PageM aker chỉ thay đổi kích cỡ th eo chiều dọc (hoặc ngang). Tuy nhiên, việc thay đổi kích cờ với việc giữ phím Shift sẽ giữ nguyên tỉ lệ các chiều của bức ản h m à không phụ thuộc vào tay cầm điểu khiển bạn sử dụng. 9 . C h ọ n E dit>U ndo S tretch đ ể khôi ph ụ c bức ả n h vể kích cỡ b an đầu h o ặc đặt lại bức ả n h (như hướng d ẫn ở bước 1 và bước 2). V ăn bản sẽ tự động trả i th e o các cột Chú ý: Nếu bọn nhốn bên ngoợ i c ộ t vởn b à n sẽ không dược dưa vào c ộ t như m ong muốn. Trong trường hợp này , chọn c ô n g cụ con trỏ , nhân vào vỡn bàn dược d ặ t vào, nhán phím Delete và nhậ p lại file 0 ỉ TextA.doc. BÀI 1 F ly e r 16 Bóng cử a sổ (W inc/ouJShades) trải n g a n g qua biên trê n và b iê n dưới củ a v ăn b ả n , ch o biết văn b ản đã được c h ọ n n h ư m ộ t k h ố i văn bằn. M ột khối v ăn b ả n (text block), cũ n g n h ư m ột h ìn h ả n h đồ h ọ a , là m ộ t đối tư ợ n g m à bạn có th ể di c h u y ể n , th a y đổi kích c ở và hình d ạn g . N goài các v ò n g (loop) ờ c h ín h đáy của bóng cửa sổ và rẽ lẽn đ ể giảm kích c ỡ của khối văn bản. giữa, khối văn b ản được c h ọ n cò n có c á c tay cầm điểu khiển g ó c h ìn h vuô n g ở m ỗ i đầu m út của b ó n g cửa sổ. Với c ô n g cụ co n tr ỏ đã chọn, b ạn c ó th ể rê m ộ t ta y c ầ m đ iểu k h iển góc đ ể điều ch ỉn h k ích c ỡ c ủ a khối văn b ả n . Tay cầm đíéu k h iển rỗ n g của b ó n g cử a sổ nằm ờ đỉnh khối văn b ản ch ỉ ra nơi b ắ t đầu story (story). T ay c ầ m điều khiển rỗ n g của bóng cửa s ổ ờ đáy khối văn b ả n chỉ ra nơi kết thúc câu ch u y ện . Ỏ đây, story là văn b ă n được P ageM aker x em n h ư m ộ t đ ơ n vị riên g lẻ (single unit). M ột story có th ể là m ộ t c h ữ h o ặc vài trăm tra n g văn b ần và có th ể ch ứ a tro n g m ột khối v ăn bần đ ơ n (single te x t block) h o ặc nhiều khối khác n h au . 1 2 Một hình tam giác m àu đỏ xuất hiện ở tay cẳm điều khiển đáy của bóng củtầ sổ chí ra rằng phẳn cuối của chuyện không được hiến thị. 4 . Đ ịnh vị co n trỏ ớ tay cầm điều khiến đáy của bóng cửa sổ và rẽ xuống sao ch o to à n bộ chuyện được h iến thị. C h ú ỷ: Việc n h á n vào tam g iá c màu d ỏ sè tài vởn bàn còn lợi, làm ch o co n trò dược hiển thị duới d ọ n g biểu ỉuợ ng d ô h ọ a dược tài. N êu b ọ n vô tình nhổn vào hỉnh tom g iá c, h ò y nhốn c ô n g cụ con ừỏ trẽn h ộ p c ô n g c ụ d ể hủy b ỏ thơo tó c này . Sou dó nhán lọi vào vởn b ò n d ể chọn khói vón bàn. Giống n h ư việc điều chỉnh chiều cao và chiểu rộng của m ột p hần tử đồ họa, bạn cũng có th ể thay đổi kích cỡ của m ột khối văn b ản bằng cách rê tay cẳm điều khiển góc (nằm ở đầu mút phải và trái của bóng cứa sổ). 5 . Với c ồ n g cụ co n trỏ đ ã ch ọ n , định vị ĩ. Tay cẩ m đ iể u k h iể n góc (Corncr haỉiclỉc); 2. T ay cẫm điều khicn đ ỉn h của bóìig cửa sô (Top W indow shade handle); 3. T a y c ẩ m đ iề u k h iê n đáy của bóng cửa s ổ (B ottom W indow shacle ha/idle). 3 . Đ ịnh vị c o n tr ỏ ở tay c ẩ m đ iểu k h iển con trỏ ờ tay cầm điều khiển góc trái dưới của khối văn b ản tro n g cột 2, giữ nút chuột ch o đến khi con trỏ b iến th à n h mùi tẽn hai đầu, rê ch u ộ t th e o hư ớng bất kỳ, rồi n h ả nút ch u ộ t đ ế điều chính chiểu rộng và chiều cao của khối vần bản. T ự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THÔNG QUA HỈNH ẢNH PageM aker tự động trải lại văn bản nằm trọ n trong khối văn bản. Tùy th e o kích thước củ a khối văn bản, hình tam giác m àu đỏ trong tay cầm điểu khiển đáy của bóng cửa so có th ế c h o biết to à n bộ story không được hiển thị. 6 . C h ọ n Edit>U ndo S tretch đ ể khôi phục lại khối văn bản vể kích c ỡ ban đầu. Nếu k h ô n g th ể khôi p hục được khối văn bản về kích cỡ ban đầu, h ã y sử dụng công cụ co n trỏ đ ể ch ọ n khối văn b ản , n h ấn phím D elete, và lại đưạ file Q lT ex tA .d o c vào n h ư hướng d ẫn ờ bước 1 và 2. 7 . C h ọ n F ilo S a v e . Định dạng văn bản trong cột 2 Bằng c á c h sử dụng b ản g điểu khiển, bạn sỗ đặt th u ộ c tính ch o kí tự tro n g văn b ản ờ c ộ t 2 (như kích c ờ chữ, kiểu chữ, dán g chữ). Chú ý: Dể tạ o , sủơ chữ a, h o ặ c dịrth d ọ n g vởn b ò n ih ì c ô n g c ụ v ở n b à n p h ờ d ư ợ c c h ọ n . 1. N h ấn vào công cụ văn b ản (T) tro n g h ộ p công cụ để ch ọ n nó- C o n trỏ đổi th à n h hình chữ I, và bảng điều khiển h iển thị các tùy chọn vể đặc tính của kí tự, giúp ta truy cặp n hanh tới p h ần lớn các tùy c h ọ n có sẵn trồn các m enu. 17 bản đ ã ch ọ n . B ạn sẽ th a y đổi fo n t chữ , kích cỡ p o in t, và k h o ản g c á c h d ò n g (leading). K ích c ỡ p o in t củ a m ộ t fo n t c h ữ là chiểu cao c ủ a fo n t tín h từ đ áy củ a p h ầ n đ u ô i chữ dưới d ò n g k ẻ (n h ư c h ữ p) đ ế n đ ỉn h củ a đẩu ch ữ (n h ư c h ữ h) c h ứ k h ô n g p h ải là c h iể u cao của chữ . Ví dụ, m ộ t c h ữ th ư ờ n g "a" được đặt với kiểu 1 2 -p o in t, k h ô n g c ó n g h ĩa là c ó chiểu c a o là 1 2 p o in t. K h o ả n g c á c h giữa c á c d ò n g là k h o ả n g c á c h th e o c h iể u d ọ c giữa c á c d ò n g chữ. C ú n g g iố n g n h ư kích c ỡ chữ , k h o ả n g cách d ò n g đ ư ợ c tín h th e o đ ơ n vị p o in t. K h ác với k ích c ỡ c h ữ th a y đ ổ i tù y th e o c á c chữ, k h o ả n g c á c h d ò n g là m ộ t s ố đ o c h ín h xác. K h o ả n g c á c h d ò n g 1 2 p o in t lu ô n c a o 12 p o in t. K h o ả n g c á c h n à y c ò n đ ư ợ c gọi là slug h o ặ c le ad in g slug. 3T ro n g b ả n g đ iều k h iển , c h ọ n MyriaMM 2 1 5 LT 6 0 0 N O c h o m ụ c F o n t, g õ 1 0 cho m ục Size và 1 7 c h o m ục L ead in g rồ i n h ấn n ú t A pply. 1 K 1 r a m 4 sử cụ con ỉrố, hã y n h ấn đúp vào từ đó. Đ ể chọn m ột đoan, nhấn ba lần vào đoạn đó bằng công cụ con trồ. dụng b ản g đ iều kích cỡ ch ữ cho to àn bộ văn bản trong cột. Bước sau đây sỗ hướng d ẳn cho bạn cách dễ nhất để lựa chọn toản bộ càu chuyện. 2- Với cô n g cụ văn b ản , n h ấn vào văn b ản à c ộ t 2 để th iết lặ p m ột điểm ch èn (insertion point) (là m ộ t th a n h đứng n h ấ p nháy ở ch ỗ b ạn có th ể b ắt đằu gõ). C họn Edit>Select AU. Những đặc tính kí tự m à bạn ch ọ n tro n g bảng điều khiển chỉ được á p dụng cho văn B l H B B t T ÍĨO F 1 m ỉ9 1 l W Ẹ ÌÕ T ia c k M E I 0 i J Ì b '7 5 I « B lE Z J 3 2. M e n u pop -u p đ ê chọn phông; 2 M ụ c S ize (kích cở); 3. M ụ c L e a d in g (khoảng cách dòng); 4. N ú t A p p ly - Bạn có th ể chọn m ột kí tự hoặc to àn bộ khối văn b ản bằng cách rê công cụ văn bản qua văn bản đích. Đ ể chọn m ộ t từ bằng công Với flyer này, bạn cần thay đổi font chữ, E fr* M > Q P 0 B P lẳ p t g 2 Khi khiển đ ể định d ạng văn b ản có th ể nhấn ph ím E n ter (hoặc R eturn) đ ẻ á p d ụ n g đ ặc tín h th a y c h o việc n h ấ n nút 18 BÀI 1 F ly e r A pply. Tuy nhiên, n ếu b ảng điều khiển chưa được kích h o ạt, thì việc n h ấ n E nter h o ặc ĩ R eturn sẽ th a y thố' đ o ạn văn b ản được ch ọ n b ằng kí tự xuống đầu dòng dưới. 4 . C h ọ n File > Save. Tạo chữ hoa th ụ t thấp M ột ch ữ h o a th ả th ấ p (drop cap) là ch ữ cái khời đ ầu lớn, nằm trê n hai h ay n h iều d ò n g văn bản. 1 . C h ọ n công cụ th u p h ó n g (^ ) tro n g h ộ p cô n g cụ và rồ qua đ o ạn văn bản đ ầu tiên à c ộ t 2 để p h ó n g to nó. 2 . C họn công cụ văn bản (X) và rê đ ể chọn chữ cái đầu tiên ừ ong đoạn đầu tiên ờ cột 2. * J i th e h eart o f th e Boston area lies a true arch This Victorian dw elling exemplifies turn-of-tf’ Định v ị khối văn bản à cột 2 T ro n g p h ầ n này, b ạn sẽ đặt khối văn bản ở cộ t 2 , dóng th ă n g m é p dưới của n ó với chỉ d ằn lể dưới. England architecture a t its best. In addition t< lion just minutes from dow ntow n Boston, th 1. C họn công cụ con trỏ và n h ấn vào văn bản ờ cột 2 đ ể chọn nó như m ột khối văn bần. 3 . T rong bảng điểu khiển, ch ọ n M inion D isplay (Regular) ch o m ục F ont. Khi bạn ch ọ n tro n g m enu p o p -u p h o ặc B ạn có th ể giữ phím Shift khi rê các đối tượng đ ể di chuyển chúng th e o đường th ẳ n g n g an g hay dọc. n h ấn m ột nút trên bảng điều khiển, PageM aker tự động gán các định d ạng h o ặc hiệu ứng ch o vùng ch ọ n . Ngược lại, khi bạn gõ giá trị vào bản g điều khiển, phải n h ấn nút Apply hoặc n h ấn phím E nter hay R eturn, đ ể sự thay đổi được gán cho m ục chọn. 4 . C h ọ n U tỉlities> P lug-ins> D rop C ap , gõ 4 ch o m ục Size rồi n h ấ n OK. 0 " * « * ..................................................................................., . G . lo mmẩ Jfe d ' .............................. ¿ J * ¿Mầ 5 - N hấn phím Ctrl (trong W indows) h o ặ c C om m and (trên M acintosh), đ ồ n g thời giữ Shift và F 1 2 đ ể yêu cẩu P ageM aker vỗ lại m àn hỉnh. 6* C h ọ n V iew >Fit in W indow đ ể nhìn to à n bộ trang. 7 - C h ọ n File>Save. . J - ............- ......... r 2. Với văn b ản được c h ọ n n h ư m ột khối văn bản, định vị c o n trồ trê n văn b ản , ở giữa khối. G iữ phím Shift và rê khối văn bản cho đến khi m é p dưới của nó ch ạm v ào chỉ dẫn lể dưới, lề trái và p h ải của khối văn b ản vẵn dóng th ẳ n g với các chỉ d ẫn cột. T ự HỌC ADOBE PAGEMAKER 6.5 THÔNG QUA HÌNH ẢNH 3 . C h ọ n File> Save. Định vị hình ảnh Việc c ă n ch ỉn h các p h ầ n tử văn bản và h ỉn h ả n h đồ h ọ a trên ấ n b ản là m ộ t tro n g những vấn đề th e n c h ố t quyết định sự th à n h công của việc trìn h bày tran g . Đ ể có hai dòng chú thích (caption) dưới bức ản h , bạn p h ải căn ch ỉn h sao ch o đáy của bức ản h nằm trê n đường c ơ sờ (baseline) của văn b ản ờ cột 2 . Đ ường c ơ s à là m ộ t d ò n g tưởng tượng m à v ă ĩĩb ả n (các ch ữ cái) tựa trẽn đ ó. Đ uôi chữ (như ở ch ừ y) nằm dưới dòng cơ sở. 1 . P h ó n g to p h ầ n th ứ b a dưới của trang. 2 . Đ ặt c o n trồ trên thước n g an g , giữ nút ch u ộ t ch o đ ến khi co n trỏ b iến th à n h hình 19 ch ọ n này. Đ ể khô n g vô tình di chuyển hình ả n h h o ặc khối vần b ản , h ã y đặt co n trỏ trên chỉ d ẫn ở lể h o ặc giữa các cột. S au đ ó, hoặc là bạn rê chỉ d ẫn về đúng ch ồ , h o ặc là rê khỏi tran g đ ể x ó a chỉ dẫn. Cuối cùng, khóa các chỉ d ẫn lại. 4Với cô n g cụ co n trỏ đ ã ch ọ n , giữ phím Shift (để é p sự di chuyển th e o hướng 90°) và rê bức ả n h ch o đ ến khi m é p dưới của nó chạm vào chỉ d ẫn thước n g an g (mà bạn vừa m ới tạ o ra ờ trên), cò n m é p trái và phải của n ó vấn d ó n g th ẳ n g với các chỉ d ẫn cột. B ứ t ả n h được d ó n g với p h ần văn b ản ờ cột 2 và b ạn đ ã có th ể tạ o được lời chú thích ch o nó. 5 . C h ọ n File>Save. m ũi tê n h ai đẩu. 3 . Rê xuống đ ể tạ o chỉ d ẵn thước ngang, sa o cho th ẳ n g với đường c ơ sờ th ứ b a, tín h từ d ò n g cuối cùng của văn bản ở cộ t 2, rồi n h ả nút chuột. Tạo chú thích T h ú vị h ơ n việc đưa văn b ản có sẵn vào P ageM aker, b ạn sẽ gõ m ộ t ch ú thích hai d ò n g vào dưới bức ả n h và định vị n ó sao cho khối văn b ản tự a trồn chỉ d ẩn lể dưới. Vì b ạn đã khóa c á c chỉ d ẫn (ờ p h ầ n đầu bài này), n ên khi n h ả ch u ộ t, bạn vẫn không ch ỉn h được chỉ d ẫn . Đ ể di chuyển h ay x ó a chỉ d ấn , b ạn phải tạm thời m ồ k hóa các chỉ dẫn. C họn V iew >Lock G uides đ ể loại bỏ tùy PageM aker có tấ t cả các khả n ăng xử lí m à bạn cần đ ể gỏ và đ ịn h d ạng văn bản từ ch ỗ con trỏ x u ất hiện . Mặc dù có th ể tạ o và so ạ n th ả o văn b ản tro n g khung hiển L ayout, b ạn vản có th ể th ấ y n h iểu tiệ n lợ! khì BÀ11 F l ^ e r 20 sứ dụng S tory Editor, m ộ t chư ơng trìn h xứ lý từ với đầy đủ các tính n ăn g , được kèm th e o PageM aker. N hư việc định d ạn g văn b ản , b ạ n phải c h ọ n công cụ văn b ản đ ể n h ập , sửa văn bản. 1 . C họn công cụ văn bản (T), và nhấn vào cột 1 dưới b ứ t ản h đ ể thiết lập m ột điểm chèn. Đ iểm n h ấ p n h áy trê n chỉ dẫn lể trá i cho biết vị trí cua điểm c h èn 2 . G õ câu sau vào: C lo se t o th e beau tifu l C h arles R iv e r, this hom e s h a re s th e h istoric C am brid ge neigh borh ood. charm of its Đ ặt văn bản tro ng cột 1 Lạỉ m ộ t lần nữ a, bạn sẽ đ ặt văn b ản đã tạ o và lưu tro n g m ộ t ứng dụng xử lí lừ n à o đó, tự động đưa vào cộ t 1. 1 . C h ọ n V iew >Fit in W indow. 2 . C h ọ n F ilo P la c e . T ro n g h ộ p th o ại P lace D ocum ent, n h ấ n đ ú p vào file 0 1 T ex tB .d o c tro n g th ư m ục O lP ro ject. C o n trồ biến th à n h biểu tư ợng văn bản được tầi. 3 . Khi biểu tư ợng văn b ản được tả i đã h iện ra, n h ấ n vào cộ t 1, dưới chỉ dẩn lể trẽ n m ộ t ch ú tp đ ề đ ặt văn bản. Vi bạn th iết lập m ộ t điểm ch èn tro n g cột 1, chiều rộ n g của khối văn b ản sẽ tự động d àn bằng với chiểu rộ n g của cộ t. 3 . Với công cụ văn b ản đ ả ch ọ n , n h ấ n ba lần vào chứ thích đ ể ch ọ n n ó. N hấn ba lần vào vần b ản đ ể ch ọ n m ộ t đo ạn . 4 . T rên b ảng điếu khiển, ch ọ n Minion Display (Regular) ch o F o n t, gõ 1 1 c h o Size (IT ) và 1 7 ch o L eading (t± ), sau đ ó n hấn nút Italic (í). Chú ý : Khi bọn á p d ụn g ch ữ nghiêng c h o Minion Display, PageM aker sẽ dùn g Minion Display Italic. Trên Macintosh, bợn c ủ n g sẽ thu dược k é t quở như vậy nếu dùn g ừục tiếp Minion Display Italic. 5 . C h ọ n công cụ co n trỏ , n h ấ n vào p hần chú thích n h ư m ộ t khối văn b ản , giữ phím Shift (để é p sự di ch u y ển th e o hướng 9 0°), và đ ặt co n trổ lên văn bản. R ê khối văn b ả n cho tới lúc đáy của nó chạm chỉ d ẫn lể dưới, các c ạn h trái và phầi của khối văn b ản d ó n g với các chỉ d ẫn cột. V ăn b ản tự đ ộ n g được đưa v ào cột 1. 4 . C h ọ n công cụ th u p h ó n g (Q.) tro n g h ộ p công cụ và rê qua to à n bộ cộ t b ên trá i à trên bức ản h . 5 - C họn công cụ co n trồ (T), n h ấn vào m ột chỗ bất kì tro n g khối vãn b ản m ới đ ể th iết lập điểm c h èn , rồi ch ọ n E d it> S elect All đ ể ch ọ n to à n bộ câu chuyện. S p a c io u s th r o e b e d r o o m , tw o b a th V ic to ria n D o dòng chú thích và văn b ản ở c ộ t 2 đểu t o ta le d in t h e h is to ric c ity o f C n m b r id g e . CÓ cùng giá trị k hoảng cách dòng, cùng tựa trên m ột chỉ d ẫn , n ên các đường cơ sở của F r e i h l y p a i n t e d « 1 e i K JI a l t d i n l e t t o i d e t a i l M odem chúng d ó n g th ẳn g với n h au . ( e n o v iiio n t b o a s t I t x fiix * t I ro n ic B p p lia n c e s ^ a n d h i g h e d q u a lity ix lu « c * la n d s c a p e d b y a p re m ie re B a s la n a rc h ite c t. 6 . C h ọ n File> Save. 6 . T ro n g b ảng điều khiển, c h ọ n MyriaMM
- Xem thêm -