Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Trắc nghiệm Ký sinh trùng y học Có đáp án...

Tài liệu Trắc nghiệm Ký sinh trùng y học Có đáp án

.DOC
70
4297
78

Mô tả:

ĐẠI CƯƠNG VỀ KÝ SINH TRÙNG Y HỌC Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1- 60 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: A. Vật chủ bị bệnh mạn tính B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ C. Vật chủ mang KST lạnh D. Vật chủ trung gian cơ học 1.C 2. Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ: A. Giun đũa B. Giun tóc C. Giun kim D. Giun xoắn 2.D 3. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: A. Toxocara canis B. Giardia lamblia C. Ascaris lumbricoides D. Enterobius vermicularis 3.A 4.Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ: A. Sán máng C. Amip B. Sán nhái D.Giun chỉ 4.D 5. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm lọai ký sinh trùng: A. Giardia intestinalis B. Ascaris lumbricoides C. Ancylostoma duodenale D. Toxocara canis 5. A 6. Lọai ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người: A. Giun tóc B. Giun móc C. Giun chỉ D. Giun kim 6. D 7. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: A. Muỗi cái B. Ruồi nhà C. Ve D. Dĩn 7.B 8. Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra: A. Thiếu máu B. Đau bụng C. Mất sinh chất D. Biến chứng nội khoa 8.C 9 .Loài KST phổ biến ở nước ta là: A. Sốt rét C. Giun chỉ 9.B 10 .Bệnh KST gây nhiều tác hại là: A. KST Sốt rét C. Giun chỉ 10.A B. Giun đũa D. Giun kim B. Lỵ amip D. Sán lá gan nhỏ 11..Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là: A. Ký sinh B. Cộng sinh C. Hội sinh D. Hoại sinh 11.C 12 .Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là: A. Vô tính B. Hữu tính C. Lưỡng tính D. Nhanh, nhiều và dễ dàng 12.D 13. .Đặc điểm của bệnh KST gồm: A. Không sốt, dễ lây lan, âm thầm lặng lẽ và lâu dài B. Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài và có thời hạn C. Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lặng lẽ và kéo dài D. Dễ thành mạn tính, không sốt, âm thầm lặng lẽ và quy mô rộng lớn. 13.B 14 . Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng: A. Entamoeba histolytica B. Trichomonas vaginalis C. Balantidium coli D. Giardia intestinalis 14.B 15. Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào: A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST C. Nơi tìm ra KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm 15.B 16. Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào: A. Hình thể của KST C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên 16.C B. Sinh thái của KST D. Đặt tên để kỷ niệm 17. Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào: A. Hình thể của KST B. Sinh thái của KST C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên D. Đặt tên để kỷ niệm 17.A 18. Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào: A. Hình thể của KST C. Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên 18.D B. Sinh thái của KST D. Đặt tên để kỷ niệm 19. Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng: A. Anopheles minimus B. Xenopsylla cheopis C. Culex quinquefasciatus D. Musca domestica 19.D 20. Các hội chứng bệnh KST là: A. Sốt, viêm, dị ứng và tắc cơ học B. Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất. C. Sốt, viêm, nhiễm độc và dị ứng. D. Hao sinh chất, nhiễm độc, tắc cơ học và dị ứng 20.B 21. Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là:: A. Vật chủ chết, KST chết hoặc vật chủ bị bệnh B. KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh C. Vật chủ có miễn dịch suốt đời, KST bị đào thải hoặc KST bị tiêu diệt. D. Vật chủ bị bệnh, KST bị đào thải hoặc vật chủ khỏi bệnh để lại di chứng 21. B 22. Ngoại KST là những KST: A. Ký sinh trên mặt da B. Ký sinh ở lớp thượng bì C. Ký sinh ở các hốc tự nhiên của cơ thể. D. Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da. 22. D 23. Quan hệ giữa Balantidium coli và người là: A. Ký sinh B. Cộng sinh C. Hoại sinh. D. Hổ sinh 23.A 24. Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây: A. Ký sinh trùng của người B. Ký sinh trùng động vật C. Ký sinh trùng thực vật . D. Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật 24.D 25. Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây: A. Sán dây lợn B. Ký sinh trùng sốt rét C. Sán đây bò D. Giun xoắn 25.B 26. Vật chủ chính là vật chủ: A. Mang KST ở thể ấu trùng B. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành C. Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính D. Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính 26.C 27. Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là: A. Hội sinh B. Hỗ sinh C. Cộng sinh D. Bội ký sinh 27.D 28. Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất: A. Chiếm thức ăn B. Gây độc C. Gây tắc cơ học D. Vận chuyển mầm bệnh mới vào cơ thể vật chủ 28.A 29. Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất: A. Sán đây lợn B. Sán dây bò C. Sán lá ruột D. Sán lá phổi 29.D 30. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất : A. Sán lá gan nhỏ C. Giun chỉ 30.D B. Sán lá gan lớn D. Giun lươn 31. KST là những sinh vật sống nhờ vào: A. Những sinh vật khác chiếm chất của sinh vật đó để sống và phát triển. B. Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng để sống và sinh sản. C. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để phát triển. D. Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để sống và phát triển. 31.D 32. Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng: A. Ghẻ B. Mò đỏ C. Bọ chét D. Ve 32. C 33. Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ: A. Giun xoắn B. Giun lươn C. Giun chỉ D. Giun Kim 33. C 34. KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính: A. Entamoeba histolytica B. Entamoeba coli C. Trichomonas vaginalis D. Balantidium coli 34.D 35. Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất: A. Viêm B. Nhiễm độc C. Hao sinh chất D. Dị ứng 35. C 36. Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây: A. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng bạch cầu đa nhân kiềm tính C. Tăng bạch cầu đa nhân toan tính D. Tăng lympho bào 36. C 37. Đặc điểm miễn dịch KST là: A. Không cao, không bền vững C. Có miễn dịch chéo giữa các họ 37.A B. Chỉ có miễn dịch tế bào D. Chỉ có KST ký sinh ở tổ chức mới có miễn dịch 38. Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là: A. Hội sinh B. Hoại sinh C. Cộng sinh D. Hỗ sinh 38. B 39. Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST: A. Người là vật chủ chính có thể là vật chủ phụ của KST B. Người là vật chủ chính của KST sốt rét C. Người là vật chủ phụ của Toenia solium D. Người là vật chủ chính của giun chỉ 39.B 40. Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ: A. Vật chủ của KST là người và động vật B. Vật chủ của KST là người và động vật bị KST ăn bám C. Vật chủ là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh D. Vật chủ là người và động vật mang KST ở thể trưởng thành 40.C 41. Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là: A. Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay). B. Ngưng kết hồng cầu thụ động C. Miễn dịch phóng xạ D. PCR (Polimerase Chain Reaction) 41.D 42. Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn: A. Bọ chét B. Rệp C. Ve D. Chấy, rận 42. D 43. Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời: A. Chấy, rận B. Ruồi C. Cái ghẻ D. Ve 43. D 44. KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh: A. Rệp B. Muỗi cái C. Cái ghẻ D. Ruồi nhà 44. B 45. Loài KST nào dưới đây là đơn ký: A. Aedes aegypti C. Pulex irritans 45. C B. Xenopsylla cheopis D. Anopheles minimus 46. Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là: A. Không có cơ quan vận động hoặc có cấu tạo đơn giản B. Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ của cùng một loài. C. Cấu tạo cơ quan đơn giản, trừ cơ quan tiêu hóa D. Đa số rất nhỏ phải dùng kính hiển vi mới coi được 46. B 47. Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là: A. Nghiên cứu về vật chủ thuận lợi B. Xác định chu kỳ của KST C. Phòng chống bệnh có hiệu quả D. Nghiên cứu dịch tễ học bệnh KST 47.C 48. Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: A. Bệnh mạn tính B. Có miễn dịch bảo vệ C. Mang KST tình cờ D. Mang KST lạnh 48.D 49. KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính: A. Clonorchis sinensis B. Paragonimus westermani C. Toenia saginata D. Schistosoma mansoni 49. D 50. Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là: A. Vật chủ bị bệnh mạn tính. B. Vật chủ có miễn dịch bảo vệ C. Vật chủ mang KST lạnh. D. Vật chủ phụ. 50.C 51. Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ: A. Giun đũa. C. Trùng roi đường sinh dục B. Lỵ amip. 51.C D. Giun tóc 52. Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh: A. Giun móc. B. Trùng roi. 52.D C. Giun đũa người. D. Giun đũa chó. 53. Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ: A. Sán máng. C. Trùng lông. B. Sán nhái. D. Giun chỉ. 53.D 54. Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST: A. Giardia itestinalis C. Ancylostoma duodenale B. Ascaris lumbricoides D. Toxocara canis 54. A 55. Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là: A. Giun tóc. C. Giun kim. B. Giun móc. D. Sán lá gan 55.C 56. Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng: A. Muỗi cái. C. Dĩn. B. Ruồi nhà. D. Bọ chét. 56.B 57. Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam: A. Giun kim. C. Giun đũa. B. Sốt rét. D. Amip. 57.C 58. Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra: A. Thiếu máu. B. Đau bụng. 58.C C. Mất sinh chất. D. Biến chứng nội khoa. 59. Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ A.Clonorchis sinensis. C. Nấm ký sinh B. Musca domestica D. Chấy rận. 59. B 60. Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ: A. Fasciolopsis buski C. Schistosoma mansoni B. Paragonimus ringeri D. Taenia saginata 60.C. ĐÁP ÁN Tên bài: Đại cương về ký sinh trùng y học C Â U H Ỏ I N HI Ề U L Ự A C H Ọ N ( M C Q ) : 1.C; 2.D; 3.A; 4.D; 5. A ; 6. D; 7.B; 8.C; 9.B; 10. A; 11.C; 12.D; 13.B; 14.B; 15.B; 16. C; 17.A; 18.D; 19.D;20.B; 21. B; 22. D; 23.A; 24.D; 25.B; 26.C; 27.D; 28.A; 29.D; 30.D; 31.D; 32. C; 33. C; 34.D; 35. C; 36. C; 37.A; 38. B;39.B; 40.C; 41.D;42. D;43. D; 44. B; 45. C; 46. B; 47.C; 48. D;49. D;50.C; 51.C; 52.D ; 53.D ; 54. A; 55.C ; 56.B;57.C; 58.C; 59. B ; 60.C. GIUN ĐŨA (Ascaris lumbricoides) Chọn một ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn chữ cái đàu ý thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1.Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm giun đũa dựa vào: A. Dấu hiệu rối loạn tiêu hóa B. Biểu hiện của sự tắc ruột C. Bạch cầu toan tính tăng cao D. Tìm thấy trứng trong phân 1. D 2. Trong phòng chống bệnh giun đũa, biện pháp không thực hiện là: A . Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng B. Giáo dục sử dụng hố xí hợp vệ sinh C. Điều trị hàng loạt có định kỳ trong năm D. Ăn uống hợp vệ sinh và vệ sinh môi trường 2. A 3. Giun đũa cái dài từ: A. 20 - 25 cm C. 10 - 14 cm 3. A B. 15 -17 cm D. 15 - 18 cm 4. Giun đũa sống thích hợp ở môi trường có pH từ: A. 5,3 – 6,5 B. 7,5 – 8,2 C. 6,1 – 7,1 D. 6,6 – 7,3 4.B 5. Giun đũa ký sinh ở người thuộc giống: A. Ancylostoma C. Toxocara 5. D B. Necator D. Ascaris 6. Tác hại chính của giun đũa là: A. Làm mất sinh chất C. Gây mất máu 6. A B. Đái dưỡng trấp D. Viêm ruột thừa 7. Giun đũa gây ra các biên chứng, ngoại trừ: A. Tắc ruột C. Gây thiếu máu 7.C B. Chui vào ống mật D. Chui vào ống tụy 8. Bạch cầu ưa axit tăng cao, khi giun đũa đến: A. Phổi B. Dạ dày C. hỗng tràng D. Hồi tràng 8. A 9. Khi ấu trùng giun đũa đến phổi có thể gây ra: A. Hen phế quản B. Tràn dịch màng phổi C. Viêm phổi thùy D. Khái huyết 9.A 10. Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun đũa từ: A. 80 – 90 % C. 80 – 95 % 10.B B. 10 –25 % D. 65 – 80 % 11. Kỹ thuật Kato – Katz là kỹ thuật: A. Nuôi cấy KST C. Định lượng KST 11.C B. Định tính KST D. Bán định lượng KST 12. Độc tính của nhóm Benzimidazol trên thực nghiệm có thể gây ra: A. Ung thư ruột non B. Suy tủy C. Quái thai D. Suy gan 12.C 13. Người bị nhiễm giun đũa có thể do: A. Ăn cá gỏi C. ăn rau, quả sống không sạch 13C B. Ăn tôm, cua sống D. Ăn thịt lợn tái 14. Đường xâm nhập của mầm bệnh giun đũa vào cơ thể người là: A. Hô hấp B. Máu C. Da D. Tiêu hoá 14D 15. Muốn chẩn đoán xác định bệnh giun đũa ta phải xét nghiệm: A. Dịch tá tràng B. Máu C. Phân D. Đờm 15C 16. Giun đũa trưởng thành ký sinh ở: A. Tá tràng C. Ruột non 16C B. Ruột già D. Đường dẫn mật 17. Thức ăn của giun đũa trưởng thành trong cơ thể người là: A. Máu C. Sinh chất ở ruột B. Dịch bạch huyết D. Dịch mật 17C 18. Giun đũa có chu kỳ: A. Phức tạp B. Đơn giản 18B C. Phải có môi trường nước E. Phải có điều kiệm yếm khí 19. Giun đũa có tỷ lệ nhiễm cao ở: A. Các nước có khí hậu lạnh C. Các nước có khí hậu khô, nóng 19B B. Các nước có khí hậu nóng ẩm D. Các nước có nền kinh tế phát triển 20. Trong cơ thể người, giun đũa có thể sống được: A. 1 - 2 tháng. C. 1 năm. B. 3 - 4 tháng. D. Nhiều năm. 20C 21. Thòi gian hoàn thành chu kỳ của giun đũa trong cơ thể người: A. 15 - 20 ngày. C. 60 - 75 ngày. B. 30 - 45 ngày. D. 80 – 90 năm 21.C 22. Một giun đũa cái trưởng thành trong 24 giờ có thể đẻ được: A. 1.000 - 2.000 trứng. C. 20.000 - 50.000 trứng. B. 5.000 - 10.000 trứng. D. > 100.000 trứng. 22.D 23. Nhiệt độ thuận lợi nhất cho trứng giun đũa phát triển ở ngoại cảnh: A. 15 - 20oC. B. 25 - 30oC. 23.B C. 30 -37oC. D. > 37oC. 24. Thuốc không dùng để điều trị giun đũa : A. Pyrantel-pamoat. C. Albendazol. B. Mebendazol. D. Metronidazol 24.D 25. Cơ chế tác dụng của albendazole là : A. Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ B. Tiêu hủy protein của giun 25.C C. Ức chế hấp thu Glucose của giun D. Gây liệt cơ giun 26. Giun đũa là loại giun: A. Có kích thước rất nhỏ, khó quan sát bằng mắt thường B. Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm C. Kích thước nhỏ như cây kim may D. Giun đực và cái thường cuộn vào nhau như đám chỉ rối. 26.B 27. Giun đũa thuộc họ: A. Ascarididae B. Rhabditidae C. Ancylostomidae D. Filaridae 27.A 28.Người bị nhiễm giun đũa khi: A. Nuốt phải trứng giun có trong thức ăn, nước uống B. Ấu trùng chui qua da vào máu đến ruột ký sinh C. Ăn phải thịt lợn có chứa ấu trùng còn sống D. Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống 28.A 29.Biểu hiện lâm sàng trong chu trình phát triển của giun đũa , khi ấu trùng đến phổi là: A. Rối loạn tiêu hóa B. Rối loan tuần hoàn C. Hội chứng Loeffler D. Hội chứng thiếu máu 29.C 30.Biến chứng do giun đũa thường gặp ở trẻ em: A.Viêm ruột thừa B. Tắc ruột C. Thủng ruột D. Sa trực tràng 30.B. ĐÁP ÁN Tên bài: Giun đũa (Ascaris lumbricoides) C Â U H Ỏ I N HI Ề U L Ự A C H Ọ N ( M C Q ) : 1. D ; 2. A ; 3. A; 4.B ; 5. D ; 6. A; 7.C ; 8. A ; 9.A ; 10.B; 11.C ; 12.C; 13C; 14D; 15C; 16C; 17C; 18B;19B; 20C; 21.C; 22.D; 23.B; 24.D; 25.C; 26.B; 27.A; 28.A; 29.C; 30.B. GIUN TÓC (Trichuris trichiura) Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1. Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào: A. Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng B. Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng rất cao C. Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng D. Người bệnh có biểu hiện thiếu máu, vàng da 1.C 2. Người bị nhiễm Trichuris trichiura do: A. Nuốt phải ấu trùng giun có trong rau sống B. Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống C. Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhày D. Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng 2.D 3. Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là: A. 5 - 6 năm B. 2 - 3 năm C. 1 - 2 năm D. 3 - 4 năm 3.A 4. Thuôc có thể điều tri giun tóc gồm các thuốc, trừ: A. Albendazol B. Mebendazol C. Pyrantel pamoate D. Thiabendazol 4.C 5. Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là: A. 25 - 300C B. 10 – 150C C. 16 - 180C D. 32 -350C 5A 6. Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng: A. Tắc ruột B. Lòng ruột C. Sa trực tràng D. Loét tá tràng 6. C 7. Người bị nhiễm giun tóc có thể do: A. Ăn thịt lợn tái, bò tái B.Ăn tôm, cua sống. 7.D 8. Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước: A. Có khí hậu lạnh. B. Có nền kinh tế phát triển. 8.D D. Ăn rau, quả sống, uống nước lã. C. . Ăn cá gỏi, tôm gỏi. C. Có khí hậu khô, nóng. D. Có khí hậu nóng , ẩm. 9. Giun tóc có chu kỳ: A. Phức tạp. B. Đơn giản. C. Cần môi trường nước D. Điều kiện yếm khí 9.B 10. Giun tóc trưởng thành ký sinh ở: A. Tá tràng. B. Ruột non. 10.D C. Đường dẫn mật. D . Đại tràng. 11. Trong chẩn đoán xét nghiệm giun tóc có thể dùng kỹ thuật: A. Giấy bóng kính. C. Knott. B. Cấy phân. D. Kato-Katz. 11.D 12. Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc: A. Albendazol. C. Praziquantel B. Metronidazol. D. Artemisinin. 12.A 13. Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm: A. Hình bầu dục, vỏ mỏng, bên trong trứng phôi bào phân chia nhiều thuỳ B. Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumine C. Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng D. Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang. 13.D 14. Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng: A. Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh B. Giống như sợi chỉ rối C. Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ D. Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ 14.C 15. Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là: A. Đau bụng, nóng rát ở vùng thượng vị B. Tiêu chảy kiểu giống lỵ C. Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa D. Ói ra máu và mật 15.B ĐÁP ÁN Tên bài: Giun tóc (Trichuris trichiura) C Â U H Ỏ I N HI Ề U L Ự A C H Ọ N ( M C Q ) : 1.C; 2. D; 3.A; 4.C; 5A; 6. C; 7.D; 8.D; 9.B; 10.D; 11.D; 12.A; 13.D; 14.C; 15.B; GIUN MÓC/MỎ (A. duodenale/ N. americanus) Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 30, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1 . Sự xâm nhập của Ancylostoma duodenale vào cơ thể người có thể qua đường: A. Tiêu hóa C. Côn trùng đốt B. Hô hấp. 1.A D. Sinh dục 2 . Ấu trùng giun có giai đoạn tiềm ẩn trong cơ là: A. Trichuris trichỉua. B. Enterobius vermicularis. 2.C C. Ancylostoma duodenale D. Necator americanus 3. Ở Việt Nam Necator americanus chiếm tỷ lệ là: A. 95 % C. 15 % B. 30 % D. 25 % 3.A 4 . Ở Tây Nguyên tỷ lệ nhiễm giun móc/mỏ là: A. 95% B. 35% 4.D C. 20% D. 47% 5 . Định loài giun móc/mỏ chủ yếu dựa vào: A. Bộ phận miệng B. Trứng . 5.A C. Chiều dài của thân D. Tử cung 6 . Khi điều trị nhiễm giun móc /mỏ bằng Albendazzol cần: A. Nghĩ ngơi tuyệt đối C. Uông thuốc xổ sau 4 giờ B. Nhịn thật đói. D. Kiêng rượu bia. 6.D 7 . Cơ chế tác dụng của nhóm Benzimidazol là: A. Ức chế sự hấp thu Glucose của giun B. Tiêu hủy giun 7.A C. Liệt cơ giun D. Thoái hóa dần tế bào giun 8 . Nhiễm giun móc/mỏ thường phổ biến ở: A. Trẻ em tuổi mẫu giáo B. Nông dân trồng rau màu 8.B C. Công nhân viên chức D. Trẻ em tuổi nhà trẻ 9 . Nhiễm giun móc/mỏ thường gây ra hội chứng: A. Loeffler C. Giả lỵ B. Thiếu máu. D. Vàng da 9.B 10 . Ấu trùng giun móc/mỏ có khả năng lây nhiễm cho người khi ở giai đoạn: A. I. C. II. B. III D. IV 10.A 11 . Kỹ thuật Harada-Mori dùng để: A. Nuôi cấy ấu trùng B. Phong phú ấu trùng 11.A C. Phong phú trứng giun D. Phát hiện kháng thể trong phân 12 . Ngoài tác dụng gây thiếu máu, giun móc/mỏ có thể gây viêm: A. Ống mật. C. Manh tràng B. Dạ dày D.Tá tràng. 12.D 13. Người có thể bị nhiễm giun móc/mỏ do: A. Ăn phải trứng giun. B. Đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. C. Muỗi đốt. D. Ăn cá gỏi. 13B 14. Thức ăn của giun móc/ mỏ trong cơ thể người là: A. Máu. C. Dịch mật. B. Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết. 14A 15. Giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở: A. Đường dẫn mật. B. Hạch bạch huyết. 15C C. Tá tràng. D. Manh tràng. 16. Loại thuốc được dùng để điều trị bệnh giun móc/ mỏ là: A. Metronidazol. C. Quinin. B. Albendazol. D. DEC. 16.B 17. Ấu trùng giai đoạn III của giun móc/ mỏ có các hướng động sau đây trừ: A. Hướng lên cao. C. Hướng tới tổ chức vật chủ. B. Hướng tới nơi có độ ẩm cao. D. Hướng tới tổ chức vật chủ thích hợp. 17.D 18. Giun móc/ mỏ có thể gây ra triệu chứng lâm sàng sau: A. Hội chứng lỵ. B. Tiêu chảy kéo dài. C. Hội chứng thiếu máu. D. Phù chân voi 18.C 19. Đặc điểm để chẩn đoán phân biệt 2 loại giun móc/ mỏ trưởng thành ký sinh ở người là: A. Trứng trong phân. C. Bộ phận miệng. B. Ấu trùng trong phân. D. Bộ phận đuôi. 19.C 20. Đặc điểm sau đây không thấy ở giun móc/ mỏ: A. Gây thiếu máu. B. Nhiễm bệnh do ấu trùng xuyên qua da. C. Chẩn đoán bằng xét nghiệm phân hoặc cấy phân. D. Chu kỳ cần phải có vật chủ trung gian. 20.D 21. Biện pháp quan trọng nhất đề phòng chống bệnh giun móc/ mỏ: A. Phát hiện và điều trị cho người bệnh. B. Không dùng phân tươi để bón ruộng. C. Không phóng uế bừa bãi. D. Tránh đi chân đất hoặc tiếp xúc với đất. 21.D 22. Giun móc/mỏ có chu kỳ: A. Phức tạp. B. Đơn giản. 22.B C. Có môi trường nước. D. Có vật chủ trung gian. 23. Thời gian hoàn thành chu kỳ của giun móc/mỏ ở người: A. 15 ngày. C. 45 ngày. B. 30 ngày. D. 60 ngày. 23.C 24. Thời gian giun móc/mỏ có thể sống trong cơ thể người là: A. 1-2 tháng. C. 1 năm. B. 3 -6 tháng. 24.D D. 5 - 6 năm. 25. Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc/mỏ là: A. phân C. đàm B. máu D. dịch tá tràng 25.A 26. Khả năng gay tiêu hao máu vật chủ của mỗi giun trong một ngày: A. A duodenale ít hơn Necator amricanus B. Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator amricanus C. A duodenale bằng như Necator amricanus D. Necator amricanus nhiều hơn A duodenale 26.B 27. Người là ký chủ vĩnh viễn của: A. Ancylostoma duodenale và Necator amricanus B. Ancylostoma Braziliense và Necator amricanus C. Ancylostoma caninum và Necator amricanus D. Ancylostoma Braziliense và A duodenale 27.A 28. Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc/mỏ tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh: A. Môi trường nước như ao, hồ B. đất xốp, cát, bóng râm mát, ẩm C. Môi trường nước, nhiệt độ từ 250C đến 300C D. Vùng nhiều mưa 28.B 29. Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc/mỏ nặng và kéo dài: A. Thiếu máu nhược sắc, giảm protein B. Thiếu máu ưu sắc, giảm protein C. Viêm tá tràng đưa đến loét tá tràng D. Viêm tá tràng đưa đến ung thư tá tràng 29.A 30. Suy tim trong bệnh giun móc/mỏ nặng có tính chất: A. Bệnh lý thực thể của tim, có khả năng bồi hoàn B. Bệnh lý thực thể của tim, không có khả năng bồi hoàn C. Bệnh lý cơ năng của tim, có khả năng bồi hoàn D. Bệnh lý cơ năng của tim, không có khả năng bồi hoàn 30.C. ĐÁP ÁN Tên bài: Giun móc/ mỏ ( A. duodenale/ N. americanus) C Â U H Ỏ I N HI Ề U L Ự A C H Ọ N ( M C Q ) : 1.A; 2.C; 3.A; 4.D; 5.A; 6.D; 7.A; 8.B; 9.B; 10.A; 11.A; 12.D; 13B; 14A; 15C; 16.B; 17.D; 18.C; 19.C; 20.D; 21.D; 22.B; 23.C; 2 4.D; 25.A; 26.B; 27.A; 28.B; 29.A; 30.C. GIUN KIM (Enterobius vermicularis) Chọn 1 câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 15, bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1. Nhiễm giun kim thường phổ biến ở: A. Trẻ em tuổi mẫu giáo B. Nông dân trồng rau màu 1.A C. Học sinh cấp II D. Học sinh cấp III 2. Biến chứng của giun kim có thể là: A. Lồng ruột B. Viêm tá tràng 2. C C. Viêm ruột thừa D. Viêm dạ dày 3. Thức ăn của giun kim là: A. Sinh chất B. Niêm mạc ruột 3.A C. Máu D. Dịch mật 4. Thuốc điều trị giun kim là: A. Metronidazole B. Chloroquin 4. D C. Di – Ethyl - Carbamazine D. Albendazol 5. Chu kỳ phát triển của giun kim là chu kỳ: A. Đơn giản B. Phức tạp 5. A C. Cần có môi trường nước D. Cần nhiều vật chủ trung gian 6. Giun kim có thể : A. Đi ngược lên dạ dày B. Xuyên thủng đại tràng 6.D C. Xuyên qua da vùng hậu môn D. vào âm đạo và gây viêm 7. Trẻ em nhiễm giun kim chủ yếu do: A. Ăn rau, quả sống. B. Uống nước lã. 7.C C. Mút tay. D. Ấu trùng chui qua da. 8. Chu kỳ ngược dòng là đặc trưng của: A. Ascaris lumbricoides. B. Trichuris trichiura. 8.C C. Enterobius vermicularis. D. Necator americanus. 9. Chẩn đoán xét nghiệm giun kim phải dùng kỹ thuật: A. Giấy bóng kính. C. Cấy phân. B. Kato-Katz. D. Xét nghiệm dịch tá tràng. 9.A 10. Đời sống của giun kim kéo dài: A. Hai tuần. B. Hai tháng. 10.B C. Một năm. D. Vài năm. 11. Triệu chứng lâm sàng chủ yếu của giun kim là: A. Đau bụng. C. Buồn nôn. B. Ỉa chảy. D. Ngứa hậu môn về ban đêm. 11.D 12. Tác hại chính của giun kim: A. Gây thiếu máu. B. Chiếm chất dinh dưỡng. C. Rối loạn tiêu hoá, thần kinh. D. Gây phù và thiếu máu 12C 13. Giun kim là một loại giun: A. Truyền qua đất B. Truyền qua nước 3.D C. Truyền qua thực phẩm D. Giun tròn đường ruột 14. Giun kim ký sinh và đẻ ở hậu môn và có thể gây ra: A. Hội chứng lỵ C. Nhiễm trùng ngược dòng B. Sa trực tràng D. Tiêu chảy cấp có máu 14.C. 15. Tỷ lệ nhiễm chung giun kim ở Việt Nam chiếm khoảng: A. 60 -70% C. ! -5 % B. 18,5 – 47% D. 80 – 95% 15.B. ĐÁP ÁN Tên bài: Giun kim (Enterobius vermicularis) C Â U H Ỏ I N HI Ề U L Ự A C H Ọ N ( M C Q ) : 1.A ; 2. C; 3.A ; 4. D; 5. A; 6.D ; 7.C; 8.C; 9.A; 10.B; 11.D; 12C ; 3.D; 14.C ; 15. B. GIUN CHỈ BẠCH HUYẾT (Wuchereria bancrofti và Brugia malayi) Chọn một câu trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 30 bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1. Ấu trùng giun chỉ được đẻ ra ở: A. Hệ tiết niệu – sinh dục B. Hệ bạch huyết C. Hệ tiêu hóa D. Hệ tuần hoàn 1.B 2. Chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ dựa vào: A. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở máu ngoại biên B. Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu tỉnh mạch C. Tìm thấy giun chỉ trưởng thành ở máu ngoại biên D. Tìm thấy ấu trùng giun chỉ ở mạch bạch bạch huyết 2.A 3. Chu kỳ của Wuchereria bancrofti và Brugia malayi cần: A. 2 vật chủ trung gian B. 3 vật chủ trung gian C. 1 vật chủ trung gian D. Môi trường nước 3. C 4. Biểu hiện lâm sàng của bệnh giun chỉ là do cơ chế: A. Rối loạn vi tuần hoàn vùng sinh dục B. Viêm tắc hệ thống tiết niệu C. Viêm tắc hệ thống tuần hoàn D. Viêm tắc mạch bạch huyết và dị ứng 4. D 5. Chẩn đoán gián tiếp bệnh giun chỉ bao gồm các xét nghiệm sau đây, ngoại trừ: A. ELÍSA B. Knott C. Kết tủa trên thạch D. Miễn dịch huỳnh quang 5.B 6. Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Wuchereria bancrofti thường gây phù voi ở: A. Ngực B. Chân C. Tay D. Cơ quan sinh dục 6.D 7. Triệu chứng lâm sàng của bệnh giun chỉ do Brugia malayi thường gây phù voi ở: A. Chi B. Cơ quan sinh dục C. Bụng D. Vú 7.A 8. Mật độ ấu trùng giun chỉ thuận lơi cho việc truyền bệnh là: A. 10-20 con/ mm3 B. Dưới 1 con/ mm3 3 C. Trên 20 con/ mm D. 3-4 con/ mm3 8.D 9. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti chủ yếu ở Việt Nam là: A. C. quinquefasciatus và An. hycarnus C. C tritaeniorhynchus và An. vagus C. An. vagus và Aedes aegypti D. C bitaeniorhynchus và An. jeyporiensis 9. C 10. Côn trùng truyền bệnh giun chỉ Brugia malayi chủ yếu ở Việt Nam là A. Aedes albopictus và An. hycarnus C. An. aconitus và An. sundaicus C. An. maculatus và An. sinnensis D. M. uniformis và M. longipalpis 10.D 11. Địa phương có tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở Việt Nam là : A. Khánh Nam - Khánh Hòa B. Khánh Trung - Khánh Hòa C. Nghĩa Sơn - Nghệ an D. Gia Ninh - Quảng Bình 11.C 12. Phân bố loài Brugia malayi ở Việt Nam là : A. 20 –25 % B. 85- 95 % C. 10-15% D. 1-2% 12.B 13. Đường xâm nhập của giun chỉ vào ngưòi là: A. Đường hô hấp. C. Đường tiêu hoá. B. Đường máu. D. Đường sinh dục. 13.B 14. Người bị nhiễm giun chỉ do: A. Ăn rau quả tươi, uống nước lã. C. Muỗi đốt. B. Ăn gỏi cá. D. Ấu trùng chủ động xuyên 14.C 15. Xét nghiệm nào sao đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh giun chỉ: A. Xét nghiệm dịch tá tràng. C. Xét nghiệm đờm. B. Xét nghiệm phân. D. Xét nghiệm máu. 15.D 16. Thời gian để lấy máu xét nghiệm chẩn đoán bệnh giun chỉ là:: A. Ban ngày. C. Ban đêm. B. Khi bệnh nhân sốt. D. Khi bệnh nhân phát ban 16.C 17. Thuốc điều trị giun chỉ là: A. Mebendazol. B. Metronidazol. C. Quinin D. DEC (Diethylcarbamzine) 17.D 18. Thời gian phát triển của ấu trùng giun chỉ trong cơ thể muỗi để có khả năng truyền bệnh: A. 2 tuần. C. 2 - 2,5 tháng. B. 1 tháng. D. 6 tháng. 18.A 19. Trong cơ thể người, giun chỉ sống ở: A. Hệ tĩnh mạch. C. Gan. B. Hệ bạch huyết. D. Phổi. 19.B 20. Ấu trùng giun chỉ trong máu người bệnh có thể sống được: A. 10 tuần. C. 1 năm. B. 6 tháng. D. 10 năm. 20.A 21.Côn trùng truyền bệnh giun chỉ bạch huyết thuộc loại: A. Muỗi Culicinae. C. Bọ chét Xenopsylla cheopis. B. Anophelinae. D. Bọ chét Pulex iritans. 21.A 22. Phản ứng phụ khi cho bệnh nhân bị bệnh giun chỉ uống thuốc điều trị đặc hiệu là: A. Ho. C. Nôn. B. Sốt cao. D. Đau bụng. 22.B 23. Tại Việt Nam, bệnh giun chỉ chủ yếu tập trung ở vùng: A. Đồng bằng. C. Ven biển. B. Trung du. D. Miền núi. 23.A 24. Phân bố bệnh giun chỉ theo đặc điểm dịch tễ học là: A. Phân tán. C. Nữ bị bệnh nhiều hơn nam. B. Tập trung. D. Nam bị nhiều hơn nữ. 24.A 25. Giun chỉ trưởng thành trong mạch bạch huyết cơ thể người có thể sống : A. 10 năm B. 5 năm C. 20 năm D.  4 năm 25.A 26. Tại Việt Nam tỷ lệ nhiễm ấu trùng giun chỉ cao ở độ tuổi : B. 10 – 15 tuổi A.  10 tuổi C. 30 – 40 tuổi D. 60 – 70 tuổi 26.C 27. Cơ chế tác dụng của Di – ethylcarbamazine là: A. Thay đổi cấu trúc bề mặt của giun và làm giảm hoạt động cơ của giun B. Ức chế hấp thu Glucose của giun, dẫn đến giảm dự trử Glucogen C. Ức chế hệ thống tuần hoàn của giun, dẫn đến ngưng trệ tuần hoàn D. Tăng tính thấm tế bào của giun đối với ion Ca++, dẫn đến tăng co cơ và liệt cơ 27.A 28. Phòng chống bệnh giun chỉ bạch huyết ở Việt Nam chủ yếu là: A. Tiêm phòng vaccine giun chỉ và uống thuốc phòng hằng ngày B. Tránh muỗi đốt, phát hiện và điều trị người bệnh mỗi năm 3 lần C. Điều trị DEC có định kỳ trong nhiều năm, chống muỗi đốt, diệt muỗi D. Trách tiếp xúc với người bệnh, vệ sinh ăn uống và tránh muỗi đốt 28.C 29. Khi bị nhiễm ấu trùng giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, loại bạch cầu có thể tăng là: A. Bạch cầu lymphocyst B. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm C. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Bạch cầu đa nhân ưa axit 29.D 30. Tiêu chuẩn vàng để xác định bệnh giun chỉ ở giai đoạn khởi phát, khi có : A. Ấu trùng giun chỉ trong dịch bạch huyết B. Giun chỉ trưởng thành trong máu C. Ấu trùng giun chỉ trong nước tiểu D. Ấu trùng giun chỉ trong máu 30.D ĐÁP ÁN Tên bài: Giun chỉ bạch huyết ( Wuchereria bancrofti và Brugia malayi). C Â U H Ỏ I N HI Ề U L Ự A C H Ọ N ( M C Q ) : 1.B; 2.A; 3. C ; 4. D; 5.B ; 6.D ; 7.A ; 8.D ; 9. C;10.D ; 11.C; 12.B; 13.B; 14.C; 15.D; 16.C; 17.D; 18.A; 19.B; 20.A; 21.A; 22.B; 23.A; 24.A; 25.A; 26.C; 27.A; 28.C; 29.D; 30.D ; GIUN LƯƠN (Strongyloides stercoralis) Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu từ 1 đến 17 bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu ý thích hợp: (Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi 1 phút) 1. Người bị nhiễm giun lươn do: A. Ăn cá gỏi. C. Muỗi đốt. B. Ăn thịt bò tái. D. .Đi chân đất. 1.D 2. Giun lươn trưởng thành ký sinh ở: A. Lòng ruột non. B. Niêm mạc ruột già. 2.C C. Niêm mạc ruột non. D. Đường dẫn mật. 3. Trong chẩn đoán giun lươn bệnh phẩm để xét nghiệm là: A. Máu. C. Phân B. Đờm. D. Nước tiểu 3.C . 4. Thức ăn của giun lươn trong cơ thể người là: A. Máu. C. Dịch mật. B. Sinh chất ở ruột. D. Dịch bạch huyết. 4.B 5. Loại thuốc nào sau đây được dùng để điều trị bệnh giun lươn: A. Thiabendazol C. Artemisinin. B. Metronidazol. D. Di Etyl Carbamazin (DEC). 5.A 6. Tác hại chủ yếu của giun lươn: A. Thiếu máu. B. Suy dinh dưỡng. 6.D C. Gây hội chứng Loeffler. D. Viêm ruột non, ỉa chảy. 7. Chu trình phát triển gián tiếp của Strongyloides stercoralis được thực hiện khi: A. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ cao. B. Điều kiện khí hậu thuận lợi, nhiệt độ thấp. C. Ấu trùng có thực quản hình ống theo phân ra ngoài D. Trứng giun theo phân ra ngoài 7.A 8. Chu trình tự nhiễm của Strongyloides stercoralis quan trọng vì: A. tạo nên miễn dịch vĩnh viễn cho người bệnh. B. người bệnh luôn luôn mang bệnh C. gây nên hội chứng tăng bạch toan tính nhiệt đới D. không lây lan cho người khác 8.B 9. Người mắc bệnh Strongyloides stercoralis do: A. Ấu trùng xâm nhập qua da B. Tự nhiễm ấu trùng ở trong ruột C. Muỗi truyền ấu trùng khi hút máu D. Nuốt trứng đã có ấu trùng bên trong 9.A 10. Biểu hiện lâm sàng của nhiễm Strongyloides stercoralis: A. Viêm tá tràng, tiêu chảy phân lỏng kéo dài B. Hội chứng lỵ, thiếu máu C. Viêm tá tràng, thiếu máu D. thiếu máu, sa trực tràng 10.A 11. Loại xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để chẩn đoán xác định bệnh Strongyloides stercoralis: A. Xét nghiệm bằng kỹ thuật Graham B. Xét nghiệm phân bằng kỹ thuật Baermann C. Xét nghiệm máu đánh giá số lượng bạch cầu toan tính D. Xét nghiệm đờm tìm ấu trùng giun lươn 11.B 12. Kỹ thuật tập trung ấu trùng Strongyloides stercoralis là: A. Willis B. Graham C. Baermann D. F2AM 12.C 13. Ấu trùng Strongyloides stercoralis lây nhiễm cho người là ấu trùng ở giai đoạn: A. I B. II C. III D. IV 13.B 14. Đặc điểm hình thể của ấu trùng giun lươn giống với ấu trùng: A. Giun kim. C. Giun xoắn. B. Giun đũa . D. Giun móc/mỏ. 14.D 15 Giun lươn đực ký sinh ở: A. Đại tràng xích - ma B. Đường mật trong gan. 15.C 16. Tỷ lệ nhiễm giun lươn ở Viêt Nam là: A.  2% B. 10 – 20% . 16.A C. Đường hô hấp trên. D. .Manh tràng C. 30 – 40 %. D. 50 –60 %. 17. Phòng bệnh giun lươn giống như phòng bệnh: A. Giun móc/mỏ C. Giun xoắn B. Giun đũa . D. Giun tóc 17.A.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng