Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
TUẦN 1
Thứ hai ngày 8 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 1 : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. MỤC TIÊU :
- HS biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có
một chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
- BT cần làm là : BT1, BT2, BT3.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh, tính đúng.
- HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ : Một số các bảng ô vuông.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A/ Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
- Kiểm tra SGK, vở
B/ Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài – Ghi đầu bài : ( 1’)
2/ HD làm bài tập:
a/ Ôn tập các số trong phạm vi 10 :
Bài 1: Số ?
- Cho HS lấy bảng con và làm.
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
- Số bé nhất là số nào?
- Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào?
b/ Ôn tập các số có 2 chữ số :
- GV dán bảng ô vuông đã CB.
Bài 2:
- Cho HS thi đua điền tiếp sức
- Cho HS nêu:
+ Số bé nhất có 2 chữ số là số nào?
+Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
c/ Ôn tập về số liền trước số liền sau :
Bài 3:
- Yêu cầu HS làm vào vở và sửa bài
+Số liền trước của 39 là số nào?
+ Em làm thế nào đẻ tìm ra 38?
Hoạt động của HS
- Thực hiện theo yêu cầu.
* Nêu yêu cầu đề bài.
- HS thực hiện:
+ Nêu các số từ 0 đến 10.
+ Nêu các số từ 10 về 0.
- Có 10 số có 1 chữ số, là : 0,..., 9.
- Số bé nhất là số 0.
- Số 9.
*Nêu yêu cầu đề bài.
- HS thi đua viết số.
- HS làm bài vào vở.
* Nêu yêu cầu đề bài.
- Làm bài vào vở.
HS trả lời :
+ Số 10.
+ Số 99.
-HS nêu YC bài tập.
- HS nêu KQ:
+ Số 38.
+ Lấy 39 trừ đi 1 được 38.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
+ Số liền sau của 39 là số nào?
+ Vì sao em biết?
+ Số liền trước và số liền sau của một số hơn
kém số ấy bao nhiêu đơn vị?
- GV nhận xét .
3/ Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.
+ Số 40.
+ Vì 39 + 1 = 40
+ 1 đơn vị.
- HS tự làm bài .
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 9 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 2 : ÔN TẬP CÁC SÓ ĐẾN 100 ( Tiếp)
I. MỤC TIÊU :
- HS Biết viết số có hai chữ so thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Rèn kĩ năng làm tính nhanh, tính đúng.
- HS yêu thích môn học.
* Bài tập cần làm : BT1, BT3, BT4, BT5.
II. CHUẨN BỊ : SGK, bảng, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A/ Kiểm tra bài cũ : ( 5’)
Ôn tập các số đến 100
B/ Bài mới: ( 32’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
2/ HD ôn tập :
a/ Củng cố về đọc, viết, phân tích số :
Bài 1: Viết
- Hướng dẫn HS làm bài theo mẫu.
- YC 1 HS đọc hàng 1 trong bảng .
- YC HS nêu cách viết số 85.
- Nêu cách viết số có 2 chữ số.
-YCHS tự làm bài sau đó đổi chéo vở để
Hoạt động của HS
- HS thực hiện theo yêu cầu.
Hoạt động lớp
- Nêu yêu cầu đề.
- HS đọc : 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc
tám mươi lăm.
- Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải.
- Viết chữ số chỉ hàng chục trước,sau đó
viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải
số đó.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
kiểm tra.
- 3 HS chữa miệng.
b/ So sánh số có 2 chữ số :
Bài 3 : < , >, =?
- GV viết lên bảng : 34 … 38
HS nêu dấu cần điền.
- Vì sao em điền được dấu < ?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
- Điền dấu <
- Vì 3 = 3 và 4 < 8 nên ta có 34 < 38
- Chữa bài , nhận xét.
c/Thứ tự các số có 2 chữ số :
Bài 4: Viết các số theo thứ tự
- Yêu cầu HS suy nghĩ và xếp các số theo
thứ tự .
a/ Từ bé đến lớn :
b/ Từ lớn đến bé:
Bài 5: HS nêu YC.
4/ Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Số hạng – Tổng.
- Nêu yêu cầu đề.
- HS thực hiện xếp các số theo yêu cầu:
a/ 28, 33, 45, 54.
b/ 54, 45, 33, 28.
- HS tự làm bài và nêu miệng KQ.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 3 : SỐ HẠNG – TỔNG
I. MỤC TIÊU :
- HS biết số hạng; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng.
- Rèn kĩ năng làm tính đúng, tính nhanh. Rèn kĩ năng nhớ tên gọi các thành phần và
kết quả trong phép cộng.
- HS yêu thích môn học.
* Ghi chú : BT cần làm : BT1, BT2, BT3.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng, thẻ.
- HS: Vở toán, đồ dùng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
Hoạt động của GV
A- Bài cũ : ( 3’)
Ôn tập các số đến 100 (tt)
B- Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
2/ Giảng bài :
a/ Giới thiệu số hạng, tổng :
- GV viết lên bảng : 35 + 24 = 59
- Giới thiệu tên gọi của các thành phần
trong phép cộng cho HS biết: số hạng, số
hạng, tổng và ghi như phần bài học của
SGK.
- Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại tên gọi của
các thành phần trong phép cộng.
b/ Hướng dẫn HS đặt tính dọc và nêu tên
gọi các thành phần :
3/ Thực hành :
Bài 1: Viết số thích hợp.
- Cho HS nêu tên gọi các thành phần
- Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi vào SGK
Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
Gọi HS NX bài của bạn, Sau đó đưa ra kết
luận.
Bài 3:
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và làm bài
vào vở.
Tóm tắt :
Sáng bán : 12 xe đạp .
Chiều bán : 20 xe đạp.
Tất cả bán : … xe đạp
- Nêu cách trả lời khác.
4/ Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập.
Hoạt động của HS
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- HS đọc phép tính .
- HS nghe và nêu tên gọi các thành phần
trong phép tính cộng.
- 35 gọi là số hạng, 24 gọi là số hạng,
- 59 gọi là tổng. ( là KQ của phép cộng )
Hoạt động cá nhân, lớp.
- Nêu yêu cầu đề bài.
- HS nêu.
- HS thực hành tính.
- Nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS đặt tính và tính trên bảng lớp :
( Mỗi HS đặt 2 phép tính )
- Nêu đề toán
- HS làm bài vào vở.1 HS lên bảng chữa
Giải
Số xe đạp cả hai buổi bán được là :
12 + 20 = 32 ( xe đạp )
Đáp số : 32 xe đạp
- HS nêu.
Rút kinh nghiệm:
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 4 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- HS biết cộng nhẩm số tròn chục có 2 chữ số
- Biết tên gọi thành phần và KQ của phép cộng .
- Biết thực hiện phép cộng các số có 2 chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng 1 phép cộng.
- Rèn kĩ năng làm tính đúng, tính nhanh, chính xác.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
* Ghi chú : BT cần làm : BT1, BT2 ( cột 2 ), BT3 ( a,c ), BT4.
II. CHUẨN BỊ :
- GV: bảng, SGK
- HS: Vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A/ Bài cũ : ( 3’) Số hạng – Tổng
B/ Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
2/ Giảng bài : HD luyện tập.
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS làm vào bảng con.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm ( cột 2 )
- Yêu cầu HS nghĩ nhanh kết quả và nêu
lên : Gọi 1 HS làm mẫu : 50 + 10 + 20
50 + 30
Bài 3/a,c : Đặt tính và tính tổng
- Cho HS làm bài vào vở.
Bài 4:
- Hướng dẫn HS tìm hiểu đề bài và giải
toán :
Hoạt động của HS
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng con
- Nêu yêu cầu bài
- HS nêu nhanh kết quả.
- HS làm tương tự với bài tính còn lại .
- HS tự làm bài, -> đổi chéo vở để KT.
Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng.
Tóm tắt
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
Trai :
25 học sinh
Gái :
32 học sinh
Tất cả có : … học sinh
- GV nhận xét cho điểm .
3/ Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Đề – xi – mét.
Giải
Trong thư viện có tất cả số học sinh là:
25 + 32 = 57 ( học sinh )
Đáp số : 57 học sinh
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 5 : ĐỀ - XI - MET
I. MỤC TIÊU :
- HS biết đề xi- mét là mọt đơn vị đo đọ dài; tên gọi, kí hiệu của nó; biết quan hệgiữa
dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10 cm .
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp
đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số ài có đơn vị đo là đề – xi mét .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
BT cần làm : BT1, BT2 , BT3
II. CHUẨN BỊ :
- GV: Bảng, thước, SGK.
- HS: SGK, thước.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A. Bài cũ : Luyện tập ( 3’)
B. Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài :
2/ Giảng bài :
a/ Giới thiệu đơn vị đo độ dài đêximet
(dm) :
- Cho HS thực hành đo trên băng giấy
10cm và nêu kết quả đo.
- 10 xăng-ti -met còn gọi là 1 đề -xi-met.
- Đê –xi-met viết tắt là dm.
- 1dm = 10cm
10cm = 1dm
Hoạt động của HS
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HS thực hành đo và nêu
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- Nhắc lại
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
- Cho HS thực hiện đo trên băng giấy .dài
20cm, 30cm… và nêu nhận xét, kết quả.
b/ Thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu HS quan sát kĩ hình vẽ và so
sánh.
Bài 2: Tính
- Yêu cầu HS quan sát mẫu :
1 dm + 1 dm = 2 dm
Sau đó thực hiện tính vào vở.
Bài 3: Ước lượng
- Yêu cầu HS tập ước lượng.
- Thực hành đo.
Hoạt động lớp, cá nhân
- Nêu yêu cầu đề bài
- So sánh độ dài các đoạn thẳng :
a/Độ dài đoạn thẳng AB > hơn 1 dm. Độ
dài đoạn thẳng CD ngắn hơn 1 dm.
b/ Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD.
Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài làm để chữa bài .
- Nêu yêu cầu bài.
- HS nhìn hình ước lượng. Sau đó kiểm tra
số đã ước lượng.
4. Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TUÂN 2
Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- HS biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại
trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết được độ dài đề-xi-mét trên thước thẳng.
- Biết ước lượng độ dài trong trường hợp đơn giản.
- Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
* Ghi chú : BT cần làm : BT1, BT2, BT3 ( cột 1,2 ), BT4
II. CHUẨN BỊ :
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
- Thước thẳng có chia rõ các vạch theo cm, dm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A. Bài cũ: ( 3’)
+Đọc các số đo : 2 dm, 3 dm, 40 cm, và trả
lời: 40 xăng- ti -met bằng bao nhiêu đê-ximet?
+Viết các số đo : 5 dm, 7 dm, 1 dm.
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
2/ Luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm phần a vào vở.
- YC HS vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào
BC.
YC HS nêu cách vẽ đoạn thẳng AB có độ dài
1 dm.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh tìm trên thước vạch chỉ
2dm và dùng phấn đánh dấu.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài 2 vào Vở .
- Hỏi : 2 dm bằng bao nhiêu xăng- ti –mét?
Bài 3:
+Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+Muốn điền đúng phải làm gì?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét cho điểm.
Bài 4 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập.
- Giáo viên nhận xét .
Hoạt động của HS
- 2 em làm bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- Cả lớp vẽ sau đó đổi bảng để kiểm tra
bài của nhau.
- Chấm điểm A trên bảng, đặt thước sao
cho vạch 0 trùng với điểm A. Tìm độ
dài 1 dm trên thước sau đó chấm điểm
B trùng với điểm trên thước chỉ độ dài 1
dm. Nối AB.
-HS thao tác như BT1.
- HS nhìn thướcvà trả lời :
2dm = 20 cm
- Một số em trả lời: Điền số thích hợp
vào chỗ trống.
- Đổi các số đo dm thành cm hoặc từ cm
thành dm.
- Cả lớp làm bài-chữa bài .
- Hãy điền cm hoặc dm vào chỗ trống
thích hợp.
- HS làm bài – chữa bài :
Độ dài bút chì là 16 cm; độ dài gang tay
của mẹ là 2 dm; độ dài 1 bước chân của
Khoa là 30 cm; bé Phương cao 12 dm.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
3/ Củng cố –Dặn dò : ( 2’)
- Giáo viên cho học sinh thực hành đo chiều
dài của cạnh bàn, cạnh ghế, quyển vở...
- Nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 16 tháng 9 năm 2014
Toán
TIÊT 7 : SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ – HIỆU
I. MỤC TIÊU :
- HS Biết số bị trừ , số trừ , hiệu.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép tính trừ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
* Ghi chú : BT cần làm : BT 1, BT2 ( a, b, c ), BT3.
II. CHUẨN BỊ :
- Nội dung bài tập viết sẵn trên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
- Gọi học sinh lên làm bài tập 2
- 2 em làm bài.
- Nhận xét .
B. Bài mới: ( 30’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
2/ Giới thiệu thuật ngữ : Số bị trừ – Số trừ –
Hiệu
- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 và yêu
- 5 em đọc.
cầu học sinh đọc phép tính trên.
- Nêu: Trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 gọi là - Học sinh nghe và ghi nhớ.
Số bị trừ, 35 gọi là Số trừ, 24 gọi là Hiệu.
Hỏi:
+ 59 là gì trong phép trừ 59 - 35= 24?
- Một số học sinh trả lời.
+35 là gì trong phép trừ 59 - 35= 24?
+Kết quả của phép trừ gọi là gì?
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
+59-35 bằng bao nhiêu?
+24 gọi là gì ?
Vậy 59-35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu hiệu trong
phép trừ 59-35=24?
3/ Luyện tập – Thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh quan sát bài mẫu và đọc phép
trừ của mẫu.
+Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên là
những số nào?
+Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta
làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại, sau đó các em tự
làm.
Bài 2(a, b, c) :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
+ Bài tập cho biết gì?
+Bài toán yêu cầu làm gì? Và còn yêu cầu gì về
cách tìm?
- Yêu cầu học sinh quan sát mẫu và nêu cách đặt
tính, cách tính của phép tính này.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét .
Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
+Muốn biết độ dài đoạn dây còn lại ta làm thế
nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét và đưa ra kết quả đúng.
4/ Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
- Gọi học sinh nhắc lại tên gọi các thành phần
trong phép tình trừ.
- Nhận xét tiết học .
Về tự ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Một em đọc.
- Một số em trả lời :
- Cả lớp làm bài vào vở.
- Học sinh nhận xét
- 1 em đọc.
- Một số học sinh trả lời .
- 2 học sinh nêu.
- Cả lớp làm vào vở sau đó đổi vở
để kiểm tra.
- Học sinh đọc đề bài.
- Một số em trả lời.
- 1 em lên bảng , dưới lớp làm vào
vở.
- Nhận xét , chữa bài
- Vài em nhắc lại.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2014
Toán
TIÊT 8 : LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- HS biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
* Ghi chú : BT cần làm : BT1, BT2, ( cột 1, 2 ), BT3, BT4.
II. CHUẨN BỊ :
- Viết nội dung bài 1, bài 2 (cột 1, 2) trên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
- KT kiến thức tiết 7
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
2/ Luyện tập :
Bài 1:
- Gọi học sinh lên bảng làm bài,
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính, cách
thực hiện tính các phép tính:
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 2 (cột 1, 2):
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở .
- Nhận xét kết quả của phép tính :
60 – 10 – 30 = 20 và 60 - 40.
- Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu?
- GV : Vậy khi đã biết 60 – 10 – 30 = 20 ta
có thể biết gì ?
Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Gọi học sinh làm bài trên bảng, học sinh
dưới lớp làm vào vở.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài 4 : - Gọi học sinh đọc đề bài .
- Hướng dẫn tóm tắt bài toán.
Hoạt động của HS
- 2 em
- Học sinh tự làm.
- HS nhận xét.
- 2 học sinh lần lượt nêu
- 1 em đọc.
- 1 học sinh làm mẫu.
- Cả lớp tự làm bài.
- Học sinh nhận xét.
- 1 em trả lời.
- 2 em đọc.
- HS làm theo YC.
-1 em đọc đề
- Làm vào vở.
- Đổi vở sửa bài .
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
Tóm tăt
Dài
: 9 dm
Cắt đi : 5 dm
Còn lại : …dm?
Giải
Số vải còn lại dài là :
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Giáo viên chữa bài và đưa ra đáp án đúng
4. Củng cố – Dặn dò : ( 2’)
Nhận xét tiết học .
Về ôn lại cách thực hiện phép trừ không
nhớ các số có 2 chữ số.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ năm ngày 18 tháng 9 năm 2014
Toán
TIÊT 9 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- HS biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100.
- Biết với số liền trước, số liền sau của một số cho trước.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
* Ghi chú : BT cần làm : BT1, BT2 ( a, b, c, d ), BT3 ( cột 1, 2 ),BT4.
II. CHUẨN BỊ :
- Đồ dùng phục vụ trò chơi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt
động
của
giáo
viên
A.
Kiểm
- 2 em
tra bài
cũ :
( 3’)
Hoạt động của học sinh
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
- Gọi
học
sinh
lên
1 em đọc đề bài.
bảng
- 3em lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy nháp.
thực
- Đọc số theo yêu cầu :
hiện
a/ 40, 41, 42, 43, 44, ..., 50.
các bài b/ 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74.
tập tiết c/ 10, 20, 30, 40, 50.
trước.
- Nhận - Cả lớp làm bài .
xét
- Học sinh chữa bài.
cho
- Một số em trả lời :
điểm . + Số liền sau 59 là 60;Số liền trước 89 là 88;…; số lớn hơn 74 và bé hơn 76 là
B. Bài 75…
mới : ( + Số 0 không có số liền trước .
30’)
1/
- Cả lớp tự làm bài.
Giới
thiệu
- Nhận xét bài bạn về cả đặt tính và KQ.
bài :
( 1’)
1 học sinh đọc.
2/
- 1 số em trả lời.
Luyện - HS tự làm bài.
tập :
- Học sinh đổi vở sửa bài.
Bài 1
Giải
:
Số học sinh đang học hát có tất cả là :
- Yêu
18 + 21 = 39 ( học sinh )
cầu
Đáp số : 39 học sinh.
học
sinh
đọc đề
bài.
- Gọi
học
sinh
lên
bảng
làm
bài.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
- Yêu
cầu
học
sinh
lần lượt
đọc
các số
trên.
Bài
2:
(cột a,
b, c,
d):
- Yêu
cầu
học
sinh
đọc đề
bài và
tự làm
vào
vở.
- Gọi
học
sinh
chữa
bài.
- Yêu
cầu
học
sinh
nêu
cách
tìm .
- Số 0
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
có số
liền
trước
không
?
Bài
3:
( cột 1,
2 ):
- Gọi
học
sinh
lên
bảng
làm
bài,
mỗi
học
sinh
làm
một
cột,
các
học
sinh
khác
tự làm
vào
Vở .
- Yêu
cầu
học
sinh
nhận
xét bài
bạn.
Bài
4:
- Gọi
học
sinh
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
đọc đề
bài .
+ Bài
toán
cho
biết
những
gì?
+ Bài
toán
hỏi gì?
Tóm
tắt :
2A
: 18
học
sinh.
2B
: 21
học
sinh.
Cả hai
lớp :
… học
sinh?
- Yêu
cầu
học
sinh tự
làm
bài.
- Giáo
viên
nhận
xét và
đưa ra
kết
quả
đúng.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
3.
Củng
cố –
Dặn
dò :
( 2’)
Giáo
viên
nhận
xét tiết
học.
Dặn
dò về
nhà.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 19 tháng 9 năm 2014
Toán
TIÊT 10 : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- HS biết viết số có hai chữ số thành tổng của các chục và các đơn vị.
- Biết số hạng, tổng.
- Biét số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ.
* Ghi chú : BT cần làm : BT1 ( viết 3 số đầu ), BT2, BT3 ( Làm 3 phép tính đầu ),BT4.
II. CHUẨN BỊ :
Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của GV
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’)
- Gọi học sinh lên bảng viết các số:
- Giáo viên nhận xét
B. Bài mới : ( 30’)
1/ Giới thiệu bài : ( 1’)
Hoạt động của HS
- 2 em
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
2/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : ( Viết 3 số đầu )
- Gọi học sinh đọc bài mẫu.
+20 còn gọi là mấy chục?
+25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Y/C HS làm bài .
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh đọc các chữ ghi trong
cột đầu tiên bảng a (chỉ bảng).
+Số cần điền vào các ô trống là số như thế
nào?
+Muốn tính tổng ta làm làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Tiến hành tương tự đối với phần b.
Bài 3 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm (3
phép tính đầu). Sau đó gọi học sinh đọc
chữa bài.
Bài 4 :
- Gọi học sinh đọc đề bài.
+Muốn biết chị hái được bào nhiêu quả
cam, ta làm phép tính gì? Tại sao?
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét và đưa ra đáp án
đúng:
Tóm tắt :
Chị và mẹ : 85 quả cam.
Mẹ hái : 44 quả cam
Chị hái
: … quả cam?
3. Củng cố- Dặn dò : ( 2’)
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- 2 em đọc mẫu.
- Một số em trả lời.
- Học sinh làm bài.
- 1 em đọc chữa bài, cả lớp theo dõi tự
KT bài mình.
- Học sinh trả lời : là tổng của 2 số
hạng cùng cột đó.
- 1học sinh lên bảng làm bài, các học
sinh khác làm bài sau đó nhận xét bài
của bạn .
- 3 học sinh làm bài trên bảng.
- Học sinh nêu cách tính.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, các học
sinh khác làm bài vào vở sau đó nhận
xét bài của bạn .
- Đổi vở sửa bài.
Giải
Số cam chị hái được là :
85 – 44 = 41 ( quả )
Đáp số : 41 quả cam.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
TUẦN 3
Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 11 : KIỂM TRA
I. Mục tiêu:
Qua tiết kiểm tra, đánh giá được việc nắm kiến thức của HS về:
- Đọc viết số có 2 chữ số; số liền trước số liền sau.
- Kĩ năng thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.
- Giải bài toán bằng 1 phép tính.
- Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.
- Rèn tính kiên trì, cách trình bày bài kiểm tra.
II. Đồ dùng:
- GV: Đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Đề bài:
Chép đề bài lên bảng:
Đọc đề bài và làm vào vở kiểm tra
*. Bài 1: Viết các số:
trong thời gian 35 phút.
a.Từ 70 đến 80: ……………………….
b. Từ 89 đến 95: ………………………
Quan sát và giúp đỡ HS yếu.
*.Bài 2:
a. Số liền trước của 61 là: ……..
b. Số liền sau của 99 là: ………
*.Bài 3: Đặt tính rồi tính:
42 + 54
66 – 16
5 + 23
60 + 25
84 – 31
*.Bài 4:
Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng
Mai làm được 16 bông hoa. Hỏi Hoa làm
được bao nhiêu bông hoa?
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
- Bài 4: 2,5 điểm
Viết câu lời giải đúng được1 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.
- Bài 5: 1 điểm
Vẽ đúng chính xác đoạn thẳng 1
dm.
Trường Tiểu học Liên Quan
Gi¸o ¸n líp 2
cẤN THỊ AN
*.Bài 5: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1 dm.
2. Thu bài:
- Thu bài.
III. Củng cố dặn dò (3'):
- Nhận xét ý thức làm bài của HS.
- Nhắc h/s về nhà ôn bài, chuẩn bị bài tiết
sau
IV. Biểu điểm:
- Bài 1: 3 điểm
Mỗi số viết đúng được 0,25 điểm.
- Bài 2: 1 điểm
Viết mỗi số đúng được 0,5 điểm.
- Bài 3: 2,5 điểm
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
- Bài 4: 2,5 điểm
Viết câu lời giải đúng được 1 điểm.
Viết phép tính đúng được 1 điểm.
Viết đáp số đúng được 0,5 điểm.
- Bài 5: 1 điểm
Vẽ đúng chính xác đoạn thẳng 1 dm.
Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2014
Toán
TIẾT 12 : PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10
I. MỤC TIÊU :
- HS biết cộng hai số có tổng bằng 10.
- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có 1 số cho trước.
- Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có 1 chữ số.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.
- GDHS tính cẩn thận khi làm bài.
* Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 2, Bài 3 (dòng 1), Bài 4.
II. CHUẨN BỊ :
- Bảng gài , que tính - Mô hình đồng hồ .
Trường Tiểu học Liên Quan
- Xem thêm -