Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Khoa học tự nhiên Hóa học - Dầu khi Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia hóa học trường thpt lý tự trọng (có đáp án)...

Tài liệu Tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia hóa học trường thpt lý tự trọng (có đáp án)

.PDF
16
471
75

Mô tả:

Sau đây là đề thi thử THPT quốc gia năm 2015 có đáp án môn "Hóa học - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng" mã đề thi 143. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Sở GDĐT Bình Định Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ THI THỬ -KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 90 phút( không kể phát đề) Mã đề : 827 Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải) A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+ + 3+ 2+ + 2+ C. Ag , Fe , Cu , H , Fe D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+ Câu 2: Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ visco. C. Tơ tằm và tơ axetat. D. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6. Câu 3: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít. Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là A. 51,072. B. 46,592. C. 47,488. D. 50,176. Câu 5: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. Đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Đều làm xanh hồ tinh bột. C. Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. D. Đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. Câu 6: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 3,255. B. 2,135. C. 2,695. D. 2,765. Câu 7: Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2: A. Etyl amin. B. Anilin C. Metyl amin D. Alanin. Câu 8: Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO2. D. FeO. Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là A. 0,64 và 11,48. B. 0,64 và 3,24. C. 0,64 và 14,72. D. 0,32 và 14,72. Câu 10: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ bên: Phát biểu nào không phù hợp? A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2. C. X là KMnO4. D. X là NH4Cl Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả kim loại đều dẫn điện. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl. Trang 1/ Mã đề 827 D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu. Câu 12: Cho các nhận xét sau: Số nhận xét đúng là (a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một. (c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (d) Axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. NH3, HCl B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2. D. CO2, SO2 Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan. C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan. Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là A. HCl, O2. B. HF, Cl2. C. H2O, HF. D. H2O, N2. Câu 16: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A thi thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,6. Câu 17: Este C2H5COOCH3 có tên là A. Metyl propionat. B. Metyletyl este. C. Etylmetyl este. D. Etyl propionat. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tính chất vật lýcủa kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li. C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn. D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Câu 19: Trong số các chất: anđehit axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π ). X tác dụng được với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng đúng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,08. B. 0,99. C. 0,81. D. 0,90. Câu 22:Cho peptit : H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH Thủy phân hoàn toàn peptit trên thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +3, +6. B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6. Câu 24: Phát biểu sai là A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn. C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất. D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. Trang 2/ Mã đề 827 Câu 25: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 5,6. D. 2,8. Câu 26: Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Sục O3 vào dung dịch KI. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S. Câu 27: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2HPO4. C. NaCl. D. KCl. Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl axetat. D. Etyl acrylat. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO 3− là khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 11,48. B. 13,64. C. 2,16. D. 12,02. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF. B. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3. C. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl. D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2. Câu 31: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25,5. B. 28,5. C. 41,8. D. 47,6. Câu 32: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic. Câu 33: Nhóm kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Zn , Cu , Ag. B. Al, Fe , Cr C. Cu, Fe, Au D. Mg, Ag, Au . Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25 Câu 35: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong sản phẩm phản ứng là: A. 14 B. 16 C. 15 D. 28 39 + . Cho ion nguyên tử kí hiệu 19 K . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là : A. 38 B. 19 C. 37 D. 18 . Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C4H11O2N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so với Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 62,2 B. 45,6 gam C. 53,25 D. 54,6 gam . Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong số các chất sau : NaHCO3 , Al, Al2O3, CrO3 ,Cr2O3, NH4Cl, NH2-CH2-COOH, Zn(OH)2, CaO A. 4 B.5 C.6 D.7 . Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là Trang 3/ Mã đề 827 A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. n Al (OH )3 Câu 40. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).Tính giá trị của x? A. 0.80 B. 0.82 0,24 C. 0.78 D. 0.84 0,42 x nNaOH . Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng. A. Khi thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol. B. Khi thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 2 chất . C. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo. D. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit. . Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 57.2 B. 37.2 C. 63.24 D. 68.41 . Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 44: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là A. 0,11 mol. B. 0,095mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol. . Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. A. SO3 B. SO2 C. P2O5 D. Fe2(SO4)3 Câu 46: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, axeton, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 47: Xét các chất: đimetylete (1), ancol etylic (2),ancol metylic (3), axit axetic (4).Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 4, 2, 3, 1 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 3, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 48: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 , Al(NO3)3 có mol bằng nhau. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Hòa tan 90 gam X vào nước ,thêm dung dich NH3 dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi m gam oxit. Giá trị của m là A. 4,46 B. 3,92 C. 2,62 D. 4,68 Câu 49: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Al,Ba? A. Dung dịch NaCl B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng  →  . Cho phương trình hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k) ← 2SO3 (k) ∆H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây : A. Giảm nồng độ khí sunfurơ( SO2). B. Tăng nồng độ khí O2 C. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng. D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp ……………Hết ………… Chú ý: học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn , giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/ Mã đề 827 Đáp án ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C A A A A B C D C D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C C C A A D A B B C A B 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C C A D B A C B C B C 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 C B B B D A C A A A C C 49B 50A Trang 5/ Mã đề 827 Sở GDĐT Bình Định Trường THPT Lý Tự Trọng ĐỀ THI THỬ -KỲ THI THPT QUỐC GIA MÔN : HÓA HỌC Thời gian làm bài : 90 phút( không kể phát đề) Mã đề : 827 Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Sắp xếp các ion theo chiều giảm dần tính oxi hóa (từ trái qua phải) A. Ag+, Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, H+ + 3+ 2+ + 2+ C. Ag , Fe , Cu , H , Fe D. Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+ Câu 2: Các tơ đều có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ tằm và tơ visco. C. Tơ tằm và tơ axetat. D. Tơ lapsan và tơ nilon-6,6. Câu 3: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là A. 15,680 lít. B. 20,160 lít. C. 17,472 lít. D. 16,128 lít. Câu 4: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là A. 51,072. B. 46,592. C. 47,488. D. 50,176. Câu 5: Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. Đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Đều làm xanh hồ tinh bột. C. Đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. D. Đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. Câu 6: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 3,255. B. 2,135. C. 2,695. D. 2,765. Câu 7: Tên gọi nào sau đây đúng với C2H5-NH2: A. Etyl amin. B. Anilin C. Metyl amin D. Alanin. Câu 8: Một oxit của Fe khi tan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A làm mất màu thuốc tím và có khả năng hòa tan Cu. Công thức oxit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO2. D. FeO. Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol là 1 : 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là A. 0,64 và 11,48. B. 0,64 và 3,24. C. 0,64 và 14,72. D. 0,32 và 14,72. Câu 10: Cho thí nghiệm được mô tả như hình vẽ bên: Phát biểu nào không phù hợp? A. Khí Y là O2. B. X là hỗn hợp KClO3 và MnO2. C. X là KMnO4. D. X là NH4Cl Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tất cả kim loại đều dẫn điện. B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. C. Tất cả kim loại đều tan được trong dung dịch HCl. Trang 1/ Mã đề 827 D. Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế kim loại có tính khử yếu. Câu 12: Cho các nhận xét sau: Số nhận xét đúng là (a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một. (c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (d) Axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13: Mưa axit chủ yếu là do những chất thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xủ lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây ? A. NH3, HCl B. H2S, Cl2 C. SO2, NO2. D. CO2, SO2 Câu 14: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các chất X, Y, Z phù hợp là A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan. C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan. Câu 15: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là A. HCl, O2. B. HF, Cl2. C. H2O, HF. D. H2O, N2. Câu 16: Dung dịch A chứa Al2(SO4)3 aM và H2SO4 0,5M. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A thi thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 1,16V lít dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch A cũng thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,6. Câu 17: Este C2H5COOCH3 có tên là A. Metyl propionat. B. Metyletyl este. C. Etylmetyl este. D. Etyl propionat. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tính chất vật lýcủa kim loại do electron gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng. B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li. C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại là chất rắn. D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Câu 19: Trong số các chất: anđehit axetic, axit axetic, phenol, ancol etylic. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH ? A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20: Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π ). X tác dụng được với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng đúng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit A. không no, hai chức. B. không no, đơn chức. C. no, hai chức. D. no, đơn chức. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,08. B. 0,99. C. 0,81. D. 0,90. Câu 22:Cho peptit : H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH Thủy phân hoàn toàn peptit trên thu được bao nhiêu amino axit khác nhau ? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 23: Số oxi hóa đặc trưng của crom là A. +2, +3, +6. B. +2, +3, +4. C. +2, +3, +5. D. +2, +4, +6. Câu 24: Phát biểu sai là A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn. C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất. D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. Trang 2/ Mã đề 827 Câu 25: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 5,6. D. 2,8. Câu 26: Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất? A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. B. Sục O3 vào dung dịch KI. C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S. Câu 27: Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2HPO4. C. NaCl. D. KCl. Câu 28: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl axetat. D. Etyl acrylat. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO 3− là khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 11,48. B. 13,64. C. 2,16. D. 12,02. Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF. B. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3. C. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl. D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2. Câu 31: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 25,5. B. 28,5. C. 41,8. D. 47,6. Câu 32: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)? A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Axit amino axetic. Câu 33: Nhóm kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là A. Zn , Cu , Ag. B. Al, Fe , Cr C. Cu, Fe, Au D. Mg, Ag, Au . Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25 Câu 35: Cho phương trình hoá học: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số ( số nguyên tố, tối giản) của các chất có trong sản phẩm phản ứng là: A. 14 B. 16 C. 15 D. 28 39 + . Cho ion nguyên tử kí hiệu 19 K . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là : A. 38 B. 19 C. 37 D. 18 . Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C4H11O2N có khối lượng 52,5 gam tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai có tỉ khối hơi so với Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 62,2 B. 45,6 gam C. 53,25 D. 54,6 gam . Có bao nhiêu chất lưỡng tính trong số các chất sau : NaHCO3 , Al, Al2O3, CrO3 ,Cr2O3, NH4Cl, NH2-CH2-COOH, Zn(OH)2, CaO A. 4 B.5 C.6 D.7 . Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là Trang 3/ Mã đề 827 A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3. C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3. B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3. D. HCl, NaOH, Na2CO3. n Al (OH )3 Câu 40. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị mol).Tính giá trị của x? A. 0.80 B. 0.82 0,24 C. 0.78 D. 0.84 0,42 x nNaOH . Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng. A. Khi thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm đều thu được muối và ancol. B. Khi thủy phân este no, đơn chức trong môi trường axit thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ có 2 chất . C. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo. D. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit. . Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)2 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 57.2 B. 37.2 C. 63.24 D. 68.41 . Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C3H6O2 là A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 44: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là A. 0,11 mol. B. 0,095mol. C. 0,1 mol. D. 0,08 mol. . Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. A. SO3 B. SO2 C. P2O5 D. Fe2(SO4)3 Câu 46: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, axeton, anđehit axetic, metyl axetat, natri fomat. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 6 B. 7 C. 8 D. 5 Câu 47: Xét các chất: đimetylete (1), ancol etylic (2),ancol metylic (3), axit axetic (4).Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là: A. 4, 2, 3, 1 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 3, 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 48: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 , Al(NO3)3 có mol bằng nhau. Trong đó O chiếm 9,6% về khối lượng. Hòa tan 90 gam X vào nước ,thêm dung dich NH3 dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi m gam oxit. Giá trị của m là A. 4,46 B. 3,92 C. 2,62 D. 4,68 Câu 49: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Al,Ba? A. Dung dịch NaCl B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng  →  . Cho phương trình hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k) ← 2SO3 (k) ∆H = -192 kJ. Cân bằng hóa học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây : A. Giảm nồng độ khí sunfurơ( SO2). B. Tăng nồng độ khí O2 C. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng. D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp ……………Hết ………… Chú ý: học sinh không sử dụng bảng tuần hoàn , giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/ Mã đề 827 Đáp án ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C A C A A A A B C D C D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C C C A A D A B B C A B 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 D C C A D B A C B C B C 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 C B B B D A C A A A C C 49B 50A Trang 5/ Mã đề 827 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG ÐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN III NĂM 2015 Môn: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 143 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; P = 31; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Ni = 59; As = 75. Câu 1: Cho các cân bằng sau:   2CO (k); (1) C (r) + CO2 (k)   o xt,t   2NH3 (k); (2) N2 (k) + 3H2 (k)   o xt,t   CO (k) + H2O (h); (3) CO2 (k) + H2 (k)   o xt,t   H2 (k) + I2 (k); (4) 2HI (k)   o xt,t   2 Fe (r) + 3CO2 (k). (5) Fe2O3 (r) + 3CO (k)   Khi thay đổi áp suất, những cân bằng hoá học bị chuyển dịch là A. (1) và (2). B. (1), (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (5). D. (3), (4) và (5). Câu 2: Cho các thí nghiệm sau: (1) Cho bột magie vào dung dịch HCl. (2) Cho miếng kẽm vào dung dịch CuSO4. (3) Cho đinh thép vào dung dịch muối ăn. (4) Cho miếng gang vào dung dịch HCl. (5) Cho miếng thiếc vào dung dịch H2SO4 loãng. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hoá là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3: Trong bốn chất HF, HCl, HBr, HI, chất có tính khử mạnh nhất và chất có lực axit mạnh nhất lần lượt là A. đều là HF. B. HF và HI. C. đều là HI. D. HI và HF. Câu 4: Cho các chất sau: HCN, NH4CN, (CH3COO)2Ba, CH4ON2, C6H6Cl6, H3CNO2, CCl4, H2C2O4. Số chất hữu cơ là A. 4 B. 6. C. 7 D. 5. Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 27,600 gam muối khan. Nếu cho dung dịch Y tác dụng với Cl2 dư thì thu được 29,375 gam muối. Giá trị của m là A. 19,600. B. 23,200. C. 7,600. D. 11,600. Câu 6: Cho các phát biểu sau: (1) Dung dịch nước của anilin không làm quì tím hóa xanh nhưng dung dịch nước của benzyl amin làm quì tím hóa xanh. (2) Phenyl amoni clorua và phenol đều làm mất màu nước brom. (3) Hỗn hợp gồm alanin, glixin và valin khi đun nóng tạo số tripeptit là 6. Trang 1/6 - Mã đề thi 143 (4) Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có 2 chất phản ứng được với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với dung dịch HCl ? (5) Để phân biệt 3 dung dịch: H2N − CH2 − CH2COOH , CH3COOH , C2H5−NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử là quì tím. Các phát biểu đúng là A. 1, 3, 4. B. 1, 4, 5. C. 1, 3, 5. D. 3, 4, 5. Câu 7: Cho 38,7 gam hỗn hợp A gồm một ancol đơn chức X và một axit cacboxylic đơn chức Y (cả hai đều mạch hở). Chia A thành 3 phần bằng nhau. Đem phần 1 tác dụng hết với Na, thu được 2,8 lít H2 (đktc). Đốt cháy hết phần 2 thì thu được 19,8 gam CO2. Đem phần 3 thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 60%, sau phản ứng thấy có 1,08 gam nước sinh ra. Khẳng định nào sau đây sai? A. Y tham gia phản ứng tráng gương. B. Y không có đồng phân. C. X không làm mất màu nước brom. D. Từ X có thể điều chế được axit axetic bằng một phản ứng. Câu 8: Cho phản ứng sau: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4  K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số nguyên, tối giản của các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là A. 13. B. 15. C. 17. D. 11. Câu 9: Hỗn hợp A gồm 0,15 mol hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,25 mol CO2. Mặt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm các axit và andehit tương ứng (biết có x% lượng ancol biến thành andehit phần còn lại biến thành axit, hiệu suất phản ứng hai ancol là như nhau).Cho B vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 30,24 gam Ag. Giá trị của x là A. 70,00% B. 51,43% C. 60,00% D. 50,00% Câu 10: Công thức của tristearin là A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. C. (CH3[CH2]15COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Câu 11: Một hỗn hợp gồm amin C2H7N và oxi có tỉ lệ mol tương ứng a:b. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp rồi dẫn sản phẩm cháy qua dung dịch NaOH đậm đặc, dư thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro là 15,2. Tỉ lệ a:b là A. 2:5. B. 1:2. C. 2:9. D. 1:3. Câu 12: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất? A. W. B. Au. C. Os. D. Hg. Câu 13: Chất X có công thức phân tử C2H7O3N, cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nhẹ thấy có khí thoát ra. X không có tính chất nào trong các tính chất sau? A. X tác dụng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa. B. X tác dụng với NaHSO4 có khí thoát ra. C. X tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa. D. X là một hợp chất lưỡng tính. Câu 14: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Sục khí H2S vào dung dịch ZnCl2. B. Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. C. Sục khí H2S vào dung dịch Fe(NO3)3. D. Sục khí HI vào dung dịch Fe2(SO4)3. Câu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3NH2. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3CHO. Câu 16: Dãy nào sau đây chứa các chất đều có phản ứng với Cu(OH)2 (trongdung dịch NaOH, đun nhẹ)? A. Fructozơ, xenlulozơ, ala-gly-gly. B. Mantozơ, tinh bột, glixerol, xenlulozơ. C. Saccarozơ, glixerol triaxetat, axit panmitic. D. Saccarozơ, axit acrylic, mantozơ. Câu 17: Hỗn hợp X gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp X trong dung dịch chỉ chứa chất Y. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong X. Chất Y là A. AgNO3. B. HNO3. C. Cu(NO3)2. D. Fe(NO3)3. Trang 2/6 - Mã đề thi 143 Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 39,20 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào dung dịch X chứa HCl 1,60M và H2SO4 0,60M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 85,20 gam muối khan. Thể tích dung dịch X cần dùng là A. 550 ml. B. 600 ml. C. 500 ml. D. 700 ml. Câu 19: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX7 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 31: Một hỗn hợp X gồm FeS2, CuS, FeS. Hòa tan hoàn toàn 20,00 gam X bằng dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối và 2,00 mol khí NO2 duy nhất (không có sản phẩm khử khác). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16,00. B. 8,00. C. 12,00. D. 24,00. Câu 32: Chia m gam hỗn hợp X gồm CH3CH2COOH; CH2=CH-COOH và CH  C-COOH thành hai phần: + Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 0,9 mol CO2 và 0,675 mol H2O. + Phần 2 cho tác dụng với dungdịch KHCO3 dư được 2,24 lít CO2 (đkc). Khối lượng của phần hai là A. 7,25 gam. B. 21,75 gam. C. 14,50 gam. D. 10,875 gam. Câu 33: Chocácphátbiểu sau: (1) Stiren vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (2) Từ anđehit axetic có thể tạo ra natri axetat bằng một phản ứng. (3) Có thể tạo ra vinyl axetat bằng phản ứng este hóa. (4) Triolein làm nhạt màu nước brom.. (5) Dungdịch natri phenolat trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (6) Trong côngnghiệp, phenol được sảnxuất từ cumen. (7) Khi thủy phân chất béo ta luôn thu được glixerol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 34: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là A. etylen glicol với Cu(OH)2. B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2. C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2. D. anđehit axetic với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH dư, to. Câu 35: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 4,48 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 3,40 gam Al2O3. Giá trị của m có thể là A. 49,55. B. 51,10. C. 57,55. D. 37,85. Trang 4/6 - Mã đề thi 143 Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon Y, Z ở thể khí (ở nhiệt độ thường). Cứ 1 lít hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 1,8 lít khí hiđro. Nếu đem đốt cháy hoàn toàn 1 lít X thì thu được 2,2 lít khí cacbonic. Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Thể tích Z lớn hơn thể tích Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Có thể điều chế chất Z từ chất Y bằng một phản ứng. B. Chỉ có 1 chất thỏa mãn các tính chất trên của Z. C. Chỉ có 1 chất thỏa mãn các tính chất trên của Y. D. Trong X, luôn luôn phải có một anken, một ankin. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (1) Các kim loại kiềm đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Hợp kim natri – kali dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. (3) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần. (4) Nhôm dẫn điện tốt hơn đồng. (5) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm đều có pH = 7 . (6) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Những phát biểu không đúng là A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5), (6). Câu 38: Tiến hành thủy phân m gam tinh bột (hiệu suất thủy phân đạt 80%) được x gam glucozơ. Giá trị x gần nhất giá trị nào sau đây? A. 1,1m. B. m. C. 0,9m. D. 0,67m. Câu 39: Cho các thí nghiệm hoá học sau: (1) Cho khí SO2 vào dung dịch brom; (2) Sục khí oxi vào dung dịch H2S; (3) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc; (4) Điện phân dung dịch NaNO3 (điện cực trơ); (5) Cho Al vào dung dịch NaOH; (6) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI; (7) Nhiệt phân Ca(HCO3)2. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 40: Chất không có phản ứng thủy phân là A. fructozơ. B. mantozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 41: Cho chuỗi biến đổi sau: C2H4  C2H4(OH)2  OHC-CHO  NH4OOC-COONH4  HOOC-COOH  CO2 Số phản ứng oxi hóa - khử có trong chuỗi biến đổi trên là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 42: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm tripeptit Ala-Gly-Gly và tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Gly thu được hỗn hợp Y gồm 0,075 mol Ala-Gly; 0,025 mol Gly-Gly; 0,05 mol Gly; Ala-Ala và Ala. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X bởi 500 ml dung dịch KOH 1M thì thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 57,5 gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là A. 31,0. B. 32,0. C. 32,5. D. 30,5. Câu 43: Khi cho 200,00 ml dung dịch X gồm AlCl3 a mol và NaCl b mol (a : b = 4 : 3) tác dụng với 325,00 ml dung dịch KOH 2,00M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,70 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 80,00 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 105,65. B. 50,25. C. 43,05. D. 45,92. Câu 44: X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,4 mol. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X cần 6,72 lít H2 Trang 5/6 - Mã đề thi 143 (đktc) thì thu được 39 gam chất Y. Nếu đun a gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 52,20. B. 52,60. C. 57,20. D. 42,60. Câu 45: Trong khói thuốc lá có tới 22 chất độc có thể gây ung thư không những người hút mà cả những người xung quanh cũng bị ảnh hưởng. Chất nào sau đây có nhiều trong thuốc lá? A. Cocain. B. Moocphin. C. Cafein. D. Nicotin. Câu 46: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH và Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Y gồm 1,0 mol HCl và x mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Giá trị x, y, z lần lượt là: A. 0,8; 1,0; 1,8. B. 0,8; 1,0; 2,8. C. 0,8; 0,6; 2,8. D. 1,1; 1,0; 4,3. Câu 47: Có những vật bằng sắt được mạ bằng kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào tạo gỉ sắt chậm nhất? A. Sắc tráng mangan. B. Sắt tráng kẽm. C. Sắt trắng magie. D. Sắt tráng thiếc. Câu 48: Cho 5,04 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm C2H2 và H2 qua xúc tác Ni đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 14,25. Cho hỗn hợp khí B phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư). Số mol Br2 đã phản ứng là A. 0,075 mol. B. 0,025 mol. C. 0,050 mol. D. 0,750 mol. Câu 49: Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được với bao nhiêu chất trong các chất sau: Cl2, H2S, KMnO4, NaNO3, AgNO3, KI, NaOH, Cu? A. 8. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 50: Cho các cặp dung dịch sau: (1) (NH4)2CO3 và Ba(OH)2; (2) Na2CO3 và FeCl3; (3) H2SO4 và Na2CO3; (4) Ba(HCO3)2 và KHSO4; (5) H2SO4 và Na2S2O3; (6) NaOH và NH4Cl. Những cặp khi cho tác dụng với nhau thấy vừa có khí thoát ra và vừa có kết tủa tạo thành là A. (1), (3), (4), (5). B. (1), (2), (4), (6). C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4), (5). 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C C B D B D A C A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C C A A C D D C B B ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 21 B 31 22 D 32 23 D 33 24 D 34 25 A 35 26 A 36 27 B 37 28 B 38 29 D 39 30 C 40 A A A D C B C C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B C B D B B A A D Trang 6/6 - Mã đề thi 143
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan