Sunday, ……………, 2014
Name: ………………………………………
Mark:
Bài tập 1: Viết bằng Tiếng Anh.
a. Chào bạn. Mình là Minh………………………………………………………….
b. Xin chào. Tớ là Lili
……………………….......................................................
c. Bạn có khoẻ không
…………………………………………………………....
d. Mình khỏe. Cảm ơn bạn …………………………………………………………….
Bài tâ âp 2: Hoàn thành đoạn hô âi thoại sau bằng cách điền1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
Lien:
I
Lien.
Tung:
Lien. I
Tung.
Lien:
thanks. And how
you?
Tung: I
fine,
to meet
Lien: Nice to
you.
1. okbo
……………..
3. pne
……………..
5. pneilc ……………..
……………..
9. khtans ……………..
Lien.
you, too.
Bài tập 3: Sắp xếp lại các từ sau thành từ đúng.
7. lreur
are you, Lien?
Ví dụ:
etem meet
2. fnei ……………..
4. woh
6. uoy
……………..
……………..
8. earsre ……………..
10. neci …………….
THE END
Thusday…………..2014
Name:………………………………………
Mark:
Bài tâ âp 1: Hoàn thành 3 đoạn hội thoại sau bằng cách điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
Nam:
Peter . How
you?
Peter:
Hi, Nam. I am
, thank you. And
are you?
Nam:
, thanks. Goodbye,
you later.
Peter:
Bye, see you
.
……………………………………………………………………………
Tien:
I
Tien.
Hung:
Lien. I
Hung.
are you, Tien?
Tien:
thanks. And how
you?
Hung:
I
fine,
you.
to meet
Tien.
Tien:
Nice to
you, too.
Bài tâ âp 2: Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng
1. Are/ you/ hello/ how?
….. . ………………………………………………….
2. Fine/ thanks/ I/ am
………………………...................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
………………………………………………………..
4. Tung/ is/ this
……. ……..…………………………………………...
5. Trang/ she/ is
........................................................................................
6. name/ your/ what's?
.......................................................................................
7. my/ this/ sister/ is
........................................................................................
8. brother/ this/my/ is
........................................................................................
9. too/ meet/ nice/ you/ to
…………………………………………………………
10. am/ I/ fine.
………………………………………………………....
13.6.2014
PRACTICE
Name: ………………………………………
Mark:
Bài 1: Viết các từ phù hợp vào mỗi bức tranh
a door
1.
___________
a table
2.
_____________
a pencil case
3.
_____________
a book
4.
_____________
a crayon
5.
____________
Bài 2: Sử dụng các từ trong Bài 1 viết thành câu như ví dụ: It is a dog.
1…………………………………………….. 2 ……………………………………………
3. ……………………………………………. 4. ……………………………………………
5. …………………………………………….
Bài 3: Khoanh tròn vào đáp án đùng A, B, C hoăcă D
1. How _________ you?
A. am
B. is
C. are
2. Good bye. _________ you later.
A. What
B. See
C. How
3. It ________ a dog?
A. is
B. See
C. am
4. It is ___________ table
A. is
B. a
C. an
5. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye C. It
D. It
D. Are
D. bye
D. you
D. You
Bài 4: Sắp xếp lại các chữ cái thành từ hoàn chỉnh
1. ohlle …………………
2. rdoo ………………………..
3. cliepn ………………..
4. blteab ………………………
5. uyo …………………..
Sunday, June 15th 2014
Bài 1. Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau.
1. d.…ck
2. t….ble
3.c .…w
4. b.…ll
6. d.....g
7. ca....dy
8. s.....n
9. p.....n
11. sch.…ol
12. z….bra 13. wind…..w
14.m.…ngo
5. h….n
10. tra....n
15. n.… se
Bài 2: Viết các từ phù hợp vào mỗi bức tranh và đă ât câu với “This is……” hoă âc “That is…..”
a door
1.
___________
a pig
6.
___________
a pencil case
2.
_____________
a candy
7.
_____________
a table
a book
3.
_____________
a van
a hen
8.
_____________
a crayon
4.
_____________
5.
____________
a cow
9.
_____________
10.
____________
Bài 3: Sắp xếp thành từ có nghĩa
gab
npe
okob
lnepci
lurer
sareer
------------ ------------------------- ------------- --------------- ---------------Bài 4: Khoanh tròn vào đáp án đùng A, B, C hoă âc D
rac
------------
1. How _________ you?
A. am
B. is
C. are
2. Good bye. _________ you later.
A. What
B. See
C. How
3. It ________ a dog?
A. is
B. See
C. am
4. It is ___________ table
A. is
B. a
C. an
5. __________. I am Linda
A. Hello
B. Good-bye C. It
6. __________ your name?
A. What
B. What’s
C. That
7. This_________ my sister.
A. is
B. am
C. not
8. Nice__________ you, Minh.
A. meet
B. to meet
C. meets
9. __________ are you today, Mai?
A. Hello
B. How
C. What
10. How _________ you spell your name?
A. do
B. are
C. is
Bài tâ âp 5: Điền 1 từ còn thiếu vào chỗ trống.
1. This ………. my bedroom.
2. ……boy ……David and ……girl is Jane.
3. This ……………… a chair.
4. This is ……………. bathroom.
5. ……………. is my house.
6. My name …… Nam. This is……… brother.
7. This………..my garden.
D. It
D. Are
D. bye
D. you
D. You
D. That’s
D. no
D. hello
D. That
D. not
Bài tâ âp 6: Sắp xếp lại các từ sau thành câu đúng
1: is/ this / school/ my.
1. ------------------------------------------------------------2: my/friend/ is/ this.
2. ------------------------------------------------------------3: boy/ the/ friend/ my/is.
3. ----------------------------------------------- ---------------4: name/ my/ Long/ is. You/ and?
4. --------------------------------------------------------------5: my/ this/ classroom/ is.
5. --------------------------------------------------------------6: is/ brother/ my/ this.
6. --------------------------------------------------------------7: school/ is/ this/ my.
7. --------------------------------------------------------------8: grandmother/ is/ my/ this
8. --------------------------------------------------------------9. father/ this/ my/ is.
9. --------------------------------------------------------------10. is/ she/ sister/ my
10. -------------------------------------------------------------Bài tâ âp 3: Điền tên các đồ vật trong các tranh sau
Thursday, June 19th 2014
Name:………………………………………
Bài tập 1: Viết bằng Tiếng Anh.
1. Chào Minh, bạn khoẻ không?
2. Cảm ơn bạn, mình khoẻ
3. Tạm biệt, hẹn gặp lại
4. Kia là bạn Tùng
5. Đây là bạn Trang
6. Tên bạn là gì?
7. Đây là chị gái mình
8. Đây là anh trai của tớ
9. Mình rất vui được gặp bạn
10. Bạn đánh vần tên thế nào?
Mark:
….. . ………………………………………………….
………………………...................................................
………………………………………………………..
……. ……..…………………………………………...
........................................................................................
.......................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
…………………………………………………………
………………………………………………………....
Bài 2: Nối các câu từ 1 đến 5 với các câu từ a đến e.
1. Who is she?
a. I’m fine. Thank you
1–
2. How are you today?
b. She is Lan. She is my sister
2–
3. What is your name?
c. That is B-E-T-T-Y.
3–
4. Goodbye. See you again.
d. I am Tung. And you?
4–
5. How do you spell your name?
e. Bye. See you later
5–
bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: How/ do/ your / spell / you/ name?
1. -------------------------------------------------------------
2: my/ is/ Hi / name / Jane.
2. -------------------------------------------------------------
3: Hello/ are/ how/ today/ you?
3. ----------------------------------------------- ----------------
4: I/ Mai/ am. you/ And?
4. ---------------------------------------------------------------
5: later/ you/ Goodbye/ see.
5. ---------------------------------------------------------------
6: is/ Tan/ He. my/ He/ brother/ is.
6. ---------------------------------------------------------------
7: mother/ my/ This/ is. is/ tall/ She.
7. ---------------------------------------------------------------
8: sister/ my/ is/ That. student/ She/ a/ is.
8. ---------------------------------------------------------------
9. fine/ I/ and/ you/ am?
9. ---------------------------------------------------------------
10. she/ Who/ is? – sister/ my/ is/ She.
10. --------------------------------------------------------------
20-06-2014
PRACTICES
Name: ………………………………………
Mark:
Bài 1: Khoanh tròn vào các từ tương ứng với hình ve
bag
pen
pen
pencil
eight
six
pencil
ruler
car
desk
book
ten
four
bag
bag
pen
pencil
ruler
six
seven
five
nine
four
five
one
six
ten
three
eight
two
Bài 2: Điền các số viết bằng tiếng Anh vào chỗ trống
……………………… hats
………six….. erasers
……………………….. dogs
………….……… pencils.
……………………… umbrellas
……………..……..balloons
……………… .bags
……………………… rulers
……………….. books
……………………. chairs
Bài 3: Điền chữ còn thiếu trong các từ sau
Bo __k
Pe __
Penc__l
b__g
_raser
c__r
ru__er
__ine
e__ght
se__en
Thursday, 26th June 2014
Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Đọc và đánh dấu vào hình ảnh tương ứng đúng là
1. This is a pen.
2. This is my book.
A.
B.
B.
A.
3. That is a pencil case.
A.
B.
4. I like chatting with my friends.
A.
B.
5. I don’t like playing chess.
B.
A.
Bài 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu
1. That is a p e n.
2. This is my ru_ _ _ _
3. What’s that? –It’s a pe_ _ _ _
4. These are my ru_ _ _ _.
5. My cla_ _ _ _ _ _ is big.
Bài 3: Nối các câu ở cô ât A với các câu ở cô ât B
A
1. How do you spell your name?
2. May I come in, Sir?
3. What’s that?
4. Goodbye
5. What do you do at break time?
12345-
B
a. No, you can’t.
b. Bye.
c. I play hide-and-seek.
d. T-O-N-Y.
e. It’s a book.
Bài 4: Nhìn tranh và đánh dấu vào câu đúng là , câu sai là
1. This is a pen.
2. This is a pencil.
3. This is a book
4. This is a ruler.
5. This is a school bag.
6. This is a pen.
Bài 5: Điền từ thích hợp trong khung vào mỗi chỗ trống
nice computer old No
Mai:
This is my (1)________.
Mary: Really? Is it (2) _________?
Mai:
(3)_______. It’s new.
Mary: It’s also (4)____________.
Bài 6: Đọc đoạn văn và điền vào mỗi câu với Yes (Đúng), với No (Sai)
Hi. My name is Nga. This is Dong Khoi Primary School. It is my new school. It is big. That is my
classroom. It is very large. My computer room is big, too. Those are my pens. They are new and nice.
1. Her name is Mai
_________
2. Dong Khoi Primary School is old.
_________
3. The classroom is large.
_________
4. The computer room is small
_________
5. The pens are long.
_________
Bài 7: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
1. Nice to ………....you.
a. meet
b. go
c. for
d. come
2. What’s …………..name?
a. your
b. you
c. she
d. he
3. Sit…………., please.
a. down
b. up
c. in
d. on
4. What’s your name?
a. Her name is Mary
b. His name is Alan
c. My name is Phong
d. This is Duyen
5. This is ……. classroom.
a. my
b. me
c. you
d. you’re
6. Hi. My name ……Nam.
a. is
b. are
c. am
d. and
7. How are….?
a. your
b. you
c. she
d. her
Sunday, 29th June 2014
Name:………………………………………
Mark:
I. Khoanh tròn vào 1 từ không cùng nhóm:
1. name
she
2. classroom
library
3. small
It’s
4. book
that
5. my
your
6. your
I
II. Hoàn thành các câu sau:
1. Th_s _s my schoo_.
2.What’s _is n_m_?
3.M_ nam_ _s Phong.
4. _ hat's y _ ur name?
III. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
small
big
name
A: Hi, Linda. This is my (1) _______.
B: What’s its (2) ________.
A: (3) ________Thang Long school.
B: Is it (4) ________?
A: (5)__________, it isn’t. My school is small.
B: Oh, it’s ____.
IV. Sắp xếp thành từ đúng:
he
it
big
pen
brother
you
it’s
1.npe = ___________
2. roomlassc = _________________
3. balltfoo=___________
4. brarily=____________
they
book
new
pencil
his
we
no
school
V. Nối tranh với các từ đúng:
VI: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
1: ----------------------------- trường học: --------------------------bố ---------------------------3: ----------------------------- giáo viên: ------------------------------ông ---------------------------5: ----------------------------- but chì: ------------------------------anh trai------------------------7: ---------------------------- ngôi nhà: ----------------------------lớp học -----------------------9: ---------------------------- chị gái : ------------------------------vườn----------------------------VII: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. This ………. my bedroom.
6. My name …… Nam. This ……….. my brother.
2. This is…….. bedroom
7. That………..my house. It …………big.
3. How………….you spell …………name?
8. This……………my school. It …………new.
4. That ………my bathroom.
9. ………………is …………….. fan.
5. ………...is my garden.
10. This is ……….. desk
VIII: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: Is/ this /grandmother/your?
2: my/friend/ is/ This. is/ He/ a/ teacher.
3: is/ this / teacher/ my/too.
4: 10 /I / years old/ am. You/ and?
5: school/ Is/ this/ your/ new?
6: is/ brother/ my/ That.
7: my/ This/ classroom/ is.
8: sister/ Is/ your/ that?
9. father/ That/ my/ is.
10. you/ how/ are?
1. ------------------------------------------------------------2. ------------------------------------------------------------3. ----------------------------------------------- ---------------4. --------------------------------------------------------------5. --------------------------------------------------------------6. --------------------------------------------------------------7. --------------------------------------------------------------8. --------------------------------------------------------------9. --------------------------------------------------------------10. --------------------------------------------------------------
Saturday, 29th June 2013
(Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
Bài 1: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
2: ----------------------------- bố: ----------------------------------- bà ---------------------------4: ----------------------------- ai: ----------------------------------- con chó------------------------6: ----------------------------- lớp học: -------------------------------con mèo------------------------8: ---------------------------- mẹ: ------------------------------------ ghế-------- ---------------------10: ---------------------------- già : ----------------------------------- bút mực------------------------Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
1. My pen ………. new
2. This ……………a bathroom
3. That is…………….friend
4. That ………my school.
5. ………...is …………..table.
6. …………..name ………… Linda. What ……….your…………….?.
7. That………..my pencil. It …………new
8. This……………my grandfather.
9. ………………is …………….. desk.
10. ……….. is ……….. teacher.
Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu đúng.
1: is/ this /grandfather/ my.
2: my/sister is/ this. Is/ she/ Nhung.
3: is/ this / book/ my/
4: I / fine/ am. You/ and?
5: ruler/ is/ this/ my.
6: is/ father/ my/ that.
7: my/ this/ classroom/ is.
8: mother/ is/ my/ that.
9. friend/ that/ my/ is.
10. your/ what/ is/ name?
1. ------------------------------------------------------------2. ------------------------------------------------------------3. ----------------------------------------------- ---------------4. --------------------------------------------------------------5. --------------------------------------------------------------6. --------------------------------------------------------------7. --------------------------------------------------------------8. --------------------------------------------------------------9. --------------------------------------------------------------10. --------------------------------------------------------------
Sunday, July 6th 2014
Name:………………………………………
Mark:
1. Speaking: Nối câu hỏi ở cô ât A với câu trả lời ở cô ât B
A
1. What’s your name?
2. May I go out?
3. How are you?
4. What’s its name?
5. Is your book big?
B
a. No, it isn’t.
b. I’m fine, thank you.
c. My name’s Hue.
d. It’s Dong Xa School.
e. Sure.
1–
2–
3–
4–
5–
2. Reading: Đọc và nối với các tranh
1. Nam: This is my school
Mai: What’s its name?
Nam: It’s Kim Đồng School
Mai: Oh, it’s big
a
2. Alan: Look. This is my eraser
Li Li: Is it big?
Alan: No, it isn’t. It’s small
b
3. This is my classroom.
It’s small.
c
4. This is my library.
It’s big
d
5. Close your book, please
e
3. Writing: Sắp xếp thành câu đúng:
1. name’s / Li Li/ my.
…………………., ……………
…………………………………
3. your/ please/ book/ open.
2. I’m/ thank/ you/ fine.
…………………………………
4. in/ may/ out/ I/ ?
…………………………………
…………………………………
11. don’t / watch / TV.
5. this/ school/ my/ is.
………………………………
…………………………………
12. your/ this/ is/ crayons?
6. name / your / is / what?
…………………………………
………………………………
7. she / my / is / sister.
…………………………………
8. is / he / tall.
…………………………………
9. color / it / what /is?
…………………………………
10. blue / this / a / is / book.
13. is / What / that ?
………………………………
14. this / window ? / Is / a?
……………………………....
15. is / notebook. / a / It
………………………………
16. is/ my/ she/ friend.
………………………………
Chọn và khoanh tròn từ, cụm từ đúng:
VD: Hello. I
Tom.
A. is
B. am
C. are
1. She is
.
A. Phong
B. Linda
C. Tom
2. How do
spell your name?
A. you
B. she
C. he
3. Is
Linda ?
A. he
B. I
C. she
4. This is my
A. school
B. big
C. your
5.
is your school ?
A. It
B. Which
C. This
6. __________.this my book? –Yes, it is.
A. Are
B. Am
C. Is
7. __________ is my brother.
A. He
B. She
C. You
8. Stand ________, please
A. up
B. in
C. down
9. I am fine , _________.you .
A. thanks
B.thank
C.good
10. Sit __________ , please
A. up
B. down
C. on
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ trống
11. _________is Lan.
A. She
B. He
C. You
12. Is this
classroom?
A. are
B. a
C. am
13. What school ____it?
A. is
B. am
C. are
14. She’s my ______ friend.
A. your
B. he
C. new
15. My __________ is Nam.
A. am
B. name
C. are
16. What ______ your name?
A. am
B. is
C. are
17. How _______ you?
A. are
B. is
C. am
18. That’s Linda. _________is my friend.
A. He
B. It
C. She
19. Is ________ book big?
A. your
B. you C. yours
20. May I come ______?
A. out
B. in
C. on
Kate:
Scott:
Kate:
Scott:
Hi, Scott. How _____you?
I’m OK, ________. How __________ you?
__________ good! Good-bye, _______!
See you _________!
about pretty
later are
thanks
Scott
Sunday, June 6th 2014 (Afternoon)
Name:………………………………………
Mark:
I. Nối các từ với tranh đúng
1. rubber
a)
2. boy
b)
3. book
c)
4. pencil
d)
5. school bag
e)
II. Đánh dấu () vào các
câu đúng và (x) vào câu sai ứng với tranh.
1. This is a ruler.
2. This is a ball.
3. This is a book.
4. This is a pen.
5. This is a ruler.
6. This is a school bag.
III. Hoàn thành câu
1. What’s it?
It’s a……………..
2.What’s it?
It’s a……………..
3.What’s it?
It’s an……………
4.What’s this?
It’s a……………
IV. Đọc và khoanh tròn câu trả lời đúng A hoă âc B
1. Is this a round yo-yo?
A. yes, it is.
B. No, it isn’t.
2. Is this an old doll?
B. No, it isn’t.
3. Is this a long pencil?
A. Yes, it is.
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
4. Is this a big ball?
A. Yes, it is.
5. Is this a table?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
B. No, it isn’t.
6. Is this a book?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
7. Is this a globe?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
8. Is this a pencil?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
V: Điền từ thích hợp vào chỗ
trống.
1. That ………….my school. It ………. new
2. Who…………..that?
It…………..John
3. ……….is……… new friend. She ………tall.
4. ………..is…… kitchen. It………….old.
5. ………...is …………..school bag. …………….is big.
6. This……………Nga. Who…………..that?
7. Who………..that? I…………know. He …………new
8. This is……………grandfather. He is…………….
9. Is……………….your sister?
No, ……………isn’t.
10. ……….. is ……….. grandmother. She …………old.
VI: Viết các số, các chữ sau bằng tiếng Anh.
5: ----------------------------7: ----------------------------4: ----------------------------8: ---------------------------3: ----------------------------
nhỏ bé: ------------------------------- bàn học------------------------cặp sách------------------------------ ngôi nhà-----------------------học sinh ------------------------------mới-----------------------------phòng ngủ: ---------------------------già ----------------------------nhà bếp: --------------------------cao-------------------------------
- Xem thêm -