TOÁNTÀINĂNG
TỪNGBƯỚCCHINHPHỤCTOÁNHỌC
3B
LEARNING MATHS
8 - 9 TUỔI
ALANTAN
Nguyễn Phương Lan dịch
MỤC LỤC
Contents
MỤC LỤC..........................................................................3
Learning Maths
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 3B
Contents..............................................................................3
Bảng công thức...................................................................4
Formulae Sheet...................................................................5
ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior
Bài 9: Số thập phân (Phần 1)............................................10
Unit 9: Decimals (Part 1).................................................11
permission of the publishers.
Bài 10: Số thập phân (Phần 2)..........................................66
ISBN: 978 - 604 - 62 - 4483 - 7
Unit 10: Decimals (Part 2)...............................................67
Printed in Viet Nam
Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo
hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.
XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website: http://achaueducation.com
Email:
[email protected]
Bài 11: Thời gian..............................................................94
Unit 11: Time....................................................................95
Bài 12: Chu vi và diện tích.............................................122
Unit 12: Perimeter and Area..........................................123
Bài 13: Tính đối xứng.....................................................148
Unit 13: Symmetry .........................................................149
Bài 14: Lưới tổ ong.........................................................164
Unit 14: Tessellations ....................................................165
Solution...........................................................................188
Formulae Sheet
Bảng công thức
Bài 9 Số thập phân (Phần 1)
Chữ số
1 phần mười
1 phần trăm
1 phần nghìn
Số thập Phân số
phân
0,1
0,01
0,001
1
__
10
10 phần 10
= 1 đơn vị
100 phần
trăm = 1
100 đơn vị
1
___
1000 phần
1
____
nghìn = 1
1000 đơn vị
Viết các số thập phân
14,925 là 1 chục 4 đơn vị 9 phần
mười 2 phần trăm 5 phần nghìn.
Giá trị chữ số theo hàng
Mỗi số trong số thập phân có một
vị trí khác nhau và có một giá trị
khác nhau. Giá trị theo hàng sẽ giúp
chúng ta xác định số đó đứng ở vị
trí nào như hàng nghìn, hàng trăm,
hàng chục, hàng phần mười, hàng
phần trăm, hàng phần nghìn và giá
trị của nó.
Ví dụ: Trong số 43,082
- Số 3 là chữ số hàng đơn vị.
- Số 2 có giá trị là 2 phần
nghìn hoặc 0,002.
- Giá trị của số 8 là 0,08.
“Nhiều hơn” và “Ít hơn”
Thuật ngữ “nhiều hơn” nghĩa là cộng (+).
Thuật ngữ “ít hơn” nghĩa là trừ (–).
So sánh số thập phân
1. Đầu tiên, so sánh số nguyên
(hàng nghìn, hàng trăm, hàng
chục, hàng đơn vị)..
2. Tiếp theo, so sánh hàng phần mười.
3. Rồi so sánh hàng phần trăm.
4. Cuối cùng so sánh hàng phần nghìn.
Ví dụ: 14,925 lớn hơn 14,924
43,02 nhỏ hơn 43,193
Sắp xếp
Khi sắp xếp các số thập phân theo
thứ tự,
• Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số
lớn nhất hay số nhỏ nhất.
• So sánh giá trị vị trí của mỗi số.
• Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác.
Ví dụ: Sắp xếp các số thập phân theo
thứ tự. Bắt đầu bằng số lớn
nhất.
1,22 1,21 1,23
1,23 1,22 1,21
Unit 9 Decimals (Part 1)
1 thousandth 0.001
Sắp xếp các số thập phân
theo thứ tự. Bắt đầu bằng số
nhỏ nhất
24,675 24,756 24,567
24,567 24,675 24,756
Làm tròn số thập phân
Để làm tròn một số thập phân tới số
nguyên gần nhất thì nhìn vào chữ số
hàng phần mười.
Nếu chữ số hàng phần mười bằng
hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn số đó lên
số lớn hơn 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần mười nhỏ hơn
5 thì giữ số nguyên đó.
Ví dụ: 4,7 ≈ 5
4,1 ≈ 4
Để làm tròn một số thập phân đến chữ
số hàng phần mười hoặc 1 chữ số sau
dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần trăm.
Nếu chữ số hàng phần trăm bằng
hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn chữ số đó
lên 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười.
Ví dụ: 4,76 ≈ 4,8
4,72 ≈ 4,7
Để làm tròn một số thập phân đến chữ
số hàng phần trăm hoặc 2 chữ số sau
dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần nghìn.
Nếu chữ số hàng phần nghìn bằng
hoặc lớn 5 thì làm tròn chữ số hàng
phần trăm lên 1 đơn vị.
Nếu chữ số hàng phần nghìn nhỏ hơn 5
thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm.
Ví dụ: 4,759 ≈ 4,76
4,783 ≈ 4,78
4
Word
Decimal Fraction
1 tenth
0.1
1 hundredth
0.01
1
__
10
10 tenths =
1 one
100
hundredths
100 = 1 one
1
___
1000
thousandths
1000 = 1 one
1
____
Writing decimals
14.925 is 1 ten 4 ones 9 tenths 2
hundredths 5 thousandths.
Place value
Each digit in a decimal is in a different
place and has a different value. The
place value will help us identify the
digit in a particular place – such as
thousands, hundreds, tens, ones,
tenths, hundredths or thousandths –
and its value.
Example: In 43.082,
- the digit 3 is in the ones place.
- the digit 2 stands for 2
thousandths or 0.002.
- the value of the digit 8 is 0.08.
‘More than’ and ‘Less than’
The term ‘more than’ means addition (+).
The term ‘less than’ means subtraction (–).
Comparing decimals
1. First, compare the whole
numbers (thousands, hundreds,
tens and ones).
2. Next, compare the tenths.
3. Then, compare the hundredths.
4. Lastly, compare the thousandths.
Examples: 14.925 is greater than 14.924
43.082 is smaller than 43.193
Order
When arranging a set of decimals in
order,
• take note if the order must begin
with the greatest or the smallest,
• compare the place value of the
decimals,
• arrange these decimals in the
correct order.
Examples: Arrange the decimals in
order. Begin with the greatest.
1.22 1.21 1.23
1.23 1.22 1.21
Arrange the decimals in order.
Begin with the smallest.
24.675 24.756 24.567
24.567 24.675 24.756
Rounding off decimals
To round off a decimal to the nearest
whole number, look at the digit in the
tenths place.
If the digit in the tenths place is equal to or
more than 5, round up to a higher number.
If the digit in the tenths place is less
than 5, the whole number will remain
as it is.
Examples: 4.7 ≈ 5
4.1 ≈ 4
To round off a decimal to the nearest
tenth or 1 decimal place, look at the
digit in the hundredths place.
If the digit in the hundredths place is
equal to or more than 5, round up to
the nearest tenth.
If the digit in the hundredths place
is less than 5, the digit in the tenths
place will remain as it is.
Examples: 4.76 ≈ 4.8
4.72 ≈ 4.7
To round off a decimal to the nearest
hundredth or 2 decimal places, look at
the digit in the thousandths place.
If the digit in the thousandths place is
equal to or more than 5, round up to
the nearest hundredth.
If the digit in the thousandths place is
less than 5, the digit in the hundredths
place will remain.
Examples: 4.759 ≈ 4.76
4.783 ≈ 4.78
5
Ví dụ:
Ngoài ra, sử dụng trục số cũng là
một cách để làm tròn số thập phân.
Ví dụ:
2,57
2,5
2,57 ≈ 2,6
Trừ số thập phân
• Đảm bảo các dấu thập phân được
xếp thẳng hàng
• Đầu tiên, trừ chữ số hàng phần trăm.
Tách chữ số hàng phần trăm nếu cần.
• Trừ chữ số hàng phần mười. Tách
hàng phần mười nếu cần.
• Trừ số nguyên với nhau. Tách số
nguyên nếu cần.
Ví dụ:
3
10 12
2,6
Chuyển phân số sang số thập phân
Để số ở mẫu là 10, 100 hoặc 1000.
Nhớ rằng phải nhân cả tử và mẫu
với cùng một số.
1 ×5
Ví dụ: 20 × 5 = ___
5 = 0,05
100
Chuyển hỗn số sang số thập phân
• Tách hỗn số thành hai phần: số
nguyên và phân số.
• Chuyển các mẫu số về 10, 100
hoặc 1000.
• Chuyển phân số thành số thập phân.
3
__
Ví dụ: 6 25
3 = 6 +
×4
25 × 4
= 6,12
1 1
5,67
+0 6,89
0 12,56
4,12
–3,23
00,89
Nhân số thập phân
• Nhân chữ số hàng phần trăm với số
nhân. Tách hàng phần trăm nếu cần.
• Nhân chữ số hàng phần mười với
số nhân. Tách hàng phần mười
nếu cần.
• Nhân số nguyên với số nhân. Tách
số nguyên nếu cần.
Ví dụ:
2 2
___
___
= 6 + 100
12 = 6100
12
Chuyển từ số thập phân sang phân số
Khi một số thập phân chỉ đến phần
mười thì mẫu số là 10.
Khi một số thập phân chỉ đến phần
trăm thì mẫu số là 100.
Khi một số thập phân chỉ đến phần
nghìn thì mẫu số là 1000.
7,65
× 00.04
0 30,60
Ví dụ: 0,15 = ___
15
100
Chia số thập phân
• Chia chữ số hàng phần trăm cho số
chia. Tách phần dư nếu cần.
• Chia chữ số hàng phần mười cho số
chia. Tách lại phần dư nếu cần.
• Chia số nguyên cho số chia. Phép
tính đôi khi sẽ có dư.
Ví dụ:
1,75
Chuyển số thập phân sang hỗn số
• Tách số thập phân thành số
nguyên và phần thập phân.
• Chuyển phần thập phân thành
phân số.
• Cộng phân số đó với số nguyên.
• Viết phân số dưới dạng tối giản.
___
___
Ví dụ: 6,12 = 6 + 0,12 = 6 + 100
12 = 6 100
12
__
= 6 25
3
5 8
5
3
3
Bài 10 Số thập phân (Phần 2)
Cộng số thâp phân
• Đảm bảo rằng dấu thập phân
được xếp thẳng hàng.
• Đầu tiên, cộng chữ số hàng
phần trăm. Tách hàng phần
mười nếu cần.
• Cộng chữ số hàng phần mười.
Tách hàng phần mười nếu cần.
• Cộng số nguyên với nhau. Tách
số nguyên nếu cần.
,
.
.
.
7
0
7
5
2
2
6
0
0
6
5
1
Ước tính số thập phân
Bước 1: Làm tròn tới số nguyên gần
nhất, chữ số phần mười gần
nhất hoặc chữ số phần trăm
gần nhất.
6
Alternatively, use a number line as a
guide in rounding off decimals.
Examples:
Example:
2.57
2.5
2.57 ≈ 2.6
2.6
Convert a fraction to a decimal
Make the denominator to 10, 100 or 1000.
Remember to multiply both numerator
and denominator with the same number.
1 ×5
Example: 20 × 5 = ___
5 = 0.05
100
×4
Subtracting decimals
• Make sure the decimal points are
aligned.
• Subtract the hundredths first.
Regroup if required.
• Subtract the tenths. Regroup if required.
• Subtract the whole numbers.
Regroup if required.
Example:
3
10 12
4.12
–3.23
0 0.89
Convert a mixed number to a decimal
• Break down the mixed number
into whole number and fraction.
• Make the denominator to 10, 100
or 1000.
• Convert the fraction to decimal.
3
__
Example: 6 25
3 = 6 +
1 1
5.67
+06.89
012.56
Multiplying decimals
• Multiply the hundredths by the
multiplier. Regroup the hundredths
if required.
• Multiply the tenths by the multiplier.
Regroup the tenths if required.
• Multiply the whole number by the
multiplier. Regroup if required.
Example:
2 2
___
= 6 + 100
12
25 × 4
12
___
= 6 = 6.12
100
Convert a decimal to a fraction
When a decimal has only tenths, the
denominator is 10.
When a decimal has only hundredths,
the denominator is 100.
When a decimal has only thousandths,
the denominator is 1000.
7.65
×00.04
030.60
Dividing decimals
• Divide the whole number by the
divisor. Regroup the remainder if
required.
• Divide the tenths by the divisor.
Regroup the remainder if required.
• Divide the hundredths by the
divisor. You may expect a
remainder sometimes.
Example:
1.75
Example: 0.15 = ___
15
100
Convert a decimal to a mixed number
• Break down the decimal into
whole number and decimal.
• Convert the decimal to fraction.
• Add the fraction to the whole number.
___
___
Example: 6.12 = 6 + 0.12 = 6 + 100
12 = 6 100
12
__
= 6 25
3
5 8
5
3
3
Unit 10 Decimals (Part 2)
Adding decimals
• Make sure the decimal points are
aligned.
• Add the hundredths first. Regroup
the tenths if required.
• Add the tenths. Regroup the
tenths if required.
• Add the whole numbers. Regroup
the whole numbers if required.
.
.
.
.
7
0
7
5
2
2
6
0
0
6
5
1
Estimation in decimals
Step 1: Round off the numbers to
the nearest whole number, the
nearest tenth or the nearest
hundredth.
7
Bước 2: Cộng, trừ, nhân hoặc chia
các số.
Ví dụ: 1,51 + 2,62 ≈ 5
1,51 ≈ 2 và 2,62 ≈ 3.
2+3=5
Nên 1,51 + 2,62 ≈ 5.
Bài 11 Thời gian
Giây
1 phút = 60 giây
Đơn vị đo: giây
Mỗi một số trên đồng hồ tương
đương 5 giây.
Kim giây thường dài hơn kim giờ và
kim phút.
Ví dụ: Khi kim giây di chuyển từ số 3
đến số 5. Điều đó có nghĩa là
2 × 5 = 10 giây đã trôi qua.
Hình ghép
Để tìm diện tích hoặc chu vi của một
hình ghép, đầu tiên bạn phải “tách”
hình ghnh các hình chữ nhật hoặc
hình vuông.
Tìm diện tích phần được chọn
Diện tích của phần tô đậm
= Hình chữ nhật lớn – Hình chữ nhật nhỏ
Bài 13 Tính đối xứng
Một đường thẳng đối xứng là một
đường thẳng chia hình thành các
phần bằng nhau. Đường thẳng đối
xứng thường được vẽ bằng nét đứt.
Một hình đối xứng có thể được chia
thành hai phần bằng nhau bằng
đường thẳng đối xứng.
Một số ví dụ của hình đối xứng:
Đồng hồ 24 giờ
Thời gian được viết bằng 4 chữ số
khi dùng đồng hồ 24 giờ. Nhớ rằng
có khoảng cách giữa hai số đầu và
hai số sau.
Khi thời gian có đuôi “pm” (giờ chiều)
trong đồng hồ 12 giờ. Bạn phải cộng
thêm 12 giờ nữa khi chuyển sang
đồng hồ 24 giờ.
Ví dụ:
Đồng hồ 12 giờ
Đồng hồ 24 giờ
7:45 sáng
07 45
7:45 chiều
19 45
Hoàn thành hình đối xứng hoặc mẫu
đối xứng
Bước 1: Vẽ đường thẳng đối xứng
bằng nét đứt.
Bước 2: Tô đậm một nửa hình đối
xứng hoặc mẫu vẽ.
Bạn có thể sử dụng trục thời gian để
tìm thời gian hoặc một thời điểm cụ thể.
Bài 14 Lưới tổ ong
Lưới tổ ong là hình vẽ được ghép
bởi các đơn vị hình mà không hề có
khoảng cách giữa các hình.
Bài 12 Chu vi và Diện tích
Hình vuông
Một hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
Chu vi = 4 × chiều dài
Diện tích = chiều dài × chiều dài
Ví dụ lưới tổ ong:
Bạn có thể tạo lưới tổ ong bằng cách
sử dụng đơn vị hình trên một tờ giấy có
đường kẻ chấm. Bạn cũng có thể tạo
lưới tổ ong theo hai hoặc nhiều cách
Hình chữ nhật
Một hình chữ nhật có hai cặp cạnh
bằng nhau.
Chu vi = Chiều dài + chiều rộng +
chiều dài + chiều rộng
Diện tích = Chiều dài x chiều rộng
8
Step 2: Add, subtract, multiply or
divide accordingly.
Example: 1.51 + 2.62 ≈ 5
1.51 ≈ 2 and 2.62 ≈ 3.
2+3=5
So, 1.51 + 2.62 ≈ 5.
Composite Figures
In order to find the area or perimeter of
a composite figure, you can first ‘break’
the figure into rectangle(s) or square(s).
Finding the selected area in a figure
Unit 11 Time
Seconds
1 minute = 60 seconds
Unit of measurement: s
Each number on the clock is
equivalent to 5 seconds.
The second hand on the clock is
usually longer than the hour and
minute hands.
Example:When the second hand
moves from 3 to 5 on the
face of the clock, it means
2 × 5 s = 10 s has passed.
Area of shaded area = Area of big
rectangle – Area of small rectangle
Unit 13 Symmetry
A line of symmetry is a line that
divides a figure into two equal parts.
The line of symmetry is usually a
dotted line.
A symmetric figure is a figure that can
be divided into two equal parts by a
line of symmetry.
Some examples of symmetric figures:
24-hour clock
Time is expressed in 4 digits using
the 24-hour clock. Remember to
have a space between the first two
and the last two digits.
When the time is in pm using the 12hour clock, you have to add 12 to
get the time using the 24-hour clock.
Example:
12-hour clock
24-hour clock
7.45 am
07 45
7.45 pm
19 45
Completing symmetric shape or
pattern
Step 1: Use the dotted line as the
line of symmetry.
Step 2: Trace or shade the other
half of the symmetric shape or
pattern accordingly to the first
half.
You can use a timeline to find the
duration or a particular time.
Unit 14 Tessellations
A tessellation is a type of pattern
that is tiled using a unit shape with no
gaps in between.
Unit 12 Perimeter and Area
Square
A square has four equal sides.
Perimeter = 4 × Length
Area = Length × Length
Examples of tessellation:
Rectangle
A rectangle has two pairs of equal sides.
Perimeter = Length + Breadth +
Length + Breadth
Area = Length × Breadth
You can make a tessellation using a
unit shape on the dot grid. You can
also tessellate some shapes in two or
more ways.
9
9
Số thập phân (Phần 1)
Mục tiêu bài học
9
Decimals (Part 1)
Learning Objectives
Nhận biết giá trị theo hàng (phần mười, phần trăm, phần nghìn)
Recognise place values (tenths, hundredths and thousandths)
Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại
Express a fraction as a decimal, and vice versa
So sánh và sắp xếp các số thập phân
Compare and arrange decimals
Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, đến chữ số hàng
đơn vị hoặc hàng chục
Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal
place or 2 decimal places
trong số thập phân
in decimals
10
11
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
Mục tiêu bài học
(A)
Nhận biết giá trị
hàng số (phần
mười) trong số
thập phân
(B)
5
(E)
Viết phân số
dưới dạng số
thập phân và
ngược lại
(E)
10
10
(G)
(B)
25
(C)
10
10
(A)
10
9
25
(B)
15
10
(E)
(C)
10
5
(F)
(A)
5
(B)
10
Recognise
place values
(hundredths) in
decimals
5
(E)
Recognise
place values
(thousandths)
in decimals
10
10
(E)
10
10
5
(E)
5
(D)
5
5
Round off
decimals to the
nearest whole
number, 1
decimal place
or 2 decimal
places
10
(G)
(B)
25
(C)
10
(D)
10
9
(F)
10
(A)
25
(B)
15
15
(B)
10
(E)
(C)
10
(D)
5
5
(F)
5
(C)
(D)
10
10
10
10
20
(C)
(F)
(E)
10
10
4
(D)
(G)
(B)
(A)
Compare
and arrange
decimals
(C)
(F)
(A)
(D)
5
(B)
(A)
Express a
fraction as a
decimal, and
vice versa
15
(B)
Recognise
place values
(tenths) in
decimals
(D)
(F)
5
Làm tròn số
thập phân tới
số nguyên gần
nhất, 1 hoặc
2 số sau dấu
phẩy
10
How did I do?
(A)
(D)
10
10
10
10
20
(C)
(F)
(E)
10
10
4
(D)
(G)
(B)
(A)
So sánh và sắp
xếp các số thập
phân
10
10
(A)
Nhận biết giá trị
hàng số (phần
nghìn) trong số
thập phân
(C)
(F)
(A)
Nhận biết giá trị
hàng số (phần
trăm) trong số
thập phân
Learning
Objectives
Tôi được bao nhiêu điểm?
(A)
5
(B)
10
(C)
5
(E)
5
12
13
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
(D)
5
5
Nhận biết giá trị của hàng số (phần mười) trong
số thập phân
Recognise place values (tenths) in decimals
(A) Phần được tô đậm tượng trưng cho số thập phân. Viết
số thập phân đúng vào dòng kẻ đã cho.
[5 điểm]
(A) The shaded parts represent the decimals. Write the
correct decimals on the lines provided.
[5 marks]
Example:
2
Ví dụ:
2
1
4
3
6
5
4 trong số 10 phần bằng nhau
10 được tô đậm.
8
7
9
4
___
= 0,4
10
1
0,4
1.
1.
2.
2.
3.
3.
4.
4.
5.
5.
4
3
6
5
8
7
10
9
4 out of 10 equal parts
are shaded.
0.4
4
___
= 0.4
10
14
15
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
(B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
[10 điểm]
(B) Express the following in decimals.
1.
3
___
=
10
1.
3
___
=
10
2.
9
___
=
10
2.
9
___
=
10
2
___
3. 1 =
10
2
___
3. 1 =
10
5
___
4. 2 =
10
5
___
4. 2 =
10
7
___
5. 4 =
10
7
___
5. 4 =
10
6.
9
___
8 =
10
6.
9
___
8 =
10
7.
31
___
=
10
7.
31
___
=
10
8.
54
___
=
10
8.
54
___
=
10
9.
9.
10.
66
___
=
10
98
___
=
10
10.
(C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
[10 điểm]
[10 marks]
66
___
=
10
98
___
=
10
(C) Express the following in decimals.
[10 marks]
Ví dụ:
3 phần mười =
0,3
3
___
3 phần mười = = 0,3
10
Example:
3 tenths =
3
___
3 tenths = = 0.3
10
0.3
16
17
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
1.
8 phần mười phần mười =
1.
8 tenths =
2.
10 phần mười =
2.
10 tenths =
3.
3 đơn vị 2 phần mười =
3.
3 ones 2 tenths =
4.
5 đơn vị 5 phần mười =
4.
5 ones 5 tenths =
5.
4 đơn vị 13 phần mười =
5.
4 ones 13 tenths =
6.
2 đơn vị 18 phần mười =
6.
2 ones 18 tenths =
7.
9 đơn vị 24 phần mười =
7.
9 ones 24 tenths =
8.
8 đơn vị 36 phần mười =
8.
8 ones 36 tenths =
9.
10 đơn vị 10 phần mười =
9.
10 ones 10 tenths =
10.
10 đơn vị 15 phần mười =
10.
10 ones 15 tenths =
(D) Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
Ví dụ:
0,9 =
1.
0,1 =
2.
[10 điểm]
(D) Express each decimal in tenths.
Example:
0.9 =
phần mười
1.
0.1 =
tenths
1,1 =
phần mười
2.
1.1 =
tenths
3.
3,6 =
phần mười
3.
3.6 =
tenths
4.
78,4 =
phần mười
4.
78.4 =
tenths
5.
18,3 =
phần mười
5.
18.3 =
tenths
6.
21,5 =
phần mười
6.
21.5 =
tenths
9
9
___
phần mười 0,9 = = 9 phần mười
10
[10 marks]
9
___
tenths 0.9 = = 9 tenths
10
9
18
19
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
7.
30,0 =
phần mười
7.
30.0 =
tenths
8.
20,2 =
phần mười
8.
20.2 =
tenths
9.
19,9 =
phần mười
9.
19.9 =
tenths
10.
77,7 =
phần mười
10.
77.7 =
tenths
(E)
Điền đáp án đúng vào chỗ trống.
1.
9,1 =
2.
42,6 =
3.
17,3 = 1 chục 7 đơn vị
4.
69,5 =
5.
82,8 = 8 chục 2 đơn vị
6.
50,0 = 5 chục
7.
36,9 =
8.
[10 điểm]
đơn vị 1 phần mười
(E) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks]
1.
9.1 =
chục 2 đơn vị 6 phần mười
2.
42.6 =
phần mười
3.
17.3 = 1 ten 7 ones
chục 9 đơn vị 5 phần mười
4.
69.5 =
phần mười
5.
82.8 = 8 tens 2 ones
đơn vị 0 phần mười
6.
50.0 = 5 tens
chục 6 đơn vị 9 phần mười
7.
36.9 =
40,4 = 4 chục
đơn vị 4 phần mười
8.
40.4 = 4 tens
ones 4 tenths
9.
0,9 = 0 đơn vị
phần mười
9.
0.9 = 0 ones
tenths
10.
1,0 = 1 đơn vị
phần mười
10.
1.0 = 1 one
ones 1 tenth
tens 2 ones 6 tenths
tenths
tens 9 ones 5 tenths
tenths
ones 0 tenths
tens 6 ones 9 tenths
tenths
20
21
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
(F)
1.
Cho các trục số sau đây, điền đáp án đúng vào ô trống.
[10 điểm]
1
2
3
4
2.
2
3
(F)
1.
For each number line, fill in each box with the correct
decimal.
[10 marks]
1
2
4
2.
2
4
3
3
4
3.
3.
6
7
8
6
7
8
4.
4.
10
11
12
13
10
11
12
13
5.
5.
15
16
15
17
(G) Điền đáp án đúng vào chỗ trống.
1.
Trong số 91,3
(a)
Chữ số
(b)
Chữ số 3 là chữ số hàng
[20 điểm]
là chữ số hàng đơn vị.
.
16
17
(G) Fill in each blank with the correct answer. [20 marks]
1.
In 91.3,
(a)
the digit
(b)
the digit 3 is in the
is in the ones place.
place.
22
23
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
(c)
Giá trị của chữ số 9 là
.
(c)
the value of the digit 9 is
(d)
Chữ số 1 thể hiện cho
.
(d)
the digit 1 stands for
2.
Trong số 57,6
2.
In 57.6,
(a)
Chữ số
(a)
the digit
(b)
Chữ số 6 là chữ số hàng
(b)
the digit 6 is in the
(c)
Giá trị của chữ số 7 là
.
(c)
the value of the digit 7 is
(d)
Chữ số 5 thể hiện cho
.
(d)
the digit 5 stands for
3.
Trong số 12,4
3.
In 12.4,
(a)
Chữ số
(a)
the digit
(b)
Chữ số 2 là chữ số hàng phần mười
(b)
the digit 2 is in the
(c)
Giá trị của chữ số 1 là
.
(c)
the value of the digit 1 is
(d)
Chữ số 4 thể hiện cho
.
(d)
the digit 4 stands for
4.
Trong số 45,8
4.
In 45.8,
(a)
Chữ số
(a)
the digit
(b)
Chữ số 4 là chữ số hàng
(b)
the digit 4 is in the
(c)
Giá trị của chữ số 8 là
.
(c)
the value of the digit 8 is
(d)
Chữ số 5 thể hiện cho
.
(d)
the digit 5 stands for
5.
Trong số 79,2
5.
In 79.2,
(a)
Chữ số
(a)
the digit
(b)
Chữ số 9 là chữ số hàng
(b)
the digit 9 is in the
(c)
Giá trị của chữ số 9 là
.
(c)
the value of the digit 9 is
(d)
Chữ số 2 thể hiện cho
.
(d)
the digit 2 stands for
là chữ số hàng chục.
.
là chữ số hàng phần mười.
.
là chữ số hàng đơn vị.
.
là chữ số hàng chục.
.
.
.
is in the tens place.
place.
.
.
is in the tenths place.
place.
.
.
is in the ones place.
place.
.
.
is in the tens place.
place.
.
.
24
25
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân
Recognise place values (hundredths) in decimals
(A) Với mỗi câu hỏi, tô đậm các ô vuông tương ứng với số
thập phân đã cho.
[4 điểm]
(A) For each question, shade the boxes accordingly to
show the correct decimal.
[4 marks]
Ví dụ:
Example:
0,10 = 10 trong số
100 ô vuông được tô đậm
0,10
1.
2.
0,62
4.
0,74
100 boxes are shaded
0.10
1.
3.
0,26
0.10 = 10 out of
4.
0.26
0.62
2.
0,45
5.
0.74
26
27
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
0.45
(B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
[10 điểm]
(B) Express the following in decimals.
[10 marks]
(C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân.
[10 điểm]
(C) Express the following in decimals.
[10 marks]
1
____
1.
=
100
9
____
2.
=
100
20
____
3.
=
100
99
____
4.
=
100
35
____
5. 1 =
100
53
____
6.
3 =
100
6
____
7. 6 =
100
414
____
8.
=
100
790
____
9.
=
100
808
____
10.
=
100
Ví dụ:
5 phần trăm =
1.
1
____
1.
=
100
9
____
2.
=
100
20
____
3.
=
100
99
____
4.
=
100
35
____
5. 1 =
100
53
____
6.
3 =
100
6
____
7. 6 =
100
414
____
8.
=
100
790
____
9.
=
100
808
____
10.
=
100
Example:
5 hundredths =
8 phần trăm =
1.
8 hundredths =
2.
10 phần trăm =
2.
10 hundredths =
3.
16 phần trăm =
3.
16 hundredths =
4.
32 phần trăm =
4.
32 hundredths =
5.
188 phần trăm =
5.
188 hundredths =
0,05
5 phần trăm =
5
____
= 0,05
100
0.05
5 hundredths =
28
29
Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học
Unit 9 Decimals (Part 1)
5
____
= 0.05
100