Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Toán tài năng 3b

.PDF
15
364
50

Mô tả:

TOÁN TÀI NĂNG – TỪNG BƯỚC CHINH PHỤC TOÁN HỌC – TOÁN HỌC PHỔ THÔNG THEO PHƯƠNG PHÁP TIÊN TIẾN CỦA SINGAPORE Là bộ sách tham khảo song ngữ dành cho học sinh bậc tiểu học từ lớp 1 tới lớp 5 một cách hệ thống, toàn diện và đầy đủ nhất từ Singapore theo phương pháp học tiến tiến gồm nhiều các chuyên đề thực hành với nhiều các dạng toán khác nhau theo thứ tự từ khó đến dễ một cách logic để các học sinh có thể tự học, tham khảo và từng bước chinh phục Toán học. ĐIỀU GÌ KHIẾN CON TRẺ SỢ TOÁN: – Thiếu kiến thức nền tảng. – Không quen với các dạng toán mới. – Thường xuyên học vẹt, không theo tư duy logic. – Quá nhiều kiến thức nhưng không có hệ thống. – Các chủ đề học không thú vị, khó hiểu, không gần gũi…
TOÁNTÀINĂNG TỪNGBƯỚCCHINHPHỤCTOÁNHỌC 3B LEARNING MATHS 8 - 9 TUỔI ALANTAN Nguyễn Phương Lan dịch MỤC LỤC Contents MỤC LỤC..........................................................................3 Learning Maths Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học - 3B Contents..............................................................................3 Bảng công thức...................................................................4 Formulae Sheet...................................................................5 ALL RIGHTS RESERVED Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation. All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior Bài 9: Số thập phân (Phần 1)............................................10 Unit 9: Decimals (Part 1).................................................11 permission of the publishers. Bài 10: Số thập phân (Phần 2)..........................................66 ISBN: 978 - 604 - 62 - 4483 - 7 Unit 10: Decimals (Part 2)...............................................67 Printed in Viet Nam Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016. Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền. Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp. XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam. Điện thoại: (04) 8582 5555 Website: http://achaueducation.com Email: [email protected] Bài 11: Thời gian..............................................................94 Unit 11: Time....................................................................95 Bài 12: Chu vi và diện tích.............................................122 Unit 12: Perimeter and Area..........................................123 Bài 13: Tính đối xứng.....................................................148 Unit 13: Symmetry .........................................................149 Bài 14: Lưới tổ ong.........................................................164 Unit 14: Tessellations ....................................................165 Solution...........................................................................188 Formulae Sheet Bảng công thức Bài 9 Số thập phân (Phần 1) Chữ số 1 phần mười 1 phần trăm 1 phần nghìn Số thập Phân số phân 0,1 0,01 0,001 1 __ ​     ​ 10 10 phần 10 = 1 đơn vị 100 phần ​     ​ trăm = 1 100 đơn vị 1 ___ 1000 phần 1 ____ ​       ​ nghìn = 1 1000 đơn vị Viết các số thập phân 14,925 là 1 chục 4 đơn vị 9 phần mười 2 phần trăm 5 phần nghìn. Giá trị chữ số theo hàng Mỗi số trong số thập phân có một vị trí khác nhau và có một giá trị khác nhau. Giá trị theo hàng sẽ giúp chúng ta xác định số đó đứng ở vị trí nào như hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn và giá trị của nó. Ví dụ: Trong số 43,082 - Số 3 là chữ số hàng đơn vị. - Số 2 có giá trị là 2 phần nghìn hoặc 0,002. - Giá trị của số 8 là 0,08. “Nhiều hơn” và “Ít hơn” Thuật ngữ “nhiều hơn” nghĩa là cộng (+). Thuật ngữ “ít hơn” nghĩa là trừ (–). So sánh số thập phân 1. Đầu tiên, so sánh số nguyên (hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị).. 2. Tiếp theo, so sánh hàng phần mười. 3. Rồi so sánh hàng phần trăm. 4. Cuối cùng so sánh hàng phần nghìn. Ví dụ: 14,925 lớn hơn 14,924 43,02 nhỏ hơn 43,193 Sắp xếp Khi sắp xếp các số thập phân theo thứ tự, • Chú ý xem thứ tự bắt đầu bằng số lớn nhất hay số nhỏ nhất. • So sánh giá trị vị trí của mỗi số. • Sắp xếp các số theo thứ tự chính xác. Ví dụ: Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự. Bắt đầu bằng số lớn nhất. 1,22  1,21  1,23 1,23  1,22  1,21 Unit 9 Decimals (Part 1) 1 thousandth 0.001 Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự. Bắt đầu bằng số nhỏ nhất 24,675  24,756  24,567 24,567  24,675  24,756 Làm tròn số thập phân Để làm tròn một số thập phân tới số nguyên gần nhất thì nhìn vào chữ số hàng phần mười. Nếu chữ số hàng phần mười bằng hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn số đó lên số lớn hơn 1 đơn vị. Nếu chữ số hàng phần mười nhỏ hơn 5 thì giữ số nguyên đó. Ví dụ: 4,7 ≈ 5 4,1 ≈ 4 Để làm tròn một số thập phân đến chữ số hàng phần mười hoặc 1 chữ số sau dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần trăm. Nếu chữ số hàng phần trăm bằng hoặc lớn hơn 5 thì làm tròn chữ số đó lên 1 đơn vị. Nếu chữ số hàng phần trăm nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số hàng phần mười. Ví dụ: 4,76 ≈ 4,8 4,72 ≈ 4,7 Để làm tròn một số thập phân đến chữ số hàng phần trăm hoặc 2 chữ số sau dấu phẩy thì nhìn vào hàng phần nghìn. Nếu chữ số hàng phần nghìn bằng hoặc lớn 5 thì làm tròn chữ số hàng phần trăm lên 1 đơn vị. Nếu chữ số hàng phần nghìn nhỏ hơn 5 thì giữ nguyên chữ số hàng phần trăm. Ví dụ: 4,759 ≈ 4,76 4,783 ≈ 4,78 4 Word Decimal Fraction 1 tenth 0.1 1 hundredth 0.01 1 __ ​     ​ 10 10 tenths = 1 one 100 ​     ​ hundredths 100 = 1 one 1 ___ 1000 ​       ​ thousandths 1000 = 1 one 1 ____ Writing decimals 14.925 is 1 ten 4 ones 9 tenths 2 hundredths 5 thousandths. Place value Each digit in a decimal is in a different place and has a different value. The place value will help us identify the digit in a particular place – such as thousands, hundreds, tens, ones, tenths, hundredths or thousandths – and its value. Example: In 43.082, - the digit 3 is in the ones place. - the digit 2 stands for 2 thousandths or 0.002. - the value of the digit 8 is 0.08. ‘More than’ and ‘Less than’ The term ‘more than’ means addition (+). The term ‘less than’ means subtraction (–). Comparing decimals 1. First, compare the whole numbers (thousands, hundreds, tens and ones). 2. Next, compare the tenths. 3. Then, compare the hundredths. 4. Lastly, compare the thousandths. Examples: 14.925 is greater than 14.924 43.082 is smaller than 43.193 Order When arranging a set of decimals in order, • take note if the order must begin with the greatest or the smallest, • compare the place value of the decimals, • arrange these decimals in the correct order. Examples: Arrange the decimals in order. Begin with the greatest. 1.22  1.21  1.23 1.23  1.22  1.21 Arrange the decimals in order. Begin with the smallest. 24.675  24.756  24.567 24.567  24.675  24.756 Rounding off decimals To round off a decimal to the nearest whole number, look at the digit in the tenths place. If the digit in the tenths place is equal to or more than 5, round up to a higher number. If the digit in the tenths place is less than 5, the whole number will remain as it is. Examples: 4.7 ≈ 5 4.1 ≈ 4 To round off a decimal to the nearest tenth or 1 decimal place, look at the digit in the hundredths place. If the digit in the hundredths place is equal to or more than 5, round up to the nearest tenth. If the digit in the hundredths place is less than 5, the digit in the tenths place will remain as it is. Examples: 4.76 ≈ 4.8 4.72 ≈ 4.7 To round off a decimal to the nearest hundredth or 2 decimal places, look at the digit in the thousandths place. If the digit in the thousandths place is equal to or more than 5, round up to the nearest hundredth. If the digit in the thousandths place is less than 5, the digit in the hundredths place will remain. Examples: 4.759 ≈ 4.76 4.783 ≈ 4.78 5 Ví dụ: Ngoài ra, sử dụng trục số cũng là một cách để làm tròn số thập phân. Ví dụ: 2,57 2,5 2,57 ≈ 2,6 Trừ số thập phân • Đảm bảo các dấu thập phân được xếp thẳng hàng • Đầu tiên, trừ chữ số hàng phần trăm. Tách chữ số hàng phần trăm nếu cần. • Trừ chữ số hàng phần mười. Tách hàng phần mười nếu cần. • Trừ số nguyên với nhau. Tách số nguyên nếu cần. Ví dụ:  3 10 12 2,6 Chuyển phân số sang số thập phân Để số ở mẫu là 10, 100 hoặc 1000. Nhớ rằng phải nhân cả tử và mẫu với cùng một số. 1 ×5 Ví dụ: 20 × 5 = ___ ​  5   ​= 0,05 100 Chuyển hỗn số sang số thập phân • Tách hỗn số thành hai phần: số nguyên và phân số. • Chuyển các mẫu số về 10, 100 hoặc 1000. • Chuyển phân số thành số thập phân. 3 __ Ví dụ: 6 25 ​ 3   ​ = 6 +  ​ ×4 25 × 4 = 6,12 1 1 5,67 +0 6,89 0 12,56 4,12 –3,23 00,89 Nhân số thập phân • Nhân chữ số hàng phần trăm với số nhân. Tách hàng phần trăm nếu cần. • Nhân chữ số hàng phần mười với số nhân. Tách hàng phần mười nếu cần. • Nhân số nguyên với số nhân. Tách số nguyên nếu cần. Ví dụ:  2 2 ___ ___ = 6 + 100 ​ 12  ​ = 6100 ​  12  Chuyển từ số thập phân sang phân số Khi một số thập phân chỉ đến phần mười thì mẫu số là 10. Khi một số thập phân chỉ đến phần trăm thì mẫu số là 100. Khi một số thập phân chỉ đến phần nghìn thì mẫu số là 1000. 7,65 × 00.04 0 30,60 Ví dụ: 0,15 = ___ ​ 15   ​ 100 Chia số thập phân • Chia chữ số hàng phần trăm cho số chia. Tách phần dư nếu cần. • Chia chữ số hàng phần mười cho số chia. Tách lại phần dư nếu cần. • Chia số nguyên cho số chia. Phép tính đôi khi sẽ có dư. Ví dụ:  1,75 Chuyển số thập phân sang hỗn số • Tách số thập phân thành số nguyên và phần thập phân. • Chuyển phần thập phân thành phân số. • Cộng phân số đó với số nguyên. • Viết phân số dưới dạng tối giản. ___ ___ Ví dụ: 6,12 = 6 + 0,12 = 6 + 100 ​ 12  ​= 6 100 ​ 12  ​ __ = 6 25 ​ 3   ​ 5 8 5 3 3 Bài 10 Số thập phân (Phần 2) Cộng số thâp phân • Đảm bảo rằng dấu thập phân được xếp thẳng hàng. • Đầu tiên, cộng chữ số hàng phần trăm. Tách hàng phần mười nếu cần. • Cộng chữ số hàng phần mười. Tách hàng phần mười nếu cần. • Cộng số nguyên với nhau. Tách số nguyên nếu cần. , . . . 7 0 7 5 2 2 6 0 0 6 5 1 Ước tính số thập phân Bước 1: Làm tròn tới số nguyên gần nhất, chữ số phần mười gần nhất hoặc chữ số phần trăm gần nhất. 6 Alternatively, use a number line as a guide in rounding off decimals. Examples: Example:  2.57 2.5 2.57 ≈ 2.6 2.6 Convert a fraction to a decimal Make the denominator to 10, 100 or 1000. Remember to multiply both numerator and denominator with the same number. 1 ×5 Example: 20 × 5 = ___ ​  5   ​= 0.05 100 ×4 Subtracting decimals • Make sure the decimal points are aligned. • Subtract the hundredths first. Regroup if required. • Subtract the tenths. Regroup if required. • Subtract the whole numbers. Regroup if required. Example:  3 10 12 4.12 –3.23 0 0.89 Convert a mixed number to a decimal • Break down the mixed number into whole number and fraction. • Make the denominator to 10, 100 or 1000. • Convert the fraction to decimal. 3 __ Example: 6 25 ​ 3   ​ = 6 + 1 1 5.67 +06.89 012.56 Multiplying decimals • Multiply the hundredths by the multiplier. Regroup the hundredths if required. • Multiply the tenths by the multiplier. Regroup the tenths if required. • Multiply the whole number by the multiplier. Regroup if required. Example:  2 2 ___ = 6 + 100 ​ 12  ​ 25 × 4 12 ___ = 6 ​    ​= 6.12 100 Convert a decimal to a fraction When a decimal has only tenths, the denominator is 10. When a decimal has only hundredths, the denominator is 100. When a decimal has only thousandths, the denominator is 1000. 7.65 ×00.04 030.60 Dividing decimals • Divide the whole number by the divisor. Regroup the remainder if required. • Divide the tenths by the divisor. Regroup the remainder if required. • Divide the hundredths by the divisor. You may expect a remainder sometimes. Example:  1.75 Example: 0.15 = ___ ​ 15   ​ 100 Convert a decimal to a mixed number • Break down the decimal into whole number and decimal. • Convert the decimal to fraction. • Add the fraction to the whole number. ___ ___ Example: 6.12 = 6 + 0.12 = 6 + 100 ​ 12  ​= 6 100 ​ 12  ​ __ = 6 25 ​ 3    5 8 5 3 3 Unit 10 Decimals (Part 2) Adding decimals • Make sure the decimal points are aligned. • Add the hundredths first. Regroup the tenths if required. • Add the tenths. Regroup the tenths if required. • Add the whole numbers. Regroup the whole numbers if required. . . . . 7 0 7 5 2 2 6 0 0 6 5 1 Estimation in decimals Step 1: Round off the numbers to the nearest whole number, the nearest tenth or the nearest hundredth. 7 Bước 2: Cộng, trừ, nhân hoặc chia các số. Ví dụ: 1,51 + 2,62 ≈ 5 1,51 ≈ 2 và 2,62 ≈ 3. 2+3=5 Nên 1,51 + 2,62 ≈ 5. Bài 11 Thời gian Giây 1 phút = 60 giây Đơn vị đo: giây Mỗi một số trên đồng hồ tương đương 5 giây. Kim giây thường dài hơn kim giờ và kim phút. Ví dụ: Khi kim giây di chuyển từ số 3 đến số 5. Điều đó có nghĩa là 2 × 5 = 10 giây đã trôi qua. Hình ghép Để tìm diện tích hoặc chu vi của một hình ghép, đầu tiên bạn phải “tách” hình ghnh các hình chữ nhật hoặc hình vuông. Tìm diện tích phần được chọn Diện tích của phần tô đậm = Hình chữ nhật lớn – Hình chữ nhật nhỏ Bài 13 Tính đối xứng Một đường thẳng đối xứng là một đường thẳng chia hình thành các phần bằng nhau. Đường thẳng đối xứng thường được vẽ bằng nét đứt. Một hình đối xứng có thể được chia thành hai phần bằng nhau bằng đường thẳng đối xứng. Một số ví dụ của hình đối xứng: Đồng hồ 24 giờ Thời gian được viết bằng 4 chữ số khi dùng đồng hồ 24 giờ. Nhớ rằng có khoảng cách giữa hai số đầu và hai số sau. Khi thời gian có đuôi “pm” (giờ chiều) trong đồng hồ 12 giờ. Bạn phải cộng thêm 12 giờ nữa khi chuyển sang đồng hồ 24 giờ. Ví dụ: Đồng hồ 12 giờ Đồng hồ 24 giờ 7:45 sáng 07 45 7:45 chiều 19 45 Hoàn thành hình đối xứng hoặc mẫu đối xứng Bước 1: Vẽ đường thẳng đối xứng bằng nét đứt. Bước 2: Tô đậm một nửa hình đối xứng hoặc mẫu vẽ. Bạn có thể sử dụng trục thời gian để tìm thời gian hoặc một thời điểm cụ thể. Bài 14 Lưới tổ ong Lưới tổ ong là hình vẽ được ghép bởi các đơn vị hình mà không hề có khoảng cách giữa các hình. Bài 12 Chu vi và Diện tích Hình vuông Một hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. Chu vi = 4 × chiều dài Diện tích = chiều dài × chiều dài Ví dụ lưới tổ ong: Bạn có thể tạo lưới tổ ong bằng cách sử dụng đơn vị hình trên một tờ giấy có đường kẻ chấm. Bạn cũng có thể tạo lưới tổ ong theo hai hoặc nhiều cách Hình chữ nhật Một hình chữ nhật có hai cặp cạnh bằng nhau. Chu vi = Chiều dài + chiều rộng + chiều dài + chiều rộng Diện tích = Chiều dài x chiều rộng 8 Step 2: Add, subtract, multiply or divide accordingly. Example: 1.51 + 2.62 ≈ 5 1.51 ≈ 2 and 2.62 ≈ 3. 2+3=5 So, 1.51 + 2.62 ≈ 5. Composite Figures In order to find the area or perimeter of a composite figure, you can first ‘break’ the figure into rectangle(s) or square(s). Finding the selected area in a figure Unit 11 Time Seconds 1 minute = 60 seconds Unit of measurement: s Each number on the clock is equivalent to 5 seconds. The second hand on the clock is usually longer than the hour and minute hands. Example:When the second hand moves from 3 to 5 on the face of the clock, it means 2 × 5 s = 10 s has passed. Area of shaded area = Area of big rectangle – Area of small rectangle Unit 13 Symmetry A line of symmetry is a line that divides a figure into two equal parts. The line of symmetry is usually a dotted line. A symmetric figure is a figure that can be divided into two equal parts by a line of symmetry. Some examples of symmetric figures: 24-hour clock Time is expressed in 4 digits using the 24-hour clock. Remember to have a space between the first two and the last two digits. When the time is in pm using the 12hour clock, you have to add 12 to get the time using the 24-hour clock. Example: 12-hour clock 24-hour clock 7.45 am 07 45 7.45 pm 19 45 Completing symmetric shape or pattern Step 1: Use the dotted line as the line of symmetry. Step 2: Trace or shade the other half of the symmetric shape or pattern accordingly to the first half. You can use a timeline to find the duration or a particular time. Unit 14 Tessellations A tessellation is a type of pattern that is tiled using a unit shape with no gaps in between. Unit 12 Perimeter and Area Square A square has four equal sides. Perimeter = 4 × Length Area = Length × Length Examples of tessellation: Rectangle A rectangle has two pairs of equal sides. Perimeter = Length + Breadth + Length + Breadth Area = Length × Breadth You can make a tessellation using a unit shape on the dot grid. You can also tessellate some shapes in two or more ways. 9 9 Số thập phân (Phần 1) Mục tiêu bài học 9 Decimals (Part 1) Learning Objectives Nhận biết giá trị theo hàng (phần mười, phần trăm, phần nghìn) Recognise place values (tenths, hundredths and thousandths) Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại Express a fraction as a decimal, and vice versa So sánh và sắp xếp các số thập phân Compare and arrange decimals Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, đến chữ số hàng đơn vị hoặc hàng chục Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal place or 2 decimal places trong số thập phân in decimals 10 11 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) Mục tiêu bài học (A)  Nhận biết giá trị hàng số (phần mười) trong số thập phân (B) 5 (E)  Viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại (E) 10 10 (G) (B) 25 (C) 10 10 (A) 10 9 25 (B) 15 10 (E) (C) 10 5 (F) (A) 5 (B) 10  Recognise place values (hundredths) in decimals 5 (E)  Recognise place values (thousandths) in decimals 10 10 (E) 10 10 5 (E) 5 (D) 5 5  Round off decimals to the nearest whole number, 1 decimal place or 2 decimal places 10 (G) (B) 25 (C) 10 (D) 10 9 (F) 10 (A) 25 (B) 15 15 (B) 10 (E) (C) 10 (D) 5 5 (F) 5 (C) (D) 10 10 10 10 20 (C) (F) (E) 10 10 4 (D) (G) (B) (A)  Compare and arrange decimals (C) (F) (A) (D) 5 (B) (A)  Express a fraction as a decimal, and vice versa 15 (B)  Recognise place values (tenths) in decimals (D) (F) 5  Làm tròn số thập phân tới số nguyên gần nhất, 1 hoặc 2 số sau dấu phẩy 10 How did I do? (A) (D) 10 10 10 10 20 (C) (F) (E) 10 10 4 (D) (G) (B) (A)  So sánh và sắp xếp các số thập phân 10 10 (A)  Nhận biết giá trị hàng số (phần nghìn) trong số thập phân (C) (F) (A)  Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân Learning Objectives Tôi được bao nhiêu điểm? (A) 5 (B) 10 (C) 5 (E) 5 12 13 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) (D) 5 5 Nhận biết giá trị của hàng số (phần mười) trong số thập phân Recognise place values (tenths) in decimals (A) Phần được tô đậm tượng trưng cho số thập phân. Viết số thập phân đúng vào dòng kẻ đã cho. [5 điểm] (A) The shaded parts represent the decimals. Write the correct decimals on the lines provided. [5 marks] Example: 2 Ví dụ: 2 1 4 3 6 5 4 trong số 10 phần bằng nhau 10 được tô đậm. 8 7 9 4 ___ ​    ​ = 0,4 10 1 0,4 1. 1. 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 4 3 6 5 8 7 10 9 4 out of 10 equal parts are shaded. 0.4 4 ___ ​    ​ = 0.4 10 14 15 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) (B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] (B) Express the following in decimals. 1. 3 ___ ​    ​ = 10 1. 3 ___ ​    ​ = 10 2. 9 ___ ​    ​ = 10 2. 9 ___ ​    ​ = 10 2 ___ 3. 1​    ​ = 10 2 ___ 3. 1​    ​ = 10 5 ___ 4. 2​     ​= 10 5 ___ 4. 2​    ​ = 10 7 ___ 5. 4​     ​= 10 7 ___ 5. 4​    ​ = 10 6. 9 ___ 8​     ​= 10 6. 9 ___ 8​    ​ = 10 7. ​  31 ___   ​= 10 7. ​  31 ___   ​= 10 8. ​  54 ___   ​= 10 8. ​  54 ___   ​= 10 9. ​  9. ​  10. 66 ___   ​= 10 98 ___ ​    ​= 10 10. (C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] [10 marks] 66 ___   ​= 10 98 ___ ​    ​= 10 (C) Express the following in decimals. [10 marks] Ví dụ: 3 phần mười = 0,3 3 ___ 3 phần mười = ​    ​ = 0,3 10 Example: 3 tenths = 3 ___ 3 tenths = ​    ​ = 0.3 10 0.3 16 17 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) 1. 8 phần mười phần mười = 1. 8 tenths = 2. 10 phần mười = 2. 10 tenths = 3. 3 đơn vị 2 phần mười = 3. 3 ones 2 tenths = 4. 5 đơn vị 5 phần mười = 4. 5 ones 5 tenths = 5. 4 đơn vị 13 phần mười = 5. 4 ones 13 tenths = 6. 2 đơn vị 18 phần mười = 6. 2 ones 18 tenths = 7. 9 đơn vị 24 phần mười = 7. 9 ones 24 tenths = 8. 8 đơn vị 36 phần mười = 8. 8 ones 36 tenths = 9. 10 đơn vị 10 phần mười = 9. 10 ones 10 tenths = 10. 10 đơn vị 15 phần mười = 10. 10 ones 15 tenths = (D) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. Ví dụ: 0,9 = 1. 0,1 = 2. [10 điểm] (D) Express each decimal in tenths. Example: 0.9 = phần mười 1. 0.1 = tenths 1,1 = phần mười 2. 1.1 = tenths 3. 3,6 = phần mười 3. 3.6 = tenths 4. 78,4 = phần mười 4. 78.4 = tenths 5. 18,3 = phần mười 5. 18.3 = tenths 6. 21,5 = phần mười 6. 21.5 = tenths 9 9 ___ phần mười 0,9 = ​    ​ = 9 phần mười 10 [10 marks] 9 ___ tenths 0.9 = ​    ​ = 9 tenths 10 9 18 19 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) 7. 30,0 = phần mười 7. 30.0 = tenths 8. 20,2 = phần mười 8. 20.2 = tenths 9. 19,9 = phần mười 9. 19.9 = tenths 10. 77,7 = phần mười 10. 77.7 = tenths (E) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. 1. 9,1 = 2. 42,6 = 3. 17,3 = 1 chục 7 đơn vị 4. 69,5 = 5. 82,8 = 8 chục 2 đơn vị 6. 50,0 = 5 chục 7. 36,9 = 8. [10 điểm] đơn vị 1 phần mười (E) Fill in each blank with the correct answer. [10 marks] 1. 9.1 = chục 2 đơn vị 6 phần mười 2. 42.6 = phần mười 3. 17.3 = 1 ten 7 ones chục 9 đơn vị 5 phần mười 4. 69.5 = phần mười 5. 82.8 = 8 tens 2 ones đơn vị 0 phần mười 6. 50.0 = 5 tens chục 6 đơn vị 9 phần mười 7. 36.9 = 40,4 = 4 chục đơn vị 4 phần mười 8. 40.4 = 4 tens ones 4 tenths 9. 0,9 = 0 đơn vị phần mười 9. 0.9 = 0 ones tenths 10. 1,0 = 1 đơn vị phần mười 10. 1.0 = 1 one ones 1 tenth tens 2 ones 6 tenths tenths tens 9 ones 5 tenths tenths ones 0 tenths tens 6 ones 9 tenths tenths 20 21 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) (F) 1. Cho các trục số sau đây, điền đáp án đúng vào ô trống. [10 điểm] 1 2 3 4 2. 2 3 (F) 1. For each number line, fill in each box with the correct decimal. [10 marks] 1 2 4 2. 2 4 3 3 4 3. 3. 6 7 8 6 7 8 4. 4. 10 11 12 13 10 11 12 13 5. 5. 15 16 15 17 (G) Điền đáp án đúng vào chỗ trống. 1. Trong số 91,3 (a) Chữ số (b) Chữ số 3 là chữ số hàng [20 điểm] là chữ số hàng đơn vị. . 16 17 (G) Fill in each blank with the correct answer. [20 marks] 1. In 91.3, (a) the digit (b) the digit 3 is in the is in the ones place. place. 22 23 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) (c) Giá trị của chữ số 9 là . (c) the value of the digit 9 is (d) Chữ số 1 thể hiện cho . (d) the digit 1 stands for 2. Trong số 57,6 2. In 57.6, (a) Chữ số (a) the digit (b) Chữ số 6 là chữ số hàng (b) the digit 6 is in the (c) Giá trị của chữ số 7 là . (c) the value of the digit 7 is (d) Chữ số 5 thể hiện cho . (d) the digit 5 stands for 3. Trong số 12,4 3. In 12.4, (a) Chữ số (a) the digit (b) Chữ số 2 là chữ số hàng phần mười (b) the digit 2 is in the (c) Giá trị của chữ số 1 là . (c) the value of the digit 1 is (d) Chữ số 4 thể hiện cho . (d) the digit 4 stands for 4. Trong số 45,8 4. In 45.8, (a) Chữ số (a) the digit (b) Chữ số 4 là chữ số hàng (b) the digit 4 is in the (c) Giá trị của chữ số 8 là . (c) the value of the digit 8 is (d) Chữ số 5 thể hiện cho . (d) the digit 5 stands for 5. Trong số 79,2 5. In 79.2, (a) Chữ số (a) the digit (b) Chữ số 9 là chữ số hàng (b) the digit 9 is in the (c) Giá trị của chữ số 9 là . (c) the value of the digit 9 is (d) Chữ số 2 thể hiện cho . (d) the digit 2 stands for là chữ số hàng chục. . là chữ số hàng phần mười. . là chữ số hàng đơn vị. . là chữ số hàng chục. . . . is in the tens place. place. . . is in the tenths place. place. . . is in the ones place. place. . . is in the tens place. place. . . 24 25 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) Nhận biết giá trị hàng số (phần trăm) trong số thập phân Recognise place values (hundredths) in decimals (A) Với mỗi câu hỏi, tô đậm các ô vuông tương ứng với số thập phân đã cho. [4 điểm] (A) For each question, shade the boxes accordingly to show the correct decimal. [4 marks] Ví dụ: Example: 0,10 = 10 trong số 100 ô vuông được tô đậm 0,10 1. 2. 0,62 4. 0,74 100 boxes are shaded 0.10 1. 3. 0,26 0.10 = 10 out of 4. 0.26 0.62 2. 0,45 5. 0.74 26 27 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) 0.45 (B) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] (B) Express the following in decimals. [10 marks] (C) Viết các số sau dưới dạng số thập phân. [10 điểm] (C) Express the following in decimals. [10 marks] 1 ____ 1. ​       ​= 100 9 ____ 2. ​       ​= 100 20 ____ 3. ​    ​ = 100 99 ____ 4. ​    ​ = 100 35 ____ 5. 1​    ​ = 100 53 ____ 6. 3​    ​ = 100 6 ____ 7. 6​     ​ = 100 414 ____ 8. ​     ​= 100 790 ____ 9. ​     ​= 100 808 ____ 10. ​     ​= 100 Ví dụ: 5 phần trăm = 1. 1 ____ 1. ​     ​ = 100 9 ____ 2. ​     ​ = 100 20 ____ 3. ​    ​ = 100 99 ____ 4. ​    ​ = 100 35 ____ 5. 1​    ​ = 100 53 ____ 6. 3​    ​ = 100 6 ____ 7. 6​     ​ = 100 414 ____ 8. ​     ​= 100 790 ____ 9. ​     ​= 100 808 ____ 10. ​     ​= 100 Example: 5 hundredths = 8 phần trăm = 1. 8 hundredths = 2. 10 phần trăm = 2. 10 hundredths = 3. 16 phần trăm = 3. 16 hundredths = 4. 32 phần trăm = 4. 32 hundredths = 5. 188 phần trăm = 5. 188 hundredths = 0,05 5 phần trăm = ​  5 ____    ​ = 0,05 100 0.05 5 hundredths = ​  28 29 Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học Unit 9 Decimals (Part 1) 5 ____      ​= 0.05 100
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan