Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Tình trạng dinh dưỡng,khẩu phần thực tế của người bệnh suy tim tại bệnh viện tim...

Tài liệu Tình trạng dinh dưỡng,khẩu phần thực tế của người bệnh suy tim tại bệnh viện tim hà nội năm 2018

.DOC
105
15
98

Mô tả:

44 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI BỘ Y TẾ ĐỖ BÍCH THỦY TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, KHẨU PHẦN THỰC TẾ CỦA NGƯỜI BỆNH SUY TIM TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI NĂM 2018 LUẬN VĂN THẠC SĨ DINH DƯỠNG HÀ NỘI - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI ĐỖ BÍCH THỦY TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG, KHẨU PHẦN THỰC TẾ CỦA BỆNH NHÂN SUY TIM TẠI BỆNH VIỆN TIM HÀ NỘI NĂM 2018 Chuyên ngành : Dinh dưỡng Mã số : 60720303 LUẬN VĂN THẠC SĨ DINH DƯỠNG Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Trần Thị Phúc Nguyệt HÀ NỘI - 2019 LỜI CAM NN Với lòng kính trọng va biêt ơn sâụ săuc, emu xin châun thanh camu ơn PG.TT.T Troần Thị Phúc Ng̣yệt đa tâu ̣n tinh hướng dân va chh bab chb emu trobng ṣôt q̣a troinh thực hiê ̣n đê tai nayT Emu xin gưi lơi camu ơn troâun trọng tới Ban Lanh đab va Phòng Đab tab LLKH KHT T cua Viê ̣n Đab tab Y ḥc Dự phòng va Y tê Công cô ̣ng đa tab điệ kiê ̣n tḥâu ̣n lơi đê emu co thê hban thanh ḷâu ̣n văn nayT Emu xin gưi lơi camu ơn sâụ săuc tới Ban Giamu hiê ̣̣, Phòng Đab tab .ạ đai ḥc Troương Đai ḥc Y KHa Nô ̣i đa tab muôi troương ḥc tâu ̣p tḥâu ̣n lơi chb emu trobng ṣôt thơi gian ḥc tâu ̣p va thực hiê ̣n đê tai tôt nghiê ̣pT Emu xin châun thanh camu ơn cac thầy cô Bô ̣ muôn Dinh dương & ATTP Viê ̣n Y ḥc Dự phòng va Y tê Công cô ̣ng đa đong gop nhiệ y kiên q̣y bạ chb emu trobng q̣a troinh ḥc tâu ̣p va thực hiê ̣n ḷâu ̣n văn tôt nghiê ̣pT Emu xin gưi lơi camu ơn tới Ban lanh đab Bê ̣nh viê ̣n Timu KHa Nội đa hô troơ, tab điệ kiê ̣n chb emu trobng q̣a troinh ḥc tpp va tḥ thâu ̣p sô liê ̣̣ đê hban thiê ̣n ḷâu ̣n vănT C̣ôi cung emu xin gưi lơi camu ơn châun thanh nhất tới gia đinh, ngươi thâun va ban bè đa ḷôn ơ bên đô ̣ng viên, khích lê ̣ đê emu không ng̀ng ḥc tâu ̣p va phấn đậ́ troương thanh như ngay hômu nayT Hà Nồ ̣i, ngaày 24 thánga 5 năm 219Ÿ KḤc viên Đô Bích Thuy CỘNG HOA X HỘI CHỦ NGHĨA VIỊT NAM Đô ̣c lâ ̣p – Tư dd – HHnh phúc LỜI CAM Đ͚AN Kính gửi: - Ban Giá hiêụ Trương ĐHi hhc Y Hà Nô ̣i. - Phòng Đàd tHd Sau aHi hhc - Trương ĐHi hhc Y Hà Nô ̣i. - Viêṇ Đàd tHd Y hhc Dư phòng và Y ttê Công cô ̣ng - Trương ĐHi hhc Y Hà Nô ̣i. - Bô ̣ ́ôn Dinh dưỡng & An tdàn thưc phh́. - Hô ̣i aông chấ luâ ̣n văn tốt nghiêp̣ thHc si nắ hhc 2017 – 2019. Emu xin camu đban đâuy la nghiên cc̣ cua emu đươc thực hiện dưới sự hướng dân cua PG.TT. Troần Thị Phúc Ng̣yệtT Cac sô liê ̣̣, cach xư ly, phâun tích sô liê ̣̣ la hban tban trọng thực va khach q̣anT Cac kêt q̣a nghiên cc̣ nay chưa đươc công bô troên bất kỳ tai liê ̣̣ nabT Hà Nồ ̣i, ngaày 24 thánga 5 năm 219Ÿ KḤc viên Đô Bích Thuy DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT AKHA Amueroican KHearot Assbciatibn (KHiệp hội timu muach KHba Lỳ) BMI Bbdy Mass Index (Chh sô khôi cơ thê) BTTMCB Bệnh timu thiệ muạ cục bộ CED Chrobnic enerogy deficiency (Thiệ năng lương troương diễn) KHĐTL KHbat động thê lực KHTMKHVN KHội timu muach ḥc Việt Namu NYKHA KHearot faiḷroe classificatibn by f̣nctibn bf New Ybrok KHearot Assbciatibn (Phâun độ ṣy timu theb chcc năng cua KHội Timu muach New Ybrok) P.TM Phâun ṣất tông muạ RDA Recbmumuended Dietaroy Allbwances (Nḥ cậ̀ kḥyên nghị) .DD .̣y dinh dương TCBP Th̀a câun béb phi TTDD Tinh troang dinh dương VE Vòng eb VM Vòng muông WKHO Wbrold KHealth Oroganizatibn (Tổ chcc Y tê thê giới) MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ..........................................................................................................1 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU......................................................................3 1T1T Định nghĩa, phâun lbai, ng̣yên nhâun, chẩn đban va điệ troị bệnh ṣy timuTTTTTTT3 1T2T Tỷ lệ muăuc ṣy timu troên thê giới va ơ Việt NamuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT6 1T3T Tổng q̣an vê dinh dương chb ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT6 1T4T Đanh gia tinh troang dinh dương ngươi bệnhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT12 1T5T Một sô yệ tô liên q̣an đên tinh troang dinh dương ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTT16 Chương 2 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯNNG PHÁP NGHIIN CỨU........................20 2T1T Đôi tương nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT20 2T1T1T Tiệ cḥẩn lựa cḥn: 20 2T1T2T Tiệ cḥẩn lbai trò: 20 2T2T Đia điêmu va thơi gian nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT20 2T2T1T Địa điêmu 20 2T2T2T Thơi gian20 2T3T Phương phap nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT20 2T3T1T Thiêt kê nghiên cc̣ 20 2T3T2T Cḥn muậ nghiên cc̣ 20 2T3T3T Phương phap cḥn muậ 21 2T3T4T Phương phap, kỹ tḥpt va công cụ tḥ thpp sô liệ̣T 21 2T4T Cac chh tiệ đanh giaTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT27 2T4T1T Cac chh sô vê nhâun troăuc 2T4T2T Mcc đanh gia .GA 27 28 2T4T3T Đanh gia khậ̉ phần thực tê cua ngươi bệnh 28 2T5T Xư ly, phâun tích sô liệ̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT29 2T6T Cac lbai sai sô va cach khăuc phụcTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT29 2T6T1T Cac lbai sai sô 29 2T6T2T Lhăuc phục sai sô 29 2T7T Đab đcc nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT30 Chương 3 KẾT QUA NGHIIN CỨU..................................................................31 3T1T Đặc điêmu cua đôi tương nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT31 3T2T Tinh troang dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT36 3T2T1T Tinh troang dinh dương theb chh sô nhâun troăucT 36 3T2T2T Phâun lbai tinh troang dinh dương theb phương phap đanh gia tổng thê chu q̣an - .GA 38 3T3T Lhậ̉ phần thực tê cua ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT42 3T3T1T Mcc tiệ thụ thực phẩmu cua ngươi bệnhT 42 3T3T2T Cơ cậ́ khậ̉ phần cua ngươi bệnh ṣy timuT 43 3T3T3T Thoi q̣en dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timu 48 3T3T4T Tần ṣất tiệ thụ thực phẩmu cua ngươi bệnh ṣy timu 49 3T4T Một sô yệ tô liên q̣an đên tinh troang dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timuT52 3T4T1T Môi liên q̣an giữa lôi sông va tinh troang dinh dương (tính theb .GA) cua ngươi bệnh ṣy timu 52 3T4T2T Môi liên q̣an giữa bệnh ly đi kèmu va tinh troang dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timu 54 Chương 4 BÀN LUẬN.........................................................................................58 4T1T Đặc điêmu cḥng cua đôi tương nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT58 4T2T Tinh troang dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timu điệ troị nội troú tai bệnh viện Timu KHa Nội nămu 2018TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT63 4T3T Lhậ̉ phần ăn thực tê va thoi q̣en ăn ̣ông cua ngươi bệnh ṣy timu điệ troị nội troú tai bệnh viện Timu KHa Nội nămu 2018TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT67 KẾT LUẬN............................................................................................................76 KHUYẾN NGHỊ....................................................................................................77 TÀI LIỆU THAM KHA͚ PHỤ LỤC DANH MỤC BANG Bang 3T1T Phâun bô ngươi bệnh ṣy timu theb ṭổi, giớiTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT31 Bang 3T2T Thơi gian phat hiện bệnhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT34 Bang 3T3T Bệnh ly đi kèmu troên ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT35 Bang 3T4T Phâun lbai tinh troang dinh dương theb BMI va giới tínhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT36 Bang 3T5: Tỷ sô vòng eb/vòng muông trọng binh theb giới ……………………37 Bang 3T6: Phâun lbai tinh troang dinh dương theb .GA va giới tínhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT39 Bang 3T7: Phâun bô tinh troang dinh dương va tỷ sô vòng eb/vòng muôngTTTTTTTTTTTTT39 Bang 3T8T Phâun lbai BMI theb tỷ sô vòng eb/vòng muôngTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT40 Bang 3T9: Môi liên q̣an giữa BMI va .GATTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT41 Bang 3T10T Mcc tiệ thụ thực phẩmu cua ngươi bệnhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT42 Bang 3T11T Mcc đap cng nḥ cậ̀ kḥyên nghị (RDA nămu 2016)TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT43 Bang 3T12T Mcc đap cng nḥ cậ̀ dinh dương theb kḥyên nghị chb ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT45 Bang 3T13T Tính câun đôi khậ̉ phầnTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT46 Bang 3T14T Mcc đap cng nḥ cậ̀ dinh dương kḥyên nghị theb giới ơ ngươi bệnh ṣy timu theb cac mucc độ ṣy timu khac nhạTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT47 Bang 3T15T Thoi q̣en dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT48 Bang 3T16T Tần ṣất sư dụng đồ ̣ôngTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT49 Bang 3T17T Tần ṣất sư dụng thực phẩmu giạ probtein, lipidTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT50 Bang 3T18T Tần ṣất sư dụng thực phẩmu giạ gḷcid, chất xơTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT51 Bang 3T19T Môi liên q̣an giữa lôi sông va tinh troang dinh dương theb .GA cua ngươi bệnh ṣy timuTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT53 Bang 3T20T Môi liên q̣an giữa bệnh ly đi kèmu va tinh troang dinh dươngTTTTTTTTTTTTT55 Bang 3T21T Môi liên q̣an giữa thơi gian muăuc bệnh ṣy timu va tinh troang dinh dươngTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT56 Bang 3T22T Môi liên q̣an giữa mucc độ ṣy timu va tinh troang dinh dươngTTTTTTTTTTTT57 DANH MỤC HÌNH KHinh 3T1T Phâun bô troinh độ ḥc vấn cua ngươi bệnhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT32 KHinh 3T2T Phâun bô nghê nghiệp cua ngươi bệnhTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT33 KHinh 3T3T Phâun độ ṣy timu theb chcc năng cua KHội timu muach New YbrokTTTTTTTTTTTTTTTTT34 KHinh 3T4T Phâun lbai tinh troang dinh dương theb .GATTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT38 KHinh 4T1: Tỷ lệ muăuc ṣy timu troên cộng đồng tai KHba Lỳ nămu 2006 theb ṭổi va giớiTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT60 KHinh 4T2: .b sanh tỷ lệ CED troên ngươi bệnh giữa muột sô nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTT64 KHinh 4T3: .b sanh tỷ lệ .DD theb .GA giữa cac nghiên cc̣TTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTTT65 1 ĐẶT VẤN ĐỀ .̣y timu la muột muôi lb ngai vê scc khbẻ cộng đồng q̣ôc tê với tỷ lệ hiện muăuc va chi phí y tê troực tiêp tăng lênT KHiện co khbang 26 troiệ̣ ngươi đang bị ṣy timu troên thê giới [1]T Tai KHba Lỳ, nămu 2012 co 5,7 troiệ̣ ngươi bị ṣy timu chiêmu 2,2% dâun sôT KHang nămu co khbang 1 troiệ̣ troương hơp nhpp viện vi ṣy timuT Tỷ lệ tư vbng db ṣy timu 2011 la 1/9 troương hơpT Tần ṣất ṣy timu dự kiên đên nămu 2030 sẽ tăng 46%[2]T Tỷ lệ ngươi bệnh sạ 5 nămu đươc chẩn đban ṣy timu thi co tới 83% ngươi bệnh nhpp viện ít nhất 1 lần va co tới 43% ít nhất 4 lầnT Ước lương tỷ lệ tư vbng sạ 1 va 5 nămu la 30% - 50% [3]T Tai Việt Namu, theb thông kê cua bộ y tê nămu 2014, tỷ lệ muăuc va tư vbng cua cac bệnh timu muach la 10T46% va 21T79 % [4]T Nămu nhomu bệnh ly timu muach nhpp viện nhiệ nhất lần lươt la nhomu thấp timu va cac bệnh van timu db thấp (30,8%), tăng ḥyêt ap (20,4%), roôi lban nhịp timu (20,2%), ṣy timu 19,8% va nhomu bệnh timu thiệ muạ cục bộ (BTTMCB) (18,3%)[5]T KHiện chưa co cbn sô thông kê chính xac nhưng dựa troên th lệ muăuc bệnh ṣy timu cua châụ Ậ (0,4% - 2%) thi ơ nước ta co 320T000 - 1,6 troiệ̣ ngươi bệnh ṣy timu cần điệ troịT Như vpy, ṣy timu hiện nay đa troơ thanh muột vấn đê roất cần đươc sự q̣an tâumu cua tban xa hộiT Việc phat hiện sớmu đê co hướng phòng ng̀a va điệ troị kịp thơi la roất cần thiêt đê lamu chpmu lai tiên troinh ṣy timu, nâung cab chất lương c̣ộc sông chb ngươi bệnh ṣy timu đồng thơi cũng lamu giamu ganh nặng vê kinh tê chb gia đinh va chb tban xa hộiT Theb tac gia Bbagev RC (2010) chb thấy ṣy dinh dương thương gặp ơ ngươi bệnh bị ṣy timu đang điệ troị, chu yệ ơ giai đban tiên troiên nhất cua bệnh, co liên q̣an với tăng ng̣y cơ biên chcng va tư vbng [6]T Troên thê giới đa co nhiệ nghiên cc̣ vê tinh troang dinh dương cua ngươi bệnh ṣy timuT Theb nghiên cc̣ tai bệnh viện cḥyên khba Jimumua, Ethibpia chb kêt q̣a: Dựa troên alḅmuin ḥyêt thanh va độ day nêp gấp da co 77,8% ngươi bệnh ṣy timu bị ṣy dinh dương [7]T Phat hiện nay cab hơn muột nghiên cc̣ đươc thực hiện tai Vương q̣ôc Anh bơi Ankero, Mancini va cộng sự, chb thấy tỷ lệ ṣy dinh dương ơ 2 ngươi bệnh ṣy timu la 16% (đanh gia giamu câun > 7,5% trobng 6 thang q̣a) va 24% (dựa troên alḅmuin ḥyêt thanh) [8],[9]T Theb muột nghiên cc̣ khac tai Mỹ troên muột nhomu ngươi bệnh ṣy timu co bệnh cơ timu chb thấy tỷ lệ ṣy dinh dương la khbang 50% [10]T Tai Việt Namu, tỷ lệ muăuc ṣy dinh dương cua ngươi bệnh tai bệnh viện dab động khac nhạ tuy theb t̀ng lbai bệnh ly, phụ tḥộc vab cac ngương gia troị cua cac công cụ đanh giaT Theb cac nghiên cc̣ t̀ 2010 đên 2015 tai cac bệnh viện ṭyên thnh va muột sô bệnh viện ṭyên Trọng ương như Bach Mai, Chơ Rây, bệnh viện Nhi Trọng ương, tỷ lệ ṣy dinh dương cua ngươi bệnh nằmu viện khbang 40% - 50% theb thang đanh gia .GAT Một sô troương hơp bệnh ly nặng như ngươi bệnh phậ tḥpt gan mupt tụy, ngươi bệnh ăn q̣a sbnde da day, tỷ lệ ṣy dinh dương co thê chiêmu tới 70% [11]T Theb nghiên cc̣ cua tac gia Phamu Văn Băuc (2016) co 24,5% ngươi bệnh tai khba Nội Timu Mach bệnh viện đa khba thnh Băuc Ninh bị .DD theb BMI va theb .GA thi tỷ lệ ngươi bệnh co ng̣y cơ .DD la 28,1% [12]T Bệnh viện Timu KHa Nội la bệnh viện cḥyên khba Timu muach trọng binh muôi ngay co t̀ 7-10 ngươi bệnh nhpp viện co chẩn đban ṣy timuT Trobng khi đo tinh troang dinh dương va chê độ ăn cua ngươi bệnh ṣy timu điệ troị nội troú như thê nab vân la câụ hỏi muơT Đê cai thiện tinh troang dinh dương chb ngươi bệnh ṣy timu trobng bệnh viện nghiên cc̣ nay đươc thực hiện với 2 muục tiệ: 1. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của người bệnh suy tim điều trị nội trú tại Bệnh viện Tim Hà Nội năm 2018 2. Mô tả khẩu phần thực tế của người bệnh suy tim điều trị nội trú tại Bệnh viện Tim Hà Nội năm 2018 3 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Định nghia, phân ldHi, nguyên nhân, chhn adan và aiều trị bệnh suy tí 1.1.1. Định nghĩa. - .̣y timu la muột hội chcng lâumu sang phcc tap, la hp̣ q̣a cua những tổn thương thực thê hay roôi lban chcc năng cua q̣a timu dân đên tâumu thất không đu kha năng tiêp nhpn muạ (ṣy timu tâumu troương) hbặc tông muạ (ṣy timu tâumu tḥ)T - .̣y timu tâumu tḥ la ṣy timu co phâun ṣất tông muạ (P.TM) thất troai giamu, ṣy timu tâumu troương la ṣy timu co P.TM bab tồn 1.1.2. Phân loại suy tim Phân ldHi 1T .̣y timu với P.TM giamu 2T .̣y timu với P.TM bab tồn aT P.TM bab tồn, giới han bT P.TM bab tồn, cai thiện 1.1.3. PSTM Mô tả Còn g̣i la ṣy timu tâumu tḥT Những nghiên cc̣ lâumu sang ngậ nhiên chính tḥ nhpn những ngươi bệnh co P.TM ≤ 40% giamu va chh co những ngươi bệnh nay những phương phap điệ troị co hiệ̣ q̣a đươc chcng muinh đên hômu nayT Còn g̣i la ṣy timu tâumu troươngT Co vai tiệ cḥẩn khac nhạ đươc sư dụng đê định nghĩa ṣy timu P.TM bab tồnT Chẩn đban ṣy timu tâumu troương la muột thư thach bơi vi ≥ 50% phần lớn la chẩn đban lbai trò những ng̣yên nhâun không db timu khac gâuy troiệ̣ chcng giông ṣy timuT Đên nay, những phương phap điệ troị hiệ̣ q̣a chưa đươc xac nhpnT 41% Những ngươi bệnh nay roơi vab giới han, hbặc ơ nhomu đên trọng gianT Đặc điêmu lâumu sang, điệ troị va dự phòng tương 49% tự như ngươi bệnh ṣy timu P.TM bab tồnT Ngươi ta nhpn thấy co muột sô ít ngươi bệnh ṣy timu P.TM bab tồn mua troước đo co P.TM giamuT Những ngươi bệnh nay co P.TM cai thiện hbặc hồi phục co thê co đặc điêmu > 40% lâumu sang khac biệt với ngươi bệnh ṣy timu P.TM bab tồn hay P.TM giamuT Cần co thêmu nhiệ nghiên cc̣ hơn chb những ngươi bệnh nayT Nguyên nhân suy tim 4 9.9.3.9. Ngauyên naân suy thi thâ thau - Bệnh động muach vanh: Nhồi muạ cơ timu; Thiệ muạ cục bộ cơ timu - Tăng ḥyêt ap; Bệnh van timu ; Bệnh cơ timu gian; Rôi lban nhịp timu - Rôi lban cḥyên hoa: Cương giap; Rôi lban dinh dương 9.9.3.2. Ngauyên naân suy thi thâ thrươnga - Bệnh động muach vanh; Tăng ḥyêt ap; KHẹp van động muach chu… 1.1.4. Phân độ chức năng suy tim. - Phâun độ ṣy timu theb chcc năng cua KHội Timu Mach New Ybrok (NYKHA) đươc sư dụng dựa vab troiệ̣ chcng cơ năng va kha năng găung scc cua ngươi bệnh  NYKHA I: Lhông han chê vpn động thê lựcT Thông thương không gâuy muệt, kho thơ hay hồi hộpT  NYKHA II: KHan chê nhẹ vpn động thê lựcT Ngươi bệnh khbẻ khi nghh ngơi, vpn động thê lực thông thương dân đên muệt, hồi hộp, kho thơ hay đạ ngựcT  NYKHA III: KHan chê nhiệ vpn động thê lựcT Mặc du ngươi bệnh khbẻ khi nghh ngơi nhưng chh cần vpn động nhẹ đa co troiệ̣ chcng cơ năngT  NYKHA IV: Lhông vpn động thê lực nab mua không gâuy kho chị̣T Troiệ̣ chcng cơ năng cua ṣy timu xay roa ngay khi nghh ngơi, chh muột vpn động thê lực, troiệ̣ chcng cơ năng gia tăngT 1.1.5. Các giai đoạn trong sự tiến triển của suy tim. Nguy cơ suy tí Giai adHn A Giai adHn B Lhông ṣy ng̣y timu, Suy tí Giai adHn D Giai adHn C cơ Co bệnh timu thực Co bệnh timu thực .̣y timu khang troị không thê nhưng không thê nhưng hiện tai cần can thiệp đặc bệnh timu thực thê co troiệ̣ chcng ṣy hbặc troước kia co biệt va troiệ̣ chcng cơ timu troiệ̣ năng ṣy timu năng ṣy timu 1.1.6.Caẩn đón suy thi . chcng cơ 5 KHỏi bệnh sư va khamu thực thê kỹ lương giúp ta co hướng chẩn đban ṣy timuTCac phương tiện cpn lâumu sang như siệ âumu timu, định lương BNP hbặc NTProbBNP ḥyêt tương gop phần xac định chẩn đban ṣy timu trobng hậ̀ hêt cac troương hơpT Đb điện tâumu đồ, chụp x-q̣ang ngực thẳng cũng cần thiêt trobng mụi troương hơp nghi ngơ ṣy timuT Trobng đo điện tâumu đồ, X-q̣ang ngực va siệ âumu timu giúp lương định độ nặng va ng̣yên nhâun ṣy timuT Ćc thiêu cauẩn x́c địna suy thi thaeo kauyến ćo của Hội Ti Mạca Caâu Âu 2192 Chẩn đban ṣy timu tâumu tḥ: 3 điệ kiện  Troiệ̣ chcng cơ năng  Troiệ̣ chcng thực thê  Giamu phâun ṣất tông muạ Chẩn đban ṣy timu tâumu troương: 4 điệ kiện  Co troiệ̣ chcng cơ năng va/hbặc thực thê cua ṣy timu  P.TM bab tồn (LVEF ≥ 50%)  Tăng Natroịroetic Peptide (BNP>35pg/mul va/hbặc NT-probBNP>125 pg/mul)  Chcng cc biên đổi cậ́ troúc va chcc năng cua ṣy timu 1.1.7.Điều thrị suy thi . - Mục tiệ điệ troị ṣy timu la lamu giamu troiệ̣ chcng, ngăn ng̀a nhpp viện va kéb dai đơi sôngT - Điệ troị ṣy timu chia roa 4 mucc độ theb giai đban A, B, C va D cua ṣy timu: - Điệ troị ṣy timu bab gồmu điệ troị không dung tḥôc va điệ troị bằng tḥôcT - Điệ troị không dung tḥôc hay thay đổi lôi sông la cơ ban trobng mụi giai đban cua ṣy timu: *Định nghĩa, phâun lbai, ng̣yên nhâun, chẩn đban va điệ troị ṣy timu theb kḥyên cab cua KHội Timu muach ḥc Việt Namu [13] 1.2. Tỷ lệ ́ắc suy tí trên thtê giới và ở Việt Ná 6 1.2.1. Tỷ lệ mắc suy tim trên thế giới - Troên thê giới hiện co khbang 26 troiệ̣ ngươi đang bị ṣy timu [1]T Tai Tâuy Ậ th lệ ngươi bệnh ṣy timu la 3,9%, trobng sô đo ngươi bệnh co troiệ̣ chcng la 0,4 2%T Tai Châụ Ậ, co khbang 10 troiệ̣ ngươi bệnh ṣy timu với chi phí tḥôc hang thang lên tới troên 100$, trọng binh 5-6 ngay ơ bệnh viện với chi phí 5T000-10T000 đô la/nămuT Tai Berolin nămu 2000, co tới 11T865 ngươi bệnh phai nằmu điệ troị tai bệnh viện db ṣy timuT Tai KHba Lỳ ơ độ ṭổi troên 55ṭổi co 870T000 troương hơp muăuc ṣy timu muới muôi nămu; > 65T:10/1000 dâun sô muăuc ṣy timuT Tỷ lệ ṣy timu tăng theb ṭổi: Dưới 40T la 1% va troên 80T thi tỷ lệ nay la 10%T Nămu 2012 co 5,7 troiệ̣ ngươi bị ṣy timu chiêmu 2,2% dâun sôT Tần ṣất ṣy timu dự kiên đên nămu 2030 sẽ tăng 46%[2]T Theb sô liệ̣ thông kê nămu 2011 tai KHba Lỳ thi tỷ lệ tư vbng sạ 1 nămu cua ngươi bệnh ṣy timu la 29,6%; Tư vbng sạ 5 nămu cua ngươi bệnh ṣy timu khbang 50% va chi phí chămu soc chb ngươi bệnh ṣy timu la 30,7 tỷ đô hang nămu [14]T 1.2.2. Tỷ lệ mắc suy tim tại Việt Nam Việt Namu la muột nước đang phat troiên, co những thay đổi lớn vê kinh tê, muôi troương va cac muô hinh bệnh tpt, đặc biệt la bệnh timu muach đang ngay muột gia tăngT Theb thông kê cua bộ y tê nămu 2014, tỷ lệ muăuc va tư vbng cua cac bệnh timu muach la 10,46% va 21,79 % [4]T Nămu nhomu bệnh ly timu muach nhpp viện nhiệ nhất lần lươt la nhomu thấp timu va cac bệnh van timu db thấp (30,8%), tăng ḥyêt ap (20,4%), roôi lban nhịp timu (20,2%), ṣy timu 19,8% va nhomu BTTMCB (18,3%) [5]T - Du chưa co muột nghiên cc̣ chính thcc vê tỷ lệ muăuc bệnh ṣy timu, sbng theb tần ṣất muăuc bệnh cua thê giới, ước tính co khbang 320T000 đên 1,6 troiệ̣ ngươi nước ta bị ṣy timuT 1.3. Tổng quan về dinh dưỡng chd ngươi bệnh suy tí .̣y timu la muột roôi lban đa yệ tô liên q̣an đên nhiệ hệ thông cơ q̣an trobng sinh bệnh ḥc va anh hương muanh muẽ đên chất lương c̣ộc sông cua ngươi bệnh [15]T .̣y timu gâuy roa cac han chê vê chcc năng va cần can thiệp điệ troị ngay lpp tcc [16]T No đai diện chb muột vai vấn đê scc khỏe cộng đồng troên tban thê giới, ca vê 7 mucc độ phổ biên va mucc độ nghiêmu trọng cua cac biệ hiện lâumu sang, cbn đương cḥng c̣ôi cung cua hậ̀ hêt cac bệnh [17][18]T Biệ hiện lâumu sang ơ ngươi bệnh ṣy timu bab gồmu muệt muỏi, kho thơ trobng cac hbat động hang ngay va kho thơ kịch phat vê đêmu, gan tb, không ḍng nap găung scc, hb đêmu va giữ nước, co thê gâuy tăuc nghẽn phổi va phu ngbai vi [18,19]T Trobng những thpp kỷ gần đâuy, với muột sự hiệ biêt tôt hơn vê q̣a troinh bệnh, no troơ nên roõ roang roằng bệnh ly thay đổi không chh liên q̣an đên hệ thông timu muach mua còn ca thần kinh nội tiêt, muiễn dịch, cơ xương, ḥyêt ḥc, thpn va hệ tiệ hoa cũng như tinh troang dinh dương [20]T Một sô nghiên cc̣ chb thấy ṣy dinh dương thương đươc timu thấy ơ những ngươi bệnh bị ṣy timu đang điệ troị, chu yệ ơ giai đban tiên troiên nhất cua bệnh, co liên q̣an với tăng ng̣y cơ biên chcng va tư vbng [6]T Theb nghiên cc̣ tai bệnh viện cḥyên khba Jimumua, Ethibpia chb kêt q̣a: Dựa troên alḅmuin ḥyêt thanh va độ day nêp gấp da co 77,8% ngươi bệnh ṣy timu bị ṣy dinh dương [7]T Phat hiện nay cab hơn muột nghiên cc̣ đươc thực hiện tai Vương q̣ôc Anh bơi Ankero, Mancini va cộng sự, chb thấy tỷ lệ ṣy dinh dương ơ ngươi bệnh ṣy timu la 16% (đanh gia giamu câun > 7,5% trobng 6 thang q̣a) va 24% (dựa troên alḅmuin ḥyêt thanh) [8],[9]TTheb muột nghiên cc̣ khac tai Mỹ troên muột nhomu ngươi bệnh ṣy timu co bệnh cơ timu chb thấy tỷ lệ ṣy dinh dương la khbang 50% [10]T 1.3.1.Ngauyên thắc caế độ ămn suy thi 9.3.9.9. Ngauyên thắc dina dưỡnga thronga bệna suy thi còn bù: - Bữa ăn ít, khôi lương thcc ăn muôi bữa nhỏT Lhông nên ̣ông trobng bữa ăn mua ̣ông ngbai bữa ănT Troanh không dung cac thc roạ gâuy chướng bụng đầy hơi, thcc ăn lên muenT .ạ khi ăn cần nghh 30-40 phútT - KHan chê sô nước ̣ông (1-1,25 lít/ngay)T Nệ ḥyêt ap ha không nên han chê nhiệ nướcT - KHan chê mụôi tương đôiT Binh thương 6g mụôi NaCl/24h giamu x̣ông còn ½ hbặc ¼T 8 - Bữa ăn phai xa giơ ngu ban đêmuT Troước va sạ khi ăn phai co thơi gian chb ngươi bệnh nghhT - Troanh không dung những thcc ăn kho tiệ (gia vị, thịt đê danh lâụ, banh ng̣t co trocng, đồ hộp, thịt mụôi), thcc ăn kích thích thần kinhT - Gḷcid (đương) roất tôt chb cơ timu nhất la gḷcbse roất tôt trobng cac bệnh cua động muach vanh va cac roôi lban vê nhịp timuT - Nệ co cac bệnh roôi lban dinh dương như đai thab đương, thiệ muạ cần chữa troị đê khỏi anh hương đên timuT Troanh cac bệnh đầy bụng, tab bon lamu muệt timuT [21] 9.3.9.2. Ngauyên thắc dina dưỡnga thronga bệna suy thi ấth bù - Giamu năng lương: năng lương cua khậ̉ phần không nên vươt q̣a 1500Lcal đê nương nhẹ bộ muay tiệ hoa va giamu công việc cua timu khi cac chất dinh dương đươc hấp tḥ vab muạT - Giamu sô lương probtein: Vi probtein lamu tăng cḥyên hoa cơ ban, tăng lự lương muạ va lamu muệt timuT Lhông nên dung q̣a nhiệ chất đamu, nên dung đamu dễ hấp tḥ (trocng, sữa tôt hơn thịt) - Gḷcid la ng̣ồn năng lương cua chê độ ăn: Gḷcbse roất tôt chb cơ timu nhất la trobng cac bệnh muach vanh hbặc roôi lban nhịp timuT Co thê dung đương dễ hấp tḥ như đương mupt, q̣a ng̣t roất tôtT - Chông lai tinh troang tban cua cơ thê: nên dung cac thcc ăn gâuy kiêmu co nhiệ kali lơi tiệ roất tôt như sữa, roạ q̣aT - Chông lai sự chướng bụng: vi no đẩy cơ hbanh lên va anh hương tới timuT Lhông dung cac lbai roạ sông gâuy đầy hơi chướng bụng như roạ cai, đp̣ đô, cac thcc ăn lên muenT - KHan chê cac thcc ăn gâuy kích thích thần kinh như gia vị, roượ, chè, ca phêT Troanh dung thcc ăn kho tiệ (gia vị, thịt đê danh lâụ, banh ng̣t co trocng, đồ hộp, thịt mụôi)T[21] 1.3.2. Nhu cầu dinh dưỡng cho người bệnh suy tim 9 9.3.2.9. Nămnga lượnga: 25-35Kcal/kga/ngaày Nḥ cậ̀ năng lương cua ngươi bệnh ṣy timu phụ tḥộc vab câun nặng thực tê, mucc độ han chê vpn động, mucc độ ṣy timuT Những ngươi th̀a câun hbat động han chê cần đat va ḍy troi mucc câun nặng phu hơp sẽ không anh hương đên cơ timuT Đôi với ngươi bệnh béb phi, chê độ ăn thiệ năng lương (1000-1500kcal/ ngay) sẽ giamu tac hai đên timu va dễ dang giamu câun nặngT Ngươi bệnh với timu ṣy muòn đòi hỏi nḥ cậ̀ năng lương tăng (1,6-1,8 lần mucc tiệ hab năng lương lúc nghh ngơi) đê đamu bab tinh troang dinh dương tôt [21] 9.3.2.2. Đạ Đôi với ngươi bệnh co thiệ hụt đamu va lâumu sang ổn định thi lương đamu ít nhất 1,37g probtein/ kg va ngươi bệnh co tinh troang dinh dương binh thương la 1,12g probtein/kg đê đamu bab cac thanh phần cậ́ tab cơ thê va han chê hp̣ q̣a tăng dị hoaT Cac nghiên cc̣ đệ chb thấy ơ ngươi bệnh ṣy timu đệ cần probtein cab hơn co y nghĩa thông kê sb với ngươi không muăuc bệnh timu, bằng cach đb câun bằng nitrobgen âumu tính [21] 9.3.2.3. Lipid: 95-21% thổnga nămnga lượnga. 9.3.2.4 . Muối: Natroi la muột khbang chất co muặt nhiệ trobng mụôi va cac lbai thực phẩmu như sò, trocng, sữa… Ăn q̣a nhiệ mụôi va cac thực phẩmu giạ Natroi sẽ khiên cơ thê tăng giữ nước, lamu anh hương xậ́ đên tinh troang ṣy timuT Một chê độ ăn ít mụôi sẽ giúp ngươi bệnh kiêmu sbat đươc ḥyêt ap, troanh phu nê va cai thiện tinh troang kho thơT Lương Natroi đươc kḥyên cab la không q̣a 2000 mug (2 gamu) muôi ngay, va ít hơn 1500 mug la ly tươngT Ngươi bệnh ṣy timu trọng binh va nặng co thê yệ cậ̀ natroi đươc han chê tới mucc 1g/ngayT Trobng muột sô hiêmu troương hơp ngươi bệnh cần bữa ăn han chê Natroi tới 500mug/ngay, ṭy nhiên thơi gian han chê nên ngăun bơi vi bữa ăn kho thực hiện va không đu cac chất dinh dươngT Co thê ḍy troi muột bữa ăn cab natroi va tăng sư dụng tḥôc lơi tiệT Vi vpy troên thực tê kêt hơp giữa muột bữa ăn nay va tḥôc lơi tiệ chb kêt q̣a tôt [21] 9.3.2.5. Dịca 10 Dab động trobng khbang 1,4-1,9 lít/ ngay phụ tḥộc tinh troang lâumu sang (phu, muệt, thơ ngăunTT)T KHan chê dich sẽ cai thiện troiệ̣ chcng lâumu sang va chất lương c̣ộc sông [21] 1.3.3. Nhu cầu dinh dưỡng cho người bệnh suy tim theo từng giai đoạn .̣y timu đươc chia thanh 4 giai đban khac nhạT Ở muôi giai đban, diễn biên tinh troang bệnh sẽ khac nhạT Chính vi thê, chê độ dinh dương chb ngươi ṣy timu cũng cần đươc thiêt kê phu hơpT Suy tí giai adHn 1, 2 [22] Nguyên tắc - Năng lương: 30- 35 kcal/kg câun nặng ly tương/ngayT - Probtid: 1- 1,2g/kg câun nặng ly tương/ngayT - Lipid: 15- 20 % tổng năng lươngT Axid béb chưa nb muột nôi đôi chiêmu 1/3, nhiệ nôi đôi chiêmu 1/3 va axid béb nb chiêmu 1/3 trobng tổng sô lipidT - Ăn nhat tương đôi: Natroi  2000 mug/ngay - Lali: 4000-5000 mug/ngayT - Đu vitamuin, đặc biệt vitamuin nhomu B, CT - Lựa cḥn thực phẩmu va dang chê biên: + KHan chê cac chất kích thích như ca phê, roượ, bia, TTT va cac thực phẩmu co gaT + .ư dụng cac thực phẩmu giạ kali, thcc ăn muêmu, dễ tiệ hba, ít xơ sơiT - .ô bữa ăn: 4-6 bữa/ngayT Cơ câu khhu phần E (kcal): 1800- 1900 P (g): 50- 60 L (g): 30- 40 G (g): 310- 340 Natroi (mug):  2000 Lali (mug): 40005000 Nước (l): 1,5- 2 9.3.3.9. Suy thi gaiai đoạn 3T[22] Nguyên tắc - Năng lương: 30 kcal/kg câun nặng ly tương/ngay - Probtid: 1 g/kg câun nặng ly tương/ngay - Lipid: 15-20 % tổng năng lươngT Axid béb chưa nb muột nôi đôi chiêmu 1/3, nhiệ nôi đôi chiêmu 1/3 va axid béb nb chiêmu 1/3 trobng tổng sô lipidT - Ăn nhat tương đôi: Natroi  2000 mug/ngayT - Lali: 4000-5 000 mug/ngayT - KHan chê nước ăn va ̣ông khi co chh định: V nước = Vnước tiệ + V dịch muất bất thương (sôt, nôn, ha Cơ câu khhu phần E (kcal): 1500- 1700 P (g): 50- 55 L (g): 25- 35 G (g): 250- 300 Natroi (mug):  2000 Lali (mug): 40005000 Nước (l): 1- 1,5 11 chayTTT) + 300 đên 500 mul (tuy theb muua )T - Lựa cḥn thực phẩmu va dang chê biên: + KHan chê cac chất kích thích như ca phê, roượ, bia, TTT va cac thực phẩmu co gaT + .ư dụng cac thực phẩmu giạ kali, thcc ăn muêmu, dễ tiệ hba, ít xơ sơiT - .ô bữa ăn: 4- 6 bữa/ngayT 1T3T3T2T .̣y timu giai đban 4 (ṣy timu muất bu) [22] Nguyên tắc - Năng lương: 25 Lcal/kg câun nặng ly tương/ngayT Cơ cấu khẩu phần E (kcal): 1300- 1400 - Probtid: 0,8- 1 g/kg câun nặng ly tương/ngayT P (g): 40- 55 - Lipid: 15- 20 % tổng năng lươngT Axid béb chưa nb muột L (g): 20- 30 nôi đôi chiêmu 1/3, nhiệ nôi đôi chiêmu 1/3 va axid béb nb G (g): 215- 240 chiêmu 1/3 trobng tổng sô lipidT Natroi (mug):  2000 - ăn nhat tương đôi hbặc ăn nhat hban tban: Lali + Ăn nhat tương đôi: Natroi 1200- 2000 mug/ngay 5000 + Ăn nhat hban tban: Natroi 1000 mug/ngay Nước (l): 1-1,5 - Lali: 4000-5000 mug/ngayT - KHan chê nước ăn va ̣ông khi co chh định: V nước = Vnước tiệ + V dịch muất bất thương (sôt, nôn, ha chayTTT) + 300 đên 500 mul (tuy theb muua)T - Lựa cḥn thực phẩmu va dang chê biên: + KHan chê cac chất kích thích như ca phê, roượ, bia, TTT va cac thực phẩmu co gaT + .ư dụng cac thực phẩmu giạ kali, thcc ăn muêmu, dễ tiệ hba, ít xơ sơiT - .ô bữa ăn: 4- 6 bữa/ngayT 1.4. Đanh gia tình trHng dinh dưỡng ngươi bệnh. 1.4.1. Kái niệ (mug): 4000-
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng