BỘ GIÁ DỤ VA ĐÁ TÁ
BỘ Y TÊ
TRƯỜNG ĐAI HỌ Y HA NỘI
LÊ THANH HA
TÌNH TRANG INH ƯỠNG VA THỰ̣ TRANG
NUÔI ƯỠNG BỆNH NHÂN TAI BIÊN MẠH MAU NÃ́
TAI BỆNH VIỆN LÃ́ KH́A TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
LUẬN VĂN THẠ SĨ INH ƯỠNG
HA NỘI – 2019
BỘ GIÁ DỤ VA ĐÁ TÁ
BỘ Y TÊ
TRƯỜNG ĐAI HỌ Y HA NỘI
LÊ THANH HA
TÌNH TRANG INH ƯỠNG VA THỰ̣ TRANG
NUÔI ƯỠNG BỆNH NHÂN TAI BIÊN MẠH MAU NÃ́
TAI BỆNH VIỆN LÃ́ KH́A TRUNG ƯƠNG NĂM 2019
Chuyên ngành: Dinh dưỡng
Mã số: 6072037373
LUẬN VĂN THẠ SĨ INH ƯỠNG
Người hương ddn khoa học
1. TS. Nghiêm Nguyệt Thu
03. PGS.TS. Phạm Văn Phú
HA NỘI – 2019
LỜI ̣AM ƠN
Vơi lòng kính troọng và bít ơn sâuu sắc, em xin châun thành cảm ơn
TS.BS. Nghiêm Nguyê ̣t Thu và PGS.TS. Phạm Văn Phú đã tâu ̣n tinh hương
ddn và chỉ bảo că ̣n k̃ cho em troong suốt ́ut troinh thưc hiê ̣n đ̀ tài này.
Em xin gưi lời cảm ơn troâun troọng tơi Ban Lãnh đạo và Phòng ĐT –
QLKH – HTQT cua Viê ̣n Đào tạo Y học Dư phòng và Y t́ Công cô ̣ng đã tạo
đìu kiê ̣n thuâu ̣n ḷi đê em cc thê hoàn thành luâu ̣n văn này.
Em xin gưi lời cảm ơn sâuu sắc tơi Ban Gitm hiê ̣u, Phòng Đào tạo Sau
Đại học Troường Đại học Y Hà Nô ̣i đã tạo môi troường học tâu ̣p thuâu ̣n ḷi cho
em troong suốt thời gian học tâu ̣p và thưc hiê ̣n đ̀ tài.
Em xin châun thành cảm ơn ctc thây cô Bô ̣ môn Dinh dưỡng & An toàn
thưc phẩm – Viê ̣n Y học Dư phòng và Y t́ Công cô ̣ng đã đcng gcp nhìu y
kín ́uy btu cho em troong ́ut troinh học tâu ̣p và thưc hiê ̣n luâu ̣n văn.
Em xin gưi lời cảm ơn tơi Ban lãnh đạo Bê ̣nh viê ̣n Lão khoa Troung
ương, y btc si đang công ttc tại khoa Câp cưu và Đô ̣t Qui, khoa Thân kinh Alzheimero đã hô trọ, tạo đìu kiê ̣n cho em troong ́ut troinh thu thâu ̣p số liê ̣u đê
hoàn thiê ̣n luâu ̣n văn.
Cuối cung em xin gưi lời cảm ơn châun thành nhât tơi gia đinh, người
thâun và bạn be đã luôn ơ bên đô ̣ng viên, khích lê ̣ đê em không ngưng học tâu ̣p
và phân đâu troương thành như ngày hôm nay.
Hà Nô ̣i, ngày
thtng
năm 0371f
Học viên
Lê Thanh Hà
̣ỘNG HOA Ã HỘI ̣HU NGHĨA VIỆT NAM
Đô ̣c lâ ̣p – Tư d – HHạn pnhc
LỜI ̣AM Đ́AN
Kíạn gửi:
- Baạ Giám niêụ Trươạg ĐHi nhc Y HH Nô ̣i.
- Pnoạg ĐHd tHd Sau aHi nhc - Trươạg ĐHi nhc Y HH Nô ̣i.
- Viêạ̣ ĐHd tHd Y nhc ư pnoạg vH Y tê ̣ôạg cô ̣ạg - Trươạg ĐHi nhc
Y HH Nô ̣i.
- Bô ̣ môạ iạn ươạg Aạ tdHạ tnưc pnphm.
- Hô ̣i aôạg cnhâm Knha luâ ̣ạ tôt ạgniêp̣ tnHc si ạnm nhc 2017 – 2019.
Em xin cam đoan đâuy là nghiên cưu cua em. Ctc số liê ̣u, ctch xư ly,
phâun tích số liê ̣u là hoàn toàn troung thưc và khtch ́uan. Ctc ḱt ́uả nghiên
cưu này chưa đực công bố troên bât k̀ tài liê ̣u nào.
Hà Nô ̣i, ngày
thtng
năm 0371f
Học viên
Lê Thanh Hà
ANH MDỤ ̣Ạ ̣HƯ VIÊT TĂT
BMI
CED
CRP
ĐTĐ
EN
ESPEN
Body Mass Index: Chỉ số khối cơ thê
Chroonic Enerogy Deficiency: Thíu năng lựng troường diễn
C – roeactive prootein: Prootetin phản ưng C
Đti thto đường
Enteroal nutroition: nuôi dưỡng đường rouô ̣t
Euroopean Society foro Clinical Nutroition and Metabolism
MNA
MUAC
NRS 037703
Hiê ̣p hô ̣i Dinh dưỡng lâum sàng Châuu Âu
Mini Nutroitional Assessment
Mid uppero arom cirocumferoence: Chu vi vòng ctnh tay
Nutroitional Ris k Scroeening 037703: Công cu sàng lọc nguy cơ
PN
SDD
SGA
dinh dưỡng 037703
Paroenteroal Nutroition: nuôi dưỡng đường tinh mạch
Suy dinh dưỡng
Subjective Global Assessment: Công cu đtnh git tổng thê
TBMMN
THA
TTDD
WHO
chu ́uan
Tai bín mạch mtu não
Tăng huýt tp
Tinh troạng dinh dưỡng
Worold Health Oroganization: Tổ chưc Y t́ Th́ Giơi
MDỤ LDỤ
ĐẶT VÂN ĐÊ...................................................................................................1
̣HƯƠNG 1: TÔNG QUAN TAI LIỆU.........................................................3
1.1. Đại cương v̀ tai bín mạch mtu não......................................................3
1.1.1. Đinh nghia.........................................................................................3
1.1.03. Phâun loại............................................................................................3
1.1.3. Ctc ýu tố nguy cơ............................................................................4
1.1.4. Ty lê ̣ mắc TBMMN troên Th́ Giơi và ơ Viê ̣t Nam...........................60
1.03. Dinh dưỡng đối vơi bê ̣nh nhâun tai bín mạch mtu não..........................2
1.03.1. Tâm ́uan troọng cua dinh dưỡng đối vơi bê ̣nh nhâun TBMMN.........2
1.03.03. Ty lê ̣ suy dinh dưỡng ơ bê ̣nh nhâun TBMMN....................................8
1.03.3. Phương phtp nuôi dưỡng bê ̣nh nhâun TBMMN................................f
1.03.4. Nguyên tắc dinh dưỡng cho bê ̣nh nhâun TBMMN..........................103
1.3. Phương phtp đtnh git tinh troạng dinh dưỡng.......................................14
1.3.1. Khti niê ̣m........................................................................................14
1.3.03. Ctc phương phtp đtnh git tinh troạng dinh dưỡng đối vơi người
bê ̣nh TBMMN.................................................................................14
1.4. Thưc troạng tinh troạng dinh dưỡng và nuôi dưỡng người bê ̣nh TBMMN. .037
1.4.1. Th́ Giơi..........................................................................................037
1.4.03. Viê ̣t Nam.........................................................................................031
̣HƯƠNG 2: ĐÔI TƯƠNG VA PHƯƠNG PHAP NGHIÊN ̣ƯU............22
03.1. Đối tựng, đia điêm và thời gian nghiên cưu........................................0303
03.03. Thít ḱ nghiên cưu...............................................................................0303
03.3. Cỡ mdu và phương phtp chọn mdu.......................................................0303
03.3.1. Cỡ mdu............................................................................................0303
03.3.03. Phương phtp chọn mdu...................................................................033
03.4. Phương phtp thu thâu ̣p số liê ̣u và tiêu chuẩn đtnh git...........................033
03.4.1. Nhâun troắc.........................................................................................033
03.4.03. Sàng lọc dinh dưỡng theo bô ̣ công cu NRS 037703...........................035
03.4.3. Thưc troạng nuôi dưỡng và khẩu phân ăn.........................................032
03.5. Bín số và chỉ số nghiên cưu.................................................................032
03.60. Quy troinh thu thâu ̣p số liê ̣u......................................................................038
03.2. Phâun tích số liê ̣u....................................................................................03f
03.8. Sai số và khống ch́ sai số troong nghiên cưu........................................03f
03.f. Vân đ̀ đạo đưc troong nghiên cưu.........................................................03f
̣HƯƠNG 3: KÊT QUA NGHIÊN ̣ƯU.....................................................31
3.1. Đă ̣c điêm chung cua đối tựng nghiên cưu...........................................31
3.03. Tinh troạng dinh dưỡng cua đối tựng nghiên cưu.................................33
3.03.1. Tinh troạng dinh dưỡng cua đối tựng nghiên cưu lúc nhâu ̣p viê ̣n....33
3.03.03. Tinh troạng dinh dưỡng cua đối tựng nghiên cưu sau ́ut troinh năm viên.̣ 32
3.3. Thưc troạng nuôi dưỡng cua đối tựng nghiên cưu................................3f
3.3.1. Ctc đường nuôi ăn và thời gian nuôi ăn.........................................3f
3.3.03. Khẩu phân ăn troong ́ut troinh năm viê ̣n..........................................41
̣HƯƠNG 4: BAN LUẬN..............................................................................44
4.1. Đă ̣c điêm chung cua đối tựng nghiên cưu:..........................................44
4.03. Tinh troạng dinh dưỡng cua đối tựng nghiên cưu.................................460
4.03.1. Tinh troạng dinh dưỡng cua đối tựng nghiên cưu lúc nhâu ̣p viê ̣n....460
4.03.03. Tinh troạng dinh dưỡng cua đối tựng nghiên cưu sau 2 ngày nhâup̣ viêṇ . 51
4.3. Thưc troạng nuôi dưỡng cua đối tựng nghiên cưu................................54
4.3.1. Ctc đường nuôi dưỡng và thời gian nuôi ăn...................................54
4.3.03. Khẩu phân ăn troong ́ut troinh năm viê ̣n..........................................55
KÊT LUẬN.....................................................................................................59
TAI LIỆU THAM KHÁ
PHDU LDỤ
ANH MDỤ BANG
Bảng 1.1:
Phâun loại tinh troạng dinh dưỡng cho người troương thành...............160
Bảng 3.1.
Thông tin chung v̀ đối tựng nghiên cưu.....................................31
Bảng 3.03.
Đăc̣ điêm bê ̣nh ly cua đối tựng nghiên cưu.................................303
Bảng 3.3.
Số đối tựng nghiên cưu sư dung MUAC và chìu dài cẳng châun đê
ươc tính câun nặng và chìu cao.....................................................33
Bảng 3.4.
Đăc̣ điêm nhâun troắc cua bê ̣nh nhâun lúc nhâu ̣p viê ̣n..........................34
Bảng 3.5.
Tinh troạng dinh dưỡng theo chu vi vòng ctnh tay.........................35
Bảng 3.60.
Phâun loại giưa BMI và nhcm tuổi cua bênh
̣ nhâun lúc nhâup̣ viên........35
̣
Bảng 3.2.
Mối liên ́uan giưa NRS 037703 và BMI cua bê ̣nh nhâun lúc nhâu ̣p
viê ̣n..............................................................................................360
Bảng 3.8.
Thay đổi chu vi vòng ctnh tay troong tuân đâu nhâup̣ viê ̣n...............32
Bảng 3.f.
Thay đổi câun năng
̣ cua bê ̣nh nhâun troong tuân đâu nhâup̣ viê ̣n..........32
Bảng 3.17. Chỉ số BMI lúc nhâup̣ viê ̣n và sau 2 ngày năm viê ̣n........................32
Bảng 3.11. Chỉ số Albumin, CRP, Hemoglobin mtu troong 2 ngày năm viê ̣n. .38
Bảng 3.103. Chỉ số Cholesterool, Troiglyceroid, HDL-cholesterool, LDL-cholesterool
mtu troong 2 ngày năm viê ̣n..........................................................38
Bảng 3.13. Ty lê ̣ ctc đường nuôi dưỡng bê ̣nh nhâun troong 2 ngày tư lúc nhâu ̣p
viê ̣n..............................................................................................3f
Bảng 3.14. Ty lê ̣ bê ̣nh nhâun đực nuôi ăn troong vòng 48 giờ đâu sau nhâu ̣p
viê ̣n..............................................................................................47
Bảng 3.15. Ty lê ̣ bê ̣nh nhâun đực nuôi ăn ́ua sonde dạ dày troong vòng 48h đâu
sau nhâup̣ viê ̣n................................................................................47
Bảng 3.160. Mưc tiêu thu năng lựng troung binh tư khẩu phân ăn troong 2 ngày
nuôi dưỡng...................................................................................41
Bảng 3.12. Git troi năng lựng và prootein theo câun nă ̣ng bê ̣nh nhâun đạt đực
troong tuân đâu nhâu ̣p viê ̣n..............................................................41
Bảng 3.18. Mưc năng lựng khẩu phân bệnh nhâun đạt đực troong ngày đâu nhập
viện và ngày 2 sau năm viện..........................................................403
Bảng 3.1f. Mưc prootein khẩu phân bệnh nhâun đạt đực troong ngày đâu nhập viện
và ngày 2 sau năm viện.................................................................43
ANH MDỤ BIỂU ĐỒ
Biêu đô 3.1 .
Ctc bê ̣nh ly khtc kem theo......................................................33
Biêu đô 3.03.
Tinh troạng dinh dưỡng cua bê ̣nh nhâun lúc nhâup̣ viê ̣n theo BMI. 34
Biêu đô 3.3.
Nguy cơ dinh dưỡng cua bênh
̣ nhâun lúc nhâup̣ viêṇ theo NRS 037703. .360
ANH MDỤ HÌNH
Hinh 03.1.
Ctc bươc đo chu vi vòng ctnh tay.............................................033
Hinh 03.03.
Ctch đo chìu dài cẳng châun......................................................034
1
ĐẶT VÂN ĐÊ
Ngày nay, dâun số người cao tuổi đang tăng lên nhanh chcng cả v̀ số
lựng và ty lệ so vơi tổng dâun số. Theo Tổ chưc Y t́ Th́ Giơi (WHO), dâun
số già là mô ̣t thtch thưc mơi troong vân đ̀ chăm scc sưc kh̉e. Theo dư bto
dâun số cua Tổng cuc đìu troa dâun số (03717) ty lê ̣ người cao tuổi so vơi tổng
dâun số Viê ̣t Nam đã lên đ́n 17% vào năm 037103 [1]. Dâun số già hca keo theo
ty lê ̣ mắc ctc bê ̣nh tuổi già ngày càng tăng.
Tai bín mạch mtu não (TBMMN) là bê ̣nh thường gă ̣p ơ người cao tuổi,
là nguyên nhâun gâuy tư vong đưng thư ba sau bê ̣nh tim mạch và ung thư ơ ctc
nươc phtt troiên. Theo bto cto cua WHO ty lê ̣ mắc mơi cua TBMMN troong
mô ̣t năm là tư 177-0357/177.777 dâun [03]. TBMMN là bê ̣nh cc ty lê ̣ tư vong roât
cao hoă ̣c đê lại nhưng di chưng h́t sưc nă ̣ng ǹ, ảnh hương đ́n đời sống, sinh
hoạt cua người bê ̣nh, gia đinh và xã hô ̣i. Năm 03713 troên toàn câu, cc gân 035,2
troiê ̣u người sống sct sau TBMMN, 60,5 troiê ̣u người ch́t vi TBMMN, 113 troiê ̣u
người giảm hoă ̣c mât khả năng vâu ̣n đô ̣ng ddn đ́n khýt tâu ̣t do TBMMN, 17,3
troiê ̣u người mắc mơi TBMMN [3]. Chi phí cho đìu troi, chăm scc bê ̣nh nhâun
TBMMN roât tốn kem song ḱt ́uả đạt đực còn hạn ch́. Hoa K̀ môi năm
chi tiêu 2 ty đô la cho TBMMN, ơ Phtp chi phí cho TBMMN chím 03,5-3,7%
tổng số chi phí y t́ troong cả nươc [4].
Ở Viê ̣t Nam, vân đ̀ dich tễ học TBMMN troong cô ̣ng đông chỉ mơi đực
́uan tâum gân đâuy. Số liê ̣u thống kê chưa đây đu cho thây cc nhìu người mắc
bê ̣nh ly mạch mtu não và cc ty lê ̣ tư vong roât cao. Theo công troinh nghiên cưu
dich tễ học TBMMN ơ Viê ̣t Nam tư năm 1f8f-1ff4 cua Bô ̣ môn thân kinh
troường Đại học Y Hà Nô ̣i và troường Đại học Y dực thành phố Hô Chí Minh
cho thây ty lê ̣ hiê ̣n mắc ơ Hà Nô ̣i là 175/177.777 dâun, ơ thành phố Hô Chí
Minh là 477/177.777 dâun, ơ Hú là 1760/177.777 dâun. Ty lê ̣ tư vong do
TBMMN ơ 3 đia phương troên lân lựt là: 12,60% ơ Hà Nô ̣i, 038,7% ơ thành phố
Hô Chí Minh và 37,2% ơ Hú [5].
2
Bê ̣nh nhâun TBMMN thường giảm hoă ̣c mât khả năng vâu ̣n đô ̣ng, liê ̣t nưa
người, roối loạn nuốt, giảm đô ̣ nhạy cua ctc cơ ́uan cảm thu: thi gitc, thính
gitc, khưu gitc và vi gitc. Nhưng vân đ̀ này thường làm bê ̣nh nhâun khc khăn
troong viê ̣c đi lại, ăn uống. Tư đc thê troạng cung như khả năng phuc hôi cua
bê ̣nh nhâun giảm roo roê ̣t, tăng nguy cơ SDD [60].
Tinh troạng SDD troong ́ut troinh năm viê ̣n chím tỉ lê ̣ kht cao. Ở Uc ty lê ̣
SDD ơ người bê ̣nh mơi vào viê ̣n chím khoảng 47%. Ở Broazil ty lê ̣ SDD năm
viê ̣n là 560,5%, troong đc SDD nă ̣ng là: 12,4%, SDD nhe và vưa là 3f,1% [2].
Theo Hiê ̣p hô ̣i dinh dưỡng lâum sàng châuu Âu ESPEN (037760) thi ty lê ̣ SDD
chím 037 - 607% bê ̣nh nhâun năm viê ̣n và cc đ́n 37 - 607% bi giảm câun troong
thời gian đìu troi [8].
Người ta ươc tính cư 5 bệnh nhâun TBMMN nhập viện thi cc 1 bệnh nhâun
cc tinh troạng SDD [f]. Một nghiên cưu cua Foley NC (0377f) ươc tính ty lệ
SDD sau TBMMN dưa troên 18 bto cto khtc nhau nhận thây ty lệ SDD dao
động tư 60,1 đ́n 6003,7% [17]. Bê ̣nh nhâun TBMMN ńu kem theo SDD càng làm
tăng nguy cơ gâuy suy giảm miễn dich, nhiễm khuẩn bê ̣nh viê ̣n, tàn ph́, tăng
thời gian năm viê ̣n và thâu ̣m chí cc thê ddn đ́n tư vong.
Đê cc thê gcp phân nâung cao chât lựng chăm scc đìu troi cung như
giảm chi phí chăm scc y t́, giảm bín chưng, cải thiê ̣n tinh troạng dinh dưỡng
cho người bê ̣nh TBMMN. Đ̀ tài: “Tìạn trHạg iạn ươạg vH tnưc trHạg
ạuôi ươạg bêạn
̣ ạnâạ tai biêạ mHcn máu ạad tHi bêạn
̣ viêạ̣ Lad knda
truạg ươạg ạnm 2019” đực tín hành nhăm muc tiêu sau:
1. Đán gia tín trág dín dướg củ bến
̣ ́nấ t̉i biế macn má
́ão tai bê ̣́n iiệ́ aão hnỏ rŕ́g ưńg ́"m 2011..
20. Mô ta tnưc trág ́́ôi dướg bến
̣ ́nấ t̉i biế macn má ́ão tai
bến
̣ iiê ̣́ aão hnỏ rŕ́g ưńg ́"m 2011..
3
̣HƯƠNG 1
TÔNG QUAN TAI LIỆU
1.1. ĐHi cươạg vê tai biêạ mHcn máu ạad
1.1.1. Định nghĩ
Tai bín mạch mtu não là mô ̣t hô ̣i chưng lâum sàng đă ̣c troưng bơi ctc dâu
hiê ̣u roối loạn chưc năng cua não ( khu troú hoă ̣c toàn thê) phtt troiên nhanh, keo
dài troên 034 giờ hoă ̣c ddn đ́n tư vong, không xtc đinh nguyên nhâun nào khtc
ngoài căn nguyên mạch mtu [11].
1.1.2. Phân loạ
TBMMN não thưc roa là mô ̣t nhcm bê ̣nh ly kht phưc tạp do nhìu
nguyên nhâun tuy thuô ̣c vào vi troí tổn thương (đô ̣ng mạch, tinh mạch), vào cơ
ch́ bê ̣nh sinh (chảy mtu, thíu mtu).v.v...
TBMMN thường đực phâun thành ba loại:
+ TBMMN thíu mtu cuc bô ̣ não (nhôi mtu não hay nhun não).
+ TBMMN chảy mtu não.
+ Loại hôn ḥp vưa chảy mtu não vưa nhôi mtu não.
Thíu mtu não cuc bô ̣ là hâu ̣u ́uả cua sư giảm đô ̣t ngô ̣t lưu lựng tuân
hoàn não do tắc mô ̣t phân hay toàn bô ̣ mô ̣t đô ̣ng mạch não. Khu vưc đực
tươi bơi mạch mtu bi tắc không đực nuôi dưỡng s̃ bi huy hoại nhun roa.
Troong thíu mtu cuc bô ̣ não người ta phâun biê ̣t ctc loại:
Thíu mtu cuc bô ̣ não thotng ́ua: đực coi là nguy cơ cua thíu mtu
cuc bô ̣ hinh thành.
Thíu mtu cuc bô ̣ não hôi phuc: ńu ́ut troinh phuc hôi ́ut 034 giờ
không di chưng hoă ̣c di chưng không đtng kê.
Thíu mtu cuc bô ̣ não hinh thành: không hôi phuc, di chưng nhìu.
Chảy mtu não: là sư xuât hiê ̣n cua mtu troong nhu mô não. Cc thê đi
kem mtu troong khoang dươi nhê ̣n và ctc não thât [103].
4
1.1.3. Các yếu tô nguy ccơ
Cc nhìu ýu tố nguy cơ gâuy TBMMN, đực chia thành 03 nhcm: Nhcm
không thay đổi đực và nhcm thay đổi đực [13].
1.1.3.1. Nnóm yế tô ́ǵy cn hnốg tn̉y ̉ii ̉ực
Tuổi: Ýu tố ttc đô ̣ng mạnh nhât đ́n TBMMN là tuổi. Theo nghiên cưu
cua nhìu ttc giả, TBMMN cc chìu hương tăng theo tuổi, tuổi càng cao cc
nguy cơ mắc bê ̣nh càng tăng. Cư 17 năm sau 55 tuổi, ty lê ̣ TBMMN tăng gâp
đôi ơ cả nam và nư [14]. Hơn mô ̣t nưa bê ̣nh nhâun TBMMN xảy roa ơ người
troên 25 tuổi và hơn 87% ơ người troên 605 tuổi [15]. Nghiên cưu cua Troân Quốc
Khtnh (0377f), Đă ̣ng Viê ̣t Thu (03711), tuổi troung binh bê ̣nh nhâun TBMMN lân
lựt là 21,7 ± 8.4 và 203,1 ± 8.7 [160],[12].
Giới: TBMMN hay gă ̣p ơ nam nhìu hơn ơ nư. Nghiên cưu cua Đinh
Văn Thắng (03772) thây ty lê ̣ nam và nư lân lựt là 54,3% và 45,2%, ty lê ̣
nam/nư là 1,1/1,7 [18]. Nghiên cưu cua Đă ̣ng Viê ̣t Thu (03711) thây ty lê ̣ nam
và nư lân lựt là 560,7% và 44,7%, ty lê ̣ nam/nư là 1,032/1,7 [12].
̣nủạg tô ̣c: So vơi người da troắng, nhưng người da đen cc ty lê ̣ tư vong
do TBMMN cao hơn. Vơi đô ̣ tuổi như nhau, ty lê ̣ mơi mắc TBMMN ơ người
da đen cao hơn người da troắng [1f]. Troong mô ̣t nghiên cưu dich tễ cua Hoa
K̀, ơ cung đô ̣ tuổi như nhau, ty lê ̣ tư vong do TBMMN ơ người da đen gâp
1,f8 lân so vơi người da troắng [037].
̣ác yêu tô i truyêạ: tìn sư bố me mắc TBMMN đ̀u làm tăng nguy
cơ mắc bê ̣nh này ơ con cti. Ctc bât thường v̀ di trouỳn cc thê làm bô ̣c lô ̣ ctc
ýu tố nguy cơ như THA, ĐTĐ, tăng lipid mtu, tăng horomocystein mtu, roối
loạn đông mtu. Giảm nông đô ̣ Prootein C, Prootein S, đô ̣t bín ýu tố Vleiden
và giảm ctc ýu tố khtc cc thê làm tăng nguy cơ huýt khối tinh mạch. Phinh
ttch đô ̣ng mạch, hô ̣i chưng moyamoya, loạn sản xơ cơ... đ̀u cc ýu tố gia
đinh chím tư 17 đ́n 037% ctc troường ḥp [031].
5
1.1.3.20. Nnóm yế tô ́ǵy cn biế ̉ii ̉ực
Tnạg nuyêt áp (THA): là ýu tố nguy cơ ́uan troọng nhât troong
TBMMN. Khi THA đô ̣t ngô ̣t s̃ gâuy vỡ ctc vi tinh mạch, gâuy nên hiê ̣n tựng
chảy mtu não. Mă ̣t khtc THA cung thúc đẩy ́ut troinh xơ vưa đô ̣ng mạch,
hinh thành cuc mtu đông gâuy tắc mạch não [0303].
Đái tnád aươạg (ĐTĐ): Ở ctc nươc châuu Âu và Bắc Mỹ ctc nghiên
cưu đ̀u cho roăng ĐTĐ là ýu tố nguy cơ gâuy roa tât cả ctc thê TBMMN [0303],
[033]. Nghiên cưu UKPDS (United Kingdom Proospective Diabetes Study) cho
thây giảm nông đô ̣ HbA1C xuống 1% liên ́uan vơi giảm 15% nguy cơ mắc
TBMMN và 18% nhôi mtu cơ tim [034].
Rôi ldHạ lipi máu: Nhìu nghiên cưu v̀ mối liên ́uan giưa nông đô ̣ lipid
mtu và TBMMN đã đực thưc hiê ̣n tư năm 1f37, Nghiên cưu v̀ Tim mạch cua
Froic k MH (1f82) troên 1781 người tuổi tư 47-55 đìu troi Gemifibroozil và giả dực
theo doi 5 năm thây hạ lipid mtu làm giảm 34% nguy cơ TBMMN [035].
Béd pnì: Người ta cho roăng beo phi không troưc típ gâuy TBMMN mà cc
thê thông ́ua ctc bê ̣nh ly tim mạch. Nhưng ḱt ́uả nghiên cưu ơ Bắc Mỹ,
Châuu Phi câu ̣n Saharoa và Châuu Âu cho thây beo phi là ýu tố nguy cơ gâuy roa tât
cả ctc thê TBMMN. Nhưng nghiên cưu gân đâuy cho roăng beo phi liên ́uan
chă ̣t ch̃ vơi xơ vưa đô ̣ng mạch [0360].
̣ác bêạn
̣ lý tim mHcn: Ctc bê ̣nh tim mạch gâuy tắc mạch não như: Hep
hai lt, roối loạn nhip tim đă ̣c biê ̣t là roung nhi, roung thât, bê ̣nh cơ tim... là ýu tố
nguy cơ ́uan troọng nhât cua nhôi mtu cơ tim ơ ctc nươc phtt troiên. Vai troò
bê ̣nh ly tim mạch ddn đ́n TBMMN tăng theo tuổi. Theo nghiên cưu
Froamingham, sau 360 năm thây 8% TBMMN do THA, 303,2% do bê ̣nh mạch
vành, 14,5% do suy tim, 14,5% do roung nhi và chỉ cc 13,60% không do ctc
bê ̣nh troên [032].
6
Tnuôc lá: Hút thuốc là mô ̣t ýu tố nguy cơ ́uan troọng đối vơi nhôi mtu
cơ tim và TBMMN. Nghiên cưu Froamingham cho thây nguy cơ TBMMN
giảm đtng kê sau 03 năm không hút thuốc [032].
LHm ụạg rươu: Hiê ̣n nay ctc nghiên cưu troên th́ giơi còn nhìu y kín
khtc nhau v̀ vai troò cua roựu đối vơi TBMMN. Cc ttc giả thây ty lê ̣ tiêu thu
roựu tăng lên 17% s̃ gcp phân làm tăng ty lê ̣ mơi mắc TBMMN lên 03f% và
ty lê ̣ tư vong do TBMMN lên 160%. Sau khi mắc TBMMN lân đâu, viê ̣c lạm
dung roựu s̃ làm tăng nguy cơ tti phtt TBMMN lân sau [038].
Tnạg aci uric máu: Acid uroic là sản phẩm cuối cung cua ́ut troinh oxy
hca phâun huy puroin và đực bài tít kh̉i cơ thê ́ua thâu ̣n. Acid uroic làm ảnh
hương tơi ́ut troinh ngưng ḱt tiêu câu và làm tăng đông mtu. Khi acid uroic
mtu ≥ 2mg/177ml s̃ làm tăng nguy cơ mắc TBMMN và nhôi mtu cơ tim gâp
03 lân ơ nam giơi và là ýu tố tiên lựng ḱt ́uả đìu troi sau nhôi mtu cơ tim
và TBMMN ơ cả 03 giơi [03f].
1.1.4. Ty ll ̣măc TBMMN trln Thế G̣ợ va
̣̉lṭ Ñm
Tnê giới
Tại Mỹ, số ca TBMMN tăng lên nhanh chcng. Troong thời gian tư năm
1f23-1ff1, số ca bi TBMMN ơ Mỹ tăng tư 1,5 troiê ̣u lên 03,4 troiê ̣u. Môi năm cc
khoảng 277.777 người mắc, troong đc 577.777 bi TBMMN lân đâu và 0377.777
bi tti phtt lân sau, chi phí cho đìu troi TBMNN ơ Mỹ môi năm ươc tính lên
đ́n 2,3 ty USD [37]. Tại Phtp ty lê ̣ hiê ̣n mắc hàng năm là 357/177.777 dâun ơ
lưa tuổi 55 đ́n 604, 6077/177.777 dâun ơ lưa tuổi 605 đ́n 24 và f57/177.777 dâun
ơ lưa tuổi troên 25 [31].
TBMMN là mô ̣t vân đ̀ sưc kh̉e đă ̣c biê ̣t nghiêm troọng ơ châuu A, nơi cc
hơn 607% dâun số Th́ Giơi và cc nhìu ́uốc gia thuô ̣c nhcm ctc nươc phtt troiên
và đang phtt troiên. Năm 03712, mô ̣t nghiên cưu troên ́uy mô lơn ơ ctc nươc châuu
A đực thưc hiê ̣n và nhâuṇ thây: ty lê ̣ mắc thâp nhât đực ghi nhâu ̣n ơ Malaysia
7
(602/177.777 dâun/năm), ty lê ̣ mắc cao nhât là ơ Nhâuṭ Bản (40303/177.777 dâun/năm).
Mô ̣t số nươc như Troung Quốc ty lê ̣ mắc là 031f/177.777 dâun, Hàn Quốc là
03160/177.777 dâun [303].
Viêṭ Nam
Vân đ̀ dich tễ TBMMN troong cô ̣ng đông mơi chỉ đực ́uan tâum gân
đâuy, số lựng công troinh nghiên cưu v̀ vân đ̀ này còn ít.
Ở Viê ̣t Nam, ty lê ̣ mắc TBMMN đực cho là cao. Nghiên cưu dich tễ
học năm 1ff5 cua Nguyễn Văn Đăng nhâu ̣n thây:Ty lê ̣ hiê ̣n mắc là f8/177.777
dâun/năm [60]. Mô ̣t bto cto gân đâuy v̀ dich tễ học TBMMN ơ ctc ́uốc gia
Đông Nam A ghi nhâu ̣n ty lê ̣ mắc tại Viê ̣t Nam là 0357/177.777 dâun/năm [303].
Ctc nghiên cưu v̀ tinh hinh TBMMN tại ctc bê ̣nh viê ̣n cho thây số bê ̣nh
nhâun TBMMN đang ngày càng tăng lên. Tại khoa thân kinh bê ̣nh viê ̣n Bạch
Mai (1f860-1f8f) troung binh cc 87 bê ̣nh nhâun đìu troi môi năm, nhưng tơi giai
đoạn 1ff2-03777 con số này tăng lên troung binh môi năm là 1525 troường ḥp
[33]. Tại bê ̣nh viê ̣n Troung ương ́uâun đô ̣i 178 tư năm 1ff2 – 1fff ty lê ̣ bê ̣nh
nhâun TBMMN chím 12% bê ̣nh nhâun vào khoa thân kinh, nhưng ty lê ̣ tư
vong do TBMMN chím đ́n 607% số bê ̣nh nhâun tư vong cua khoa [34].
1.2. iạn ươạg aôi với bêạn
̣ ạnâạ tai biêạ mHcn máu ạad
1.2.1. Tâm ũn trong cc̃ a ̣nh a ương ộ vợ ilnh
̣ nhân TBMMN
Troong bât k̀ mô ̣t bê ̣nh nào ch́ đô ̣ dinh dưỡng đ̀u h́t sưc ́uan troọng.
Đối vơi bê ̣nh nhâun TBMMN viê ̣c hô trọ dinh dưỡng lại càng đực chú y hơn
cả. Mô ̣t nghiên cưu đã chỉ roa roăng, tổn thương não sau TBMMN gâuy nên
nhưng roối loạn v̀ chuyên hca và sinh ly tư đc s̃ ddn đ́n tinh troạng SDD và
ńu bê ̣nh nhâun đã SDD troươc đc nc s̃ nă ̣ng thêm tinh troạng cua bê ̣nh nhâun
[17], [35]. Viê ̣c mât khối nạc cơ thê (Lean Body Mass – LBM) đực ́uan stt
thây ơ bê ̣nh nhâun TBMMN ươc tính lên đ́n 035gN môi ngày khín bê ̣nh nhâun
cc câun nă ̣ng khoảng 27 kilogroam mât 17% LBM troong mô ̣t tuân [360].
8
Ngoài roa sau TBMMN mô ̣t số chât troung gian chuyên hca cua ́ut troinh
viêm như catecholamine, corotisol, interoleu kin-60, interoleu kin-IRA đ̀u tăng ddn
đ́n tăng huy đô ̣ng prootein cua cơ thê làm bê ̣nh nhâun sut câun roo roê ̣t [32].
Khi đã xtc đinh đực bê ̣nh nhâun TBMMN không thê ăn uống đường
miê ̣ng thi viê ̣c nuôi ăn ́ua đường rouô ̣t (Enteroal Nutroition – EN) phải đực bắt
đâu troong vòng 034 – 48 giờ đâu tiên vi đc là mô ̣t ḱ hoạch ́uan troọng troong
viê ̣c hô trọ dinh dưỡng ban đâu. Nuôi dưỡng đường rouô ̣t sơm s̃ giảm đực
teo rouô ̣t, giảm mât khối cơ và giảm nhiễm khuẩn [38]. Nghiên cưu cua Chiang
và cô ̣ng sư cho thây nuôi dưỡng đường rouô ̣t sơm troươc 48 giờ vơi bê ̣nh nhâun
TBMMN nă ̣ng cc ty lê ̣ sống sct cao hơn, hôi phuc GCS (Glasgroow Coma
Scoroe) ơ thtng đâu tiên sau TBMMN [3f]. Viê ̣c hô trọ dinh dưỡng sơm cung
câp prootein và chât beo làm giảm phản ưng viêm, tăng cường khả năng miễn
dich, giảm ctc ca nhâu ̣p ICU (Intensive Caroe Unit), cải thiê ̣n chưc năng hê ̣ thân
kinh sau 3 thtng [47].
1.2.2. Ty ll ̣suy a ̣nh a ương
ilnh
̣ nhân TBMMN
SDD đang là hiê ̣n tựng phổ bín cua hâu h́t tât cả bê ̣nh nhâun năm viê ̣n.
Ngay cả ơ nhưng nươc phtt troiên cc ǹn y học hiê ̣n đại, ty lê ̣ SDD troong bê ̣nh
viê ̣n vdn ơ mưc kht cao. Ở Uc ty lê ̣ SDD ơ người bê ̣nh mơi vào viê ̣n chím
khoảng 47%, tại Anh là 0303% [2],[41]. Bê ̣nh nhâun nă ̣ng tại khoa đìu troi tích
cưc (ICU) thường cc tinh troạng SDD, troong mô ̣t nghiên cưu theo doi 3460 bê ̣nh
nhâun đìu troi tại ICU cc troên 47% bê ̣nh nhâun bi giảm câun đtng kê (>17 kg)
troong 60-8 thtng năm đìu troi [403]. Nghiên cưu cua Nguyễn Hưu Hoan (037160)
troên bê ̣nh nhâun nă ̣ng năm đìu troi ơ khoa ICU tại bê ̣nh viê ̣n Bạch Mai cho
thây ty lê ̣ SDD đtnh git băng điêm NUTRIC là 032% bê ̣nh nhâun cc nguy cơ
dinh dưỡng [43].
Ctc bê ̣nh nhâun TBMMN cc nguy cơ SDD cao hơn nhưng bê ̣nh nhâun
khtc do ơ bê ̣nh nhâun TBMMN thường cc ctc troiê ̣u chưng như: roối loạn nuốt,
9
liê ̣t nưa người, suy giảm nhâu ̣n thưc, giảm xúc gitc và vi gitc... Ty lê ̣ SDD sau
TBMMN roât khtc nhau giưa ctc bto cto đực công bố. Nghiên cưu cua
Cororoigan (03711) troên bê ̣nh nhâun TBMMN tuổi tư 57-27 nhâu ̣n thây cc 560,3%
bê ̣nh nhâun bi suy dinh dưỡng troong thời gian 3 tuân năm viê ̣n [44]. Một
nghiên cưu khtc cua Foley NC (0377f) ươc tính ty lệ suy dinh dưỡng sau
TBMMN dưa troên 18 bto cto khtc nhau nhận thây ty lệ suy dinh dưỡng dao
động tư 60,1 đ́n 6003,7% [17]. Sư khtc biệt v̀ thời gian đtnh git, công cu dung
đê đtnh git, loại TBMMN (xuât huýt não hay nhôi mtu não), tinh troạng hôn
mê và bín chưng sau TBMMN gcp phân ddn đ́n sư dao động ty lê ̣ này. Hơn
nưa khi nhập viện ngoài TBMMN ctc bệnh ly mạn tính kem theo như đti
thto đường, tăng huýt tp, Gout, suy tim... cung là nguyên nhâun tăng nguy cơ
SDD, đặc biệt ơ bệnh nhâun cao tuổi.
Suy dinh dưỡng liên ́uan đ́n tăng ty lê ̣ mắc bê ̣nh và ty lê ̣ tư vong.
Nhưng bê ̣nh nhâun SDD nci chung và đă ̣c biê ̣t nhưng bê ̣nh nhâun TBMMN cc
SDD nci roiêng cân phải đực hô trọ dinh dưỡng càng sơm càng tốt. Mô ̣t mă ̣t
ngăn ngưa ctc bín chưng nă ̣ng hơn, mă ̣t khtc tăng khả năng phuc hôi ơ bệnh
nhâun sau TBMMN.
1.2.3. Phưcơng pháp nuụ a ương ilnh
̣ nhân TBMMN
Đươạg ạuôi ươạg
Đối vơi bê ̣nh nhâun, luôn lưa chọn đường rouô ̣t: bê ̣nh nhâun tư ăn hoă ̣c ăn
́ua ống thông. Ńu cc chống chỉ đinh (hôn mê, nôn, roối loạn nuốt, co giâu ̣t...)
chuyên sang nuôi dưỡng ́ua đường tinh mạch ngoại vi, thâu ̣m chí nhìu
troường ḥp bê ̣nh nhâun còn đực nuôi dưỡng ́ua đường tinh mạch troung tâum.
1.20.3.1. Ńôi dướg q́̉ ốg tnốg
Muc đích là đưa ống thông ́ua đường mui hoă ̣c đường miê ̣ng vào dạ
dày đê cung câp thưc ăn cho người bê ̣nh câp khi không tư ăn đực băng
đường miệng hoặc ăn không đu ́ua đường miệng. Ctc ḷi ích v̀ dinh dưỡng
10
và phi dinh dưỡng cua EN như duy troi tính toàn ven và câu troúc chưc năng
rouô ̣t phòng ngưa tăng tính thâm cua rouô ̣t đìu chỉnh đtp ưng chuyên hca giúp
giảm khtng insulin, giúp cung câp ctc chât dinh dưỡng, cung câp đu prootein
và caloroies, vâu ̣n chuyên ctc vi chât dinh dưỡng, ctc chât chống oxy hca và
duy troi khối cơ nạc [45].
Nuôi dưỡng ́ua ống thông là phương phtp đực ưu tiên lưa chọn đê
nuôi dưỡng bổ sung hoă ̣c thay th́ cho nuôi đường miê ̣ng, khi lựng thưc ăn
́ua miê ̣ng ́ut ít không đtp ưng đực nhu câu hoă ̣c không thê nuôi dưỡng
́ua đường miê ̣ng troong troường ḥp bệnh nhâun hôn mê và roối loạn nuốt.
Ctc đường nuôi dưỡng ́ua ống thông hiê ̣n nay đang đực sư dung là:
+ Đường nuôi dưỡng ́ua sonde mui – dạ dày.
+ Đường nuôi dưỡng ́ua sonde mui – tt troàng.
+ Đường nuôi dưỡng ́ua sonde mui – rouô ̣t non.
+ Mơ thông dạ dày.
+ Mơ thông hông troàng.
+ Mơ thưc ́uản [45].
Viê ̣c lưa chọn đường nuôi dưỡng dưa vào 4 ýu tố: Tinh troạng sinh ly
cua đường tiêu hca, nguy cơ hít să ̣c, thời gian phải nuôi ́ua sonde và kỹ thuâu ̣t
phu ḥp vơi bê ̣nh nhâun.
Cc 3 phương phtp chính nuôi dưỡng ́ua ống thông là: nh̉ giọt liên tuc
(continuos), nh̉ giọt ngắt ́uãng (interomittent) hoă ̣c bơm troưc típ (bolus) vào
đường tiêu hca là nhưng phương phtp thông dung nhât.
+ Nh̉ giọt liên tuc (continous): là phương phtp cc nhìu ưu điêm hơn
vi trotnh đưa mô ̣t khối lựng lơn vơi tốc đô ̣ nhanh dung dich vào đường tiêu
hca gâuy nên hiê ̣n tựng ́ut tải, chương bung, ỉa chảy, tăng nhanh nhu đô ̣ng
rouô ̣t và cc thê troào ngực vào phổi.
+ Nh̉ giọt ngắt ́uãng (interomittent): Phu thuô ̣c vào tinh troạng bê ̣nh
nhâun cho phep, phương phtp này cho phep ctc bê ̣nh nhâun cc thời gian nghỉ
ngơi và tư chu nhìu hơn so vơi nh̉ giọt liên tuc.
- Xem thêm -