Tìm hiểu thiết bị smartax ma5616
1
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Lời
Lờimở
mởđầu
đầu
Ngày
Ngàynay
nayvới
vớisựsựphát
pháttriển
triểnmạnh
mạnhmẽ
mẽcủa
củacông
côngnghệ
nghệViễn
Viễnthông,
thông,với
vớisựsự
rarađời
đờicủa
củamột
mộtsốsốcông
côngnghệ
nghệmới
mớinhư:
như:công
côngnghệ
nghệATM,
ATM,IP,
IP,Softwitch
Softwitchvàvà
MPLS.
MPLS.Bên
Bêncạnh
cạnhđó
đónhu
nhucầu
cầusửsửdụng
dụngdịch
dịchvụ
vụcủa
củacon
conngười
ngườingày
ngàycàng
càng
phong
phongphú,
phú,đađadạng.
dạng.Để
Đểđáp
đápứng
ứngđược
đượcnhững
nhữngyêu
yêucầu
cầuấy,
ấy,các
cácnhà
nhàkhai
khaithác
thác
Viễn
Viễnthông
thôngđang
đangcócóxu
xuhướng
hướngtích
tíchhợp
hợphai
haimạng
mạngthoại
thoạivàvàdữ
dữliệu
liệulại
lạivới
với
nhau.
nhau.
Ưu
Ưuđiểm
điểmlớn
lớnnhất
nhấtcủa
củasựsựtích
tíchhợp
hợplàlàgiảm
giảmđược
đượcchi
chiphí
phíđầu
đầutư,
tư,tối
tốiưu
ưuhóa
hóa
nguồn
nguồntài
tàinguyên
nguyênthông
thôngtin.
tin.Cùng
Cùngvới
vớisựsựphát
pháttriển
triểncác
cáccông
côngnghệ
nghệmới
mớithì
thì
một
mộtloạt
loạtcác
cácgiao
giaothức
thứcđiều
điềukhiển,
khiển,báo
báohiệu
hiệucũng
cũngđược
đượcphát
pháttriển
triểnđểđểtriển
triển
khai
khaicác
cácdịch
dịchvụ
vụtruyền
truyềnthống
thốngcũng
cũngnhư
nhưcác
cácdịch
dịchvụ
vụmới
mớitrên
trênmạng
mạng
Trong
Trongthời
thờigian
gianthử
thửviệc
việcđược
đượcsựsựquan
quantâm
tâmcủa
củalãnh
lãnhđạo
đạoTrung
Trungtâm
tâm
Viễn
ViễnThông
ThôngVạn
VạnNinh
Ninhtôi
tôiđãđãđược
đượctìm
tìmhiểu
hiểuvềvềthiết
thiếtbịbịbăng
băngrộng
rộngMA5616.
MA5616.
Tôi
Tôixin
xingửi
gửilời
lờicảm
cảmơn
ơnchân
chânthành
thànhđến
đếncác
cáccấp
cấplãnh
lãnhđạo,
đạo,các
cácanh
anh, ,các
cácchú
chú
trong
trongtổtổthiết
thiếtbịbịđãđãnhiệt
nhiệttình
tìnhhướng
hướngdẫn
dẫntôi
tôihoàn
hoànthành
thànhbáo
báocáo
cáonày.
này.
Vì
Vìthời
thờigian
gianvàvàkiến
kiếnthức
thứcbản
bảnthân
thâncócóhạn
hạnnên
nênbáo
báocáo
cáokhông
khôngtránh
tránh
khỏi
khỏithiếu
thiếusót,
sót,mong
mongcócóđược
đượcgóp
gópýýcủa
củacác
cáccấp
cấplãnh
lãnhđạo
đạovàvàcác
cácanh,
anh,các
các
chú
chútổtổthiết
thiếtbịbịđểđểbáo
báocáo
cáonày
nàyđược
đượchoàn
hoànthiện
thiệnhơn.
hơn.
Tôi
Tôixin
xinchân
chânthành
thànhcảm
cảmơn.
ơn.
Vạn
VạnNinh,tháng
Ninh,tháng77năm
năm2012
2012
Người
Ngườithực
thựchiện
hiện
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
2
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Mục lục
Phần 1:Tổng quan hệ thống...........................................................................................................4
1/Tổng quan hệ thống................................................................................................................4
1.1Tổng quan:........................................................................................................................4
1.2.Ứng dụng mạng điển hình:..............................................................................................5
1.3 .Phần mềm hệ thống......................................................................................................5
Hình 1.2: Cấu trúc phần mềm máy chủ MA5616......................................................................6
2/Cấu trúc phần cứng.................................................................................................................6
2.1.Hình dạng khối MA5616.................................................................................................6
2.2.Tủ.....................................................................................................................................7
2.3.Giới thiệu các card MA5616.........................................................................................12
2.4.Phân tầng.......................................................................................................................15
2.5.Bộ kết nối.......................................................................................................................15
3/Ứng dụng mạng..................................................................................................................17
3.1.Ứng dụng mạng xDSL.................................................................................................17
3.2.Ứng dụng QinQ.............................................................................................................18
3.3.Ứng dụng VLAN Stacking............................................................................................19
3.4.Ứng dụng Triple play.....................................................................................................20
Phần 2:Quy trình cấu hình hệ thống thiết bị MA5616...........................................................22
1/Cấu hình cơ bản..................................................................................................................22
1.1.Đăng nhập vào Mini IP DSLAM...................................................................................22
1.2. Confirm board and check board status.........................................................................22
1.3.Thay đổi tên trạm...........................................................................................................23
1.4.Khai báo một user để login vào dslam..........................................................................23
1.5.Khai báo thời gian.......................................................................................................24
1.6.Tạo cấu hình cho quạt.................................................................................................24
1.7. Đặt chức năng lưu tự động........................................................................................25
1.8.Tạo IP cho giao diện Meth0........................................................................................25
1.9.Tạo in-band quản lý....................................................................................................25
1.10.Cấu hình định tuyến static-route đến U2000 hay mạng quản lý IP DSLAM.......26
1.11. Kết luận:....................................................................................................................26
2/Cấu hình dịch vụ ADSL2+.................................................................................................26
2.1. Mô hình bài test:...........................................................................................................26
ADSL2+ Triple Play service test.........................................................................................27
2.2.Tạo adsl line-profile 16Mbps........................................................................................28
2.3.Deactivate line-profile cũ và activate line-profile mới cho port....................................29
2.4. Tạo traffic table IP index..............................................................................................30
2.5.Tạo Vlan dịch vụ...........................................................................................................31
2.6.Tạo kênh ảo (service-port), thêm thuê bao...............................................................32
2.7.Cấu hình BTV khi cung cấp dịch vụ Triple-Play tại DSLAM:.....................................33
2.8.Một số cú pháp kiểm tra................................................................................................33
2.9.Lưu lại cấu hình.............................................................................................................34
2.10.Xóa bỏ cấu hình IPDSLAM MA5616.........................................................................34
3/Cấu hình dịch vụ VDSL2...................................................................................................34
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
3
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
3.1.Mô hình bài test...........................................................................................................34
VDSL2 Triple Play service test...........................................................................................35
3.2.Physical QoS - Tạo VDSL2 Template:......................................................................36
3.3.Data Link Layer QoS-Prioriy Policy:........................................................................44
3.4.Cấu hình dịch vụ cho cổng VDSL2:...........................................................................45
4/QUI TRÌNH CẤU HÌNH CARD FE TRÊN MA-5616...................................................47
4.1.Mô hình bài test...........................................................................................................47
4.2.Tạo line-profile.............................................................................................................48
4.3.Tạo traffic table index.................................................................................................49
4.4.Dịch vụ HSI..................................................................................................................50
4.5.Dịch vụ VoD, IPTV:.....................................................................................................51
Kết luận:.....................................................................................................................................53
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
4
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Phần 1:Tổng quan hệ thống
1/Tổng quan hệ thống
1.1Tổng quan:
Định hướng thiết bị MA5616:
Là một IP MSAN, nó hỗ trợ chuyển đổi cấu trúc GE / GPON cho phù hợp với
nhu cầu tốc độ cao của mạng viễn thông băng thông rộng.
Là một thiết bị truy cập đa dịch vụ, nó cung cấp giải pháp dịch vụ tích hợp để
giải quyết các yêu cầu dịch vụ đa dạng của người sử dụng viễn thông.
Là một giải pháp mạng thế hệ kế tiếp, nó đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS)
để sẵn sàng cho phát triển mạng thế hệ tiếp theo.
Là một thiết bị IP MSAN, MA5616 cung cấp các dịch vụ đa dạng như:
Dịch vụ ADSL2+.
Dịch vụ VDSL2.
Dịch vụ thoại.
Dịch vụ truy cập Ethernet.
Dịch vụ multicast
MA5616 là một nền tảng truy cập băng thông rộng cung cấp các giải pháp dịch vụ
phong phú:
Giải pháp truy nhập đa dịch vụ.
Giải pháp tích hợp 3 trong 1( Triple play ).
Giải pháp kết nối đường dây tư nhân.
MA5616 có nhiều tính năng đa dạng
Khả năng tích hợp cao.
Đảm bảo chất lượng dịch vụ (QoS).
Bảo mật cho hệ thống và người dùng
Quản lý người dùng toàn diện.
Khả năng bảo trì và quản lý cấp độ cao.
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
5
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
1.2.Ứng dụng mạng điển hình:
Đường trục
Lớp hội tụ
Lớp truy nhập
Hình 1.1: Ứng dụng mạng điển hình
1.3 .Phần mềm hệ thống
•
System support plane: vận hành hệ thống phần cứng
•
System service plane: Những dịch vụ cơ bản bao gồm cấu hình, báo động, đăng
nhập, số liệu thống kê lưu lượng truy nhập và quản lý bảo trì
•
System management plane: cung cấp các chức năng của thiết bị và quản lý dịch
vụ .
•
Service control plane (IP service control sub-plane): Đây là module lõi cung
cấp các chức năng
- Giải quyết và xử lý các lệnh cấu hình dịch vụ
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
6
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
- Thực hiện xử lý giao thức giữa các thiết bị
- Xử lý các yêu cầu dịch vụ
- Cung cấp các dịch vụ cần thiết cho các thuê bao
Hình 1.2: Cấu trúc phần mềm máy chủ MA5616
2/Cấu trúc phần cứng
2.1.Hình dạng khối MA5616
Hình 2.1: Hình dạng khối MA5616
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
7
Báo cáo thử việc
Các loại card
Card điều khiển
Card dịch vụ
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Tên Card
H831CCUB
H835ADLE, H835VDGE, H835VDSE,H835VDSH,
Khe
0
1-4
H835VDTH, H832SHLH, H838ASRB,
Card nguồn
H837/H838ASPB, H835DSLD,H835CALE
H831PDIA, H832PDIA, H831PAIA, H831PAIB
5
Bảng 2.1: Các Card trong MA5616
2.2.Tủ.
Có 2 kiểu tủ dùng cho MA5616 gồm F01S100 và F01S300.
2.2.1.Tủ F01S100 :
Được lắp tại 3 trạm Vinh Huề, Diêm Điền và UBND Vạn Hưng.
Tủ F01S100 bao gồm
Khung dịch vụ (chỉ lắp được 1 bộ MA5616)
Hệ thống nguồn
Đơn vị kiểm soát tình trạng (EMU)
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
8
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.2: Tủ F01S100
Hệ thống nguồn của tủ F01S100
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
9
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.3:Bảng phân phối điện của tủ F01S100 ( cấu hình với MA5616 được cấp
nguồn AC )
Bảng 2.2:Các loại tủ F01S100 và kích thước
2.2.2.Tủ F01S300.
Được lắp tại 3 trạm 28 Trần Phú – Vạn Giã, văn hóa xã Vạn Phước và văn hóa xã Vạn
Thắng
Tủ F01S300 bao gồm:
Khung dịch vụ (có thể lắp tối đa 3 bộ MA5616 )
Hệ thống nguồn
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
10
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Đơn vị kiểm soát tình trạng ( EMU )
Hình 2.4:Tủ F01S300
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
11
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Bảng 2.3: Tủ F01S300 và kích thước
Chú thích:1U=44.45 mm
Hệ thống nguồn của tủ F01S300
Hình 2.5:Phân phối điện năng chung của tủ F01S300
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
12
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.6:Phân phối điện năng DC của tủ F01S300
2.3.Giới thiệu các card MA5616
Card điều khiển chính
CCUB hoặc CCUC
Các card dịch vụ
ADLE, VDSE, VDGE, SHLH, EIUA, ASRB, ASPB
2.3.1.Card điều khiển chính CCUB/CCUC
Chức năng:
-
Cấu hình thiết bị,quản lý và giám sát hoạt động.
-
Chuyển mạch L2/L3.
-
Chuyển đổi SCUK giữa chế độ hoạt động và chế độ chờ.
Cung cấp các giao diện:
-
Các giao diện duy trì: ETH, CON và MON
-
Các giao diện cấp phát: 2GE/1GE + 1 GPON
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
13
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.3:Card
điều khiển chính CCUB
2.3.2.Các card dịch vụ
- Card ADLE cung cấp 32 kênh ADSL2+ với bộ chia tách gắn liền
R U N
A L M
P L SI N T E N
Hình 2.4: Card ADLE
- Card VDGE là dịch vụ VDSL2 cung cấp 16 kênh VDSL2
Hình 2.5: Card ADGE
- Card VDSE là dịch vụ VDSL2 cung cấp 32 kênh VDSL2
Hình 2.6: Card VDSE
- Card ASRB là card thoại, cung cấp 32 kênh thoại.
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
14
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.7: Card ASRB
- Card ASPB là card thoại, cung cấp 64 kênh thoại.
Hình 2.8: Card ASPB
- Card SHLH là card dịch vụ SHDSL, cung cấp 16 kênh SHDSL.
Hình 2.9: Card ADGE
- Card EIUA là dịch vụ ETH, cung cấp 16 kênh ETH
2.3.3.Card nguồn
Card PAIA dùng nguồn AC
Card PAIB dùng nguồn AC và DC tích hợp
Card PAID dùng nguồn DC
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
15
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.10: Card nguồn
2.4.Phân tầng
Cấu trúc phân tầng:
Dùng 2 sợi quang GE để liên kết 3 MA5616
Hình 2.11: Cách thức liên kết 3 MA 5616
2.5.Bộ kết nối
Cáp kết nối ADSL2+, VDSL2, SHDSL hoặc POTS với 32 kênh thuê bao.
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
16
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 2.12: Cáp kết nối
Tóm tắt cấu hình hệ thống MA5616
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
17
Báo cáo thử việc
Các loại port
Port mạng
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Loại cấu hình
MA5616
Cấu hình dữ liệu( số lượng port tối đa)
1 port quang GPON/1 port quang GE1+1 port
quang GE0/1 port điện GE0
128 port ADSL2+
Port dịch vụ
MA5616
96 port VDSL2
64 port SHDSL
256 port Thoại
1 port Ethernet để bảo trì ( ETH )
Port quản lý và MA5616
bảo trì
1 port serial để bảo trì nội vùng ( CONSOLE )
1 port serial kiểm soát tình trạng ( ESC )
1 port cảnh báo ( ALARM )
Bảng 2.4: Tóm tắt cấu hình MA5616
3/Ứng dụng mạng
3.1.Ứng dụng mạng xDSL
MA5616 cung cấp dịch vụ truy xuất băng rộng :
- Trong hướng downstream, MA5616 cung cấp truy xuất Internet tốc độ cao cho các
thuê bao.
- Trong hướng upstream, nó kết nối tới BRAS trong lớp hội tụ thông qua port quang
GE hoặc FE. BRAS làm chức năng nhận thực các user, quản lý các user và các dịch vụ.
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
18
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 3.1:Ứng dụng xDSL
Danh mục
Chuẩn
Tương thích
Line Code
Tốc độ (bit/s)
Đôi dây
Khoảng cách tối
đa
Thích ứng
Hỗ trợ chuyển tiếp
ADSL
ITU-T G.992.1
ADSL2+
VDSL
ITU-T G.992.2
ITU-T G.992.5
ANSI T1.413,Issue2
Có
DMT
Không đối xứng
Có
DMT
Không đối xứng
6-8M đường xuống
24M đường xuống
640K-1M đường lên
1
2.3M đường lên
1
3km – 5km
Có
Có
ITU-T 993
Có
QAM
Đối xứng
100M
SHDSL
ITU-T G.991.2
Có
TCPAM
Đối xứng
192K - 2312K
1
1 hoặc 2
6.5km
1.5km
3km – 5km
Có
Có
Có
Có
Có
Có
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
19
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Bảng3.1: Tóm lược đặc tính xDSL
3.2.Ứng dụng QinQ
Ứng dụng 802.1Q in 802.1Q ( QinQ) cho phép gán VLAN ID vào các gói tin
của người sử dụng để các gói đó có thể được truyền trên mạng trục với cùng một
VLAN ID. Trong trường hợp này, tài nguyên VLAN ID công cộng sẽ được tiết kiệm.
Thích hợp cho các kết nối điểm điểm giữa các thuê bao kênh riêng qua mạng MAN.
Trong ứng dụng QinQ VLAN, các gói tin được truyền đi trong mạng đường trục
với hai nhãn 802.1Q: 1 nhãn VLAN chung và một nhãn VLAN riêng
Tại phía user : Switch Layer 2 sẽ thêm nhãn VLAN vào các gói tin của thuê bao
(VLAN1 và VLAN2), đây là các nhãn VLAN riêng. Các user của VLAN1 và VLAN2
được cho phép truy nhập tới MA5616. Khi QinQ được kích hoạt, MA5616 sẽ gán một
nhãn VLAN chung (VLAN3) vào gói tin của user và chuyển tiếp gói tin lên mạng
upstream.
Tại phía mạng : Tại mạng trục, gói tin được chuyển đi sử dụng nhãn VLAN
chung. Sau khi gói tin đến được MA5616 của đầu bên kia mạng trục thì MA5616 sẽ gỡ
bỏ nhãn VLAN chung và chuyển gói tin đến phía thiết bị của người sử dụng.
Mạng QinQ tiết kiệm các nguồn tài nguyên VLAN ID chung để thiết lập VLAN
riêng truyền một cách trong suốt trong mạng chung. Mạng QinQ cung cấp 1 kênh VPN
lớp 2 để truyền VLAN riêng và dịch vụ.
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
20
Báo cáo thử việc
Tìm hiểu thiết bị SmartAX MA5616
Hình 3.2:Ứng dụng QinQ VLAN
3.3.Ứng dụng VLAN Stacking
VLAN stacking thích hợp cho người dùng VLAN mở rộng các đường dây riêng
MA5616 hỗ trợ VLAN stacking để tăng số lượng VLAN hoặc dùng với nhiều
ISP.
Khi cần mở rộng VLAN và nhận dạng user thì đòi hỏi phải có BRAS.
Khi cần có dịch vụ cung cấp đường thuê kênh riêng, mạng lớp trên phải làm việc
ở chế độ L2 để các gói tin có thể được truyền trực tiếp sử dụng các VLAN ID và địa chỉ
MAC.
Trong ứng dụng VLAN staking, các gói tin của thuê bao không có nhãn trước
khi đi đến MA5616, nó được gắn 2 lớp nhãn khi đến MA5616 (outer VLAN và inner
VLAN) sau đó được truyền trên mạng trục. Nhãn outer VLAN dùng để nhận diện ISP
của user, nhãn inner VLAN dùng để nhận diện user.
---o0o---
CBHD: Lê Sĩ Quốc Hào
- Xem thêm -