Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Slide.Điện Tử Công Suất

.PDF
196
166
115

Mô tả:

Slide.Điện Tử Công Suất
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT Tài liệu tham khảo • Điện tử công suất – Lê Văn Doanh • Giáo trình điện tử công suất – Nguyễn Văn Nhờ • Điện tử công suất – Nguyễn Bính [email protected] 0903 586 586 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU – CÁC LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1.1 Khái niệm chung Điện tử Công suất lớn Các linh kiện điện tử công suất được sử dụng trong các mạch động lực – công suất lớn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Sự khác nhau giữa các linh kiện điện tử ứng dụng (điện tử điều khiển) và điện tử công suất • Công suất: nhỏ – lớn • Chức năng: điều khiển – đóng cắt dòng điện công suất lớn Điều khiển Động lực IC Các linh kiện điện tử công suất chỉ làm chức năng đóng cắt dòng điện – các van IB • Thời điểm • Công suất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Transistor điều khiển: Khuyếch đại IC R UCE = UCE1 iC C iB B a UCE = U - RIC IB1 > 0 A E IB2 > IB1 A uCE B uBE b U U R IB = 0 iE IB IB2 UCE1 U UBE < 0 Transistor công suất: đóng cắt dòng điện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt UCE Đặc tính Volt – Ampe của van công suất lý tưởng i b i c điều khiển a u d u CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Đối tượng nghiên cứu của điện tử công suất • Các bộ biến đổi công suất • Các bộ khóa điện tử công suất lớn Chỉnh lưu • BBĐ điện áp xoay chiều (BĐAX) • Biến tần BBĐ điện áp một chiều (BĐXA) Nghịch lưu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1. 2. Các linh kiện điện tử công suất 1.2.1 Chất bán dẫn - Lớp tiếp giáp P - N Chất bán dẫn: Ở nhiệt độ bình thường có độ dẫn điện nằm giữa chất dẫn điện và chất cách điện Loại P: phần tử mang điện là lỗ trống – mang điện tích dương Loại N: phần tử mang điện là các electron – mang điện tích âm J + + + + P P + + + + - - - - + + + + - - - - + + + - - - + + + - - - + + + - - - N N Miền bão hòa - Cách điện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Phân cực ngược N P - + + + - - - + + + - - - + + + - - - + Miền bão hòa - Cách điện N P - + - + - + - + Miền bão hòa - Cách điện CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Phân cực thuận N P + + + + - - - + + + - - - + + + - - - - Miền bão hòa - Cách điện - + i CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1.2.2 Diode Cấu tạo, hoạt động uF iF Anode A Katode P N K Hướng thuận A Hướng ngược K iR uR R: reverse – ngược F: forward – thuận CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Đặc tính V – A i Diode lý tưởng Hai trạng thái: mở – đóng I F [A] Diode thực tế Nhánh ngược – đóng 100 Nhánh thuận – mở u Nhánh thuận – mở 50 U[BR] UR [V] 800 Nhánh ngược – đóng dU R rR = dI R điện trở ngược trong diode UBR: điện áp đánh thủng CuuDuongThanCong.com 400 o T = 160 C j o T = 30 C j UF [V] 1 0 1,5 UTO: điện áp rơi trên diode 20 URRM URSM dU F dI F điện trở thuận trong diode rF = 30 IR [mA] https://fb.com/tailieudientucntt Đặc tính động của diode I • UK: Điện áp chuyển mạch • trr: Thời gian phục hồi khả năng đóng • irr: Dòng điện chuyển mạch – phục hồi L UK - Qr = ∫ irr dt : điện tích chuyển mạch 0 + Ðóng S t rr S iF iF = I iF trr 0,1 irrM O t irr iR irrM Quá áp trong iR irr Qr uF t O uR CuuDuongThanCong.com Uk uRM https://fb.com/tailieudientucntt uR = Uk Bảo vệ chống quá áp trong R Mở C Đóng t O iRC uR V L V irr iL irr Uk - CuuDuongThanCong.com + iRC t O Uk i L = irr + i RC u = U − L diL R k dt https://fb.com/tailieudientucntt Các thông số chính của diode IF [A] Điện áp: • Giá trị điện áp đánh thủng UBR • Giá trị cực đại điện áp ngược lập lại: URRM • Giá trị cực đại điện áp ngược không lập lại: URSM Dòng điện - nhiệt độ làm việc • Giá trị trung bình cực đại dòng điện thuận: IF(AV)M • Giá trị cực đại dòng điện thuận không lập lại: IFSM CuuDuongThanCong.com 100 Nhánh thuận – mở 50 U[BR] Nhánh ngược – đóng UR [V] 800 400 o T = 160 C j o T = 30 C j UF [V] 1 0 1,5 20 URRM URSM https://fb.com/tailieudientucntt 30 IR [mA] Diode thực tế: IDB30E60 – Infineon Technologies CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1.2.3 Transistor lưỡng cực (BT) (Bipolar Transistor) Cấu tạo, hoạt động C C P N B B N P P N E E R R iC iC E CuuDuongThanCong.com iE uEC B uEB U C iB uCE B uBE U C iB E iE https://fb.com/tailieudientucntt Đặc tính Volt – Ampe Miền mở bão hòa IC UCE = UCE1 b • Đặc tính ngoài IC = f(UCE) • Đặc tính điều khiển IC = f(IB) U R B Mở a UCE = U - RIC IB1 > 0 A Đóng IB IB2 UCE1 U Miền đóng bão hòa CuuDuongThanCong.com IB2 > IB1 A https://fb.com/tailieudientucntt IB = 0 UBE < 0 UCE a) ICE UBR(CE0) IB = 0 ICE0 ICER ICES ICEU UBR(CER) UBR(CES) UBR(CEU) O UCES UCE0 UCER UCEU b) RB RB + -IB -IB UBE - + + UCE c) ICEU UBE - • 0 … Hở mạch B – E (IB = 0) • R … Mạch B – E theo hình b) • S … Ngắn mạch B – E (RB →0) • U … Mạch B – E theo hình c) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Quá trình quá độ của transistor iB IB 0.9IB 0.1IB O t td tr uCE O 0.1IC ton CuuDuongThanCong.com 0.9IC tf ts iC 0.1IC IC toff https://fb.com/tailieudientucntt Mạch trợ giúp đóng mở Các thông số chính Điện áp: • Giá trị cực đại điện áp colector – emitor UCE0M khi IB = 0 • Giá trị cực đại điện áp emitor – bazơ UEB0M khi IC =0 Dòng điện: Giá trị cực đại của các dòng điện IC, IB, IE (Điện tử công suất – Nguyễn Bính) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan