Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Thay vinh dieu tri benh tha (2012) [compatibility mode]...

Tài liệu Thay vinh dieu tri benh tha (2012) [compatibility mode]

.PDF
64
55
135

Mô tả:

ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP: CẬP NHẬT 2012 PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp.HCM Đtrị bệnh THA: cn 2012 Dự đoán tần suất bệnh nhân THA vào năm 2025* Prevalence 2000 Predicted Prevalence 2025 350 Milions 300 250 200 150 100 50 0 > 500 million hypertensive individuals by 2025 * Estimated Number of Individuals Aged 20 Years With Blood Pressure >140/90 mm Hg in 2000 and Predicted Number of Affected Individuals in 2025 Perkovic V, et al. Hypertension 2007;50:991-7. 2 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Định nghĩa và phân độ huyết áp TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007 3 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Ngưỡng định nghĩa Tăng Huyết Áp/ phương thức đo HA TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007 4 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Khảo sát cận lâm sàng (1) Traéc nghieäm thöôøng quy : • Ñöôøng maùu • Cholesterol toøan phaàn, HDL-C, LDL-C, Triglyceride • K+/maùu • Acid uric/maùu • Creatinine maùu ; ñoä loïc creatinine öôùc löôïng (Cockcroft-Gault) • Hb, Hct • TPTNT, ñaïm nieäu vi löôïng • ECG TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007 5 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Khảo sát cận lâm sàng (2) Caän laâm saøng neân laøm • Sieâu aâm tim • Sieâu aâm ÑM caûnh • Ñònh löôïng protein nieäu • Chæ soá ABI • Soi ñaùy maét • Traéc nghieäm dung naïp ñöôøng (neáu ñöôøng maùu ñoùi <5,6mmol/l (100mg/dL)) • HA di ñoäng 24 giôø vaø HA ño taïi nhaø • Vaän toác soùng maïch TL: Mancia G et al. European Heart Journal June 11, 2007 6 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Các điểm chính điều trị THA theo CHEP 2010    Hiểu biết về huyết áp tất cả bệnh nhân.   Thay đổi lối sống là cơ bản. Giảm muối natri. Khuyến khích đo huyết áp tại nhà. Điều trị các YTNC tim mạch trong THA: ăn mặn, thuốc lá, RLLM, đường máu tăng, béo vùng bụng, ăn không đúng, ít vận động. Mục tiêu HA <140/90 mmHg. Bệnh nhân ĐTĐ hoặc bệnh thận mạn <130/80 mmHg. TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 7 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Các điểm mới trong khuyến cáo 2010 •Đo huyết áp bằng máy tự động •Thay đổi lối sống: hướng dẫn mới về hạn chế natri •Nhấn mạnh về viên thuốc phối hợp •Keep up to date with new CHEP tools at www.htnupdate.ca TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 8 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Mục tiêu điều trị Condition Target SBP and DBP mmHg Isolated systolic hypertension <140 Systolic/Diastolic Hypertension • Systolic BP • Diastolic BP <140 <90 Diabetes or Chronic Kidney Disease • Systolic • Diastolic <130 <80 TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 9 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Theo dõi huyết áp chưa đạt mục tiêu • Ít nhất mỗi 2 tháng • Khám theo dõi: tăng thay đổi lối sống, tuân thủ, tăng thuốc TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 10 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Thay đổi lối sống nhằm phòng ngừa và điều trị tăng huyết áp • Giảm muối natri < 1500 mg/ng • • Khẩu phần lành mạnh: nhiều trái cây, rau; ít sản phẩm từ sữa, béo; protein từ thực vật, giảm mỡ bảo hoà, giảm natri Vận động thể lực đều đặn: • Tổng cộng 30-60 ph/ng • 4-7 ngày/tuần, kèm hoạt động thường ngày Ít uống rượu • BMI 18.5-24.9 kg/m2 • Waist Circumference Vòng bụng Á Châu - Europid, Sub-Saharan African, Middle Eastern - South Asian, Chinese - Môi trường không thuốc lá Nam < 90 cm Nữ < 80 cm TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 11 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Thay đổi lối sống: dinh dưỡng High in: • Fresh fruits • Fresh vegetables • Low fat dairy products • Dietary and soluble fibre • Plant protein Low in: • Saturated fat and cholesterol • Sodium Dietary Sodium Less than 2300mg / day (Most of the salt in food is ‘hidden’ and comes from processed food) Dietary Potassium Daily dietary intake >80 mmol Calcium supplementation No conclusive studies for hypertension Magnesium supplementation No conclusive studies for hypertension www.hc-sc.gc.ca/fn-an/food-guide-aliment/index-eng.php 12 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Lợi ích của giảm đại trà natri/ Canada • • • • • • REDUCTION IN AVERAGE DIETARY SODIUM FROM ABOUT 3500 MG TO 1700 MG 1 million fewer hypertensives 5 million fewer physicians visits a year for hypertension Health care cost savings of $430 to 540 million per year related to fewer office visits, drugs and laboratory costs for hypertension Improvement of the hypertension treatment and control rate 13% reduction in CVD Total health care cost savings of over $1.3 billion/year Penz ED, Cdn J Cardiol 2008 Joffres MR_CJC_ 23(6) 2007. 13 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Khuyến cáo sử dụng muối natri Age 19-50 51-70 71 and over Recommended Intake 1500 1300 1200 2,300 mg sodium (Na) = 100 mmol sodium (Na) = 5.8 g of salt (NaCl) = 1 level teaspoon of table salt • 80% muối natri ăn, đến từ thực phẩm chế biến sẵn • Chỉ 10% đến từ bàn ăn và khi nấu nướng Institute of Medicine, 2003 14 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Phân tích gộp về Sodium (natri) Average Reduction of sodium in Hypertensives Reduction of BP mg/day 5.1 / 2.7 mmHg 1800 mg/day 7.2/3.8 mmHg 2300 mg/day Average Reduction of sodium in Normotensives Reduction of BP mg/day 2.0 / 1.0 mmHg 1700 mg/day 3.6/1.7 mmHg 2300 mg/day The Cochrane Library 2006;3:1-41 15 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Natri khi ăn đến từ đâu? 11% 12% 77% Occurs Naturally in Foods Added at the Table or in Cooking Restaurant/Processed Food 1. 12% natural content of foods 2. “Hidden“ sodium: 77% from processing of food -manufacturing and restaurants 3. “Conscious“ sodium: 11% added at the table (5%) and in cooking (6%) J Am College of Nutrition 1991;10:383-93 16 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Phương thức giảm muối natri/ khẩu phần Bệnh nhân nên làm:  Thực phẩm tươi, đặc biệt rau và trái cây  Lựa thực phẩm chế biến sẵn ít muối  Rửa bớt muối thực phẩm chế biến sẵn  Có thể thêm ớt không mặn  Nên ít ăn tiệm  Ăn ít nước sốt  Ăn thực phẩm chứa < 200 g natri hoặc <10% trị giá hằng ngày/ mỗi khẩu phần Bệnh nhân không nên làm:  Mua và ăn thực phẩm quá mặn (mắm, khô…)  Thêm muối khi nấu và khi ăn  Ăn thực phẩm chứa > 400 mg natri hoặc > 20% trị giá hằng ngày mỗi khẩu phần TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 17 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Thay đổi lối sống: vận động thể lực Should be prescribed to reduce blood pressure F Frequency - Four to seven days per week I Intensity - Moderate T Time - 30-60 minutes T Type Cardiorespiratory Activity - Walking, jogging - Cycling - Non-competitive swimming Exercise should be prescribed as an adjunctive to pharmacological therapy TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 18 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Thay đổi lối sống: giảm cân Height, weight, and waist circumference (WC) should be measured and body mass index (BMI) calculated for all adults. Hypertensive and all patients BMI over 25 - Encourage weight reduction - Healthy BMI: 18.5-24.9 kg/m2 Waist Circumference Men - Europid, Sub-Saharan African, Middle Eastern - South Asian, Chinese, Japanese <94 cm <80 cm <90 cm <80 cm Women For patients prescribed pharmacological therapy: weight loss has additional antihypertensive effects. Weight loss strategies should employ a multidisciplinary approach and include dietary education, increased physical activity and behaviour modification CMAJ 2007;176:1103-6 19 Đtrị bệnh THA: cn 2012 Cách đo vòng bụng Last rib margin Mid distance Iliac crest Courtesy J.P. Després 2006 TL: 2010 Canadian Hypertension Education Program (CHEP) 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng