Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Thay vinh chan doan va dieu tri ngat (2009) [compatibility mode]...

Tài liệu Thay vinh chan doan va dieu tri ngat (2009) [compatibility mode]

.PDF
67
87
97

Mô tả:

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGẤT (KHUYẾN CÁO HỘI TIM MẠCH CHÂU ÂU 2009) PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh Bệnh viện Tim Tâm Đức Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Viện Tim Tp.HCM 1 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Định nghĩa Ngất: mất tri giác thoáng qua (T- LOC) do giảm tưới máu não toàn bộ thoáng qua; đặc điểm là khởi phát nhanh, thời gian ngắn và phục hồi hoàn toàn tự nhiên T- LOC: Transient loss of conciousness  Thời gian ngất # 20 giây; hiếm khi vài phút  Vài tiền triệu/ ngất: nhẹ đầu, buồn nôn, toát mô hôi, yếu, rối loạn thị giác  Động kinh: giảm tưới máu cục bộ  TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 2 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Ngất/ các nguyên nhân mất tri giác thoáng qua 3 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Các tình trạnh bệnh/ chẩn đoán lầm với ngất Cataplexy: giảm trương lực cơ, yếu người do sợ hay giận dữ TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 4 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Phân loại ngất (1) 5 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Phân loại ngất (2) 6 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Phân loại ngất (3) 7 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Sinh lý bệnh/ Ngất TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 8 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Ngất phản xạ (Reflex syncope) (Ngất qua trung gian thần kinh)      Kiểu suy sụp áp lực mạch (vasodepressor type): hạ huyết áp do mất co mạch khi đứng Kiểu ức chế tim (cardio inhibitory type): tim chậm hay vô tâm thu là chính Kiểu hỗn hợp: cả 2 cơ chế trên Vasovagal syncope: thường có tiền triệu (toát mô hôi, tái nhợt, buồn nôn) Thể không đặc hiệu (atypical form): khó chẩn đoán bằng bệnh sử, cần tilt test 9 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Hạ huyết áp tư thế đứng (OH)   Tổn thương hệ thần kinh tự chủ mãn tính: giảm co mạch Các triệu chứng của không dung nạp tư thế đứng (orthostatic intolerance)       Xây xẩm, nhẹ đầu, tiền ngất Yếu, mệt, mù mờ (lethargy) Hồi hộp, toát mồ hôi Rối loạn thị giác Rối loạn thính giác (nghe kém, tiếng ve kêu trong tai) Đau vùng cổ (vùng chân, vùng ngang xương cổ, vùng vai); đau thắt lưng hoặc đau vùng trước tim. 10 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Các hội chứng của không dung nạp tư thế đứng có thể gây ngất (1) 11 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Các hội chứng của không dung nạp tư thế đứng có thể gây ngất (2) 12 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Hai trường hợp hạ huyết áp tư thế đứng: sơ khởi (initial) và cổ điển (classical) 13 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Các hội chứng của không dung nạp tư thế đứng    Hạ áp tư thế đứng cổ điển (classical OH): giảm HATTh ≥ 20 mmHg và HATTr ≥ 10 mmHg trong vòng 3 phút đứng- N/n: suy hệ thần kinh tự chủ, giảm thể tích Hạ áp tư thế đứng sơ khởi (initial OH): giảm > 40 mmHg ngay khi đứng Hạ áp tư thế đứng chậm (delayed OH):   Người cao tuổi +++ Hội chứng tim nhanh tư thế đứng (POTS: Postural orthostatic tachycardia syndrome)    Nữ ++ TS tim nhanh, > 30 phút; hoặc > 120 nhát/phút Thường kết hợp hội chứng mệt mạn tính (Chronic fatigue syndom) 14 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Ngất do tim   Loạn nhịp Bệnh cấu trúc tim 15 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Dịch tễ: tần suất ngất/ cộng đồng 16 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Tần suất ngất/ nguyên nhân     Ngất phản xạ: thường gặp nhất Ngất do bệnh tim mạch: hàng 2 Người < 40 tuổi: ngất do hạ huyết áp tư thế đứng hiếm gặp Ngất hạ huyết áp tư thế đứng: thường ở người cao tuổi 17 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Tần suất ngất trên quần thể chung, khoa cấp cứu và đơn vị ngất (1) 18 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Tần suất ngất trên quần thể chung, khoa cấp cứu và đơn vị ngất (2) 19 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671 Chẩn đoán và điều trị Ngất (khuyến cáo Hội Tim mạch Châu Âu 2009) Tần suất nguyên nhân ngất/tuổi 20 TL: Moya A et al. Guidelines for the diagnosis and management of syncope (Version 2009). Eur. H. Journal 2009; 30: 2631- 2671
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng