Mô tả:
BỆNH TIM MẠCH VÀ
BỆNH THẬN: HỘI
CHỨNG THẬN TIM
Prof Phạm Nguyễn Vinh
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Viện Tim Tp.HCM
1
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
TÖÔNG TAÙC GIÖÕA THAÄN VAØ TIM
Nam 70 kg ->
* moãi thaän 130g – 170g
* nhaän maùu: 400ml/ ph/ 100g (20 – 25% cung löôïng tim)
* löu löôïng maùu qua thaän: cao nhaát so vôùi caùc cô quan khaùc
Nhieäm vuï thaän:
* caân baèng ñieän giaûi vaø theå tích
* ñieàu hoøa huyeát aùp
Bieán chöùng cuûa ÑTÑ: beänh thaän maïn vaø beänh tim maïch
2
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
QUAÙ TRÌNH TAÏO LAÄP
RENIN – ANGIOTENSIN - ALDOSTERONE
TL : Weber KT. N Engl J Med 2001; 345: 1689
3
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
TÖÔNG QUAN THAÀN KINH – THEÅ DÒCH
GIÖÕA THAÄN VAØ TIM
TL : Schrier RW, Abraham WT. N Engl J Med 1999; 341: 577
4
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
PHAÂN ÑOÄ BEÄNH THAÄN MAÏN TÍNH
CVD : cardiovascular disease
CIN : contrast induced nephropathy (beänh thaän do chaát caûn quang)
TL : Mc Cullough PA. J Am Coll Cardiol 2003; 41: 725
5
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
ÑOÄ LOÏC CAÀU THAÄN ÖÔÙC CHÖØNG CHUYEÅN
TÖØ CREATININE MAÙU (ESTIMATED GFR)
Coâng thöùc Cockcroft – Gault:
(140 – age) x caân naëng(kg)
CrCl =
72 x serum creatinine (mg/dL)
* nöõ: x 0.85
Coâng thöùc MDRD (Modification of Diet in Renal Disease)
CrCl = 186.3 (serum creatinine – 1.154) x (age - 203)
* nöõ: x 0.742
6
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh thận mạn và
tổn thương thận
TL: McCullough PA.
Interface between
renal disease and
cardiovascular illness.
In Braunwald’s Heart
Disease. ed by Libby,
Bonow, Mann, Zipes.
WB Saunders 8th ed
2008, p 2155- 2170
7
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Hội chứng thận tim (HCTT)
(Cardiorenal syndrome)
5 týp:
HCTT týp 1(HCTT cấp): suy tim cấp tổn thương thận cấp
HCTT týp 2 (HCTT mạn): suy tim mạn rối loạn chức năng
thận mạn
HCTT týp 3 (HC tim thận cấp): suy thận cấp rối loạn chức
năng tim cấp
HCTT týp 4 (HC tim thận mạn): suy thận mạn rối loạn chức
năng tim mạn
HCTT týp 5 (HCTT thứ cấp): do bệnh hệ thống mạn hay cấp
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
8
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Sinh lý bệnh hội chứng thận tim týp 1
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
9
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Chẩn đoán sớm HCTT týp 1
Creatinine máu: chỉ tăng khi AK I đã tạo lập (AKI: acute
kidney injury)
Chỉ điểm sinh học sớm:
NGAL (Neutrophil gelatinase – associated lipocalin): trong máu
và nước tiểu
NGAL:
Sau phẫu thuật tim
Bệnh nhân ICU
Ghép thận
Bệnh nhân do cản quang
Cystatin –C: tiên đoán chức năng vi cầu thận sớm hơn
creatinine
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
10
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Các chỉ điểm sinh học giúp phát hiện
sớm tổn thương thận cấp (AKI)
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
11
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Sinh lý bệnh hội chứng thận tim týp 2
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
12
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Đặc điểm HCTT týp 2
Tần suất RLCN thận/ suy tim mạn :25%
Giảm độ lọc cầu thận tử vong
sử dụng lợi tiểu nhiều/ suy tim tăng tổn
thương thận
Hoạt hoá thụ thể erythropoietin ở tim =>
apoptosis, filrosis và viêm
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
13
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Sinh lý bệnh hội chứng tim thận týp 3
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
14
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Đặc điểm HCTT týp 3
Suy thận cấp (TD: tổn thương thận cấp, TMCB,
viêm vi cầu thận) suy tim cấp (TD: suy tim,
loạn nhịp, TMCB)
Hẹp động mạch thận 2 bên: suy tim cấp do rối
loạn chức năng tâm trương (renin HA)
Chỉ điểm sinh học giúp chẩn đoán sớm:
Troponins, BNP, NT-proBNP, myeloperoxidase
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
15
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Sinh lý bệnh
hội chứng tim
thận týp 4
TL: Ronco C et al. Cardiorenal
syndrome. J Am coll Cardio 2008;
52: 1527-1529
16
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Đặc điểm HCTT týp 4
Bệnh thận mạn giảm chức năng tim,
phì đại thất, rối loạn chức năng tâm
trương, tăng biến cố tim mạch
> 50% tử vong BTM gđ 5: tim mạch
B/n BTM: x 10 và x 20 nguy cơ tử vong
tim
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
17
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Sinh lý bệnh hội chứng thận tim týp 5
TL: Ronco C et al. Cardiorenal syndrome. J Am coll Cardio 2008; 52: 1527-1529
18
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Đặc điểm HCTT týp 5
Rối loạn chức năng tim và thận phối hợp
Bệnh hệ thống cấp hoặc mạn: tổn thương
cơ thận và tim
Nhiễm trùng huyết: nguyên nhân thường
gặp nhất HCTT týp 5
Cơ chế: TNF, thiếu máu cục bộ, thiếu oxy,
độc tố
19
Bệnh tim mạch và bệnh thận: hội chứng thận tim
Bệnh thận do chất cản quang: cần
quan tâm trong chẩn đoán bệnh tim
mạch ở người bệnh thận mạn hay
người cao tuổi
20
- Xem thêm -