Mô tả:
MÔN TOÁN – LỚP 3
Tiết 106
LUYỆN TẬP
1
Đây là tờ lịch tháng 1 , tháng 2 , tháng 3 năm 2004 :
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Thứ hai
5
12
19
26
Thứ hai
2
9
16
23
Thứ hai
1
8
15
22
29
Thứ ba
6
13
20
27
Thứ ba
3
10
17
24
Thứ ba
2
9
16
23
30
Thứ tư
7
14
21
28
Thứ tư
4
11
18
25
Thứ tư
3
10
17
24
31
Thứ năm
1
8
15
22
29
Thứ năm
5
12
19
26
Thứ năm
4
11
18
25
Thứ sáu
2
9
16
23
30
Thứ sáu
6
13
20
27
Thứ sáu
5
12
19
26
Thứ bảy
3 10
17
24
31
Thứ bảy
7
14
21
28
Thứ bảy
6
13
20
27
Chủ nhật
4
18
25
8
15
22
29
Chủ nhật
7
14
21
28
11
Chủ nhật
1
Xem tờ lịch trên rồi cho biết:
a) Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy ?
Ba
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 1 là ngày nào ?
5.
Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy ?
Ngày 8 tháng 3 là thứ Hai.
Chủ nhật cuối cùng của tháng 3 là ngày nào ?
28.
Ngày đầu tiên của tháng ba3 là thứ Hai ?
Ngày đầu tiên của tháng là thứ mấy
Tháng 2 có mấy ngày thứ bảy? là những ngày: 7; 14; 21; 28 ?
4 ngày thứ bảy. Đó Đó là những ngày nào ?
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ mấy ?
Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ Bảy
c) Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày ?
29 ngày.
Xem lịch năm 2005 rồi cho biết:
2
Tháng 1
Thứ hai
1
0
Thứ ba
1
1
1
2
1
3
Thứ tư
Thứ năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
1
Chủ nhật 2
Thứ hai
3
Thứ ba
4
Thứ tư
5
Thứ năm 6
Thứ
7
sáu
Thứ
8
bảy
Chủ nhật 9
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
Tháng 2
7
3
4
5
6
22
8
23
9
1
0
1
1
1
2
1
3
2
7
9
1
21
8
3
1
9
Tháng 3
24
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
28
25
26
27
1
2
3
4
5
6
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
Tháng 4
Tháng 5
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
4
18
2
5
19
3
6
20
4
7 21
5
8 22
6
9 23
7
1 24
0
8
2
8
2
9
3
0
3
1
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
9
1
2
3
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
1
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
LỊCH 2005
Tháng 6
3
0
3
1
1
2
3
4
5
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
Tháng 7
2
7
2
8
2
9
3
0
1
2
3
6
2
0
4
7
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
5
8
9
1
0
1
1
1
2
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
Tháng 8
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
8
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
Tháng 9
5
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
9
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
1
1
5
7
1
0
1
1
1
2
1
3
3
4
5
6
2
6
2
7
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
2
8
2
9
3
0
7
8
9
3
0
3
1
2
4
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
3
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
6
2
9
2
Tháng 10
1
2
3
4
4
5
6
7
8
9
1 3
7 1
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
Tháng 11
1
2
3
4
5
6
1
0
2
7
1
1
1
2
1
3
1
2
4
2
5
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
8
1
4
1
5
1
6
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
Tháng 12
2
8
2
9
3
0
1
2
3
4
2
1
2
2
5
2
3
2
4
2
5
2
6
2
7
7
6
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
1
9
2
0
1
0
2
1
2
2
2
3
2
4
1
1
2
5
8
9
a) Ngày Quốc tế thiếu nhi 1 tháng 6 là thứ mấy
Tư.
? Ngày Quốc khánh 2 tháng 9 là thứ mấy ?
Sáu.
b) Thứ Hai đầu tiên của năm 2005 là ngày nào ? Thứ Hai
3 tháng 1.
cuối cùng của năm 2005 là ngày nào ?ngày 26 tháng 12.
Thứ Hai cuối cùng của năm 2005 là
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 tháng 11 là Chủ Nhật.
là thứ
mấy ? cuối cùng của năm 2005 là thứ mấy ?
Ngày
Bảy.
Các ngày Chủ nhật trong tháng 10 là ngày nào ? ; 9 ; 16 ; 23 ;
các ngày: 2
30.
Sinh nhật của em là ngày nào? Tháng nào?
Hôm đó là thứ mấy?
3
Trong một năm:
a) Những tháng nào có 30 ngày ?
b) Những tháng nào có 31 ngày ?
Bài làm
a) Những tháng có 30 ngày
là:
b) Những tháng có 31 ngày
là:
Tháng 4
;
Tháng 1
;
Tháng 8
;
Tháng 6 Tháng 9 Tháng 11.
;
;
Tháng 3 Tháng 5 Tháng 7
;
;
;
Tháng 10 ;Tháng 12.
4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày 30 tháng 8 là ngày Chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là:
A.
Thứ hai.
B.
Thứ ba.
C.
Thứ tư.
D.
Chủ nhật
Cùng kiểm tra
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
30
31
1
2
tháng 8 tháng 8 tháng 9 tháng 9
Thứ năm.
I. Mục tiêu: Giúp học sinh;
- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong
từng tháng.
- Củng cố về kĩ năng xem lịch (tờ lịch tháng, lịch năm).
II. Cách thiết kế:
Bài gồm 6 Slide
Slide 1: Tên bài, người hướng dẫn, người thiết kế.
Slide 2: Bài tập 1.
Slide 3: Bài tập 2.
Slide 4: Bài tập 3.
Slide 5: Bài tập 4.
Slide 6: Mục tiêu và cách thiết kế.
- Xem thêm -