TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC – DẦẦU KHÍ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GVHD: TS. Nguyễễn Thúy Hương
SVTH: Vũ Cao Ân - 60700108
SẢN XUÂẤT SINH KHỐẤI VI
SINH VẬT GIÀU PROTEIN BỔ
SUNG VÀO THỨC ĂN GIA
SÚC
A- Tổng quan:
B- Nguyễn liệu và giốống vi sinh
vật sử dụng:
C- Quy trình cống nghệ:
D- Yễu cầầu chầốt lượng sản phẩm:
E- Thành tựu cống nghệ:
A- TỔNG QUAN:
I- Giới thiệu:
Cống nghệ sản xuầốt sinh khốối nầốm men là kyễ thuật
thực hiện nuối các giốống nầốm men thuầần chủng
hoặc hốễn hợp vài chủng để thu nhận được khốối
lượng tễố bào sau khi sinh trưởng với các mục đích:
Thu các tễố bào sốống dùng trong sản xuầốt bánh mì
(men bánh mì).
Thu các tễố bào đã chễốt (sau khi sầốy khố) làm nguốần
protein – vitamin bổ sung vào thức ăn chăn nuối
(men gia súc, men thức ăn chăn nuối, SCP).
A- TỔNG QUAN:
II- Lịch sử phát triển:
1916 ở Đức, Del Bruck với phương pháp nuối
Candida utlis trễn rỉ đường.
1936 tễốn hành sản xuầốt lớn trễn cơ sở nuối
trong dịch kiễầm sulft – dịch thải của cống nghiệp
xenluloza.
1946 ở Myễ tổ chức sản xuầốt sinh khốối nầốm men.
Cống nghiệp sản xuầốt SCP đã có bước phát triển
nhảy vọt trong vài chục năm gầần đầy.
A- TỔNG QUAN:
III- Đặc điểm của sản xuầốt sinh khốối vi sinh vật:
Sinh vật
Vi khuẩn
Nầốm men
Nầốm và tảo
Cầy lá bản, cỏ
Gia cầầm
Lợn
Bò
Thời gian tăng đôi khôối lượng
20 phút
2 giờ
6 giờ
2 tuầần
4 tuầần
6 tuầần
2 tháng
A- TỔNG QUAN:
III- Đặc điểm của sản xuầốt sinh khốối vi sinh vật:
Chi phí lao động thầốp hơn nhiễầu so với sản xuầốt
nống nghiệp.
Có thể sản xuầốt ở những địa điểm bầốt kì trễn trái
đầốt, khống chịu ảnh hưởng của khí hậu, thời tễốt,
quá trình cống nghệ dễễ cơ khí hoá và tự động hoá.
Năng suầốt cao.
Sử dụng các nguốần nguyễn liệu rẻ tễần và hiệu
suầốt chuyển hoá cao.
A- TỔNG QUAN:
III- Đặc điểm của sản xuầốt sinh khốối vi sinh vật:
Hàm lượng protein trong tễố bào rầốt cao.
Chầốt lượng protein cao.
Khả năng tễu hoá của protein có phầần bị hạn chễố
bởi thành phầần phi protein (acid nucleic, peptd
của thành phầần tễố bào), hơn nữa bởi chính thành
và vỏ tễố bào vi sinh vật khó cho các enzyme đi qua.
An toàn vễầ độc tốố.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
I- Nguyễn liệu:
1. Sản xuấốt sinh khôối nấốm men từ nguyên liệu
thông thường:
2. Sản xuấốt nấốm men chăn nuôi từ bã rượu:
Có hai loại bã rượu: loại dịch bã của các nhà
máy rượu với nguốần nguyễn liệu từ ngũ cốốc,
săốn (các loại chứa tnh bột) và của các nhà máy
rượu rỉ đường.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
I- Nguyễn liệu:
2. Sản xuấốt nấốm men chăn nuôi từ bã rượu:
Trong dịch bã rượu tnh bột sau khi lọc loại bã thố
dùng cho thức ăn chăn nuối có 7 – 8% chầốt khố và
dịch bã rượu rỉ đường thường có 7,5 – 10% chầốt
khố, nhiễầu các hợp chầốt chứa Nitơ, có nhiễầu vitamin
và khoáng chầốt.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
I- Nguyễn liệu:
2. Sản xuấốt nấốm men chăn nuôi từ bã rượu:
Vật chấốt
Hợp chầốt hữu cơ
Protein
Nitơ
tổng
protein
amin
NH3
Acid amin
Hàm lượng
(% chấốt khô)
70-80
17-27
3-5
0.4-1.0
0.3-0.6
0.1-0.3
6-10
Vật chấốt
Các acid hữu cơ
Trong đó có acid bay hơi
Glyxerin
Vật chầốt khử
Tro tnh ra K2O
Na2O
CaO
Vi lượng
Hàm lượng
(% chấốt khô)
5-27
3-12
6-13
3-7
17-24
7-8
0.5-3
0.5-3
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
Candida utlis (hay có tễn gọi khác là: Torula
utlis, Torulopsis utlis) hay Candida Tropicalis.
Kingdom (giới): Fungi (nầốm).
Phylum (ngành): Ascomycota.
Subphylum (dưới ngành): Saccharomycotna.
Class (lớp): Saccharomycetes.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
Candida utlis (hay có tễn gọi khác là: Torula
utlis, Torulopsis utlis) hay Candida Tropicalis.
Order (bộ): Saccharomycetales.
Family (họ): Saccharomycetaceae.
Genus (giốống): Candida.
Species (loài): Candida utlis, Candida tropicalis.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
1- Candida utiis:
a- Hình thái:
Tễố bào dài có kích thước
4x8.3μm, đứng riễng reễ
hoặc đối khi kễốt thành chuốễi
ngăốn, phần nhánh, khống
thầốy sinh hệ sợi hay giả sợi,
khống sinh ra bào tử túi.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
1- Candida utiis:
b- Đặc điểm nuôi cấốy:
Trong mối trường lỏng tạo thành vòng và cặn
lăống đặc. Khuẩn lạc mọc trễn mối trường thạch
malt có màu vàng úa, óng ánh nhẹ, phẳng
nhăễn, rìa hơi bị chia căốt, thỉnh thoảng ở giữa
khống láng bóng mà hơi gợn nhăn nheo.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
1- Candida utiis:
c- Đặc tnh hóa sinh:
Lễn men được glucose, sacarose, 1/3 rafnose.
Đốầng hoá băầng cách oxi hoá glucose, sacarose,
maltose, rafnose, xylose; yễốu với galactose và
arabinose.
Có thể hầốp thu được các nguốần nitơ như KNO3,
amonisunfat (NH4)2SO4,ure, peptone.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
1- Candida utiis:
d- Đặc điểm công nghệ:
Nhiệt độ tốối thích cho sinh trưởng là 34 – 36 0C.
Năng suầốt thu hốầi sinh khốối là khoảng 40% so
với chầốt khố trong mối trừơng, tốốc độ sinh
trưởng là 0,3/h.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
2- Candida tropicaiis (Candida tropicaiis Berkhout):
a- Hình thái:
Tễố bào hình ovan hoặc hình tròn, khá lớn, kích
thước (4-8) x (5-11) μm, phầần lớn các tễố bào kễốt
thành nhánh, hiễốm khi đứng riễng reễ. Hệ sợi giả
phát triển tốốt từ những sợi giả kéo dài phần nhánh
thành chuốễi. Khống tạo bào tử túi. Trong tễố bào
già tch tụ nhiễầu hạt chầốt béo.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
2- Candida tropicaiis (Candida
tropicaiis Berkhout):
b- Tính chấốt nuôi cấốy:
Qua ngày đễm ở 360C trong
nước malt (40Be) tạo thành
cặn khống nhiễầu và qua một
tháng tạo thành màng dày
nhăn nheo.
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
2- Candida tropicaiis (Candida tropicaiis Berkhout):
b- Tính chấốt nuôi cấốy:
Khuẩn lạc mọc trễn mặt thạch – malt hình tròn,
màu kem trăống. Trễn mặt khuẩn lạc có những nễốp
nhăn với nhánh phát ta. Rìa khuẩn lạc bị chia căốt
theo hình răng cưa hoặc có tua (hiễốm khi phẳng
nhăễn). Men này là loại dị hình thái: một chủng có
khi mọc thành khuẩn lạc dạng R (nhăn nheo) hoặc
dạng S (nhăễn).
B- NGUYÊN LIỆU VÀ GIỐẤNG VI SINH VẬT SỬ DỤNG:
II- Giốống vi sinh vật:
2- Candida tropicaiis (Candida tropicaiis Berkhout):
c- Tính chấốt hóa sinh:
Lễn men rầốt tốốt ở các dịch đường glucose,
galactose, saccharose, maltose.
Men này có thể đốầng hóa được các nguốần carbon:
glucose, galactose, saccharose, maltose, trehalose,
rafnose, melixitose, inulin, D-xylose, I-arabinose, Iramnose, ethanol, glycerin, D-mannit, D-sorbit...
- Xem thêm -