TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
QUY TRÌNH
CHẤM THI TRẮC NGHIỆM TRÊN GIẤY
QT.03.KTCL
Họ và tên
Ngƣời viết
Ngƣời kiểm tra
Ngƣời phê duyệt
Tạ Thị Miến
Nguyễn Hữu Tú
Nguyễn Đức Hinh
Ký
Chức vụ
Chuyên viên
Giám đốc
Ngày ban hành: …..
Hiệu trưởng
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
TRƢỜNG
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
QT.03.KTCL
QUY TRÌNH
CHẤM THI
TRẮC NGHIỆM
TRÊN GIẤY
Mã số: T.03.KTCL
Ngày ban hành: 10/10/2013
ần b n hành: 01
1. Người có liên quan phải nghiên cứu và thực hiện đúng các nội dung của
quy định này.
2. Nội dung trong quy định này có hiệu lực thi hành như sự chỉ đạo của
Hiệu trưởng.
3. Mỗi đơn vị được phát 01 bản (có đóng dấu kiểm soát). Các đơn vị khi có
nhu cầu bổ sung thêm tài liệu, đề nghị liên hệ với thư ký ISO để có bản
đóng dấu kiểm soát. Cán bộ công chức được cung cấp file mềm trên
mạng nội bộ để chia sẻ thông tin khi cần.
NƠI NHẬN (ghi rõ nơi nhận rồi đánh dấu X ô bên cạnh)
□
□
□
□
□
□
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Th nh tr giáo dục
h ng
ĐTĐH
Các Bộ môn
Trung tâm Khảo thí
và đảm bảo chất
lượng giáo dục
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
□
THEO DÕI TÌNH TRẠNG SỬA ĐỔI (tình trạng sửa đổi so với bản trước đó)
Trang
Hạng mục
sửa đổi
Tóm tắt nội dung hạng mục sửa đổi
Trang 1/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
I. MỤC ĐÍCH
uy định thống nhất cách thức chấm bài thi trắc nghiệm trên giấy bằng phiếu trả lời
trắc nghiệm, đảm bảo tính chính xác, khách qu n trong quá trình chấm thi.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng đối với tất cả các môn tổ chức thi trắc nghiệm do Trung tâm Khảo thí & đảm
bảo chất lượng giáo dục quản lý ngân hàng câu hỏi.
TÀI LIỆU VIỆN DẪN:
III.
- Bộ giáo dục và đào tạo,
uy chế tuyển sinh Đại học, C o đẳng hệ chính quy năm
2013.
-Đại học Y Hà Nội,
uyết định số 2952/ Đ-ĐHYHN ngày 09 tháng 9 năm 2013 về
việc b n hành sử đổi, bổ sung một số điều uy chế đào tạo đại học chính quy.
- Hướng dẫn sử dụng Chương trình Xử lý bài thi trắc nghiệm – McExam version
2008.05
- Hướng dẫn sử dụng Chương trình Chấm bài thi trắc nghiệm khách quan – McScore
version 2007.04
IV. THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
4.1 Giải thích thuật ngữ:
- Trắc nghiệm: Là dạng các câu hỏi như: câu hỏi đúng s i, câu hỏi nhiều lự
chọn…dùng để kiểm tr , đánh giá về kiến thức củ thí sinh.
- Quét bài thi: Chuyển bài thi thành dạng file ảnh, lưu trữ trong máy tính.
- Nhận dạng bài thi: Chuyển bài thi từ dạng file ảnh s ng dạng file text, mỗi d ng trên
file text tương ứng với 1 bài làm củ thí sinh.
- Xử lý bài thi: Phân tích và xử lý các lỗi về kỹ thuật.
4.2 Từ viết tắt:
-
TTKT&ĐBC GD: Trung tâm Khảo thí & đảm bảo chất lượng giáo dục
ĐTĐH: uản lý đào tạo đại học
T TN: hiếu trả lời trắc nghiệm
Trang 2/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
V. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1. Sơ đồ quy trình chấm thi trắc nghiệm trên giấy
Trách nhiệm
Các bƣớc thực hiện
TTKT&ĐBC GD
ập lịch chấm
thi
TTKT&ĐBC GD
Rút bài thi
Th nh tr giáo dục
TTKT&ĐBC GD
TTKT&ĐBC GD
Th nh tr giáo dục
TTKT&ĐBC GD
Th nh tr giáo dục
Kiểm tr niêm
phong
Mở niêm phong bài thi
Quét bài thi
TTKT&ĐBC GD
Th nh tr giáo dục
Nhận dạng bài thi
TTKT&ĐBC GD
Th nh tr giáo dục
Xử lý bài thi
TTKT&ĐBC GD
Th nh tr giáo dục
Nhập đáp án và kiểm
tr đáp án
TTKT&ĐBC GD
Th nh tr giáo dục
Xuất file điểm
TTKT&ĐBCLGD
Bộ môn
Mô tả/ Tài liệu liên quan
5.2.1
M.01.KTCL.03
5.2.2
5.2.3
M.02.KTCL.03
5.2.4
M.02.KTCL.03
5.2.5
M.03.KTCL.03, PL.01.KTCL.03
5.2.6
PL.02.KTCL.03
5.2.7
HD.01.KTCL.03; PL.03.KTCL.03
PL.04.KTCL.03; PL.05.KTCL.03
5.2.8
HD.02.KTCL.03
5.2.9
M.04.KTCL.03
5.2.10
Kiểm tr và
duyệt
M.03.KTCL.02
5.2.11
TTKT&ĐBC GD
lưu kết quả
thi
M.03.KTCL.02
Trang 3/170
Qui trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
5.2. Mô tả các bƣớc
TT
Công việc
Ai thực hiện
ập kế
1. hoạch
chấm thi
Chuyên viên về
khảo thí
2. Rút bài thi
Chuyên viên về
khảo thí
Kiểm tr
3. niêm
phong
Mở niêm
4. phong bài
thi
5.
Quét bài
thi
Thanh tra giáo
dục
Chuyên viên về
khảo thí
Thanh tra giáo
Khi nào
Tuần thứ 8
củ học kỳ
Theo lịch
Theo lịch
Theo lịch
Ở đâu/
Thời gian
TT Khảo
thí&ĐBC G
D
Cách làm
Bằng chứng
1. Tập hợp lịch thi từ các giáo vụ khối củ ph ng - ịch chấm thi
ĐTĐH gửi.
2. ập lịch chấm thi cho từng môn thi và gửi lịch
chấm thi cho B n th nh tr giáo dục
h ng chấm
thi
Rút bài các môn thi cần chấm theo lịch đã gửi cho
B n Th nh tr giáo dục
h ng chấm
thi
-Biên bản mở niêm
Căn cứ vào lịch chấm thi TTKT&ĐBC GD gửi,
B n th nh tr giáo dục cử cán bộ đến giám sát chấm phong bài thi
thi và kiểm tr niêm phong bài thi trước khi mở túi
bài thi
h ng chấm
thi
1. Sắp xếp túi bài thi theo thứ tự các ph ng thi.
2. Ghi đầy đủ các thông tin vào biên bản mở niêm
phong bài thi và mở niêm phong bài thi
-Biên bản mở niêm
phong bài thi
dục
Chuyên viên về
khảo thí
Thanh tra giáo
dục
Theo lịch
h ng chấm
thi
-Biên bản quét bài thi
1. Dùng máy scan chuyên dụng để chuyển bài thi
-File ảnh bài thi
s ng dạng file ảnh
2. Chọn đường dẫn lưu file ảnh bài thi
D:\Khaothi\Hocky\Khoi\Mon thi\He DT\Ca
3. uét bài thi và đối chiếu số lượng bài đã quét
hiển thi trên máy sc n với số bài thi ghi trong biên
bản
Trang 4/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
TT
Công việc
Nhận
6. dạng bài
thi
Ai thực hiện
Chuyên viên về
khảo thí
Thanh tra giáo
QT.03.KTCL
Khi nào
Ở đâu/
Thời gian
Cách làm
1. Dùng phần mềm chuyên dụng để chuyển bài thi
từ dạng file ảnh s ng dạng file text
Theo lịch
Phòng chấm
thi
dục
Bằng chứng
-File text sau nhận
dạng bài thi
2. Chọn file ảnh cần nhận dạng từ file ảnh lưu ở
bước 5
3. Kh i báo số lượng câu hỏi cần nhận dạng
4. Nhận dạng và chọn đường dẫn lưu file text
D:\Khaothi\Exam\Hocky\YHN_HN_mamon_solo
1. Dùng phần mềm McEx m để xử lý bài thi
2. Thêm mới tên kỳ thi: Năm học_Học kỳ
3. Thêm mới môn thi: Khai báo các thông tin mã
môn, tên môn, mã đề thi...
Xử lý bài
7. thi
4. Tạo lô chấm thi
5. In kiểm tr dữ liệu bài thi trước khi sử
Chuyên viên về
khảo thí
Thanh tra giáo
dục
Theo lịch
h ng chấm
thi
6. Xử lý bài thi: hát hiện các lỗi logic củ bài thi
(lỗi SBD, mã đề, tô nhiều lự chọn, bỏ trống, tô mờ
máy không nhận dạng được), đối chiếu với bài thi
gốc để sử trên máy tính
7. In kiểm tr dữ liệu bài thi s u khi sử
6. Tạo gộp file bài thi s u sử
-Hướng dẫn sử
dụng chương trình
Xử lý bài thi
- hân tích dữ liệu bài
thi trước khi sử
- uy định về việc công
nhận các lỗi s i logic
trong bài thi
- hân tích dữ liệu bài
thi s u khi sử
Trang 5/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
TT
Công việc
Ai thực hiện
QT.03.KTCL
Khi nào
Ở đâu/
Thời gian
Cách làm
1. Dùng phần mềm McScore để chấm thi
2. Chuyển dữ liệu từ McEx m
8.
9.
Nhập đáp
án và
Chuyên viên về
khảo thí
kiểm tr
đáp án
Thanh tra giáo
dục
Xuất file
Chuyên viên về
khảo thí
điểm
Kiểm tr
10. và duyệt
điểm
11.
ưu kết
quả thi
Thanh tra giáo
dục
Theo lịch
khảo thí
thi
-Hướng dẫn sử dụng
chương trình chấm thi
trắc nghiệm
6. uy đổi điểm 100-10
7. Chấm thi chính thức th ng điểm 10
8. Xem kết quả chấm thi củ 1 sinh viên/1 mã đề để
check lại đáp án.
Theo lịch
ãnh đạo TT
Chậm nhất
Khảo thí &
sau khi thi 14
ĐBC GD
ngày
ãnh đạo bộ môn
Chuyên viên về
h ng chấm
3. Nhập/import đáp án
4. Chấm thi sơ bộ bài thi
5. Chấm thi chính thức th ng điểm 100
Bằng chứng
h ng chấm
thi
TT Khảo thí
& ĐBC GD
TT Khảo thí
& ĐBC GD
1.Xuất file điểm thi và thống kê điểm tích lũy
2. ưu file điểm
D:\Khaothi\Namhoc\Hocky\Diem\Bomon\Tenmon\
Dot\HeDT
-Bảng thống kê điểm
tích lũy
1. ãnh đạo Bộ môn nhận điểm thi và thông nhất
mức phân bố điểm đã chấm
2. ãnh đạo TT Khảo thí & ĐBC GD ký bảng
điểm
-Bảng điểm
ưu kết quả thi theo 2 dạng:
-Bảng điểm
- File mềm
- File có chữ ký củ lãnh đạo TT
Trang 6/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
VI. HỒ SƠ
Tên hồ sơ lƣu
STT
1.
ịch chấm thi
2.
Biên bản mở niêm phong
bài thi
3.
Biên bản quét bài thi
4.
Kết quả thi – hân bố
điểm thi
5.
Bảng điểm
Ngƣời lƣu
Chuyên viên phụ
trách khảo thí
Chuyên viên phụ
trách khảo thí
Chuyên viên phụ
trách khảo thí
Chuyên viên phụ
trách khảo thí
Chuyên viên phụ
trách khảo thí
Nơi lƣu
Thời
gian lƣu
TTKT&ĐBC GD
1 năm
TTKT&ĐBC GD
1 năm
TTKT&ĐBC GD
1 năm
TTKT&ĐBC GD
Khóa
học
Khóa
học
TTKT&ĐBC GD
VII. PHỤ LỤC
M.01.KTCL.03:
ịch chấm thi
M.02.KTCL.03:
Biên bản mở niêm phong
M.03.KTCL.03:
Biên bản quét bài thi
M.04.KTCL.03:
Bảng thống kê điểm tích lũy
M.03.KTCL.02:
Bảng điểm
HD.01.KTCL.03:
Hướng dẫn sử dụng Chương trình Xử lý bài thi trắc nghiệm
– McExam version 2008.05
HD.02.KTCL.03:
Hướng dẫn sử dụng Chương trình Chấm bài thi trắc nghiệm
khách quan – McScore version 2007.04
PL.01.KTCL.03:
Ảnh bài thi
PL.02.KTCL.03:
File text s u khi nhận dạng bài thi
PL.03.KTCL.03:
hân tích dữ liệu bài thi trước khi sử
PL.04.KTCL.03:
uy định về việc công nhận các lỗi s i logic trong bài thi
PL.05.KTCL.03:
hân tích dữ liệu bài thi s u khi sử
Trang 7/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TT KHẢO THÍ & ĐBCLGD
QT.03.KTCL
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
LỊCH THI HỌC KỲ ……VÀ LỊCH CHẤM THI CÁC MÔN THI TNKQ
NĂM HỌC 20…..-20……
Kính gửi: Ban thanh tra giáo dục
TT Khảo thí & ĐBC GD xin thông báo lịch chấm thi tháng ……. các môn
thi TNKQ học kỳ ….. năm học 20….-20…… như s u:
Thời gian chấm
Môn thi
Thời gian thi
Khối
thi
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
Người lập bảng
M.01.KTCL.03
ãnh đạo TT
Trang 8/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TT KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CLGD
--------------
QT.03.KTCL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
-----o0o-----
BIÊN BẢN MỞ NIÊM PHONG BÀI THI
Môn thi:.......................................................................................
Bộ môn:......................................................................................
Ngày thi:....................................................................................
Ngày mở niêm phong:...............................................................
STT
Phòng
Số bài ghi trên
thi
túi
Số bài thực tế
Tình trạng niêm
Ghi chú
phong
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
.......giờ, ngày........tháng.......năm 20
Ngƣời giám sát
M.02.KTCL.03
Tổ trƣởng
Thƣ ký
Trang 9/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TT KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CLGD
--------------
QT.03.KTCL
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
-----o0o----Hà Nội, ngày tháng
năm 20
BIÊN BẢN QUÉT BÀI THI
(Thông tin lô quét bài thi)
Kỳ thi:
Môn thi:
Bộ môn:
Lô quét:
Máy quét sử dụng: Kod k i1310
A. Trƣớc khi quét bài thi
1. Số báo d nh min:............................................(tính kể cả số báo d nh vắng)
2. Số báo d nh m x: ...........................................(tính kể cả số báo d nh vắng)
3. Số lượng bài thi phải quét:...................................................
4.Tên File kết quả: ...................................................................
Thư ký chuẩn bị:..................................................Ký tên..................................
B. Sau khi quét bài thi
Số lượng bài thi đã quét: .....................................................
ý do s i biệt (nếu có): ........................................................
Người quét bài:....................................................Ký tên..................................
Người kiểm tr :....................................................Ký tên..................................
M.03.KTCL.03
Trang 10/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TT KHẢO THÍ & ĐBCLGD
THỐNG KÊ ĐIỂM TÍCH ŨY
Thang điểm 10 (Chính thức)
Môn thi:…………………………….
STT
Điểm 10
Số thí sinh
Cộng dồn
% cộng dồn Ghi chú
Hà Nội, ngày tháng
năm
Người lập biểu
M.04.KTCL.03
Trang 11/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
KẾT QUẢ THI MÔN:………………………….
KHỐI:…………………………………………..
ĐỐI TƢỢNG:………………………………….
NGÀY THI:……………………………………
HỌC KỲ:……NĂM HỌC:……………………
SBD
MSV
Bộ môn
M.03.KTCL.02
HỌ
TÊN
TỔ
LỚP
ĐIỂM
Hà Nội, ngày……tháng……năm……
TT Khảo thí & ĐBC GD
Trang 12/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRUNG TÂM KHẢO THÍ & ĐBCLGD
*********
Hƣớng dẫn sử dụng
Chƣơng trình
Xử lý bài thi
trắc nghiệm khách quan
(McEXAM)
Version 2008.05
HD.01.KTCL.03
Trang 13/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
Mục lục
1
2
3
Giới thiệu McEXAM............................................................................................ 1
Các thuật ngữ chính dùng trong chƣơng trình ................................................. 3
Hƣớng dẫn cài đặt & sử dụng McEXAM .......................................................... 5
3.1
Yêu cầu phần cứng......................................................................................... 5
3.2
Cài đặt fonts ................................................................................................... 5
3.3
Cài đặt McEXAM .......................................................................................... 6
3.4
Cài đặt trên máy mạng ngang hàng hoặc máy mạng cục bộ.......................... 9
3.5
Nhập/Thay đổi tên đơn vị sử dụng................................................................. 9
4
Hƣớng dẫn qui trình chính khi sử dụng McEXAM ....................................... 11
5
Các qui ƣớc về tên thƣ mục, tên file ................................................................. 13
5.1
Thư mục chương trình ................................................................................. 13
5.2
Thư mục dữ liệu dữ liệu cho từng kỳ thi ..................................................... 13
5.3
Các file text bài thi được tạo bởi máy quét: ................................................ 14
5.4
Thư mục lưu mẫu báo biểu (tự định nghĩa) củ McEXAM......................... 14
5.5
Các file kết quả báo cáo tổng hợp :............................................................. 14
6
Hƣớng dẫn sử dụng chi tiết ............................................................................... 15
6.1
Kỳ thi ........................................................................................................... 16
6.1.1
Định nghĩ một kỳ thi mới ................................................................... 16
6.1.2
Xem/sử thông tin các kỳ thi ............................................................... 17
6.1.3
Chọn kỳ thi để xử lý............................................................................. 19
6.2
Chuẩn bị ....................................................................................................... 19
6.2.1
Xem/sử file định nghĩa form scan ...................................................... 19
6.2.2
Định nghĩ môn thi .............................................................................. 23
6.2.3
Định nghĩ hội đồng thi ....................................................................... 26
6.2.4
Import mã đề thi tất cả các môn thi...................................................... 27
6.2.5
Xem/Sửa file mã đề thi ........................................................................ 28
6.2.6
In mã đề thi .......................................................................................... 28
6.2.7
Import danh sách vắng thi tất cả các môn thi....................................... 29
6.2.8
Xem sử file danh sách vắng thi .......................................................... 29
6.3
Công việc trước xử lý .................................................................................. 30
6.3.1
Tạo/Tạo lại lô chấm thi ........................................................................ 30
6.3.2
Định nghĩ lô chấm bài thi................................................................... 31
6.3.3
Định nghĩ các số báo danh không liên tục ......................................... 34
6.3.4
Nhập số báo danh vắng thi theo lô ....................................................... 35
6.3.5
In liệt kê số báo danh vắng đã nhập ..................................................... 35
6.3.6
In thông tin các lô xử lý ....................................................................... 35
6.3.7
In thống kê tình trạng bài thi (thô) ....................................................... 36
6.3.8
In dữ liệu thô ........................................................................................ 37
6.4
Xử lý bài thi ................................................................................................. 37
6.4.1
In kiểm tra dữ liệu trước khi sửa.......................................................... 41
6.4.2
Xem file dữ liệu bài thi (text) .............................................................. 43
6.4.3
Sửa file dữ liệu bài thi.......................................................................... 44
6.4.4
Nối file kết quả với một file text khác ................................................. 51
6.4.5
Sửa tự động (SBD/mã đề/quét trùng) .................................................. 51
HD.01.KTCL.03
Trang 14/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
6.4.6
Sửa bài thi theo số mẫu tin................................................................... 51
6.4.7
Sửa số báo danh không hợp lệ ............................................................. 52
6.4.8
Sửa mã đề thi không hợp lệ ................................................................. 52
6.4.9
Thêm bài thi không quét được ............................................................. 52
6.4.10
Hủy mẫu tin trong file bài thi............................................................... 52
6.4.11
Xem sử file dữ liệu đã sửa ................................................................. 52
6.4.12
In kiểm tra dữ liệu sau khi sửa ............................................................. 53
6.4.13
In bài thi kiểm tra xác suất (trước sử ) ................................................ 54
6.4.14
In bài thi kiểm tra xác suất (sau sử ) ................................................... 55
6.5
Công việc sau xử lý...................................................................................... 56
6.5.1
In khả năng mã đề không hợp lệ .......................................................... 56
6.5.2
In biên bản sủa bài thi .......................................................................... 57
6.5.3
In thống kê tình trạng sửa lỗi dữ liệu ................................................... 58
6.5.4
Gộp dữ liệu xử lý từ máy tính khác ..................................................... 58
6.5.5
Tạo/gộp các file bài thi (sau khi sửa) ................................................... 59
6.5.6
In kiểm tra kết quả gộp ........................................................................ 59
6.5.7
In liệt kê thí sinh bỏ trắng nhiều câu hỏi.............................................. 59
6.5.8
In thống kê tình trạng làm phần tự chọn .............................................. 60
6.5.9
In liệt kê danh sách thí sinh làm cả 2 phần tự chọn ............................. 60
6.5.10
Sửa dữ liệu từ file text bổ sung ............................................................ 60
6.5.11
So sánh kết quả gộp củ tổ xử lý khác ................................................. 60
6.5.12
In kết quả tinh (đã sửa) ........................................................................ 62
6.5.13
In tổng hợp số thí sinh vắng (kiểm dò) ................................................ 62
6.5.14
In tổng hợp thí sinh dự thi.................................................................... 62
6.5.15
Xuất dữ liệu báo cáo Cục KT & KĐCLGD......................................... 63
6.6
Hệ thống ....................................................................................................... 64
6.6.1
Đổi mã môn thi .................................................................................... 64
6.6.2
Đổi mã hội đồng thi ............................................................................. 64
6.6.3
Reindex ................................................................................................ 64
6.6.4
Giới thiệu chương trình........................................................................ 64
6.6.5
Thoát chương trình............................................................................... 65
7
Tùy biến biểu in và thiết lập biểu in mới ......................................................... 66
7.1
Các dạng biểu in của McEXAM .................................................................. 66
7.2
Thứ tự ưu tiên khi tồn tại đồng thời các biểu in........................................... 66
7.3
Các tham số trong biểu in tùy biến .............................................................. 67
7.4
Thực hiện biểu in tùy biến ........................................................................... 67
7.5
Thực hiện biểu in riêng ................................................................................ 71
7.6
Hủy biểu in tùy biến..................................................................................... 73
8
Hỗ trợ chƣơng trình........................................................................................... 74
HD.01.KTCL.03
Trang 15/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
1
QT.03.KTCL
Giới thiệu McEXAM
Multi-Choice Exam (McEXAM) là phần mềm Xử lý bài thi trắc nghiệm dùng để:
•
Đọc file text kết quả bài thi trắc nghiệm khách quan
(các file text này do máy quét tạo ra khi quét bài thi của thí sinh)
•
Phân tích các lỗi sai của dữ liệu (số báo danh & mã đề thi)
•
Cho phép sử chữ các sai sót của dữ liệu bài thi
•
Tổng hợp bài thi (đã sửa chữ ) để báo cáo cho đơn vị chủ quản
Công việc xử lý bài thi, hiểu đơn giản như sau:
•
File đầu vào là một file text, lưu thông tin bài thi có thể còn có sai sót (do
nhiều nguyên nhân khác nhau)
•
File đầu ra là một file dữ liệu (chẳng hạn file DBF củ foxpro), lưu thông tin
bài thi đã sửa chữ hoàn chỉnh (đã sửa xong các sai sót)
Ví dụ file đầu vào
Tên file: d:\McEXAM\THITHU\01_13_ANH3N_01.TXT
Ví dụ file đầu ra
Tên file:
HD.01.KTCL.03
d:\McEXAM\THITHU\EXPORT\01_ANH3N.DBF
Trang 16/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
Các sai sót phổ biến là:
•
Thí sinh không tô “số báo danh”
•
Thí sinh tô sai “số báo danh” (sai qui cách)
•
Thí sinh tô sai “số báo danh” (đúng qui cách nhưng không đúng số báo danh
của thí sinh đó, số báo danh sai có thể trùng hoặc không trùng với một số báo
danh khác)
•
Thí sinh không tô “mã đề thi”
•
Thí sinh tô sai “mã đề thi” (sai qui cách)
•
Thí sinh tô sai “mã đề thi” (đúng qui cách, nhưng không đúng trong danh sách
các mã đề đã sử dụng)
•
Thí sinh tô quá nhạt, máy quét không đọc được một phần hoặc toàn phần các
vùng dữ liệu (bao gồm số báo danh, mã đề, câu trả lời)
•
Bài thi bị lỗi về form in (vì nhiều lý do khác nhau), không quét được phải trực
tiếp từ máy tính để lưu vào file dữ liệu
•
Bài thi không đọc được bởi máy quét do một lý do bất kỳ
•
Bài thi củ thí sinh tô nhạt, phải đọc lại 2 hoặc nhiều lần, cần huỷ bớt những
mẫu tin không sử dụng
•
Một bài thi bị đọc nhiều lần bởi máy quét do một lý do bất kỳ
Phần mềm McEXAM có thể cài đặt để chạy trên
• một máy đơn
• các máy mạng ngang hàng
• các máy trong mạng cục bộ có server
HD.01.KTCL.03
Trang 17/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
2
QT.03.KTCL
Các thuật ngữ chính dùng trong chƣơng trình
Đơn vị sử dụng
Là đơn vị khai thác chương trình,
Mỗi đơn vị sẽ có một mã đơn vị duy nhất
Nếu đơn vị là Sở GiáoDục, mã đơn vị là mã tỉnh.thành phố theo bộ
mã của Bộ Giáo Dục & Đào Tạo qui định (Ví dụ: Hà Nội là 01)
Nếu đơn vị là Trường Đại Học, mã đơn vị là mã trường theo bộ mã
của Bộ Giáo Dục & Đào tạo (Ví dụ: ĐH Bách Khoa TP.HCM là
QSA)
Hội đồng thi
Là hội đồng thi do đơn vị sử dụng tự định nghĩa
Mỗi một hội đồng có một mã hội đồng duy nhất trong đơn vị sử
dụng
Mã hội đồng đơn vị sử dụng tự đặt, không có qui định chung
Kỳ thi
Là kỳ thi do đơn vị sử dụng tự định nghĩa. Một đợt thi gồm nhiều
môn thi cùng trong một khoảng thời gian
Mỗi kỳ thi có một mã kỳ thi duy nhất
Môn thi
Làm môn thi được tổ chức trong kỳ thi. Mỗi một môn có đề thi
riêng và điểm sẽ được đánh gía riêng
Mã môn thi sẽ do đơn vị điều hành cao nhất của kỳ thi qui định
Trong một kỳ thi, mỗi môn thi có một mã môn thi duy nhất
Bài thi
Là phần thông tin liên quan đến nội dung phiếu trả lời trắc nghiệm
của thí sinh, bao gồm: Số báo danh, mã đề hoán vị & phần trả lời
câu hỏi
Lô bài thi
Là tập hợp một số bài thi cùng hội đồng thi & cùng môn thi
Một hội đồng thi & một môn thi có thể có một hoặc nhiều lô bài thi
tùy theo qui mô số lượng thí sinh. Thông thường 1 lô nên ở trong
phạm vi 1000 bài thi
Máy quét
Là công cụ quét bài thi để cho ra file text kết quả
File text kết quả
Là file chứ dữ liệu của lô bài thi do máy quét xuất ra
Mỗi dòng (hàng) trên file text là nội dung một bài thi của thí sinh
Số câu hỏi
Là số câu hỏi thi trong một đề thi của môn thi nào đó
Số "serial"
Là số phân biệt các mẫu tin do máy quét xuất ra theo yêu cầu củ
người sử dụng. Thông thường số "serial" cũng sẽ được in lên bài
thi, để làm số tham chiếu giữ file text và bài thi
Trong trường hợp không có máy in in số "serial" lên bài thi, số
"serial" sẽ không có gía trị sử dụng
Số "mẫu tin"
Khi không có số "serial" để làm tham chiếu giữ file bài thi & bài
thi (phiếu trả lời trắc nghiệm). Số "mẫu tin: sẽ đươc dùng làm đối
tượng tham chiếu từ file bài thi đến đến bài thi. Số mẫu tin được
đếm tăng từ 1 trong mỗi lô bài thi.
Số báo danh
Mỗi thí sinh củ một đơn vị trong một kỳ thi có một số báo danh
phân biệt
HD.01.KTCL.03
Trang 18/170
Quy trình Chấm thi trắc nghiệm trên giấy
QT.03.KTCL
Mã đề
Mỗi đề thi trong một môn thi có nhiều mã đề hoán vị khác nhau
Phần trả lời
hần bài làm (trong bài thi) sẽ gồm nhiều ký tự liên tiếp nhau,
chiều dài chuỗi ký tự bằng số câu hỏi của đề thi
Blank
Ký hiệu không chọn lự
Là ký hiệu thay cho câu trả lời mà thí sinh bỏ trắng
Double
Ký hiệu nhiều chọn lựa
Là ký hiệu thay cho câu trả lời mà thí sinh tô từ 2 chọn lựa trở lên
ỗi logic
Là lỗi mà thí sinh tô sai SBD hoặc tô sai mã đề thi
Lỗi logic nếu không sử sẽ gây ra tình trạng không biết bài thi là
của thí sinh nào (nếu sai SBD) hoặc không biết sẽ chấm thi theo
đáp án của để hoàn vị nào (nếu sai mã đề thi)
Câu nhiệm ý
Là câu hỏi thi được thí sinh chọn lựa (thường là chọn 1 trong 2)
McBANK
hần mềm quản lý ngân hàng câu hỏi (cùng tác giả)
hần mềm McBANK quản lý ngân hàng câu hỏi & ngân hàng đề
thi. McBANK có thể xáo trộn đề thi & in ra đề thi đã xáo trộn (xáo
trộn cả phần câu hỏi lẫn phần chọn lự ). McBANK cũng xuất ra
đáp án, hoán vị đề cho phần mềm chấm thi
McSCORE
hần mềm chấm thi (cùng tác giả)
hần mềm McSCORE nhận thông tin bài thi đã xử lý phối hợp với
thông tin về đề thi (đáp án, hoán vị đề), thông tin về thang điểm để
tính toán ra điểm thi từng môn cho từng thí sinh
McSCANNER
Phần mềm nhận dạnh ảnh bài thi để chuyển đổi thành file text
(cùng tác giả)
hần mềm McSCANNER được sử dụng với các máy quét ảnh
quang học (image/document scanner)
hần mềm xử lý bài thi này (McEXAM), có thể xem file trực tiếp
file hình bài thi khi đang xử lý, nếu được sử dụng kèm theo phần
mềm McSCANNER
File ảnh được lưu theo đúng qui định trong hướng dẫn sử dụng của
phần mềm McSCANNER
HD.01.KTCL.03
Trang 19/170
- Xem thêm -