Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Công nghệ thông tin Tin học văn phòng ĐÁP ÁN ÔN TẬP TIN HỌC THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI ĐỢT 2...

Tài liệu ĐÁP ÁN ÔN TẬP TIN HỌC THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI ĐỢT 2

.PDF
11
3982
129

Mô tả:

Đây là 100 câu trong bộ câu hỏi ôn tập 200 câu môn tin học văn phòng, thi công chức tỉnh Quảng ngãi đợt 2 năm 2018. Mọi người học theo trong này, đề thi sẽ bốc random 25 câu trong 200 câu cho trước để thi. Chúc mọi người thi tốt
CÂU HỎI ÔN TẬP THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI ĐỢT 2 MÔN TIN HỌC ( Phần 1) 1. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + Z tương ứng với tính năng nào dưới đây: Hủy thao tác vừa thực hiện 2. Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: Ctr + A 3. Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: Bấm phím mũi tên di chuyển 4. Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: Insert  Header and Footer 5 . Khi đang soạn thảo văn bản với Microsoft Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện: File  Save as hoặc nhấn F12 6. Trong Microsoft Word 2007, để trình bày văn bản theo hướng giấy dọc, trong hộp thoại Page Setup, tại khung Orientation ta chọn mục: Portrait 7. Trong Microsoft Word 2007, để trình bày văn bản theo hướng giấy ngang, trong hộp thoại Page Setup, tại khung Orientation ta chọn mục: Landscape 8. Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + O dùng để? Mở tài liệu mới 9. Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, để di chuyển đến ô liền trước ô hiện thời, ta nhấn phím: Mũi tên trái 10.Trong Microsoft Word 2007, để in từ trang 5 đến trang 9 của tệp văn bản hiện tại, ta thực hiện: File  Print; Tại ô Pages nhấn “5-9” 11.Trong Microsoft Word 2007, để in trang 5 và trang 9 của tệp văn bản hiện tại, ta thực hiện: File  Print; Tại ô Pages nhấn “5,9” 12.Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, để di chuyển từ ô hiện tại sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta nhấn phím: Tab hoặc mũi tên phải 13.Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + V dùng để? Dán đoạn văn bản đã copy 14.Trong Microsoft Word 2007, để căn chỉnh lề văn bản theo ý muốn, trong hộp thoại Page Setup, tại khung Margins ta chọn mục: Custom Margins 15.Trong Microsoft Word 2007, để in tất cả các trang lẻ của tệp văn bản hiện tại, ta thực hiện: File  Print  Only Print Odd Pages 16.Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, hộp thoại Borders and Shading cho phép thiết lập: Thay đổi một số thuộc tính về khoảng cách từ chữ tới nét đường viền 17.Trong soạn thảo văn bản Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + C dùng để? Copy văn bản đã bôi đen 18.Trong Microsoft Word 2007, muốn chia đoạn văn bản thành 2 hoặc nhiều cột, trong hộp thoại Page Setup, ta chọn: Columns  Two 19.Trong Microsoft Word 2007, để in tất cả các trang chẵn của tệp văn bản hiện tại, ta thực hiện: File  Print  Only Print Even Pages 20.Khi làm việc với bảng (Table) trong Microsoft Word 2007, muốn gộp ô, ta bôi đen các ô cần gộp rồi chọn tính năng: Merge Cells 21.Trong Microsoft Word, để xuống dòng nhưng chưa kết thúc đoạn văn bản ta dùng tổ hợp phím nào sau đây: Shift + Enter 22.Trong Microsoft Word, muốn mở nhanh hộp hội thoại in, ta nhấn tổ hợp phím: Ctrl + P 23.Trong Microsoft Word, để xóa một từ phía bên phải con trỏ soạn thảo, ta nhấn tổ hợp phím: Ctrl + Delete 24.Tính năng Change Case trong Microsoft Word dùng để: Chuyển đổi giữa chữ thường và chữ hoa 25.Trong Microsoft Word 2007, để chọn khổ giấy A4 khi soạn thảo trong Microsoft Word, ta thực hiện chọn: Page Layout  Size  Chọn “A4” 26.Trong Microsoft Word, để tách bảng tại vị trí đang chọn, ta sử dụng tổ hợp phím: Split Cells 27.Trong Microsoft Word 2007, khi làm việc với bảng (Table), muốn chọn nhiều ô liên tiếp trong bảng ta thực hiện: Giữ chuột kéo những ô cần chọn 28.Trong Microsoft Word 2007, khi làm việc với bảng (Table), muốn chọn nhiều ô không liên tiếp trong bảng ta thực hiện: Giữ phím Shift nhấn chọn từng ô 29.Trong Microsoft Word 2007, muốn đặt mật khẩu cho văn bản ta thực hiện: File -> Info -> Protect Document  Encrypt with Password 30.Trong Microsoft Word 2007, các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph, Copy, Paste, Bullets, Numbering….. nằm ở thẻ nào? Thẻ Home 31.Trong Microsoft Word 2007, thẻ Insert trên thanh Ribbon cho phép sử dụng các chức năng: Page; Table; Illustrations; Header and Footer... 32.Trong Microsoft Word 2007, thẻ Page Layout trên thanh Ribbon có chức năng: Page setup; Paragraph; Arrange... 33.Trong Microsoft Word 2007, các công cụ tham chiếu văn bản như: Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,… nằm ở thẻ: References 34.Mặc định tài liệu của Microsoft Word 2007 được lưu với định dạng là: .docx 35.Muốn Word 2007 lưu văn bản mới với định dạng của Word 2003, cần thực hiện thao tác nào? Chọn File  Save as; tại mục Save as type chọn Word 97-2003 Document 36.Trong Microsoft Word 2007, tùy chọn "Save AutoRecover information every" trong hộp thoại Word Options\ Save có tác dụng gì? Tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian đặt trước 37.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + L có chức năng: Căn trái cho văn bản 38.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + R có chức năng: Căn phải cho văn bản 39.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + E có chức năng: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm 40.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + J có chức năng: Căn chỉnh đều cho văn bản 41.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + B có chức năng: In đậm đoạn văn bản đang chọn 42.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + U có chức năng: Gạch chân đoạn văn bản đang chọn 43.Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl + I có chức năng: In nghiêng đoạn văn bản đang chọn 44.Trong Microsoft Word 2007, muốn vẽ các sơ đồ cấu trúc ta sử dụng hộp hội thoại nào trong thẻ Insert? Shapes hoặc Smart Art 45.Trong Microsoft Word 2007, Header và Footer không cho phép chèn đối tượng nào? Âm thanh 46.Trong Microsoft Word, khi đang làm việc với bảng (Table), nếu con chuột đang ở vị trí cuối bảng mà ta muốn thêm 1 hàng mới, ta chọn phím? Nhấn chuột phải, chọn Insert  Insert Rows Below 47.Trong Microsoft Word 2007, muốn tạo bảng dạng lịch làm việc ta chọn chức năng: File  New  Calendar 48.Trong Microsoft Word, khi đang làm việc với bảng (Table), muốn tính toán dữ liệu trong bảng ta chọn chức năng: Formula trong thẻ Layout 49.Trong Microsoft Word 2007, để trộn văn bản, ta phải thực hiện thao tác: Mailing  Start Mail Merge  Step by Step Mail Merge Wizard 50.Trong Microsoft Word 2007, công cụ Format Painter có tác dụng gì? Sao chép định dạng của ô này để sử dụng cho ô khác 51.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị ##### là: Ô tính nằm trong cột quá hẹp, không thể hiển thi hết dữ liêu trong ô 52.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị #VALUE! là: Nhập giá trị không cùng kiểu dữ liệu hoặc thừa giá trị 53.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị #NAME?: là: Nhập sai tên hàm, công thức 54.Trong Microsoft Excel, lỗi hiển thị #NUM!: là: Gặp kết quả quá lớn nằm ngoài khả năng tính toán hoặc giá trị số không phù hợp 55.Trong Microsoft Excel, hàm logic nào dưới đây không trả về giá trị “TRUE” hoặc “FALSE”? Tùy trường hợp đề đưa ra. Trả về giá trị TRUE nến tất cả các điều kiện đều đúng và trả về giá trị FALSE nếu có ít nhất một trong số các điều kiện sai. 56.Trong Microsoft Excel, công thức nào sau đây có cú pháp sai? Chú ý: phải bắt đầu bằng dấu =; Dấu mở ngoặc và đóng ngoặc phải đầy đủ; Kiểu dữ liệu là ký tự phải sử dụng dấu nháy kép; Xác định đúng tham số và dữ liệu tham chiếu 57.Trong công thức của Microsoft Excel, sử dụng phím nào sau đây để chuyển đổi địa chỉ tuyệt đối sang địa chỉ tương đối hoặc ngược lại cho ô hoặc vùng đã chọn? F4 58.Trong Microsoft Excel 2007, muốn chèn thêm trang bảng tính ta thực hiện: Insert  New Sheet hoặc nhấn chọn biểu tượng New Sheet 59.Trong Microsoft Excel 2007, muốn lặp lại hàng tiêu đề trên các trang in, ta thực hiện: Page Layout  Print Titles. muốn lặp tiêu đề theo dòng thì chọn “Rows to repeat at top”. lặp tiêu đề theo cột thì chọn “Colums to repeat at left”. 60.Trong Microsoft Excel 2007, phím nào sau đây cho phép đặt con trỏ vào trong một ô đã chọn? F2 61.Khi làm việc với Microsoft Excel 2007, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) trong bảng tính? Ctrl + Home 62.Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số là 2018; ô B1 có giá trị số là 0. Tại ô C1 gõ vào công thức = A1/B1 thì kết quả trả về là: #DIV/0! 63.Trong Microsoft Excel, hàm nào sau đây là hàm logic? AND; OR; IF 64.Trong Microsoft Excel, hàm SUMIF() được dùng để? Tính tổng các giá trị trong một phạm vi đáp ứng các tiêu chí mà bạn xác định. 65.Trong Microsoft Excel, vùng dữ liệu từ A1 đến A5 có giá trị lần lượt là 38,3,35,3,19. Sử dụng hàm nào sau đây để đếm số các ô có giá trị là 3? COUNTIF 66.Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị dữ liệu là kiểu ngày/tháng/năm (20/01/2018), muốn lấy dữ liệu là ngày của ô A1 thì sử dụng hàm nào sau đây: DAY 67.Trong Microsoft Excel, hàm nào sau đây là hàm tìm kiếm giá trị? VLOOKUP; INDEX; MATCH 68.Trong Microsoft Excel, tại ô A1 gõ công thức = PROPER("Thi công chức tỉnh Quảng Ngãi") thì kết quả trả về là: Thi Công Chức Tỉnh Quảng Ngãi 69.Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi “THICONGCHUC”; tại ô B1 gõ công thức =VALUE(A1) thì nhận được kết quả: #VALUE! 70.Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(9,MIN(4,5,6),MAX(5,2)) kết quả là: 18 71.Trong Microsoft Excel, để tìm giá trị cực đại (MAX) từ ô B1 đến ô B5, thực hiện công thức nào sau đây : MAX(B1:B5) 72.Trong Microsoft Excel để sắp xếp dữ liệu trong trang bảng tính (Sheet), ta thực hiện: Sử dụng công cụ Sort & Filter 73.Trong Microsoft Excel, để đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành ký tự thường (vd: đổi “THI TUYEN” thành “thi tuyen”), ta sử dụng hàm: LOWER 74.Trong Microsoft Excel, hàm HLOOKUP dùng để: Dùng tìm kiếm một giá trị ở dòng đầu tiên của một bảng dữ liệu. Nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị ở cùng trên cột với giá trị tìm thấy trên hàng mà ta chỉ định 75.Trong Microsoft Excel, tại một ô đánh vào công thức : =“Thi”&“tuyển”; kết quả sẽ là: Thituyen 76.Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(14,9,AVERAGE(7,3,32)) 14 77.Trong Microsoft Excel, hàm nào trong các hàm sau đây không thuộc trong nhóm hàm điều kiện: Hàm điều kiện là các hàm IF; AND; OR; NOT 78.Trong Microsoft Excel, kết quả của biểu thức: =OR(9+11=20,5-2=3) cho giá trị: TRUE 79.Trong khi làm việc với Microsoft Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: Dấu “=” 80.Trong Microsoft Excel, kết quả của biểu thức: =AND(7>6,10<5); cho giá trị: FALSE 90. Trong Microsoft Excel, hàm VLOOKUP dùng để: Tìm kiếm giá trị và trả về phương thức hàng dọc 91. Trong Microsoft Excel, công thức =SUM(MAX(2,8,3),4,MAX(7,12,23)) có kết quả là: 35 92. Trong Microsoft Excel, ký hiệu nào sau đây là ký hiệu của địa chỉ tương đối? Là địa chỉ mà công thức của nó được cập nhật khi sao chép đến địa chỉ mới. Cách viết: . Ví dụ: D3, X5, A2:C5,… 93. Trong bảng tính Microsoft Excel, công thức = Average(Count(5,2,6),8,7), kết quả là: 6 94. Trong bảng tính Microsoft Excel, ô A1 có công thức = LOWER(“Thi công chức”), kết quả trả về là: thi công chức 95. Trong bảng tính Microsoft Excel, ô A1 có công thức = UPPER(“Thi công chức”), kết quả trả về là: THI CÔNG CHỨC 96. Trong bảng tính Microsoft Excel, ô A1 có công thức = “Thi công chức,”&Max(1812,2018), kết quả trả về là: #NAME? 97. Trong Microsoft Excel, sau khi nhập công thức sau: =RIGHT(“Quảng Ngãi”,3) cho kết quả: gai 98. Trong Microsoft Excel, sau khi nhập công thức sau: Ngãi”,3) cho kết quả: Qua =LEFT(“Quảng 100. Trong Microsoft Excel, công thức nào sau đây trả về kết quả ngày tháng năm hiện tại của hệ thống? TODAY ĐỂ TẢI PHẦN 2 MÔN TIN HỌC VÀ CÁC TÀI LIỆU MÔN KHÁC “THI CÔNG CHỨC QUẢNG NGÃI 2017 ĐỢT 2” TẠI ĐỊA CHỈ: https://123doc.org/trang-ca-nhan-2727329-linh-hoang.htm hoặc https://xemtailieu.com/user/hoanglinhviet?type=1
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan