Quản lý dự án công nghệ thông tin
ĐẠI HỌC QUỐỐC GIA THÀNH PHỐỐ HỐỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC CỐNG NGHỆ THỐNG TIN
KHOA HỆ THỐỐNG THỐNG TIN
QUẢN LÝ DỰ ÁN
CỐNG NGHỆ THỐNG TIN
Dự án : Quản lý Phát triển Website bán Sneaker
Lớp: IS208.L23.HTCL
GVHD:
Hồồ Trầồn Nhật Thủy
Nhóm:
1
TP. Hồồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2021
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Mục Lục
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................3
I: Giới thiệu........................................................................................................................4
1: Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ.......................................................................................4
2: Tài liệu tham khảo......................................................................................................4
3: Tổng quan dự án.........................................................................................................4
4: Phạm vi, mục tiêu dự án.............................................................................................5
5: Các bên liên quan và nhân sự chính...........................................................................7
6: Bàn giao tài liệu ........................................................................................................7
II: Khởi động dự án............................................................................................................8
1: Hình thành nhóm........................................................................................................8
1.1: Mô hình trọng số để lựa chọn trưởng dự án.........................................................8
1.2: Cách thức làm việc, báo cáo của nhóm................................................................9
1.2.1: Quy tắc làm việc...............................................................................................9
1.2.2: Bảng phân công công việc..............................................................................10
1.2.3: Minh chứng cuộc họp.....................................................................................11
2: Project Charter (Tuyên bố dự án).............................................................................13
3: Scope statement (Phát biểu phạm vi)........................................................................14
III. Lên kế hoạch dự án....................................................................................................17
1: Mô hình phát triển trang web...................................................................................17
2: Cơ cấu tổ chức dự án................................................................................................18
2.1: Mô hình tổ chức................................................................................................18
2.2. Vai trò và trách nhiệm.......................................................................................18
IV: Thực hiện dự án.........................................................................................................20
1: Product Backlog.......................................................................................................20
2: Phân rã công việc (WBS).........................................................................................20
2.1: Danh sách tài nguyên.........................................................................................20
2.2: Phân công tài nguyên........................................................................................20
2.3: Phân tích nghiệm vụ đề tài................................................................................21
Trang 1
Quản lý dự án công nghệ thông tin
3: Lịch làm việc............................................................................................................25
3.1: Grant..................................................................................................................27
3.2: Milestone và các work product chính................................................................29
4: Chi phí dự án............................................................................................................32
4.1: Ước lượng chi phí cho từng giai đoạn...............................................................32
4.2: Ước lượng chi phí cho từng người và tài nguyên..............................................33
5: Quản lý rủi ro...........................................................................................................34
5.1: Lập danh sách rủi ro và giải pháp......................................................................34
5.1.1: Danh sách rủi ro.............................................................................................34
5.1.2: Giải quyết rủi ro.............................................................................................34
V: Quản lý chất lượng......................................................................................................36
1: Quản lý chất lượng...................................................................................................36
1.1: Chuẩn lập trình..................................................................................................36
1.2: Công cụ quản lý source code.............................................................................37
1.3: Test case............................................................................................................38
2: Tiến độ..................................................................................................................... 39
2.1: Thời điểm cập nhập tiến độ...............................................................................39
2.2: Báo cáo tình trạng dự án hiện tại về chi phí, tiến độ theo EVM........................41
2.3: Cập nhập tiến độ CV, các baseline tiếp theo, so sánh với baseline ban đầu......42
2.4: Mô phỏng tình trạng công việc bị trễ so với kế hoạch.......................................43
2.4.1: Phương pháp đường ngăn...............................................................................43
2.4.2: Bổ xung nhân lực...........................................................................................43
VI: Kết thúc dự án............................................................................................................44
1: Bài học kinh nghiệm................................................................................................44
2: Đánh giá kết quả.......................................................................................................44
3: Hướng phát triển......................................................................................................44
VII: Một số hình ảnh về Website......................................................................................45
Trang 2
Quản lý dự án công nghệ thông tin
LỜI MỞ ĐẦU.
Đồng hành với sự bắt đầu của nền công nghiệp 4.0 là sự phát triển ngày càng
mạnh mẽ của IOT (Internet Of Things), ứng dụng của công nghệ dần thay đổi cách
chúng ta sinh hoạt, vận động, nhiều công cụ thông minh và hữu ích được sinh ra giúp
chúng ta tiết kiệm rất nhiều thời gian và chi phí.
Do sự ảnh hưởng của COVID, trong các năm gần đây mô hình buôn bán truyền
thống dần mất đi vị thế mà nó hằng có, thay thế vị trí ấy, Online Shopping vươn lên như
một mô hình kinh doanh mới đầy tiềm năng. Các kênh livestream, group bán hàng mọc
lên như nấm sau cơn mưa, nhà nhà bán hàng online, người người bán hàng online.
Dựa trên xu hướng này,nhóm quyết định xây dựng một mô hình OnlineShopping
là website bán sneaker.
Ý tưởng này xuất phát từ việc nhu cầu thời trang của xã hội hiện tại đang trở nên
hiện đại, năng động hơn rất nhiều. Xu hướng thời trang cũng có bước ngoặt lớn, khách
hàng yêu cầu những sản phẩm cao cấp, họ nhắm đến thương hiệu lớn. Đặc biệt là phân
lớp khá giới trẻ yêu cầu những sản phẩm cá tính, thời trang không chỉ còn là vẻ bề ngoài,
họ cần những sản phẩm thể được cá tính, con người và tính “độc nhất” của họ, từ nhu cầu
đó, dòng sản phẩm sneaker đang khẳng định cho mình một vị thế lớn với sự quan tâm của
giới trẻ.
Kết hợp từ ý tưởng OnlineShopping và nhu cầu sneaker của giới trẻ, nhóm quyết
định phát triển mô hình Website bán sneaker, với mục đích tạo cho giới trẻ một sân chơi,
nơi để khách hàng tham khảo, tìm kiếm cho mình những sản phẩm phù hợp, định hình cá
tính và phong cách thời trang của bản thân.
Trong quá trình phân tích và tiến hành dự án, nhóm vẫn còn nhiều điều thiếu xót
và chưa hoàn thiện, nhóm luôn sẵn sàng tiếp thu mọi sự đánh giá từ thầy cô.
Nhóm chân thành cảm ơn sự giúp đỡ và góp ý của cô Hồ Trần Nhật Thủy cũng
như thầy Võ Viết Đạt trong quá trình nhóm hoàn thành đề tài này.
Trang 3
Quản lý dự án công nghệ thông tin
I: Giới thiệu.
1: Từ ngữ viết tắt và thuật ngữ.
Từ viết tắt
QLDA CNTT
Sneaker
Diễn giải
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Là giày thể thao, có đế mềm với phần trên làm bằng vải hoặc da bạt.
Giày sneaker trước đây chủ yếu dùng trong lĩnh vực thể thao, nhưng
ngày nay được coi như một sản phẩm thời trang trending.
2: Tài liệu tham khảo.
STT Tên tài liệu
1
MauBaoCaoQLDA_1.pdf
Mô tả
Báo cáo môn học QLDA CNTT năm
2018.
Đề tài: Phần mềm quản lý nhà hàng
tiệc cưới.
Thực hiện: Nhóm 11.
2
3: Tổng quan dự án.
Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker.
Đơn vị thực hiện: Nhóm 1.
Thành viên quản lý:
Nguyễn Thái Dương
Lưu Trần Anh Khoa
Trần Thanh Trung
Nguyễn Thành Đạt
Thời gian thực hiện: 02 tháng
Bắt đầu: ngày 05/04/2021.
Kết thúc: ngày 08/06/2021.
Mục đích dự án: Tạo cho giới trẻ một sân chơi, nơi để khách hàng tham khảo, tìm
kiếm cho mình những sản phẩm sneaker phù hợp, định hình cá tính và phong cách
thời trang của bản thân.
4: Phạm vi, mục tiêu dự án.
*Mục tiêu dự án
*Đối với khách hàng:
- Giao diện bắt mắt, trực quan
Trang 4
Quản lý dự án công nghệ thông tin
*Phạm vi dự án
- Tiện ích thân thiện với người dùng
- Sản phẩm đa dạng, chi tiết
- Hoạt động ổn định
*Yêu cầu chức năng:
- Xem sản phẩm, mua hàng, lập hóa đơn cho khách hàng.
*Yêu cầu tính hữu dụng:
- Giao diện linh hoạt, dễ dàng hỗ trợ khách hàng xem và mua
hàng một cách nhanh gọn.
- Cho phép xem, sửa đơn hàng trước khi lập hóa đơn.
- Hỗ trợ cập nhập hàng hóa nhanh chóng.
Trang web được xây dựng dựa trên yếu tố là sản phẩm thương mại.
Quản lý về sản phẩm, hoạt động của web.
-
Thông tin của sản phẩm:
+ Hóa đơn xuất , nhập hàng.
+ Số lượng.
+ Thông tin chi tiết của sản phẩm.
+ Thời gian tồn kho.
-
Chủ sở hữu/quản lý nhập:
+ Lưu trữ thông tin về hàng hóa( Mã sản phẩm, Trạng
thái).
+ Lưu trữ thông tin nhân viên (Mã nhân viên, Họ tên,
Giới tính, Số điện thoại, Email, Ngày vào làm).
+ Lưu trữ thông tin nhà cung ứng sản phẩm (Mã nhà
cung ứng, Tên nhà cung ứng, Địa chỉ, Email, Số điện
thoại).
-
Chủ sở hữu/quản lý và nhân viên nhập:
+ Lưu trữ thông tin khách hàng thành viên (Mã khách
hàng, Họ tên, Số điện thoại, Email, Ngày đăng ký,
Hóa đơn tích lũy)
+ Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn (Mã hóa đơn,
Trang 5
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Mã dịch vụ, Số lượng, Thành tiền, Trạng thái)
+ Lưu trữ các thông tin giao dịch, hóa đơn (Mã hóa đơn,
Mã nhân viên, mã khách hàng, Ngày/giờ, Tổng tiền)
-
Yêu cầu tìm kiếm, tra cứu:
+ Tra cứu thông tin khách hàng, nhân viên, hóa đơn,
thông tin nhà cung ứng sản phẩm.
-
Yêu cầu về tính toán:
+ Tự động tính toán hóa đơn khách hàng.
+ In hóa đơn bán hàng.
+ Thống kê số liệu doanh thu (Tổng quan các số liệu,
biểu đồ về hoạt động kinh doanh)
-
Yêu cầu về tương tác với khách hàng:
+ Tiếp nhận ý kiến từ khách hàng.
+ Dễ dàng sử dụng (nhằm cho việc training nhân viên,..)
+ Yêu cầu về nền tảng: Có thể hoạt động trên nhiều
nền tảng hiện nay : Windows, MacOS, Android….
-
Báo cáo thống kê:
+ Thống kê doanh thu hằng ngày/tuần/tháng/năm.
+ Có khả năng sao kê báo cáo doanh thu theo
tháng/quý/năm trên các nền tảng ứng dụng khác
( excel, ..)
*Work-product
*Phương pháp
phát triển
*Ngôn ngữ lập
trình
*Chính sách
- Mô hình Scrum
- HTML, PHP, CSS.
- Trong quá trình thực hiện dự án, khách hàng có quyền sửa yêu cầu
sản phẩm nếu được sự đồng ý của giám đốc dự án
- Tiến độ của dự án sẽ được cập nhập hàng tuần cho bên khách hàng
.
Trang 6
Quản lý dự án công nghệ thông tin
5: Các bên liên quan và nhân sự chính.
STT Họ Tên
Bộ phận
1
2
Trần Thanh
Trung
Nguyễn Hoàng
Hải
Vai trò &
trách nhiệm
Chủ sở hữu
Chủ sở hữu
trang web
Product
Đối tác sản
Manager Nike phẩm NIKE
Tp. HCM
của web
6: Bàn giao tài liệu .
STT Hạng mục
Liên lạc
Email:
[email protected]
Email:
[email protected]
Thời gian chuyển Địa điểm
giao
chuyển giao
15/04/2021
Ghi chú
1
Tài liệu YCND
2
Danh sách giao diện
27/04/2021
Chuyển qua mail
3
Danh sách nhập sản phẩm
20/05/2021
Chuyển qua mail
4
Kế hoạch UAT
01/06/2021
Chuyển qua mail
5
Tài liệu kỹ thuật
01/06/2021
Chuyển qua mail
6
Tài liệu hướng dẫn kỹ
thuật
Biên bản nghiệm thu
04/06/2021
Chuyển qua mail
07/06/2021
Chuyển qua mail
7
Chuyển qua mail
II: Khởi động dự án.
1: Hình thành nhóm.
1.1: Mô hình trọng số để lựa chọn trưởng dự án.
Tiêu chuẩn
Đạo đức, nhân cách
và tác phong tốt
Trọng
số
Nguyễn
Thái
Dương
Lưu Trần
Anh Khoa
Nguyễn
Thành Đạt
Trần Thanh
Trung
15%
90
90
90
80
Trang 7
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Tinh thần trách
nhiệm và uy tín cao
20%
80
70
80
70
Có năng lực lãnh
đạo và khả năng
thuyết phục người
khác.
15%
90
80
70
80
Có đầu óc tư duy
khách quan, biết
nắm bắt và tổng
hợp tình huống
một cách linh hoạt.
15%
90
80
90
90
10%
70
70
70
70
10%
90
80
70
80
Tích cực, hăng hái
trong công việc.
15%
90
70
80
70
Trọng số
100%
86
81
79.5
77
Biết lắng nghe ý
kiến của các thành
viên trong nhóm.
Quyết đoán trong
công việc nhưng
không quá cứng
nhắc đến bảo thủ.
Dựa theo bảng tính điểm trọng số: Chọn thành công nhóm trưởng: Nguyễn Thái Dương
(86 điểm).
1.2: Cách thức làm việc, báo cáo của nhóm.
Họ tên thành viên, chữ ký:
Tên
Nguyễn Thái Dương
Lưu Trần Anh Khoa
Nguyễn Thành Đạt
Trần Tranh Trung
Chữ ký
Dương
Khoa
Đạt
Trung
1.2.1: Quy tắc làm việc.
Quy tắc ứng xử: Là một nhóm dự án, chúng tôi sẽ:
Trang 8
Quản lý dự án công nghệ thông tin
•
Làm việc chủ động: dự đoán các vấn đề rủi ro tiềm năng và làm việc để ngăn
chặn chúng
• Giữ liên lạc với các thành viên khác để thông báo về thông tin liên quan đến dự
án
• Tập trung vào những gì là tốt nhất cho toàn bộ nhóm dự án
Trong quá trình tham gia cùng nhau: Chúng tôi sẽ:
• Trung thực và cởi mở trong tất cả các hoạt động dự án
• Khuyến khích sự đa dạng các ý tưởng trong khi làm việc theo nhóm
• Làm việc bình đẳng
• Cởi mở với cách tiếp cận mới và xem xét những ý tưởng mới
• Tham gia vào các cuộc thảo luận
• Trưởng nhóm phải biết trước nếu một thành viên trong nhóm đã bỏ lỡ một cuộc
họp hoặc có thể gặp khó khăn khi đáp ứng thời hạn chót cho một nhiệm vụ nhất
định
Trong trao đổi thông tin, liên lạc: Chúng tôi sẽ:
• Quyết định hình thức trao đổi thông tin về dự án tốt nhất. Nếu một vài thành
viên trong nhóm không thể gặp nhau thường xuyên cho các cuộc họp mặt đối
mặt, chúng tôi sẽ sử dụng e-mail, facebook và công nghệ khác để hỗ trợ trong
việc trao đổi thông
tin
• Trưởng nhóm tạo điều kiện cho tất cả thành viên tham gia các cuộc họp và sắp
xếp các cuộc gọi, facetime khi cần thiết
• Giữ cuộc thảo luận đúng hướng và tại một thời điểm
Trong giải quyết vấn đề: Chúng tôi sẽ:
• Khuyến khích tất cả mọi người tham gia giải quyết các vấn đề
• Chỉ sử dụng những lời chỉ trích mang tính xây dựng và tập trung vào giải quyết
vấn đề, không đổ lỗi cho người khác
• Phấn đấu xây dựng dựa trên ý tưởng của nhau
Trong các cuộc họp mặt: Chúng tôi sẽ:
• Các thành viên có mặt đầy đủ theo lịch họp được thông báo
• Lập kế hoạch cho một cuộc họp facetime ít nhất một lần mỗi tuần
• Sắp xếp điện thoại hoặc email cho thành viên khi cần thiết
• Giữ các cuộc họp đột xuất khi cần thiết
• Trưởng nhóm tập hợp các biên bản cuộc họp
• Các thành viên phải chuẩn bị, tập hợp báo cáo nội dung, tiến độ công việc trước
buổi họp
Trang 9
Quản lý dự án công nghệ thông tin
1.2.2: Bảng phân công công việc.
Tên
Công việc
Nguyễn Thái Dương
- Đánh giá kết quả hoạt động của các thành viên.
- Ghi chép nội dung các cuộc họp
- Phối hợp với Trần Thanh Trung quản lý chất lượng
- Tiếp tục cập nhật tiến độ CV, lưu các baseline tiếp theo,
so sánh với baseline ban đầu.
- Tìm hiểu, thu thập thông tin về Sneaker
- Ước lượng chi phí cho dự án ( trình bày các chi phí ).
- Báo cáo tiến độ, chi phí dự án theo EVM.
Lưu Trần Anh Khoa
+ Lập danh sách các rủi ro và giải pháp của nó
- Lập bảng danh sách rủi ro
- Lập bảng ma trận xác suất, tác động cho các rủi ro
- Đề xuất các kế hoạch đối phó cho 5 rủi ro có độ ưu tiên
cao nhất (nếu chúng xuất hiện ).
- Phát triển trang web chính.
- Rút kinh nghiệm và đánh giá kết quả
- Hướng phát triển
- Tham gia xây dựng website
Quản lý chất lượng:
- Coding convention: tìm hiểu chuẩn viết code và cung
cấp file tài liệu coding convention nhóm tìm hiểu được.
- Quản lý source code: công cụ quản lý source code
được sử dụng trong đề tài.
- Test case: tìm hiểu các mẫu viết test case và minh họa một
vài test case trong đề tài theo mẫu lựa chọn.
- Tham gia xây dựng website
Trần Thanh Trung
Nguyễn Thành Đạt
- Xây dựng WBS
- Lập bảng phân bố công việc ,thời gian hoàn thành ,tiến độ
- Cập nhật trạng thái ( đã hoàn thành ,chưa hoàn thành
,đang thực hiện , ..) , tiến độ công việc theo chu kì ( lịch
trình )
- Tham gia xây dựng website.
- Quản lý chất lượng web.
Trang 10
Quản lý dự án công nghệ thông tin
1.2.3: Minh chứng cuộc họp.
Hình 1:Nhóm liên lạc chính qua Facebook
Trang 11
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Hình 2: Quá trình phần chia công việc trên Nhóm.
Hình 3: Cuộc họp được tổ chức trên Discord.
Trang 12
Quản lý dự án công nghệ thông tin
2: Project Charter (Tuyên bố dự án).
Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker
Ngày bắt đầu: 05/04/2021
Ngày kết thúc: 08/06/2021
Ngân sách dự án: Tổng ngân sách 350.000.000 VNĐ (100.000.000 VNĐ cho nhân lực,
250.000.000 VNĐ cho kỹ thuật).
Quản lý dự án: Nguyễn Thái Dương Email:
[email protected]
Mục đích của dự án: Tạo ra website cung cấp những mẫu sneaker chất lượng, đáp ứng
nhu cầu về các thời trang (sneaker) cho người dùng.
-Tiếp cận dự án:
+ Khảo sát nhu cầu về thời trang (giày) chủ yếu trong độ tuổi 18 – 30.
+Tìm hiểu về các brand, hệ thống của hàng khác.
+Xác định yêu cầu của người dùng, phát triển các chức năng cần đáp ứng.
+Dựa trên các yếu tố, chức năng đã xác định, phân tích tiến hành hợp tác với
các bên liên quan để tiến hành thực hiện.
+Ước tính chi phí dự án và báo cáo với chủ dự án.
Chức danh và vai trò:
Chức danh
Tên
Vai trò
Thông tin liên lạc
CEO, Chủ đầu
tư
Trần Thanh Trung
Quyết định
chiến lược phát
triển của dự án,
cung cấp ngân
sách của dự án
[email protected]
Project Manager
Nguyễn Thái Dương
Quản lý, lập kế
hoạch và giám
sát dự án
[email protected]
Chuyên viên kỹ
thuật
Lưu Trần Anh Khoa
Phát triển, hoàn
thiện hệ thống
[email protected]
Tư vấn viên
Nguyễn Thành Đạt
Tư vấn về hệ
thống dự án, tìm
hiểu nhu cầu
người dùng.
[email protected]
Chữ ký: (Chữ ký của toàn bộ thành viên liên quan. Ký và ghi tên bên dưới chữ ký.)
Trang 13
Quản lý dự án công nghệ thông tin
3: Scope statement (Phát biểu phạm vi).
Tên dự án: Phát triển Website bán Sneaker
Ngày: 03/03/2021
Người viết: Nguyễn Thái Dương
Lý giải về dự án:
Dự án Quản lý website bán Sneaker được phát triển nhằm xây dưng một trang web
thương mại hiệu quả, đem lại lợi nhuận cũng như hỗ trợ khách hàng là các thành viên mua
hàng với các chức năng cơ bản như: quản lý hàng hóa, nhân viên, khách hàng thành viên, tự
động tính hóa đơn của khách, quản lý chi tiêu và doanh thu một cách hiệu quả.
Các tính chất và yêu cầu của dự án:
1. Các yêu cầu chức năng:
-
Yêu cầu về chức năng đăng nhập: Có phân quyền (cho nhân viên và chủ sở hữu,
quản lý).
-
Yêu cầu về lưu trữ:
○ Thông tin của sản phẩm:
+ Hóa đơn nhập hàng.
+ Số lượng.
+ Thời gian tồn kho.
○ Chủ sở hữu/quản lý nhập:
+ Lưu trữ thông tin về hàng hóa (Mã sản phẩm, Trạng thái).
+ Lưu trữ thông tin nhân viên (Mã nhân viên, Họ tên, Giới tính, Số điện thoại,
Email, Ngày vào làm).
+ Lưu trữ thông tin nhà cung ứng (Mã nhà cung ứng, Tên nhà cung ứng,
Địa chỉ, Email, Số điện thoại).
○ Chủ sở hữu/quản lý và nhân viên nhập:
+ Lưu trữ thông tin khách hàng thành viên (Mã khách hàng, Họ tên,
Số điện thoại, Email, Ngày đăng ký, Hóa đơn tích lũy)
+ Lưu trữ thông tin chi tiết hóa đơn (Mã hóa đơn, Mã dịch vụ, Số lượng,
Thành tiền, Trạng thái)
+ Lưu trữ các thông tin giao dịch, hóa đơn (Mã hóa đơn, Mã nhân viên,
Mã khách hàng, Ngày/giờ, Tổng tiền)
Trang 14
Quản lý dự án công nghệ thông tin
-
Yêu cầu tìm kiếm, tra cứu:
+ Tra cứu thông tin khách hàng, nhân viên, hóa đơn, thông tin nhà cung ứng.
-
Yêu cầu về tính toán:
+ Tự động tính toán hóa đơn khách hàng.
+ In hóa đơn bán hàng.
+ Thống kê số liệu doanh thu(Tổng quan các số liệu, biểu đồ về hoạt động
kinh doanh)
-
Yêu cầu về tương tác với khách hàng:
+ Tiếp nhận ý kiến từ khách hàng.
+ Có nhân viên tiếp nhận, hồi đáp.
-
Yêu cầu về nền tảng: Có thể hoạt động trên nhiều nền tảng hiện nay : Windows,
MacOS, Linux, Android….
-
Báo cáo thống kê:
+ Thống kê doanh thu hằng ngày/tuần/tháng/năm.
+ Xuất file excel báo cáo doanh thu theo tháng/quý/năm.
2. Các yêu cầu phi chức năng
-
Tính chính xác: Có độ chính xác cao, đặc biệt về tính toán tài chính, thống kê.
-
Tính linh hoạt: Các tính năng hoạt động với độ trễ dưới 1s.
-
Tính pháp lý: Cần có cơ sở pháp lý vững chắc phù hợp với chính sách và pháp luật
của Nhà nước về các vấn đề liên quan đến bản quyền cũng như lưu trữ thông tin
khách hàng.
-
Tính bảo mật: Đảm bảo các dữ liệu, thông tin của khách hàng, nhân viên sẽ được
mã hóa và được đảm bảo an toàn.
-
Tính ổn định: Đảm bảo hệ thống có thể hoạt động 24/7 và lưu trữ lại thông tin khi
có sự cố đột ngột xảy ra.
-
Tính khả dụng: Hỗ trợ giao diện cài đặt bằng 2 ngôn ngữ: Tiếng Việt và Tiếng Anh
giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
Tổng kết về các sản phẩm chuyển giao của dự án:
Dựa trên các kết quả khảo sát, phân tích và xác định yêu cầu của người dùng.
Các kết quả liên quan đến quản lý dự án:
Trang 15
Quản lý dự án công nghệ thông tin
1. Tài liệu về hợp đồng nhóm (Team contract).
2. Kết quả khảo sát, phân tích và xác định yêu cầu người dùng.
3. Tài liệu về điều lệ dự án (Project Charter).
4. Tài liệu về phạm vi dự án (Scope Statement).
5. Tài liệu phân rã cấu trúc công việc (WBS).
6. Kết quả phân tích, thiết kế hệ thống.
7. Bảng trình bày dự án sau cùng (Final Project presentation).
8. Các tài liệu khác.
Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:
-
Các cuộc khảo sát phải mang độ tin cậy cao, các tiêu chí đánh giá tương tích với
các nhóm đối tượng khảo sát khác nhau.
-
Đáp ứng đầy đủ tính năng phù hợp theo yêu cầu thực tế của khách hàng.
-
Ngân sách quyết toán không vượt quá 20% chi phí dự kiến.
-
Sự hỗ trợ, các quyết định của ban lãnh đạo, phối hợp của các bên liên quan
trong quá trình thực hiện.
III. Lên kế hoạch dự án.
1: Mô hình phát triển trang web.
Mô hình sử dụng: Scrum
Trang 16
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Hình 4: Tổng quan mô hình Scrum.
Mô tả cấu trúc tổ chức dự án
- Quy trình phát triển dự án được thực hiện thông qua các phân đoạn nối tiếp
nhau được gọi là sprint.
- Kết thúc mỗi sprint nhóm phát triển sẽ cho ra đời 1 phần tăng trưởng chuyển
giao được của sản phẩm.
- Mỗi sprint kéo dài không quá 4 tuần và diễn ra liên tiếp không bị gián đoạn.
Các sprint có độ dài không đổi và sprint này bắt đầu ngay sau khi sprint khác hoàn
thành.
- Các sprint đóng khung về thời gian và kết thúc vào 1 ngày xác định bất kể
công việc đã hoàn thành hay chưa và không được phép kéo dài thêm thời gian
Áp dụng
- Nhóm lập kế hoạch xác định các công việc quan trọng cần thực hiện, sau đó
chia các công việc đó thành các sprint để thực hiện.
- Mỗi sprint của nhóm diễn ra trong 5 NGÀY.
Xác định ranh giới tổ chức và giao diện:
- Ranh giới tổ chức: Trong phạm vi thực hiện website bán Sneaker
- Giao diện: Thân thiện, gần gũi, hỗ trợ tốt cho trải nghiệm mua sắm của
khách hàng
2: Cơ cấu tổ chức dự án.
2.1: Mô hình tổ chức.
Trang 17
Quản lý dự án công nghệ thông tin
Hình 5: Mô hình tổ chức của nhóm trong mô hình Scrum.
2.2. Vai trò và trách nhiệm.
STT Họ và Tên Vai trò
1
Nguyễn
Thái
Dương
2
Scrum
Master
Nguyễn
Product
Thành Đạt Owner
Trách nhiệm chính
- Chịu trách nhiệm liên lạc, đôn đốc các thành viên
của dự án để hoàn thành đúng kế hoạch và đạt hiệu quả
cao.
- Chịu trách nhiệm ra quyết định cuối cùng về việc
bổ sung, sửa đổi, giải quyết các vấn đề của dự án.
- Chịu trách nhiệm về sự thành công hay thất bại của
dự án.
- Phân tích tổng quan hiện trạng xã hội về nhu cầu
tổ chức của dự án.
- Đánh giá kết quả hoạt động qua các sprint, đưa
kế hoạch cho sprint tiếp theo
- Quản lý chi phí.
- Báo các trực tiếp cho nhà quản lý dự án.
- Chịu trách nhiệm về ý tưởng, kỹ thuật, thiết kế chính
của dự án, lên kế hoạch chung.
- Đưa ra ý tưởng thiết kế giao diện và chức năng
- Phân tích các yếu tố kĩ thuật - công nghệ liên quan
đến dự án.
- Thành lập backlog
- Làm khảo sát và phân tích ý kiến.
Trang 18
Quản lý dự án công nghệ thông tin
- Khả năng đọc hiểu các tài liệu nghiệp vụ, tài liệu
thiết kế
3
- Xây dựng, quản lý, triển khai dự án.
Lưu Trần
Anh Khoa
Dev Team
4
Trần
Thanh
Trung
Dev Team
- Thu thập và kiểm soát các dữ liệu liên quan đến
lập trình.
- Viết tài liệu mô tả chức năng phần mềm.
- Xây dựng công cụ và cài đặt, hỗ trợ các vấn đề
liên quan đến lập trình.
- Phân công, giám sát công việc lập trình.
- Phát triển trang web theo quy trình chuẩn.
- Nhận trách nhiệm chính trong việc lập trình.
- Phân tích các yếu tố thị trường về sản phẩm Sneaker
trong thực tế.
- Hỗ trợ quản lý chi phí.
- Hỗ trợ phát triển trang web.
- Quản lý, bảo dưỡng code.
- Liên hệ quảng cáo.
- Viết các tài liệu liên quan.
Trang 19