Mô tả:
PHIẾU KIỂM TRA LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC
……………………
(Kiểm tra định kì cuối học kì 2) Năm học: 2014 – 2015
Họ tên người coi, chấm thi Họ và tên học sinh:………………………..……....Lớp: .…….
1.
Họ và tên giáo viên dạy:……………………….………………
2.
Môn: TOÁN ( đề chẵn)
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nếu kim ngắn chỉ vào số 6 và kim dài chỉ vào số 3 thì đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 15 phút
C. 6 giờ 30 phút
B. 6 giờ 15 phút
D. 15 giờ 30 phút
Câu 2. ( 1 điểm) Quan sát hình bên, cho biết người ta đã tô màu:
A.
số ô vuông
C.
số ô vuông
B.
số ô vuông
D.
số ô vuông
Câu 3. ( 1 điểm) Một con thỏ thì có 4 chân. Vậy 5 con thỏ có tất cả:
A. 20 chân
B. 9 chân
C. 25 chân
D. 15 chân
Câu 4. ( 1 điểm) Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142
B. C 623; 456; 142
C. 142; 623; 456
D. 142; 456; 623
Câu 5. ( 1 điểm) Số chín trăm hai mươi mốt viết là:
A. 921
B. 912
II. PHẦN TỰ LUẬN. ( 5 điểm)
C.920
Câu 6. ( 2 điểm)
a) Đặt tính rồi tính:
257 + 312
795 – 581
629 + 40
…………..
…………..
………….
…………..
…………..
…………..
………….
…………..
…………..
…………..
………….
…………..
b) Tính :
318 – 106
0 : 4 x 5 =………………...…
= ……………..
4 x 1 + 54 = …………………
= ……………..
3 x 9 + 16 = ……………………
= ……………..
53 – 4 x 9 = ……………………
= ……………..
Câu 7. ( 1 điểm) Tìm X.
a, X : 5 = 4
b, X x 3 = 18
………. =………………………
………. =………………………
………. =………………………
………. =………………………
Câu 8. ( 1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD sau.
4 cm
B
4 cm
A
C
4 cm
……………………………………………………………………………………….
4 cm
D
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 9. ( 2 điểm) Buổi sáng mẹ em thu hoạch được 265 kg dưa hấu, chiều nay mẹ
em thu hoạch được thêm 234 kg dưa hấu nữa. Hỏi ngày hôm nay mẹ em thu hoạch
được tất cả bao nhiêu kg dưa hấu? ……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
NHẬN XÉT CỦA NGƯỜI CHẤM.
Sau khi chấm, GV ghi nhận xét kết quả bài làm của HS vào c ột nh ận xét, đ ồng
thời kết luận mức độ hoàn thành (đánh dấu x) vào cột tương ứng.
Nhận xét
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2
Kết luận
Đạt
Chưa đạt
Phần I.
Câu 1: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 2: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 3: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu 4: ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Câu5 : ( 1 điểm ). Khoanh vào chữ cái trả lời đúng cho 1 điểm
Phần II.
Câu 6 : ( 2 điểm).
A, Đặt tính và tính đúng cho mỗi phép tính được 0,25 điểm.
B, Thực hiện đúng thứ tự phép tính và tính đúng kết quả mỗi phép ý được 0,25 điểm
Câu 7: ( 1 điểm ). Tìm X đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
Câu 8: ( 1điểm ). Viết câu lời giải hợp lý cho 0,25 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 0,5 điểm.
Đáp số đúng 0,25 điểm.
Câu 9: ( 2 điểm). Viết câu lời giải hợp lý cho 0,5 điểm.
Phép tính và kết quả đúng cho 1 điểm.
Đáp số đúng 0,5 điểm.
- Xem thêm -