TS. nguyÔn m¹nh hïng
PH¸T TRIÓN thÞ tr−êng khoa häc vµ c«ng nghÖ
ë viÖt nam
THùC TR¹NG Vµ GI¶I PH¸P
NHµ XUÊT B¶N §¹I HäC QuèC GIA Hµ NéI
2
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
Mc lc
3
MỤC LỤC
Trang
Danh mục bảng ................................................................................................................ 13
Danh mục hình vẽ, biểu đồ .............................................................................................. 16
Lời mở đầu .................................................................................................... 17
Ch ng I
C¥ Së Lý LUËN Vµ THùC TIÔN PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC
Vµ C¤NG NGHÖ TRONG TIÕN TR×NH HéI NHËP KINH TÕ QUèC TÕ
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC V CÔNG NGHỆ
TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ............................. 19
1.1.1. Tổng quan về thị trường khoa học và công nghệ ...................... 19
1.1.1.1. Khái niệm thị trường khoa học và công nghệ ................... 19
1.1.1.2. Các yếu tố cấu thành thị trường khoa học và công nghệ ... 21
1.1.1.3. Đặc điểm của thị trường khoa học và công nghệ ............ 29
1.1.1.4. Các khuyết tật của thị trường khoa học và công nghệ ... 31
1.1.2. Những yếu tố tác động đến phát triển thị trường khoa học
và công nghệ ......................................................................................... 32
1.1.2.1. Năng lực khoa học và công nghệ quốc gia ................... 32
1.1.2.2. Hệ thống các loại thị trường trong nền kinh tế .............. 33
1.1.2.3. Sự can thiệp của nhà nước đối với thị trường khoa học
và công nghệ ................................................................ 34
1.1.2.4. Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực ........................ 35
1.1.2.5. Cơ sở hạ tầng của thị trường khoa học và công nghệ .. 36
1.1.2.6. Các yếu tố khác ............................................................ 36
1.2. KHÁI NIỆM, NỘI DUNG V TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ PHÁT TRIỂN THỊ
TRƯỜNG KHOA HỌC V CÔNG NGHỆ TRONG TIẾN TRÌNH HỘI
NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .............................................................................. 37
1.2.1. Khái niệm phát triển thị trường khoa học và công nghệ ......... 37
4
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
1.2.2. Nội dung, tiêu chí đánh giá sự phát triển của thị trường khoa học
và công nghệ trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .................39
1.2.2.1. Gia tăng quy mô và tốc độ phát triển thị
trường khoa học và công nghệ...................................... 39
1.2.2.2. Đảm bảo và nâng cao chất lượng phát triển
thị trường khoa học và công nghệ ................................. 41
1.2.2.3. Đảm bảo tính đồng bộ trong việc phát triển các yếu tố
cấu thành thị trường khoa học và công nghệ ................ 45
1.3. TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ĐẾN PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC V CÔNG NGHỆ ............................................. 45
1.3.1. Những xu hướng chính trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
tác động tới phát triển thị trường khoa học và công nghệ .......... 47
1.3.2. Cơ hội và thách thức đối với phát triển thị trường khoa học
và công nghệ trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .......... 49
1.3.3.1. Những cơ hội ................................................................ 49
1.3.2.2. Những thách thức .................................................................. 54
1.4. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC
V CÔNG NGHỆ TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ..... 58
1.4.1. Kinh nghiệm về hoàn thiện thể chế, chính sách phát triển
thị trường khoa học và công nghệ .................................................. 58
1.4.1.1. Kinh nghiệm về việc xác định cơ sở nền tảng
và mô hình quản lý cho việc phát triển
thị trường khoa học và công nghệ ................................. 58
1.4.1.2. Chính sách đầu tư ......................................................... 59
1.4.1.3. Chính sách thuế, tín dụng ............................................. 61
1.4.1.4. ...................................................................................... 63
1.4.2. Kinh nghiệm về phát triển các yếu tố cấu thành
thị trường khoa học và công nghệ .................................................. 64
1.4.2.1. Khuyến khích khu vực tư nhân tham gia đầu tư
vào phát triển khoa học và công nghệ .......................... 64
1.4.2.2. Khuyến khích phát triển các doanh nghiệp khoa học
và công nghệ ................................................................ 64
Mc lc
5
1.4.2.3. Thúc đẩy sự phát triển của các hoạt động tư vấn,
môi giới trên thị trường khoa học và công nghệ ............... 65
1.4.3. Kinh nghiệm về nâng cao năng lực các chủ thể tham gia
thị trường khoa học và công nghệ .................................................. 66
1.4.3.1. Cải cách các tổ chức khoa học và công nghệ
công lập nhằm gắn kết các hoạt động nghiên cứu
khoa học và công nghệ với thực tiễn sản xuất kinh doanh
trên thị trường ................................................................ 66
1.4.3.2. Thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao để nâng cao
năng lực của các chủ thể tham gia thị trường khoa học
và công nghệ ................................................................ 67
1.4.3.3. Hỗ trợ, khuyến khích các doanh nghiệp đổi mới,
tiếp thu công nghệ cao, công nghệ hiện đại ................. 67
1.4.4. Kinh nghiệm về tranh thủ cơ hội, vượt qua thách thức
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế để phát triển
thị trường khoa học và công nghệ .................................................. 68
1.4.4.1. Thành lập các liên minh, hiệp hội của các chủ thể
tham gia thị trường khoa học và công nghệ .................. 68
1.4.4.2. Phát huy các lợi thế và tận dụng cơ hội
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ....................... 68
1.4.4.3. Chủ động vượt qua những thách thức
của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế .......................... 69
1.4.4.4. Thực hiện chính sách hội nhập kinh tế quốc tế linh hoạt
tuỳ thuộc vào từng giai đoạn cụ thể .............................. 70
1.4.4.5. Thiết lập một hệ thống các cơ quan đại diện
xúc tiến đầu tư và đổi mới công nghệ
ở các nước phát triển do nhà nước trực tiếp quản lý ..... 71
1.4.5. Bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam .......................................... 71
1.4.5.1. Bài học về hoàn thiện thể chế, chính sách phát triển
thị trường khoa học và công nghệ
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ............................ 71
1.4.5.2. Bài học về phát triển các yếu tố cấu thành
thị trường khoa học và công nghệ
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ............................ 73
6
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
1.4.5.3. Bài học về nâng cao năng lực các chủ thể tham gia
thị trường khoa học và công nghệ
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ............................ 74
1.4.5.4. Bài học về tranh thủ cơ hội, vượt qua thách thức
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế để phát triển
thị trường khoa học và công nghệ ................................. 74
Kết luận chương 1 ..................................................................................................... 76
Ch ng II
THùC TR¹NG PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM
TRONG TIÕN TR×NH HéI NHËP KINH TÕ QUèC TÕ
2.1. TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ V CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN
THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC V CÔNG NGHỆ CỦA VIỆT NAM .............. 77
2.1.1. Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
trong lĩnh vực thị trường khoa học và công nghệ ..................... 77
2.1.1.1. Các giai đoạn hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
trong lĩnh vực thị trường khoa học và công nghệ ............. 77
2.1.1.2. Một số cam kết quốc tế của Việt Nam có liên quan
đến phát triển thị trường KH&CN ........................................ 79
2.1.2. Chính sách phát triển thị trường khoa học và công nghệ
của Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ........... 82
2.1.2.1. Quan điểm của Đảng, Nhà nước về phát triển
thị trường khoa học và công nghệ ....................................... 82
2.1.2.2. Chính sách về sở hữu trí tuệ................................................. 85
2.1.2.3. Chính sách về chuyển giao công nghệ .............................. 87
2.1.2.4. Chính sách về cạnh tranh ..................................................... 89
2.1.2.5. Chính sách chuyển đổi cơ chế quản lý các tổ chức
khoa học và công nghệ công lập sang cơ chế tự chủ,
tự chịu trách nhiệm ................................................................. 91
2.1.3. Đánh giá về chính sách phát triển thị trường khoa học và công nghệ
của Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ........... 91
2.1.3.1. Những mặt tích cực................................................................. 91
2.1.3.2. Những bất cập ......................................................................... 93
2.1.3.3. Nguyên nhân của những bất cập ........................................ 96
Mc lc
7
2.2. THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC V CÔNG NGHỆ
Ở VIỆT NAM TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .... 97
2.2.1 Quy mô và tốc độ phát triển thị trường khoa học
và công nghệ ở Việt Nam ................................................................... 97
2.2.1.1. Hàng hoá khoa học và công nghệ ...................................... 97
2.2.1.2. Các chủ thể tham gia
thị trường khoa học và công nghệ ..................................... 104
2.2.2. Chất lượng phát triển thị trường khoa học và công nghệ
ở Việt Nam ............................................................................... 111
2.2.2.1. Năng lực của các tổ chức khoa học và công nghệ........ 111
2.2.2.2. Năng lực của các doanh nghiệp khoa học và công nghệ
ở Việt Nam .............................................................................. 118
2.2.2.3. Khả năng đổi mới công nghệ của doanh nghiệp ........... 119
2.2.2.4. Về hiệu quả đầu tư cho khoa học và công nghệ
của Nhà nước ......................................................................... 123
2.2.2.5. Năng lực của các tổ chức trung gian, môi giới ............... 124
2.2.3. Đánh giá thực tiễn phát triển thị trường khoa học và công nghệ
ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .......... 126
2.2.3.1. Những mặt tích cực............................................................... 126
2.2.3.2. Những hạn chế ...................................................................... 128
2.2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ..................................... 132
Kết luận chương 2 ................................................................................................... 137
Ch ng III
QUAN §IÓM Vµ GI¶I PH¸P PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC C¤NG NGHÖ ë
VIÖT NAM TRONG TIÕN TR×NH HéI NHËP KINH TÕ QUèC TÕ
3.1. BỐI CẢNH MỚI V QUAN ĐIỂM PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG KHOA
HỌC V CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN TỚI ........... 137
3.1.1. Bối cảnh quốc tế và trong nước tác động đến phát triển thị trường
khoa học và công nghệ ở Việt Nam trong thời gian tới.......... 137
3.1.1.1. Bối cảnh quốc tế và những tác động của nó đến phát triển
thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam ............... 137
8
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
3.1.1.2. Bối cảnh trong nước và những tác động của nó tới phát
triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam ...... 143
3.1.2. Quan điểm phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế thời gian tới ........... 147
3.1.2.1. Phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam
là một quá trình phát triển nhanh và rút ngắn về thời gian
trên cơ sở tận dụng những cơ hội của tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế ....................................................................... 149
3.1.2.2. Phát triển thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế phải chú trọng
toàn diện cả về số lượng, chất lượng và sự đồng bộ
của các yếu tố cấu thành .................................................... 150
3.1.2.3. Phát triển thị trường khoa học và công nghệ
ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
phải có lộ trình và mô hình phù hợp căn cứ vào điều kiện
thực tiễn nước ta .................................................................... 151
3.1.2.4. Đảm bảo hài hoà các loại lợi ích của các chủ thể
trên thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .......................... 152
3.1.2.5. Phát triển thị trường khoa học và công nghệ
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế phải đặt
trong tổng thể phát triển chung của nền kinh tế
thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam ...... 153
3.2. NHỮNG GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG
KHOA HỌC V CÔNG NGHỆ Ở VIỆT NAM
TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ ........................... 153
3.2.1. Hoàn thiện thể chế, chính sách phát triển thị trường khoa học
và công nghệ ở Việt Nam ................................................................. 153
3.2.1.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách về sở hữu trí tuệ,
chuyển giao công nghệ và cạnh tranh ............................. 154
3.2.1.2. Hoàn thiện chính sách đầu tư từ ngân sách nhà nước
cho phát triển thị trường khoa học và công nghệ .......... 156
3.2.1.3. Thực hiện chính sách ưu đãi thuế linh hoạt để thúc đẩy
sự phát triển của thị trường khoa học và công nghệ ..... 157
Mc lc
9
3.2.1.4. Đảm bảo và tạo điều kiện cho các chủ thể tham gia
thị trường khoa học và công nghệ tiếp cận
được các nguồn vốn tín dụng với lãi suất thấp ............... 158
3.2.1.5. Hoàn thiện chính sách nhập khẩu công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam .............................................................. 159
3.2.2. Nâng cao vai trò quản lý của Nhà nước đối với phát triển
thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam ......................... 160
3.2.2.1. Nâng cao nhận thức, đổi mới tư duy về sự phát triển
của thị trường khoa học và công nghệ
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .......................... 160
3.2.2.2. Nâng cao hiệu lực quản lý và thực thi pháp luật
của nhà nước đối với thị trường khoa học và công nghệ
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .......................... 162
3.2.3. Phát triển các yếu tố cấu thành
thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam ......................... 164
3.2.3.1. Xây dựng một số tổ chức khoa học và công nghệ
đạt chuẩn quốc tế ................................................................. 165
3.2.3.2. Đẩy mạnh việc phát triển các tổ chức trung gian,
môi giới trên thị trường khoa học và công nghệ ............. 166
3.2.3.3. Thúc đẩy việc hình thành và phát triển
các doanh nghiệp khoa học và công nghệ ..................... 168
3.2.3.4. Đẩy mạnh hoạt động của quỹ đầu tư mạo hiểm
nhằm tạo vốn cho các dự án khoa học và công nghệ ...... 170
3.2.4. Nâng cao năng lực các chủ thể tham gia
thị trường khoa học và công nghệ ở Việt Nam
trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế .................................... 171
3.2.4.1. Chủ động nâng cao năng lực của các tổ chức khoa học
và công nghệ trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ....... 172
3.2.4.2. Nâng cao khả năng đổi mới công nghệ của doanh
nghiệp trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế ............ 175
3.2.5. Tranh thủ cơ hội, vượt qua thách thức trong tiến trình hội nhập
kinh tế quốc tế để phát triển thị trường khoa học và công nghệ ......178
3.2.5.2. Những giải pháp từ phía các chủ thể trên thị trường khoa
học và công nghệ ................................................................. 182
Kết luận chương 3 ................................................................................................... 184
10
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
KẾT LUẬN................................................................................................................... 185
PHỤ LỤC 1 ................................................................................................................. 187
PHỤ LỤC 2 ................................................................................................................. 188
PHỤ LỤC 3 ................................................................................................................. 189
PHỤ LỤC 4 ................................................................................................................. 192
PHỤ LỤC 5 ................................................................................................................. 196
PHỤ LỤC 6 ................................................................................................................. 198
PHỤ LỤC 7 ................................................................................................................. 200
PHỤ LỤC 8 ................................................................................................................. 201
PHỤ LỤC 9 ................................................................................................................. 203
TJI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................ 205
Mc lc
11
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CGCN
Chuyn giao công ngh
CM KH-CN
Cách m!ng khoa h#c công ngh
CNH, HĐH
Công nghip hoá, hin đ!i hoá
DNNN
Doanh nghip nhà n*+c
DNNNN
Doanh nghip ngoài nhà n*+c
DNĐTNN
Doanh nghip đ-u t* n*+c ngoài
FDI
Đ-u t* tr2c ti3p n*+c ngoài
GDP
Thu nh5p qu7c dân
HDI
Ch: s7 phát trin con ng*i nh5p kinh t3 qu7c t3
ICT
Công ngh thông tin và truy@n thông
KHKT
Khoa h#c kA thu5t
KH&CN
Khoa h#c và công ngh
KT – XH
Kinh t3 – xã h>i
LLLĐ
L2c l*Ing lao đ>ng
NCKH
Nghiên cKu khoa h#c
NSNN
Ngân sách nhà n*+c
NCPT
Nghiên cKu và phát trin
OECD
TO chKc các n*+c phát trin
12
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
R&D
Nghiên cKu và trin khai
SHCN
SQ hRu công nghip
SHTT
SQ hRu trí tu
TCH
Toàn c-u hoá
TCVN
Tiêu chuUn Vit Nam
TRIPS
Hip đVnh v@ nhRng khía c!nh liên quan đ3n
th*ơng m!i cXa quy@n sQ hRu tài sYn trí tu
WB
Ngân hàng th3 gi+i
WEF
Di\n đàn kinh t3 th3 gi+i
WTO
TO chKc th*ơng m!i th3 gi+i
XHCN
Xã h>i chX ngh]a
Mc lc
13
DANH MỤC BẢNG
Trang
BYng 1.1
Đ-u t* nghiên cKu phát trin t_ ngân
sách liên bang cho các tO chKc nghiên 61
cKu công cXa MA
BYng 2.1
Quá trình h>i nh5p kinh t3 qu7c t3 cXa
Vit Nam liên quan đ3n thV tr* đ*Ic Cdc
100
SHTT Vit Nam cep giai đo!n 2000-2009
BYng 2.3
Cơ ceu vbn bcng bYo h> đ*Ic Cdc SHTT
101
Vit Nam cep giai đo!n 2000-2009
BYng 2.4
HIp đfng chuyn giao quy@n sg ddng
đ7i t*Ing SHCN Q Vit Nam giai đo!n 102
1995-2009
BYng 2.5
HIp đfng chuyn giao quy@n sQ hRu công
104
nghip Q Vit Nam giai đo!n 1997-2009
BYng 2.6
S7 l*Ing các tO chKc Nghiên cKu và
Phát trin (NCPT) Q Vit Nam tính đ3n 106
31/12/2005
BYng 2.7
Các doanh nghip ho!t đ>ng khoa h#c
107
và công ngh Q Vit Nam
BYng 2.8
S7 l*Ing doanh nghip ngành thâm ddng
108
máy móc và công ngh Q Vit Nam
14
BYng 2.9
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
Phân tích các mdc tiêu đ-u t* đOi m+i
108
công ngh cXa doanh nghip Q Vit Nam
BYng 2.10 Cơ ceu chi ngân sách nhà n*+c cXa Vit Nam 109
BYng 2.11 FDI đ-u t* vào các l]nh v2c KH&CN Q
111
Vit Nam giai đo!n 1988-2009
BYng 2.12 S7 bài báo cXa Vit Nam và m>t s7
n*+c ASEAN đbng trên các t!p chí đ*Ic
113
xg lý bQi ISI Web of Science giai đo!n
2000-2009
BYng 2.13 S7 trích dpn bài báo và ch: s7 h cXa m>t
115
s7 qu7c gia nbm 2007
BYng 2.14 Đơn sáng ch3 trong n*+c và qu7c t3 cXa
115
Vit Nam và cXa m>t s7 qu7c gia
BYng 2.15 Tác đ>ng cXa h>i nh5p kinh t3 qu7c t3
đ3n nbng l2c sáng t!o công ngh cXa
116
các tO chKc khoa h#c và công ngh Q
Vit Nam
BYng 2.16 Tiêu chí và mKc đ> đánh giá nbng l2c
h>i nh5p qu7c t3 cXa tO chKc khoa h#c 116
và công ngh Vit Nam
BYng 2.17 Các doanh nghip ho!t đ>ng khoa h#c
117
và công ngh Q Vit Nam
BYng 2.18 Cơ ceu nhu c-u công ngh cXa doanh
119
nghip Vit Nam
BYng 2.19 Đ-u t* cho nghiên cKu khoa h#c cXa
các doanh nghip Vit Nam chia theo 119
ngufn v7n đ-u t*
Mc lc
BYng 2.20 Đ-u t* cho nghiên cKu khoa h#c cXa
các doanh nghip Vit Nam chia theo 120
mdc đích đ-u t*
BYng 2.21 S7 cán b> khoa h#c kA thu5t cXa doanh
120
nghip Vit Nam
BYng 2.22 Trình đ> thi3t bV, công ngh cXa doanh
121
nghip Vit Nam nbm 2001
BYng 2.23 Tác đ>ng cXa h>i nh5p kinh t3 qu7c t3
đ3n khY nbng đOi m+i công ngh, ti3p
121
nh5n công ngh cXa doanh nghip Vit
Nam
BYng 2.24 Tình hình sg ddng kinh phí s2 nghip
122
khoa h#c giai đo!n 2006- 2010
BYng 2.25 Các nhân t7 Ynh h*Qng đ3n khY nbng
đOi m+i công ngh, ti3p nh5n công ngh 123
m+i cXa doanh nghip Q Vit Nam
BYng 2.26 Ch: tiêu x3p h!ng nbng l2c đOi m+i công
ngh cXa doanh nghip Vit Nam nbm 128
2009
15
16
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ
Trang
Hình 1.1
Các y3u t7 ceu thành thV tr*ng đ-u t* nghiên 107
cKu và đOi m+i công ngh
Biu đf 2.2
Cơ ceu nhân l2c chet l*Ing cao
ngành khoa h#c và công ngh, giáo
112
ddc và đào t!o trên tOng nhân l2c
chet l*Ing cao Q Vit Nam (%)
Biu đf 2.3
Ngufn g7c xuet xK công ngh mà
doanh nghip Vit Nam mu7n ti3p 118
nh5n (nbm 2004)
Biu đf 2.4
Y3u t7 khi3n doanh nghip Vit Nam
132
khó đOi m+i công ngh
LỜI MỞ ĐẦU
Xây dựng và phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội
chủ nghĩa trong tiến trình HNKTQT là một trong những nhiệm vụ
trọng yếu trong công cuộc đổi mới do Đảng Cộng sản Việt Nam khởi
xướng và lãnh đạo. Nhiệm vụ này gắn với việc phát triển các loại thị
trường, trong đó có thị trường KH&CN. Việc phát triển thị trường
KH&CN sẽ giúp tăng cường tiềm lực KH&CN quốc gia, gắn kết
nghiên cứu khoa học với thực tiễn sản xuất, kinh doanh, tạo động lực
cho nền kinh tế nước ta phát triển nhanh, bền vững và chủ động hội
nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
Thực tiễn sau hơn 25 năm đổi mới, đặc biệt là khi Luật KH&CN
năm 2000 ra đời và Chính phủ phê duyệt Đề án phát triển thị trường
KH&CN (Quyết định số 214/2005/QĐ-TTg ngày 30/8/2005 của Thủ
tướng Chính phủ), thị trường KH&CN ở nước ta đã có bước phát
triển và đạt được một số kết quả quan trọng. Quy mô và tốc độ phát
triển của thị trường KH&CN có sự gia tăng về số lượng và loại hình
hàng hoá KH&CN, số lượng các chủ thể tham gia thị trường, số
lượng các giao dịch trên thị trường, đội ngũ nhân lực KH&CN... Mặc
dù vậy, đến nay thị trường KH&CN ở Việt Nam vẫn là thị trường ở
trình độ thấp, chưa phát triển đồng bộ và đầy đủ. Điều này được thể
hiện ở các nội dung như: Số lượng hàng hoá KH&CN, số lượng các
doanh nghiệp KH&CN dù đã nhiều thêm nhưng chỉ chiếm tỷ lệ nhỏ
so với yêu cầu phát triển của nền kinh tế trong bối cảnh HNKTQT;
Năng lực sáng tạo, năng lực hội nhập quốc tế của các tổ chức
KH&CN còn thấp so với các nước trong khu vực và trên thế giới;
Nhu cầu đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp chưa cao; Các yếu
tố cấu thành thị trường KH&CN phát triển chưa đồng bộ, đặc biệt là
các cơ chế, chính sách cụ thể tạo điều kiện và cơ sở pháp lý cho việc
phát triển thị trường KH&CN còn bất cập, chưa theo kịp tình hình...
Hiện nay, Việt Nam đang trong quá trình hội nhập sâu hơn vào nền
kinh tế thế giới. Riêng đối với lĩnh vực thị trường KH&CN, Việt Nam
18
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
đã thực hiện những cam kết trong các định chế, hiệp định song
phương và đa phương như: Không phân biệt đối xử giữa chủ thể
trong nước với chủ thể nước ngoài; Thực hiện bảo hộ quyền SHTT
theo các cam kết quốc tế; Thực hiện các nghĩa vụ thành viên trong các
hiệp định quốc tế... Tuy nhiên, với thực trạng chưa phát triển đồng
bộ và đầy đủ của thị trường KH&CN, khi tham gia vào các định chế,
hiệp định quốc tế trong tiến trình HNKTQT, Việt Nam sẽ gặp phải
những khó khăn, thách thức trong phát triển thị trường KH&CN thời
gian tới. Trong khi đó, Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011-2020
do Đại hội XI của Đảng đề ra đã xác định phải phát triển nhanh và
bền vững, phát huy tối đa nhân tố con người, coi phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao là khâu đột phá, phát triển mạnh mẽ lực
lượng sản xuất dựa trên trình độ KH&CN cao đồng thời hoàn thiện
quan hệ sản xuất và thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN để
thực hiện cho được mục tiêu đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành
nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và nhu cầu phát triển đất
nước như vậy, vấn đề đặt ra là, phải phát triển thị trường KH&CN như
thế nào để có thể khai thác, tận dụng tốt những cơ hội và vượt qua
những thách thức do tiến trình HNKTQT mang lại? Làm thế nào để
việc phát triển thị trường KH&CN trở thành nhân tố quan trọng thúc
đẩy phát triển kinh tế - xã hội của đất nước và góp phần vào việc hội
nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu rộng hơn? Đó là các vấn đề lớn,
cần được nghiên cứu, luận giải, phân tích cả trên phương diện lý luận
và thực tiễn để có thể tìm ra câu trả lời định hướng cho sự phát triển
thị trường KH&CN ở Việt Nam trong những năm tiếp theo. Việc tìm
ra câu trả lời cũng góp phần thực hiện quan điểm chỉ đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam trong Văn kiện Đại hội XI: "KH&CN là động lực
then chốt của quá trình phát triển nhanh và bền vững. Các hoạt động
KH&CN phải hướng trọng tâm vào việc phục vụ công nghiệp hoá,
hiện đại hoá đất nước" [49, tr. 132].
Vì vậy, chúng tôi xin trân trọng giới thiệu cuốn sách: “Phát triển
thị trường KH&CN ở Việt Nam. Thực trạng và giải pháp" để bạn đọc
tham khảo.
Ch ng I. C s lý lun và thc tin phát trin th trng khoa h"c…
19
Ch ng I
C¥ Së Lý LUËN Vµ THùC TIÔN PH¸T TRIÓN
THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ
TRONG TIÕN TR×NH HéI NHËP KINH TÕ QUèC TÕ
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỊ TRƯỜNG KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ TRONG TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ
QUỐC TẾ
1.1.1. Tổng quan về thị trường khoa học và công nghệ
1.1.1.1. Khái niệm thị trường khoa học và công nghệ
Đến nay có nhiều cách tiếp cận và định nghĩa khác nhau về thị
trường KH&CN.
Cách tiếp cận theo nghĩa hẹp. Cách tiếp cận này cho rằng, chỉ có
công nghệ mới có thể mua bán, trao đổi, còn khoa học do các tính
chất đặc biệt của nó nên không thể mua bán được.
Cách tiếp cận này chỉ ra khoa học, với tư cách là "hệ thống tri
thức về các hiện tượng, sự vật, quy luật của tự nhiên, xã hội và tư
duy" [125, tr.1] thì mục tiêu của nó là phát triển tri thức của con
người, nâng cao hiểu biết, trí tuệ của con người nên khoa học có mục
tiêu và mục đích văn hoá và giáo dục chứ không phải là mục tiêu
hàng hoá để có thể mua, bán được... đồng thời nếu quan niệm khoa
học là hàng hoá thì khó xác định quyền sở hữu, do đó khó có thể mua
bán được. Cách tiếp cận này quan niệm chỉ tồn tại thị trường công
nghệ và cần có sự phân biệt rõ ràng giữa khoa học với công nghệ.
Các tiếp cận theo nghĩa rộng. Cách tiếp cận này không tách bạch
giữa khoa học với công nghệ, tiếp cận thị trường KH&CN như là một
thị trường đặc biệt diễn ra các hoạt động mua bán, trao đổi sản phẩm
và dịch vụ KH&CN. Trong đó sản phẩm KH&CN là kết quả hoạt
20
PH¸T TRIÓN THÞ TR¦êNG KHOA HäC Vµ C¤NG NGHÖ ë VIÖT NAM:…
động trí tuệ của con người trong quá trình nghiên cứu, sáng tạo
KH&CN và có giá trị nhất định trên thị trường. Dịch vụ KH&CN là
kết quả của quá trình làm cho sản phẩm KH&CN thâm nhập vào thị
trường dễ dàng và thuận lợi hơn.
Cơ sở của quan điểm này cho rằng hoạt động nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ ngày nay có mối quan hệ chặt chẽ và
không tách rời với nhau. Các sản phẩm KH&CN ngày nay được tạo
ra đều phải trải qua một chuỗi các hoạt động liên tiếp, gắn kết nhau
gồm nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng, dịch vụ KH&CN,
CGCN, phát triển công nghệ... và có sự chồng lấn, đan xen lẫn nhau
giữa các hoạt động nghiên cứu này. Đây là cách tiếp cận phổ biến
hiện nay về thị trường KH&CN.
Ở nước ta hiện nay, cách tiếp cận về thị trường KH&CN theo
nghĩa rộng được sử dụng phổ biến, tiêu biểu cho cách tiếp cận này là
các định nghĩa về thị trường KH&CN của GS. TS. Nguyễn Đình Hương:
“Thị trường KH&CN là nơi diễn ra các hoạt động mua bán, chuyển
giao quyền sở hữu có trả tiền những sản phẩm KH&CN đã được vật
chất hoá dưới dạng bí quyết, bản vẽ, mô hình của những sản phẩm
hay phương pháp, quy trình sản xuất và quản lý, patent, licence, v.v..
và những dịch vụ có liên quan tới việc mua – bán, chuyển giao ấy”
[74, tr. 105]; TS. Nguyễn Thị Hường: “Thị trường KH&CN là một
thuật ngữ dùng để chỉ một loại thị trường mà trong đó diễn ra sự
mua bán, trao đổi hàng hoá là sản phẩm/dịch vụ của hoạt động
KH&CN” [77, tr. 9] và của PGS. TS. Phạm Văn Dũng: "Thị trường
khoa học - công nghệ là thị trường mà ở đó hàng hoá là các phát
minh khoa học, công nghệ; các dịch vụ khoa học - công nghệ gồm cả
hữu hình và vô hình, vật chất và phi vật chất trong một môi trường
thể chế xác định"[34, tr. 27].v.v.
Các định nghĩa về thị trường KH&CN này về cơ bản đã đề cập
đến các vấn đề về không gian, môi trường và các yếu tố cấu thành thị
trường cho các hoạt động mua bán, trao đổi các sản phẩm, dịch vụ
KH&CN. Tuy nhiên các định nghĩa này chưa đề cập nhiều đến yếu tố
quốc tế khi xem xét thị trường KH&CN trong bối cảnh và tiến trình
HNKTQT.
- Xem thêm -