Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Phân tích thiết kế hệ thống website bán điện thoại...

Tài liệu Phân tích thiết kế hệ thống website bán điện thoại

.PDF
34
1
94

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống website bán điện thoại Lớp INPG15 Nhóm 12 NGUYỄN TÔN TÚ - 20158412 ĐÀO MẠNH LINH - 20158216 NGUYỄN THỊ THỦY - 20168524 NGUYỄN QUỲNH TRANG - 20168822 HOÀNG THỊ MƠ – 20168743 Giáo viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Bá Ngọc 1 Mục lục: Kế hoạch thực hiện Phần I: Phân tích Chương 1. Xác định yêu cầu: Chương 2. Mô hình chức năng 2.1. Mô hình hoạt động kinh doanh 2.2. Đặc tả ca sử dụng Chương 3. Mô hình cấu trúc 3.1. Mô hình cấu trúc hệ thống Chương 4. Mô hình hành vi 4.1. Biểu đồ tuần tự biểu diễn tương tác 4.2. biểu đồ trạng thái Phần II: Thiết kế Chương 1. Kiểm tra, xây dựng phương hướng 1.1. Kiểm tra các nội dung 1.2. Xây dựng phương hướng thiết kế Chương 2. Thiết kế lớp và phương thức Chương 3. Thiết kế lưu trữ Chương 4. Thiết kế giao diện Chương 5. Thiết kế tầng kiến trúc vật lý 2 Kế hoạch thực hiện Các nhiệm vụ cần phải làm: 1. Xác định yêu cầu 2. Phân tích chức năng 3. Phân tích cấu trúc 4. Phân tích hành vi 5. Cân bằng các mô hình phân tích 6. Thiết kế lớp và 3 phương thức 7. Thiết kế lưu trữ 8. Thiết kế giao diện 9. Thiết kế kiến trúc vật lý Tổng thời gian làm: 12 tuần Nhân lực: 5 người Công việc Xác định yêu cầu, phân tích chức năng hệ thống Phân tích cấu trúc T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Kết quả cần đạt Xác định được mục đích hệ thống, đối tượng hệ thống hướng đến, những yêu cầu chức năng cần thiết Phân tích và xác định các lớp cần thiết cho chức năng đã phân tích Phân tích hành vi Phân tích hành vi của người sử dụng ở từng chức năng Cân bằng và thống nhất giữa các mô hình đã phân tích Tử 3 mô hình trên đưa ra 1 thống nhất chung cho hệ thống Thiết kế lớp và phương thức Xây dựng những modun cần thiết khi thao tác với hệ thống Thiết kế lưu trữ Thiết kế giao diện Thiết kế kiến trúc vật lý Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu để lưu trữ Xây dựng giao diện cho hệ thống Đưa ra những yêu cầu về mặt vật lý cần thiết khi chạy hệ thống 3 Phần I: Phân tích Chương 1. Xác định yêu cầu hệ thống: I. Yêu cầu phi chức năng: 1. Yêu cầu vận hành:  Hệ thống bán hàng qua internet sẽ vẽ cơ sở dữ liệu thông tin, trong đó có cơ sở về điện thoại (ví dụ : tên máy , hãng máy , số ID, giá…).  Hệ thống bán hàng trên internet sẽ lưu trữ các đơn đặt hàng trong hệ thống đặt hàng của khách hàng( tên, địa chỉ khách hàng,...)  Thống kê truy cập: Thống kê số lượng người dùng đã truy cập vào website 2. Tính khả dụng:  Phù hợp với nhu cầu, dễ dàng sử dụng 3. Yêu cầu hiệu suất  Xử lý nhanh, khả năng tải dữ liệu tốt 4. Yêu cầu bảo mật:  Bảo mật thông tin khách hàng như địa chỉ, số điện thoại,… 5. Yêu cầu về văn hóa chính trị  Không bình luận thiếu văn hóa, xúc phạm vùng miền, tôn giáo, dân tộc trên hệ thống II: Yêu cầu chức năng 1. Duy trì thông tin sản phẩm:  Mỗi ngày, hệ thống bán hàng trên Internet sẽ nhận được bản cập nhật từ hệ thống phân phối sẽ được sử dụng cho cơ sở dữ liệu. Một số điện thoại mới sẽ được thêm vào, một số sẽ bị xóa và một số khác sẽ được sửa đổi (ví dụ: giá mới, hãng máy mới ) 4  Người xem có thể xem thông tin về điện thoại: tên điện thoại, hãng sản xuất, giá, tình trạng còn hàng hay hết hàng 2. Quản lý thông tin:  Hệ thống bán hàng qua internet cung cấp thêm cơ hội tiếp thị điện thoại cho khách hàng hiện tại và khách hàng mới. Việc cung cấp một cơ sở dữ liệu để quản lý thông tin 1 cách nhanh gọn chính xác nhất, tránh mất mát thông tin cũng như xáo trộn thông tin.  Người xem có thể bình luận về sản phẩm, nội dung và thông tin người bình luận cần lưu trong database  Người quản lý có thể quản lý được các thông tin về đơn hàng, hàng, người mua,… 3. Đặt đơn hàng  Khách hàng sẽ truy cập hệ thống bán hàng qua internet để tìm điện thoại quan tâm. Một số khách hàng sẽ tìm kiếm cụ thể cho tên máy, hãng máy.  Khi khách hàng tìm thấy tất cả các điện thoại mình muốn, khách hàng sẽ kiểm tra: bằng cách nhập tên cá nhân, e-mail, địa chỉ, thẻ tín dụng) và thông tin về đơn hàng.  Hệ thống sẽ xác minh thông tin thẻ tín dụng của khách hàng với trung tâm thanh toán thẻ tín dụng trực tuyến và đặt hàng hoặc từ chối thông tin đó.  Khách hàng cũng sẽ có thể kiểm tra xem các cửa hàng ưa thích của họ có điện thoại trong kho hay không.  Khách hàng cũng có thể duyệt sản phẩm trên trang web và nhấn nút đặt hàng sản phẩm đã chọn. 5 Chương 2: Mô hình chức năng I: Mô hình hoạt động kinh doanh Từ các chức năng trên ta có hô hình hoạt động kinh doanh như sau II. Đặc tả ca sử dụng: 1. Hệ thống đặt hàng 1.1. Đặc tả UC mua hàng Tên ca: Đặt hàng Mức quan trọng: Cao Tác nhân chính: Khách hàng UC cho phép khách hàng chọn sản phẩm cần mua 6 Luồng sự kiện chính: 1. Khách hàng chọn sản phẩm cần mua 2. Hệ thống sẽ hiển thị sản phẩm trong mục đã chọn 3. Khách hàng xem thông tin về sản phẩm 4. Khách hàng gọi ca sử dụng quản lý đơn hàng 5. Nếu hệ thống hiển thị có sản phẩm cần mua, khách hàng gọi ca thanh toán. Nếu không thì thực hiện luồng sự kiện rẽ nhánh A1. 6. Khách hàng rời trang web Luồng sự kiện rẽ nhánh A1: 1. Khách hàng chọn mua những sản phẩm khác 2. Quay lại bước 4,5 của luồng sự kiện chính Luồng sự kiện tương đương: 4a-1: Khách hàng gửi yêu cầu chọn 1 sản phẩm đến hệ thống 4a-2: Lặp lại các bước từ 1 đến 4 cho tới khi khách hàng gọi ca thanh toán hoặc rời hệ thống 6a: Khách hàng hủy đơn hàng 7 Đặc tả UC thanh toán 1.2. Tên ca: Thanh toán Mức quan trọng: cao Tác nhân: Khách hàng Mô tả: UC cho phép khách hàng tạo đơn hàng để tiến hành thanh toán sản phẩm đã chọn Luồng sự kiện chính: 1. Khách hàng ấn nút thanh toán để tạo đơn hàng 2. Trong form thanh toán hệ thống hiển thị thông tin sản phẩm và 1 số thông tin mặc định cho đơn hàng 3. Khách hàng cung cấp các thông tin như: họ tên, địa chỉ, địa chủ mail 4. Chọn gửi đơn hàng. Nếu đơn hàng đã nhập đúng thì thực hiện bước 5 nếu sai thực hiện sự kiện rẽ nhánh A1 5. Khách hàng chọn hình thức thanh toán 6. Hệ thống thông báo giao dịch thành công 7. UC kết thúc Luồng sự kiện rẽ nhánh: A1: Đơn hàng nhập sai 1. Hệ thống thông báo việc tạo đơn hàng không thành công 2. Hệ thống hiển thị lại form thông tin, nếu muốn ngưng giao dịch thì thực hiện luồng sự kiện A2. 3. Quay lại bước 4 của luồng sự kiện chính A2: khách hàng hủy đơn hàng 1. Khách hàng nhấn hủy bỏ đơn hang 2. Hệ thống hiển thị lại danh sách sản phẩm để khách hàng thực hiện giao dịch mới 3. Uc kết thúc 8 1.3. Đặc tả uc tiếp nhận đơn hàng: Tên UC: Nhận đơn hàng Mức quan trọng: cao Tác nhân: Người quan lý Mô tả: Cho phép người quản lý nhận các thông tin về đơn hàng của khách hàng Luồng sự kiện chính: 1. Hệ thống thông báo có đơn hàng mới 2. Người quản lý chọn xem đơn hàng mới 3. Hệ thống hiển thị thông tin về đơn hàng mà người quản lý muốn xem 4. Người quản lý xem các yêu cầu của đơn hàng 5. UC kết thúc 1.4. Đặc tả uc giao cho nhân viên thực hiện Tên UC: giao cho nhân viên Mức quan trọng: vừa Tác nhân: Người quản lý Luồng sự kiện chính: 1. Người quản lý chọn nhân viên để thực hiện giao hàng 2. Giao đơn cho nhân viên 3. UC kết thúc 9 2. Hệ thống quản lý sản phẩm: 2.1 Đặc tả uc quản lý sản phẩm: Tên UC: quản lý sản phẩm Mức quan trọng: cao Tác nhân: Người quản lý Mô tả: UC cho phép người quản lý thêm, sủa, xóa, thay đổi thông tin của các sản phẩm 10 Luồng sự kiện chính: 1. Người quản lý chọn các kiểu tác động lên sản phẩm: a. Thêm sản phẩm: 1. Hiển thị form nhập thông tin sản phẩm 2. Người quản lý nhập thông tin sản phẩm 3. Nhấn nút lưu thông tin sản phẩm 4. Nếu thành công thì thực hiện bước tiếp nếu sai thực hiện sự kiện rẽ nhánh A1 5. Lưu thông tin sản phẩm b. Thay đổi thông tin sản phẩm: 1. Hệ thống hiển thị form sửa thông tin của sản phẩm 2. Người quản lý nhập các thông tin cần thay đổi 3. Nhấn nút lưu thông tin 4. Nếu thành công thực hiện bước 5 nếu sai thức hiện luồng sự kiện rẽ nhanh A1 5. Lưu thông tin sản phẩm c. Xóa sản phẩm: 1. Người quản lý chọn sản phẩm cần xóa 2. Nhấn nút xóa để thực hiện loại bỏ sản phẩm 3. Hệ thốn hiển thị thông báo xác nhận loại bỏ. nếu người quản lý đồng ý thì thực hiện bước tiếp nếu không thì thực hiện bước 5 4. Thông báo sản phẩm đã được xóa 5. Hiển thị lại danh sách sản phẩm 2. UC kết thúc 11 Luồng sự kiện rẽ nhánh A1: 1. Hệ thống thông báo việc nhập dữ liệu không hợp lệ 2. Người quản lý nhập lại thông tin 3. Quay lại bước 3 của luồng sự kiện chính 3. Hệ thống xem thông tin: 3.1 Đặc tả UC xem thông tin sản phẩm Tên UC: Xem thông tin sản Mức quan trọng: cao phẩm Tác nhân: Người quản lý, khách hàng Mô tả: Cho phép người quản lý, khách hàng, xem thông tin về các sản phẩm Luồng sự kiện chính: 1. Người quản ly, khách hàng chọn sản phẩm cần xem 2. Form xem thông tin sản phẩm xuất hiện, hệ thống hiển thị thông tin về sản phẩm được hiển thị 3. Người quản lý, khách hàng xem thông tin chi tiết về sản phẩm được hiển thị 4. UC kết thúc 12 3.2 Đặc tả UC xem thông tin đơn hàng Tên uc: Xem thông Mức quan trọng: vừa tin đơn hàng Tác nhân: Ngưởi quản lý Mô tả: cho phép người quản lý xem thông tin về đơn hàng đã được lưu trữ trong hệ thống Luồng sự kiện chính: 1. Người quản lý chọn đơn hàng cần xem 2. Form xem thông tin đơn hàng xuất hiện, hệ thốn hiển thị thông tin về đơn hàng mà người quản lý đã chọn 3. Người quản lý xem thông tin chi tiết về đơn hàng 4. UC kết thúc 4. Hệ thống đăng nhập: 4.1 Đặc tả UC đăng nhập: Tên UC: Đăng nhập Mức quan trọng: vừa Tác nhân: Người quản lý Mô tả: UC cho phép admin đăng nhập vào hệ thống Luồng sự kiện chính: 1. Chọn chức năng đăng nhập 2. Form đăng nhập hiển thị 3. Nhập user, mật khẩu vào form đăng nhập 4. Hệ thống kiểm tra 13 5. Nếu đăng nhập thành công thì đến bước 6. Nếu nhập sai thì chuyển sang luồng sự kiện nhánh A1 6. UC kết thúc Luồng sự kiện rẽ nhánh: 1. Hệ thống thông báo quá trình đăng nhập không thành công 2. Chọn đăng nhập lại 3. Hệ thống yêu cầu thành viên nhập lại 4. Nếu đồng ý thì quay về bước 2 của luồng sự kiện chính 14 Sơ đồ ca sử dụng tổng quan TÍNH CHI PHÍ UCP UUCW = (2 x 5) + (4 x 10) + (4 x 15) = 110 UAW = (0 x 1) + (0 x 2) + (4 x 3) = 12 BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ PHỨC TẠP KỸ THUẬT-CÔNG NGHỆ TT I 1 Các hệ số Hệ số KT-CN (TFW) Hệ thống phân tán (Distributed System) Giá trị xếp hạng Kết quả Ghi chú 2 1 5 3 10 3 15 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 II Tính chất đáp ứng tức thời hoặc yêu cầu ñảm 1 bảo thông lượng (response throughput performance objectives) Hiệu quả sử dụng trực tuyến (end user 1 efficiency online) Độ phức tạp của xử lý bên trong (complex 1 internal processing) Mã nguồn phải tái sử dụng được (Code must be 1 reuseable) Dễ cài đặt (Easy to install) 0.5 Dễ sử dụng (Easy to use) 0.5 Khả năng chuyển đổi (Portable) 2 Khả năng dễ thay đổi (Easy to change) 1 Sử dụng đồng thời (Concurrent) 1 Có các tính năng bảo mật đặc biệt 1 Cung cấp truy nhập trực tiếp tới các phần mềm 1 third party Yêu cầu phương tiện đào tạo đặc biệt cho 1 người sử dụng Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF) Total IF = 42 5 5 5 5 5 5 3 3 3 3 0 5 0 5 0 1.5 1.5 0 5 0 5 0 3 3 TCF = 0.6 + (42/100) = 1.02 BẢNG TÍNH TOÁN HỆ SỐ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ NHÓM LÀM VIỆC, HỆ SỐ PHỨC TẠP VỀ MÔI TRƯỜNG TT I 1 2 3 4 5 6 7 8 II III IV Các hệ số tác động môi trường Hệ số tác động môi trường và nhóm làm việc (EFW) Đánh giá cho từng thành viên Có áp dụng qui trình phát triển phần mềm theo mẫu RUP và có hiểu biết về RUP Có kinh nghiệm về ứng dụng tương tự (application experiences) Có kinh nghiệm về hướng ñối tượng (Object Oriented) Có khả năng lãnh đạo Nhóm Tính chất năng động Đánh giá chung cho Dự án Độ ổn định của các yêu cầu Có sử dụng các nhân viên làm Part-time (một phần thời gian) Dùng ngôn ngữ lập trình loại khó Hệ số phức tạp về môi trường (EF) Độ ổn định kinh nghiệm (ES) Nội suy thời gian lao động (P) Giá trị xếp hạng Đánh giá Kết quả độ ổn định KN 16 17 2 3 0,6 3 2 3 3 1,5 2 1,5 3 3 0 0 6 0 0 0,89 0,1 0,1 0,1 0,6 0 1 0 0 2,5 32 16 ECF = 1.4 + (-0.03 x 17) = 0.89 UCP = (UUCW + UAW) x TCF x ECF UCP = (110 + 12) x 1.02 x 0,89 = 110.75 Ước lượng công số = UCP x giờ/UCP Ước lượng công số = 110,75 x 32 = 3544 giờ 17 Chương 3: Mô hình cấu trúc 3.1. Đặc tả lớp lĩnh vực bằng thẻ CRC 18 3.2. Mô hình cấu trúc hệ thống Xét từ bài toán quản lý bán hàng và use case chi tiết đã xây dựng ở trên chúng ta có thể liệt kê các lớp cơ bản như người quản lý, khách hàng, hàng, đơn hàng. Ta có như hình sau: 19 Chương 4: Mô hình hóa hành vi 4.1. Biểu diễn tương tác bằng biểu đồ tuần tự a. Biểu đồ tuần tự cho chức năng đăng nhập 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan