NHỮNG HÓA CHẤT VÀ DUNG DỊCH
KIể M NGHIỆM
Mục LỤC
NHỮNG HỚẦ CHẨT VÀ. DUNG DỊCH KÍỀM NGHIỆM
Trang
Các ckát chỉ th ị dùng troiíg phươxig pkáp định ỉượng tkề tích và pỉiương phảp
so màu
78S
(Jác dung dịclì chuằĩi độ
794
Gác tliiiổc tk ử
806
CÁC CHẪT CHỈ
PHƯƠNG P H Á P
Đ ỊN H L Ư Ợ N G THỀ. TÍCH VẦ P H Ư Ơ N G P H Ấ P s o MÀU
TH Ị D Ù N G
THONG
Ạ iiia riĩầ ể ỏ
lĩỉdraỉ của í,% dioxianỉraqiiim n-3-nalri sunfonat
Ci4H707SNa, H 2O
P.t.L 360,27
Tinh tỉiề hinh kim hay bột vàng caiTẰ. Tan trong- nươc và cồn nỏỉig\ Không tan
trong- benzeii và cỉoroloc.'
Chuyền màu từ vàng sang hồng trong khoảng pH 3>7 — 5/2=
Đ im g địeli eliỉ thị«-Hòa tan OjlOg alizarin đỏ troĩiơ ntrớc và thêm 11 ước vừa
đủ íOOml
'A iiia rÌẩ i v à n g
Ặ» Nỉtro-V-oxiazobenzen-3'-M itri cacboxỉlaỉ
CiaHgOgNgNa
. P,tX, 309,21
Bột kết tinh vàng nhạt ỉiay đỏ nâu. ít tan trong nước và cồn.
Chuyền màu từ vàng sang tím, hồnơ trong khoảnơ pH iOji — 12;1.
D m ig d ịeh ekl th ị. Hòa tan OylOg alizarin vàng đã táĩì ĩihỏ trong nước, bằng
đưn cách tỉiủy. đề nguội và thêm nước vừa đủ íOOniL
Bromocrezoia đo tia
I)ibromo-o-crezoỉasunfúĩìfiaỉein
C21H16O5B12S .
p ,ti. 540,24
Bột kểt tỉnh trắng ỉiay vàng liồng. ít tan trong nước, tan trọng cồn.5 dung dịch
ainoniac và các dung dịcli kiềm và cacbonat kiềm.
Chuyên màu từ vàng nhạt sang tím đỏ tía trong khoảng pH 5,2 — 6 ,8 »
D iing cỉỉeh eliỉ tỉi|«
1. Hòa OylOg broniocrezola đỏ tía đã tán nhỏ trong 20ml cồn ấm và thêm nước
vừa đủ lOOml.
2, Nghieo. 0,10g broniocrezola đỏ tía trong cổi với 3,7ml duỉig dịch natri hidroxit
0 , 0 5 sau đó thêm nước mới đun sôi đễ'ĩiguội vừa đủ '250mL
B r 0 m@cr@%©ia ' ItJc
Teỉvabromo-.ĩìì-crezữkmunfonftaìein
C2ỉHi405Bi^S
P.t.L 698,04
Bột k ết tin h , lìiàii náu n liạ t. í t taB trong ĩỉirớc, tan hơĩì troBg C0I3, ta n troBg
các duĩiÊẸ dịch kiềm ioânư.
Chuyền màu từ vàng qua lục sai]^ '' í ^ hoíig khoảng pH 3j8 •— 5,4.
Đmng d ịeli chỉ th ị. Nghiền 0J.0
t /olalục trong cổi với 2,9rnỉ dung địch
ỉiatri hidroxit (),05N và thêm ĩiươe ỉ?iìCí i 5„Ị. 0\Ji. \X'^ ngiỊỘÌ vừa đủ 200mỉ.
■
S r a a i o f a n o ia nãĩếh
Tetrabromof eĩìoỉa siinforiftalein
C19H.10O5B14S
P.t.L 670.0
Bột kết tinh .mịn, màu hồỉig vànơ nhạt; Khổ tan trong nước, dỗ tan trong con
và eác dung dịcỉì kiềĩìi.
Chuyền màu từ vàng qua lục đến tím xanh trong kỉioảỉiơ- pH 3,0 •—- 4j6.
p iiĩìg clịclì, cliỉ thị*
í.. Hòa tan 0,10g bromofenola xanh đã tán nhỏ trongf 20ml cồn nóng ; đề nguội,
thêm nước vừa đủ 100niL
2, Nghiên. 0,10g bx’omofenoia xanh troBg .cổị vởi 3,0rnl. diưig dịcli ỉiatri, hidroxit
O.OÕN, sau'khi tan thêm nước mới đun sồi đề nguội vừa đủ 250mL
Br®m 0 Ếhỉffi©la nm%h
C27H2805Br2S ■■
D ihr om ũ Ih ỉm oỉasu n f OĩìfiũỈ€Ì ĨI
■
P.tX 624,4
Bột kết tinh trắno*. Rất kỉió tan troBg ĩìiĩớc, dễ tan troĩig cồn, ete. dung dịch amoBiac. các duĩig dịch kiềm và cacboBat kiềm.
Chuyền màu từ. vàng qua ỉục đểii xanh trorig khoảag pH 65O.— 7.6.
Dmug ảịũh eM tliị*
1. Hòa taìì 0,10g broiiiothinioỉa xaỉili với 3í2m.l diing dịcỉi ĩiatri hidroxit 0j05N
và 5mỉ CỒB. đun nóng và thêm cỗn 20'^^ vừa đủ 250mL
2. Hòa tan O/lOg bromothiinola xaĩih đã tán nhỏ troBơ 20ml COO ấm và sau khi ■
nguội thêm nước vừa đủ lOOiĩiL
Chỉ t hi ụạn năng
Đ ỉèii elìế. Hòa tan 0,10g bromotliimola xaĩiỉi, O/iOg metila đỏj0/10g st-ìiaptola»
Itaìeỉỉì, 040ff tbiriiolaftalein và ' O/ÍOg fenolaftaleiii troỉig cồn và thêm CỒB vừa
■đủ oOOmL
Chỉ thị đỗi mảu tĩoiv^ khoảng pH 4 — 1 1 .
pH
; -Màu ,
pH
íMãu
4
8
iục
đỏ
5
9
xanh lục
• da- cam.
6
. vằng'
10
xanh tím
7 _
vàng ỉục
11
tím đỏ
Kiêm tra sự cliiiyễn.màii eủa cliỉ thị vạB năng bằĩìg các dung dịch đệm«
. . .
784 .
Cong© đ ồ
D if eMÌỈa-ế,V-bis-(2-azo-í-aminonaf talein-ị-ỉiũtri sĩỉiìỊonat)
. CegHasOgNeSaNas,,
- R t X '696,67
Bột đỏ' tỉiẫm. Khổ tan troĩig Bước ỉạnh^ kiềm và cồiìs dễ tan troỉig nước
nóng, kliông taĩi trong phần ỉớn các duug môỉ him cơ.
Ghưyễn màu từ tím xanh sarẲg đỏ trong khoảng pH 3^0
5,2,
D nng dịcli ũliỉ ili|. Hòa tan O.lOg congo đỏ trong 20mỉ cồìi và thêm nước
vừa đủ lOOmL
G ỉắy eỡiigỡ ểỏ. Tẫrii dung dịch chi thị vào gỉấy ỉọc trắng^ và đễ khô trong
khÔDg khí, ở chỗ tổỉ, không cổ hơi axit và amoBÌac«
. C rez@ ia đ ồ
' ú-CrezỡỉữsunfonfiaỈ€Ìn
CaiHisOgS -
P.t.L 38, 44
Bột- kểt tinh đỏ thẫm^ có mùi fenola, R ất ít tan troBg các dung môi hữu cơ
thông thường^ taB trong các.dung dịch kiềm^ cacbonat và hicỉrocacbonat,
Chuyẽĩi màu từ vàng saBg đỏ dân troBg khoảng pH 7j2 — 8 j8 .
Đ a n g d |e à c ầ ỉ íli|. Nghiềỉì^ O.lOg crezola đỏ troBg cối vởỉ 5,3niỉ dung dịch
natri hidroxit 0j05Nj sau khi tan thêm nước mởi đun sôi đề nguộỉ vừa đủ 250mLfn«Cr@i©ia đ ỏ Ếla
m-Crezolasuñfonftaleiñ
CaiH.gOgS
Ẹ t . 1 382,44
Bột kết tinh xanh lục, ít tan trong nưửc^ dễ tan trong cồn, cồn metilic và axit
a x e tiC j t a n t r o n g a m o ĩiia C ỹ c á c d u n g d ị c h k i ề m v à c a c b o n a t k i ề m l o ã n g .
Chuyễn màu từ đỏ sang vàng trong khoảng pH Oj5 —” 2,5 và từ vàng sang đỏ
tía trong khoảng pH 7,6 — 9,2.
Đ ung d ịeli €ỈIỈ t h |. Hòa tan 0,05g m-crezola đỏ tía trong lOOml cồn 20^.
Cr@ffi narili tliẫ m axiẾ
í ,8 - DỈÚXỈ - 2 ^ ( 2 - ũxiũzohenzen) -n a p ỉữ lin -S fi - naíri dỉsuỉĩịoỉìũt
■ C.i6Hí209N2S2Na2
■
P.tX 484,37
Bệt Bầu thẫm , Troĩìg môỉ trường kỉềm (pH 9,5 — 10j0) có ro.àu xanh tím ;
CÒD phức chất với caBxỉy magie, kẽm trong điều kiệĩì đổ cổ màu đỏ. Khi địĩỉh lượng
trực tiếp 5 màu chuyền từ đỏ sang xanh tím , '
D iiiig dịeli eliỉ tli|. Hòa tan 0,50g crom xanh thẫm axit troDg lOml dung dịclì
đệm amoỉiiac (pH 9,5 — 10,0) và thêm cồn vừa đủ lOOml.
H ỗn h ự ỹ € ầỉ t!i|. Lấy 0925g crom xanh thẫm axit và 25g Datri cloma (TT)j
nghiền trong cổi và trộn đều.
Khi duiigj cứ 50ml dutìg dịch đem địỉih lượng cho 6 — 7 giọt đung dịch cM
thị hay klioồBg OjlOg'hỗn hựp cH thị.
Đm cam ©
l - ( Azobenzen) - 2 - oxỉnaptữlỉĩĩ - 6,8 »^ĩìũỉẫi disunfonai
CieHioO^NaSaNaa ■
P.t.L 452,37
Bệt hay tinh thễ vàng đỏ. Dẫ tan troỉiơ niiơc^ ít tan tro»^ CQiio
Chiivềo màu từ vầng; sang đỏ earn trong khoảng pH ll^B
14,0.
Dii;ii.g địcli eliỉ lli|. Hòa tan O/lOg da cam G trong lOOĩT)! ĩiước.D if@ fi.ilacacbii@ in.
C1.3H 2ON 4
■
p.t.ỉ. 240,26
Bột kểt tinh vàng hay đỏ vàng. Dễ tan trong CQÍI, cloroíoe, benzeii; không tan
troiìg Bưởc. Dùng ỉàm chỉ thị hẩp phụ trong phương phấp đÌBlì lưựiig Ì3ầỉig th ủ y ĩìgằũ
các halogen và xiainia.
Diing d ịeli e ầ ỉ th ị. Hòa tan Ig difemlacacbazon đã tán nhỏ trong cồĩi 95^ và
thêm con vừa đủ ỈOObiL
Khi dÙBgj cứ lOm] dtmg dịcỉi đem định lưựag cho 8 — 10 giẹt duug dịch
chi thị.
D im e tiiâ ¥'àri§
p^-Dimetiiaminoazobenzen
CÌ4H15N3
P.t.L 225,29
Mảnh tinh thề vàng. Không tan trong Bước 5 tan. troĩịg cồĩij clorofoc, ete và các
axit.
Chu.vễn màu từ đỏ cam sang vàng trotìg khoảng pH 2,9 — 4^0* ■
Diiiig dịeii cliỉ tii|. Eíòa tan OyỉOg dim,etiỉa vầng đã tẩn nliỏ troBg eồn và
thêm con vừa điì lOOmL
Đ ổ Ế ry fif ẾÌẩih
2 - M e i ỉ ỉ ũ - 3 ũm iĩiú-7 d im etila m im fem zin cloma
C15HÌ7N4CI
.
P.t.L 288,78
Bột ổng ánh lụe đen, Dễ tan trong ĩiưởc.
Chuyền măii từ đỏ sang vàng trọng klioảng pEỊ 6,8 — 8,0.
Dmig dịch chỉ th|.^ HòatanO^lOg đỏ trung tÍỊili đi tốn p bỏ trong iOOml nưởe.
Dn-Bg d ịeh eliỉ t ầ ỉ tro n g aM t a x etỈ€ k.liạĩi. Hòa tan 0,10g đỏ trung tính trong
iOOml axit axetic khan,
iri@ cr 0 fĩi ể^ĩi T
i» (í-0xỉnaptỉỉazũ‘- 2 o x ỉ - 5 »ĩỉitronaptaỉin
q^HiaO.NsSNa
4 “ ỉĩũtĩi siinf onat
P /tX - 46:139'
Bột nâu thẫm . ít tan trong nướCo Trong môi trường kiềm (pH 9,5 — 10^0) có
màu xaoh ; còn phức chất vổi caĩixi, magiê và kẽm tro:og điều kiệ:o đó cổ ixỉàu tím
đỏ. Khi định lượng nhĩmg cation trên^ màu cbuyềiì từ tím dỏ Sâiig 3canh.
DiiBg ề ịe li ehỉ tlj.|.,H òa tan 0,50g erỉocrom .đen. T và 4j50g hidrọxilamÌB
cỉohidrat (TT) troĩig lOOmỉ cồn metỉỉic (TT). Du.ng dịch khôĩig vững bền.
H ỗh h ợ f ehi lliị. Lấy Oj25g ẽriocrom đen.T và 25g natri cloma (TT)j nghiềB
trong“ cối và trỘD đều.
Khi dùng, cứ 50ml dung dịch đeưi định ỉượng cho 5
7, giọt dung dịcỉi chỉ
thị hay kỉioảDg 040g hỗn hợp chỉ thị.
F em óla ể ỏ
FenoÍMsmfonftalein
Ci9Hj_405S
p .t i. 354j38
Bột đỏ. Khó tan trong Bướe, cồn và axeton; dễ tan trong các dung dịch kiềm
/'v à cacbonat kiềm.
Chuyễn màu từ vàng sang đỏ troBg khoảng. pH 6 3 — 8j4.
D nĩig d ịeh ehỉ l ầ Ị Nghiền- 0,10g feBola đỏ tíOĩìg c4i vớỉ 5 J m ỉ duBg dịch ĩìatri
hidroxit 0j05N, sau khi tan thêm nước mới đuB sôi đ l nguội vừa đủ 250ĩĩ)L
Fan0Ìaf4aÌeiii
Xem chuyên luận <’ iiliạt ỉiay xám lục, Không tan trong 11 ước 5 dễ tan trong con,
cồn metilic, ete và axit axetic băng, ít tan trong benzen.
. Cỉiiiyễn màu từ ỉiồiig ỉiliạt sang xanh lục trong khoảng pH 7,3 — 8j7,
Diiĩig ổịeli € lii th ị. Hòa taỉi (),10g a - Daptolaftaleiri tĩong lOOỉiìl.cồỉi 50^.
H la tri
Natrỉ teirabromofỉuorexeỉnaẦ.
CsoHeOsBr/^Naa
■
"
Rt,L 691, 88
Bột đỏ gạcỉi. Dễ tan trong nước 5 khó tan trong cồn 5 khôiig tan trong ete, Dùng
làm chỉ tliị ỉiấp;_pỉiụ-. .
Dn.iig;dịcli chỉ tliị.
i. Hòa tan O.ỈOg naíri eozinat đã tán nhỏ troĩìg ỈOOml nước,
.■2 , Hòa tan 0,50gviiati4 eoziiiat đ ã 'tá n nhỏ trong ỈOOml nước,
Nghệ
Pliằm màu lấy từ thân rễ của cây Curcuma longa L, họ Zingiberaceae.
ỒII Iigliệ. Lấy 20g bột thânrễ đã sấy kliô đem iigẳiĩi 4 lầB mỗi ìần với lOOmỉ nựớc.
Mỗi ỉần đều gạn nưó’c troỉig bỏ đi. Cắii đem sấy khô ở 100 — 105^5 rồi ngâm vó’ỉ iOOm
cồp trong 3 ngày và ỉọc.
Gẫẩy Iigầệ. Giấy ỉọc trắng đem tẫm diiĩii? dịch cơn ngỉiệ ở trên, rồi đễ kliô ở no’i
không có hơỉ a x itv à amoiiiaCj tránh ánh sáng. Cắt giấy thành những băng dàỉ SOmrn,
rộng 6 mrn.
Độ nhạy của giẩy được xác địnỉi như sau: Hòa tan 0,00ịg axit boric (TT) trong
hỗn hợp gồ 01 5ml nước và Iml axit cloliidric (TT) rồỉ Iihúng giấy nghệ vào troỉig
dung dịch đỏ. Sau 1 pliútj lấy giấy ra và phơi khô/m àu vầng chuyền thành màu
nâu. Sail đó lại- tằm dung dịclì araoĩìiaí3 vào giấy, .màu pìiải.chuvềĩi thành đei) lục..
P h è fi sẵẾ âinanÌM iìi
F6NH4(S04)2,12H20'
■ P .t.L 482,2
Tinh tliề tím nhạt, vị cliát sít, lên hoa ngoài khồĩìg khí. Tan tróiig 3 phần nước,
không táĩi trong cồi}. Dung dịch nước có phản ứng axỉt. Gho màu đỏ tliẫm
với dung dịch sunfoxiàîlua.
Điiiig địcli elĩỉ tầ ị. Hòa tan 30g phè-D sắt amonium trong dOOml nước, thêm
axỉt BÌtrỉc loãng. (TT) cho đến khi cỉiuyễn màu từ ĩỉâu sang vầng lục.
Khi dùngj cứ iOOml dung dịch đem định lượng cbo 1 ~ 2ml dmig dịch
gM thị.
Diiĩig dịch cần bảo quẩD tránh ánh sáng,
P ira c a Ề e c h in t í m
Pừôcatechin sunfoĩiftăỉein
GìqH ì A S
p .t . L 386,38
Bột đỏ nâu. Dễ tan trong nươc và còn, ít tan hơn trong axit axetic bàîigj khôỉig
tâĩi troBg các duĩig mồi không pbáồ cực, Trongmôi trường axit (pH 2 — 3) cổ màu
vâng ; còn phức chất với bitm ut trong điều kỉệỉi đỏ cổ màu ..xanh, Klii định ỉưỢĩìg
trực tiếp bitm utj mảu chuyền từ xanh sang vàng.
Trong môi trường kiềm có màu tím đỏ ; còn pliức chất với magiêj kẽm trong
điều kiện đó cổ màu xaiiỉi lục, Khi địĩìh lượng trực -tiếp magie và kẽiH5 màu
chuyễìi từ xanỉi Ịục sang tím đỏ,
Biiìig d ịe k eliỉ lầ ị. Hòa tan O/iOg pỉrocâtecliiĩi tím trong lOOmỉ nước. Duug
dịch khá vững bền*
P iüffiboii
S n iifax a^eii
ỉ - (ẠNỈirú - 2 - asemaminoazùbemen ) “ azobemen - 4’-^ ĩiàtri sunfonat
Cis^OgNgSAsNa
.
_
p, t;L 572,32
Bột đỏ gạclie Tan trong nước, dễ tan trong dung dịch ĩiatri tetraborat, khó tai)
troiig cồn và COĨÌ isoaiiiilic, khÔBg tan trong a^cetoBj olorofoCj béB^ỉen, cácboĩi tetraclorua,
Trong dung dịch đệm natri borat (pH khoảng 9,2) có màu vàng ; còn phức
chất với chi trong điêu kiện đó có màu hồng.
Diing d ịe à chỉ tỉiị. Hòa tan OjOBg plumboĩi trong lOOiĩil dung dịch đệni ĩiâtrỉ
borat 0,05M,
Dung dịch chi bền vững trong khoảng 2 — 3 tuần lễ,
Khi dùngj cứ ỈOOml dung dịch đem địiili lưỢBg cho 8 giọtdung dịch chỉ thị.
Q «ỳ
Sẳc tố xanh chiết từ các loại Địa- ỳ như Rocella, Lecanoraj v.v...
Mảnh nhỏ màu xanh thẫm , Tan một phần trong
Bướcvà Gồn tạo thành
dung dịch cỏ màu xanh. Khi thêm axit dung dịch thành màu đỏ và lại chuyeD sang
xaĩih ĩiểu thêĩĩi một Ịượng thừ a kienij pH 5jO — 85O. ,
m
Dnĩig ãỊeh chỉ th ị. Đun. sồi iOg ;quỳ đã nghiền nhỏ với .40ml cồn trong 1 giở
với ống sinli hàn Bgược. Đễ ỉẳng, gạn bỏ dung dịcli ở trên. Làrn lại hai lăxă, mỗi
ỉầB với 30ml CƠI}, Sau đó ngâm quỶ đã rửa vởi cíiiig một khối lưựng Bước và
lại gạn bô dtmg dịch» Đem cliỉểt cặn bẳĩig cách đun sôi với 50rnl nước, Kỉii nguội
đem lọc.
Khi thêm 1 giọt dung dịeh axỉt hay kỉềm O5IN vảo 50m,l nước cliứa 5 giột dung
dịch cliỉ tliị, dưng dịcli pliảỉ cliuyeB màu.
G iấy q u ỳ xanli, Thêm dung dịch axit cloliidric 0,1N vào diiĩig dịch quỳ xanh
ẫêĩì khi 1 giọt dung clịcli chỉ tỉiị nhỏ lên trên giẩy I0C5 đê khô sẽ cho
màu xanh da trời mầ không cho rriàii đỏ» Tẫni giẩy lọc trắng bằng dung dịch này
rồi đề khô ử riơi khồng cổ hơi axit và arnoĩiiac, tTánli ánh sáng. Cắt giấy tliànli
ĩiliữBg băng dài SOmixu rộng 6mm,
Nhỏ 1 giọt dung dịch axit O5OIN 5 giẩy quỳ phảỉ chuyền màu ngay thànli đỏ.
c lìO
Gỉấy CỊIIỶ đỏ, Thêm một lượiag dimg dịch axỉt cIobidricOjlN vào dung dịcỉi quỳ
đỉều ehế ở trên đủ đê dung dịclicliuvền màu hồng rọi cũng tẫiii vào giấyỉọc nhưtrên.
Thử độ nhạy bằng cácli nhỏ 1 giọt dung dịch kiềm O5OIN. giẩy
cliuvền màu ngiry thành xanh.
c Ịiiỳ
pliải
Cĩỉấy quv xanli và đỏ phải bảo quản troBg binh th ủ y tinh màu? nút kín.
C2SH30O4
P /t. 1 430,55
■
Bột vi tinh thề trắng hay vàĩig nhạt. Không tao trong nước, taỉi trong cồn và
axeton,
Chuyền màu từ không màu Sáng xanli troĩig khoảng pH 9,3 — 10,5.
IM iig clịeli, chỉ th ị. Hòa taix treiig cồn O^lOg tliimoỉâíteieỉi'] đã tán BỈIỎ và
thêm cồn vừa đủ lOOmL
G ỉáy tlilm o la fta ie iii. Giấv lọc trắng đem tẫrii dung dịch cliỉ thị rồi đễ kliô
ở lìơi tối, không cỏ ỉiơi axit và amoniac, Cắt giẩy thànỉi nỉiữiig băng dài 50mm
vả rỘBg 6 mm.
Bảo €ịuảiì trong bình cổ DÚt th ủ y tinli mầỉ. ở chỗ tối.
Thlm oia- Kanlì
TM mỡỉasimfonftãỉeỉn
C27H 30O5S
P .t .L 466,60
Bột kết tỉnh nâu. Khổ tan trong nước; dung dịch cỏ màn vàng, đun BÓng sẽ
ehuyễn sang rnàu đỏ. Tan trong cồn 5 ete vầ axit axetỉc. Dễ tan trong nhiĩTig dung
dịch kiềm loãng tạo thành 11 hững dung dịch có màu xanh thẫm .
Cliuyêii ĩiiàii từ đỏ sang vàng trong klioảiig pH 1,2 — 2,8 và từ vàBg saBg xanh
trong khoảng pH 8j0 — 9ị,6,
Biia'g dịeli eliỉ tliị. Ngỉiỉền O^ỈOg thiniola xanh trong cổỉ với ềịSmỉ dung dịch
natri hidroxit O5O5 N 5 sau khi tan thêm nước mớỉ' đun sôi đễ ngiiội v ừ a đủ 200ĩĩiL
Điiiig dịeli eM th ị tF©iìg €Ồii m etili€ . -Hòa tan 0,30g thim ola xanỉi trong
eồĩĩ metỉỉic và tliêm-cồn metilic vừa đủ lOOmL
Tim Ếiniì Ếhề
H exa m etila -p -rm ữ ĩỉỉỉíĩi cỉorua
■C25H 30N3CỈ
R t . L 408,00
Tiĩìh thề ổng ảnh nâu đỏ hay bột kết tinb. ỉục thẫm , Tan trong nướCj cồDj axit
axetic khan,
Dùng định lượng trong những môi trường khaDj màn chiiyềỉi từ tím (niôi trường
kiềm) qua xanh ỉục (môi trường trung tính) sang vàng lục (môi trường axit),
B m ig ilịeli e ầ ỉ tliị» Hòa tan.O.lOg tím tỉnh the troĩìg axit axetic khan (TT)
và thêm axit vừa đủ ỈOOĩiiL
Tinh b ộ t
Bột rất mịn, khỏng ĩìiùiì không vị. Lấy 5m l dung dịch í phầĩi trăm (điều chể
theo pỉiương pháp dưới đây) pha loãng với ĩìưởc thành lOOml và thêm 2 giọt duDg
dịch ỉot O5IN 5 phải có màu xanh»_
B iieg dịcỉì ầ ò lin k bột 1 pỉìầii trăm .' Đem đánb. Ig tiĩih bột trong cối với
5mỉ iiưởc CỈIO đển khỉ thàiiỉi một liỗn hơp đồĩìg đều, rồi vừa đô vừa khưấ.ý vào
trong ÍOOml nước sôỉ. Đun sôỉ 2 — 3 pỉiút cho đếĩi khỉ cỉiẩt ỉỏng cM, còn hơi đục.
Dung dịcỉi chỉ pha đễ dùng trong 2 — 3 ngày,
Khỉ diiD,g% cứ iOOnil dung- dịch đem địiili Ỉượỉig cho 1 — 2ml dung dịch cbỉ thị.
Đim g dịcli hồ tỉĩik M l eổ k a li ỉodna. Hòa taB 0,50^' kaliiodiia (TT) vào lOOrol
dung 'dịch hồ tinh bột mới pỉia» Duĩig dịch này chỉ dỉing troHg k h o ả n g -24 giờ,
Giấỵ lìò tỉiili liột €Ó ỉodiia. Đem tẫm gỉẩy ỉọc xốp không tro ■bằng dung dịch
hồ tinh bột cổ kali iodua và đề kliô ở ĩiơi toij không cổ' hơỉ axit, Cắt giẩy thành ỉiliững
băng dài 50mm và rộng 6mm.
Khi nhỏ 1 giọt dung dịch axit clohỉdric O5IN 5 giấy này không được- cổ màu
xanỉi ngay.
Phải bảo quản giấy hố tinh bột cỏ iodua trong biĩili th ủ y tinh màư, cổ nút
màij tránli áĩih sáỉig,
oọ
Ậ«^(Feniỉữminú)-azobenzen í ' -ka ỉỉ sunfonat
Q 8H14O3N3SK
, R t . L 391,49
Bột kết tinh vàng Bấn, cổ ánh vàng kim= Tan troĩig ĩiước và con,
Chuyền màu từ đỏ sang vàng trong kkoảng pH 1^3
3j2,
B ung dịeli eliỉ th ị. Hòa tan trong nưởc OịlOg tropeolin đã tán nhỏ, bẵiig đun
cách thủv, sau khi nguội thêm Dước vừa đủ lOOml
T ên
Metiỉa tim
m"Crezoỉa đỏ tía
Thimoỉa xanh
Tropeoỉiĩi 0 0
Metilâ tíiìầ
Dimetiỉa vàng
Metiia da cam
Bromofeiiola xanh
Coỉigo đỏ
Bromocrezoia lục
Alizarin đỏ
Metiỉa đỏ
Lacmoit •
BroBiocrezola đỏ tía
Bromothimoỉa xanh
Đỏ trung tíoỊi ,
Fenoỉa; đỏ
Crezola đò
st»Naptoỉáftaleio
m“Crezoỉa đỏ tía
Thimoỉa xanh
Fenolaftaiein
TMmolaítaỉein
.Alizarin, vàng'.,:
Da cam G
K.lỉoảỉig pH
chiiyèĩi, ìnàti.
0,1-^ 1,5
0,5 - 2,5
■ .1,2 - .2,8 :
1,3
3,2
1.5 - a 2
2.9
4,0 .
3,0»- 4,4
■3,0
-4,6
3 ,0 -- 5,2
‘ 3,8
5 ,4 '^. .
3.,7
5,2
4,2 - 6 ,3
4,0 - 6,4
5,2
6,8
6 ,0 ^ 7,6
6,8
8,0
6,8 - 8,4
7,2
8.8
7,3
8,7
7,6 - 9,2
8.0 - a e
8,2 - - 10,0
9 3 - 10.5 ^
íỉ,5
Í4,0
Màia ehii.ỵèti
Vàng
Lục
Đỏ — Vàng
Đỏ — Vầng
Đỏ — Vàog
Lục — Tínr
Đò cam — Vàng
Đỏ ““ Vàìig
Vàng “ Xanh tí ra
Tím xanh ™- Đò
Vàĩìg
Xaeh
Vàng ““ Tím
Đỏ — Vầng
Đỏ — Xanh
Vàng lìỉiạt
Tím đỏ tíã
Vảng.. — Xanh.
Đỏ
Vàng
Vàĩig — Đỏ .
Vàng — Đỏ dầu :
Hồog nhạt — 'Xanh lục
Vàng
Đỏ tía
Vàng — Xanh
Khôĩig màu — Đỏ
Kliông mảư
Xanh
Vàng — Tím hồ 11g
Vàng
Đỏ cam
'
CẨC DUN© DICH CHUẤN Độ
ĐẠI CƯƠNG
A - ĐỊNH NGHĨA
Những duDg dịch chuằD độ là những dung dịclr cổ nồng độ chính xác biết trưởc
dùng trớng pliân tích định lượng the tích,
B - CẢC CẪCH BĨỀŨ THỈ NỒNG ĐỘ CỦA DUNG. DỊCH
Ta biễu thị nồng độ của nliữỉig dung dich chuẳB độ bang :
1. Độ chuẫn T tức là lượng chẩt hòa tan tính ra gam chứa trong Im l dung dịch
(hay 1 lít dung dịclĩ),
2. Độ nguyên chuẫii N tức là số đươii^ lượng gam của chất hòa tan cliửa trong
1 lít dung dịch»
3. Nồng độ phầĩi tử M tức là sổ phâii tử gam của chất ỉiòa tan chứa trong
1 lít dung dịch.
Nểư nồng độ thực của dung dịch không đủng với nồng độ lý th u y ết, ta pliải
tính thêm hệ sổ hiệu chỉnli K. Hộ số liỉệu chỉnh cliứng tỏ độ cliuẫn thực liay độ nguyên
cỉiuẫii thực của dung dịcli lớn hay nhỏ hơn độ cỉiuẫn lý tliuyểt hay độ nguyên cliiiằn
lý th u y ết bao nhiêu lằn. Tlìí dụ : HCl 0,1N với K = 1.12 cổ nghĩa là dung dịch này
đẫ đặc hơn dung dịch O5IN 1 4 2 lần.
Trong Dược điền này cho pliép sử dụng ĩihững dung dich cổ liệ sổ hịệu cliỉĩih
từ 0,900 đến 1,100.
Cần làm ít Iiliất hai lẵn định lượng rồi lẩy kết quả trung bìilh đẽ tính liệ số
hiệu cliỉnb. Kết quả của liai lẵn địiili lượng kliôrig được chêĩili nhau quả 0^2
phần trám.
Hệ số hiệu cliỉnh được xác định đến số lẻ thập plìân tliứ 3. Trường hợp có
số lẻ thứ Í ị thỉ lihững số từ 1—4 coi bằng O5 và từ 5—9 sẽ lẩy tròn làm 10 .
c -
ĐIỀU CHẾ CẤC DÜNG D Ị CH C H U Ĩ N ĐỘ
Muốn pha cảc dung dịch cliuẫii độ? ta dùng các phương pháp sau đầy :
1, Diing hóa ehất tinh khỉét*
Ta dùng những hóa chất tiiili khiết đã được quy định trong phần CẤC THUỐC
THƯ
Cần chíiili xác một lượng nhất định hóa chất tinh khiết này, chuyeB hoàn
toàn vào một binh định mức. hòa tan bẵng nước rồi thêm niĩợc vừa đủ đến vạch,
lắc đều.
ĩm
2. Pha gàn đúng rồi kiềm tra ỉạỉ nồng độ.
Nếu không có hóa chất tinh khiết hay nểu nồng độ dung dịch thay đỗi trong
khi bảo quản, ta pha một dung dịch có nồng độ sấp si cao hơn nồng độ tinh theo
lỷ thuyết : sau đó t8 xác định lại bằng những dung dịch chuẵn độ hoặc bằng một
lượiig hóa chất tinh khiết khác, cần chính xác (liỏa chất này bảo quản được lâu).
3. Dùng nhttng ổng pha sẵa.
Ta còn có thề dùng các ống pha sẵn. Những ổng nằy chứa một lượng hóa chẩt
hay dunạ dịch hỏa chất đủ đl pha thành 1 lít dung dịch có một độ chuần
xác định.
D -
T Ỉ N H K Ế T QVẢ
Trong khi định lường, ta tíiili liệ số hiệu cliinh K theo ỉ troỉig 2 phương pháp
sau đầy :
P h ii’O’iig p h áp th ử lìhẩt.
'■ '
Nểu cân một lượng hóa chất tinh khỉết thì hệ sổ hiệu cliỉnh tíiih theo cÔBg thức :
K
■ TV
^
■
a ~ lượng cần của hóa cliất tỉnh khiếts tính ra gam,
T ~ độ cliuẫn lý thuyểt của liổa cliất tinh kliiết^ tính ra gam/mL
V — thề tích dung dịch cầỉi định lưựng, tính ra róL
Plbtríyiig pli-áp th ứ Ịiaỉ.
Nểu dùng một dung dịch chiiần độ tM hệ s<5 hiệu eliỈBh tính theo công thức:
K =
^
K,
Vo — thề tícli dung dịch chuẫri độ, tính ra ml.
V ~ tliễ tích dung dịcli cần định lượng, tínli ra mL
Ko — ỉiệ số hiệu cliĩiiỉi của dung dịch cliưẫn độ.
Nếu K ỉởn ỈIƠB í, ta pha ỉoẫng dung dịcli bằng cách lấv số trị K trừ đi l.rồ i nhân
hiệu với 1000. Tích thu được biêu tliị sổ lượng milỉlit nước cầii thêm vào 1 lít dung
dịcli đem pha loãng.
Nếu K Iiliỏ liơii í, ta lấy 1 trừ đỉ Kj roi nhân ỉiiệii với sổ lượng gam hóa cliẩt
cân tỉiiết đề plia 1 lít dung dịch đÚDg độ cliiiẫn yêu cầu. Tích tliii đượcbiêu tliị số
lừựng gam hóa chất cần tliêm vào 1 lít dung địch.
D yfif dich
syfif@KÌafiya; 0^1 N
NH 4SCN
-
p . t . l 76,Í2
Im l duĩig dịch chứa 05007612g NH 4SCN.
Đỉềii clié, Hòa tan 8g amoĩiium sunfoxianua (TT) trong nước và pha loãng với
nước đến vừa đủ ỉ lít.
Xác đ ịĩiầ độ chìiàn. Lấv chính xác 30ml dung dịch bạc nitrat 0,1 N / thêm 50ml
nước, 2ml axit nitric (TT), 2ml dụng dịcli plièn sắt amoniuni (CT) ; vừa lắc mạnh
vừa định ỉượng bằng dung dịch amoiiỉum suníoxianua đã điều cliể cho đển khi dung
dịch cỉiiivễn, mầu vàng hong nhạt,
Hệ số liiệu Gỉiỉnỉi tính theo công tỉiức tliứ ỉiai,
"D yng' yfcfi a,KÌẾ e i^ iìiể r ic i N '
HCI
R t,L 36,46
Im l dung dịch cỉiứa 0j03646g HCL
Đ lèu eỉĩế. Lấy 85 ml axit clohidric đậm' đặc (TT) (dỹo — 149)5 pha loãng vớỉ
nước đến vừa đủ 1 lít,
Xác ề ịn h độ eliiỉằ-n. Cần trong một chéD bạch kim liay sứ khoảng 5g ĩiatri
hỉdrocacbonat (TT) và đun Iiỏng đến khối ỉượng kliôag đồi, trên cácli cát ở 280—3000,
thỉĩili thoảng trộn đều. Đễ nguội trong binỉi liút ẫm.
Cân cliínli xác khoảng 0550g natri cacbonat đã điều chể ỏ’ trên (NaaCOs ;
p,t.l, 105,99), hòa taĩi trong 50ml nước, thêm 2 giọt dung dÌGỈi metiỉa da cam (CT)
và địnỉi lượng bẳDg dung dịch áxỉt clohidric đâ DỈia loãng ử trên cho đểu khỉ xuẩt
hiện màu hồng da cam,
Hệ số liiệu chỉỉih tính theo công thức tỉiứ nhất, trong đó T = 0,053,
.
D y n g ể íc h ãnĩế c lỡ h iể r ic 0 ỹ j N.
.
.
Im l chứa 0,01823g HCI,
Đỉèii cỉiế, Lấy 42ml axit clohidric đậm đặc (TT) (cỈ20 —
đến vừa đủ 1 lít,
plia-loãng với nưởc'
Xác ể liih độ chiiầii. Cân chính xảc-'klioảnơ O56O — 0,70g natrỉ cacbonat đã
điều cliê ỏ' trên, liòa tan trong 100 nil ĩiước, rồi CŨIIƠ địỉìh ỉượng như đối với dung
dịch axit clohiđric iN .
Hệ số hiệu cliỉnli tính theo cồng thức tỉiứ n h ấ t 5 trong đổ T ™ 0,0265c
'■
0 Mfig ể |c h mnìt c iỡ h iể r ỉe
N
Im ỉ chứa 05003646g HCI.
Đ ỉèn ché» Lấy 8,5ml axit'clohidric- đậm đặc (TT) (d20 = ỉ?19), pha loãng với
nước đến vừa đủ 1 lít,
Xáe đ ịn h ề ộ eliiiầii. Cân chính'xác khoảng o^iõg nairi cacbonat. đã' điều cliế ở
trên, hòa tan trong ÕOmi nước, thêm 1 giọt dung dịch metila da cam (CT), và cũng
định lượng như đối với dung dịch axit clohidric IN.
Hệ số hiệu chỉnh tính theo cồng thức thứ ĩihấtj trong đó T = O5OO5 3 ,
Duẩig á ịch âK Ìt ci@ hiểrỈ€ 0 ^ 0 5 N
Im l dung dịch chứa 0j001823g HCL
Đỉèii ehế. Dùng biirẹt lấv đúng lOOml dung địch axit clohidric O5ÌN 5 chuyền
hoằB toàn sang một bình định mức 200 ml 5thêm nước clio vừa đủ đền vạch, lắc đều.
Hệ số ỉiiệu chỉnh cũng ỉà hệ số hiệu, chỉnh của dung dịch axit cỉohidric 0 4 N,
Dung dịch .CỈIỈ đ iều , chế . khi dùng.
Diiẩif ểlciì..aici'l ci©'hiểrÌ€ Oỹ©2 H
im ỉ d ung dịch c h ứ a 0,0007292g HCĨ.
ĐiẾĩi eliế. Dùng'buret ìấy đứng ÍOOml'diiiig dịcỉi axit cỉoliidrỉc 0 4 N, í3Ỉìuyẽn
hoàn toàii sang một bình định mức 500mỉj thêm nước cho vừa đủ đến vạch, lắc đều,
Hệ số hiện chỉnh cũng là hệ sổ hiệu chỉnh củ 9 dung dịcli axit cỉoliidric-OjlN.
D u n g dịch cliỉ điều chế k ỉiỉ dòng\
■ Dyfig ểicii âMÌt c l a h i ể r i c OỹOi H
ỉm l dung dịch chứa. 0,000^3646g HCL
Đỉèit' €Ỉiế= Dùng buret lấy đúng iOOĩĩil dưng dịch axỉt cỉohidĩic
04N, chuyen
hoàn toàa sang’ lĩìột binh địĩìlỉ mứe 1 ỉít thêm nước CỈIO vừa đủ; đến-.vạch, ỉắc đềii =
Hệ sổ hiệu cliỉĩih cũiig ỉà hệ số hiệu chỉnh 'của dung dịch axit cỉohidric OjlN,
Dung dịeỉi chỉ dieu. chế khi dùĩig.
, _
, Oiẵiig ểicli mmế c iỡ h iể r le ©ỹi N Ếr@fìg cền fn,#lilÌ€ Im l dung^dịch chứa 0,003646g HCĨ.
Đỉềii eliế. Lẩy S^Bmỉ axit clohidric đậni đặc (TT) (d20~ 1.19)? pha loãng ỵởi
cồn iiietiíỉc đếỉi ^vừa đủ ỉ ỉít,
Xáe ề ịa li độ èlm ầii. Lấy nầtri saỉixilat íCyHsO sN a^p.t.ỉ/160/11), kết tiíih lại
hai lần trong cồn và sấy khô íìến khối ỉượiig không đoi. Cân chmii xác khoảiig
0,10g% hòa ta» troỉi^ 5 — lOml cồn metiỉic (TT), thêm cùng một till tích axetoii (TT),
2 giọt dung dịch tliimoỉa xanh trong cồn metilic (CT) rồi định ỉiĩựiig bằng dung dịcỉi
axit cỉohidric đã điều chẽ, CỈIO đến kỉii chuyềĩi^ m àu từ vàng sang hồĩig.
Hệ số ỉiiệu cMbỉi tiiih tlieo công tliức th ứ n h ất, troHg đổ T =: 0«01601,
D yng ể ic h aniẾ p©ci@ric Oỹi-N lr@iìg aKỈẾ ãumkìũ Iclìaii
HCỈO4
^
P .tM ,-100,46
Im ỉ dung dịcỉi chứa 0,01005 HCỈO4,
Đ ỉèn eliế. Lấy llj7 m ỉ dung dịcỉi 57 phẫn trăm hay 18jlni,l dung dịch 42 phần
trăm axit pecloric, cho vào một bình định mức l lí t kliô và thêm 3 OO111I íìxit axetic
khan (TT). Đặt binh vào trong nước lạnh rồi nhồ vào từ từ 140ml anhidrit axetic
(TT), vừa nhỏ vừa lắc đề tránh dung dịcli quá nổng\ Sau khi đề nguội, thêrn axit
axetic kỉian (TT) vừa đủ đến, vạch.
■■ ,
X†ể ịĩiầ ềộ -eln iầii. Cân chính xác ■0,53g''natri" caéboiiat đã điều'chẽ như
trong phần xác định độ cỉìuẫn dung dịch axit cloliidric iN^rồi hòa taó với axit axetic
khan (TT) trong một binh định mưc ỊOOmỉ-khô và thêm axit: axetic-khan 'đến vạcli.
Lấy 5ml dung dịcli này, pha loãng thành 10 — 15ml trong axit axetỉc khan
(TT), thêm 1 — 2 giọt dung dịch tím tinh thề (CT) và định lương bằng dung dịch
axit pecloric đã điều chế, eho đến khi chuyền rnàii từ tím sang lục xanh nhạt,
Hệ số hiệu chỉnh tính theo công thức thứ hai,
D u ĩig dich ŨKÌ Ì p e c lỡ r ic Q ỹ O Ì N t r o n g âiciẾ â x e Ế ỉc k h an
im l dung dịeh chứa O^OOlOOSg HCIO4.
Đ lèn ehế. Lấy chínli xác lOml dung dịch axit peclorỉc OylN trong axit axetie
khan, cho vào một binh định mức lOOml rồi thêm axit axetic khan (TT) đến vạch.
Xáe ề ịs li độ clinầiiv Cân chính xác khoảng 0,053g natri cacbonat đã điều
chế ở trên và tiến hành như đối với dung dịch axit pecỉoric 0 ,1 N,
Đ u n g d lch m n ì i p ®cl@ ric Q ỹ ỉ N Ếr@fìf i m x m n
Iml dung dịch chứa 0,01005 HCIO4.
Điètt c h ế /T rộ n đều 8j5m.ỉ axit pecỉoric (TT) với dioxan (TT) vừa cất lại
sự có m ặt của natri, T ồ i thêm dioxan vừa cìủ lOOOmL
YỞi
Xác đ ịn li độ ẹhiiằii. Cân chínii xác khoảng 0;70g kali diftalat (TT).đã sấy khô ở
1050 trorig 2 giờ và hòa tan trọng 50ml axit axetic kết tinh được (TT) troĩig một binh
250ml. Thêm 2 giọt dụng dịch tím tinh thề (O^lOg trong lOml axit axetic kểt tinh được)
rồi định lưựrig bằng dung dịch axit peclọric đã điều chếj màu từ tíĩĩí cliuyễn sang xanh.
Biểt thề tích dung dịch axit pecloric tiêu thụ bởi 50ml axit ạxetic kết tinỉi
đimc, tính được độ chiiẫn.
Im l dung dịch axit pecỉoric 0,1N tương ứng với 0j02042g kali diftaỉat.
D u f if ể ịc h âK Ìt s y f i f y r i c I N
H 2SO4
P.t.L 98,08
Inil dmig dịch chứa 0^04904g H 2SO4.
Đ ièĩi ché. Rót từ từy can thậriỹ vừa lắc đều 30ml axit sunfuric đậm đặc
(TT) vào 102Ọml nước,
Xáe đ ịe h độ eỉiii&B. Tiến hành như đối với dung dịch axit cloHidric IN,
D y n g diclì m nìi s y fify p ic O J N
Iral dung dịch chứa 0,004904g H2SO4.
Đ iètt chế. Rỏt tứ từ , cằn thận, vừa lắc đều 3ml axit sunfuric đậm đặc (TT)
vào 1020 ml nirởc.
X ảe đ ịn h độ chiiầii. Tiến hành như đổi vởi dung dịch axit clohidric 0/lN .
, Dung "dicli bạc nĩếrmt 0/1 N
AgNO'3
R t,L 169,87
1 ml dung dicli chứa 0,01699g AgNOs,
Điềii ché. Hòa tan 17,5^ bạe nitrat (TT) trong nước và pha thêm nuớc vừa
đủ 1 lít.
Xáe ềịĩiili độ cliMầĩi. Cần chính xác khoảng o^lõg natri cloma (NaCl; p,t.L 58,44)
đã kết tinh lại hai lần và nung ĩiỉiẹ ở 250— 300^. Hòa tan trong 50nil Dưó’c, thêrn
vài giọt dung dịch kali cromàt (CT) và định lượng bằng dung dịch bạc nitrat đã
điều cbể, cho đển xuất hiện tủ a đỏ nhạt.
Hệ sổ hiệu chỉnh tính theo cỏĩig thức thứ nhất, trong đó T = 0,005845.
Bảo quản trong lọ th ủ y tỉnh màu^ tránh ánh sáng.
D
y
n
g
ể i c l i
ỉ ©
t
Qỹì
N
I
N,t,L 126,90
Iml chứa 0,01269g L
Đ lẽn eliế. Hòa tan 13g iot tỉnh tliễ (TT) yào một dung dịch ehứa 36g kali jodua
(TT) trong 50ml nước^ rồi pha loãng \"ới m?ởc đến vừa đủ 1 lít.
Xáe ẵ ịu h độ eh iiần . Lấy chính xác 30ml dung dịch iot cho vào một bình
Ĩi6n cổ nút mài, thêm 30ml nưửc và định ỉưựng bẵng dung dịch n at ri thiosuníat
0,1N cho đến màu vàng; thêm 2ml dung dịch hồ tinh bột (CT) và tiểp tục định lượng
cho đến khi m ất màu.
Hệ sổ hiệu chỉnH tính theo công thức thứ hai.
Bảo quản trong lọ th ủ y tinh maiij cổ nút màij tránh ánỉi sáĩỉg.
Cần thựờiìg xuyên kiễm tra lại nồng độ của dung dịch.
Đyiig dfcK mế Oỹ©l N
Im l chứa 0j001269g L
Đ ỉèii cliế. Lấy chính xác lOOml dung dịch iot 0,1N, cho vào một binh định mức
llít, rồi thêm nước vừa đủ đến vạch.
Hệ số hiệu chỉnh cũog là hệ số hiệu chỉnh của dung dịch íot OjlN«
DuBg dịch chỉ điều chể khi dùng.
Đyrig ểlcli kali
KBrOg
Oỹl N
R t i . 167,01
Im l chứa 0,002784g KBrOg.
Đièii. €ầé» Hòa tan 230g kali bromat (TT) trong nước, và pha thêm nước vừa
đủ 1 lít.
Xác địìili ầộ chiiâĩi. Lẩy chính xảc 30ml dung dịch kali broDiat điều chế
ở trên, cho vào một bình cổ nút mầij thêm Ig kali bromuạ (TT), pha lổãĩìg với
nmm đến vừa đủ 120ml. Thêm 5mỉ axỉt clohidric (TT), đậy ngay nút và lắc, rồi thêm
2g kali iodua (TT) đã hòa tan trong lOroJ ỉiưóx\ ỉại đậy nút. ỉắc. Đề chỗ tổi 5 phút và
định lượng iot đưực giải phổng bằng dung dịch natri thiosuníat 0 , 1 N cho đến khi
rnất màu (chỉ thị — hồ tinh bột).
Hệ số hiệu chỉnh tính theo côn^ tỉrức thứ hai.
Bảo quản troỉìg lọ th ủ y tinh màu, cổ nút màia
Dyng ểicli k a li ểlcromaẾ 0 ,1 N
KaCrsO.j
■ ' .,
■
P.t.L 294/19
Iml dung dịch chứa 0,004904g KoCrọOĐ iền cliế. Kết tinh ỉại kốỈi dicromat trong nước nóng và sấy khô ở 1 3 0 -“ 150^
đến khối lượng không đỗi; sau đổ cân chíỉih xác 4,9037g kali dicrom at đã tán nỉiỏ 5
ỉiòa tan vào nước trong một bình định mức 1 ỉít và thêm nước vừa đủ đeD vạch»
Dwffif dfcli kmỉỉ hiểroiciẾ O ỹJ N t r e o g cồn
.
p ,t i. 5 6 /lỉ
. KOH''
Im l duĩig dịch chứa 0,0280õg KOH.
Điều. ehế. Cho lOg kali ỉiidroxit (TT) đã ĩighiềĩi nhỏ vào í lít cồn 95^5 đuĩi sôi
hỗn hợp troĩig 30 phút với ong sinh hàn ngược, sau đó cất lấy con.
Hòa tan 35g kalỉ hidroxit vào 20ml nưởc trong một bỉnli cổ nút cao su và
thêm cồn đã tỉnh chế bằng phương pháp trên cho thành 1 lít. Đề yên dung dịch trorỉg
24 giờ. Gạn nhanh Ịớp chất lỏng trong ở trên sang một bình có nút cao su.
Xác đ ịn li độ ehtiần.. Lấy chínli xác 25mỉ dung dịch axit clohidric OjSN^ thêm
nước đến vừa đủ 50ml, tiểp thêm 2 giọt dung dich fenolaftalein (CT) và đÌBh lương
dung dịch kali hidroxit itã điều chể cho đến màu hồng nhạt,
Hệ số hiệu chỉỉiỉi tính theo công tliức thứ haỉ.
Bảo quản trong ỉọ th ủ y tinh màu, có nút cao su.
Cần kiềm tra ỉại nồng độ của dung dịcỉ| trước mỗi
lần
sửdụng.
D w n f ểicii k a lỉ h ld ro K ÌI Oỹi N
cồẩì
Im l dung dịch chứa 0j005611g KOH.
Đ ièii eliế. Lấy 200ml dưng dịcỉi kaỉi hỉdroxitO,5N trong cồnJ pha loãng với cồĩi
đ ã t i n h c h ể ỉiliư tr ê n
đến v ừ a đ ủ
1 lít.
Xác địiili độ chiiầri. Lấy chính xác 25ml dung dịch axit clohidric 0,1N và tiến
hành như đối với dung dịch kali hidroxit 0,5N trong cồn.
Bảo quản tron^’ lọ th ủ y tinh màu, có nút cao su.
Cần kiêm tra Ịại nồng độ của dung dịcli trước mỗi
lần
sửdụng.
‘ ■
KIO 3
Dyng ểfch k a il i@dât Oỹi N
R t.L 214,00
Iml dung dịch cllứa 0,003567g KIO 3.
Đièii chế. Cân chính xác 3,567g kali iodat (loại tinh khiết ỉiổa học) đã tán
nhỏ và sấv khô ở 11 0 ^ đến khối lượng khồng đoi, rồi hòa tan vào nước trong một
bình địnli mức 1 lít và thêm nước vừa đủ đểii vạch,
- Xem thêm -