Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Ngôn ngữ html 4 cho world wide web

.PDF
15
45
71

Mô tả:

TỞ SÁCH T IN HỌC CHẤT lư ợ n g cao E L IG R O U P NHÓM TẤ C GIẢ ELICOM N t B N N G ChlO V V O R L D Í H T W ID E NHÀ X U Ấ T BẢN HÀ NỘI M L WEB 4 , DV - DV18 Mã số : ----------------- 51 - 449 - 2000 L Ờ I G IỚ I T H IỆ U Bất cứ ai cũng có thể viết một Web site riồng của mình và đưa lên Internet. Một số Web site chuyên dành cho mục đích kinh doanh, thương mại với các dịch vụ buôn bán. Một số khác là các Web site cá nhân, cung cấp các thông tin cho những ai quan tãm. Còn bạn đã quyết định Web site của mình thuộc loại nào chưa ? C h o dù chưa, thì bạn cũng nên biết rằng : Tất cả các trang Web đều được viết bằng H T M L (Hyper Text Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản). H T M L cho phép bạn định dạng vãn bản, bổ sung đồ họa, âm thanh và hình ảnh video, và lưu nó vào file Text Only hoặc A S C II mà mọi máy tính đều đọc được. B í quyết của ngôn ngữ này chính là các thẻ, các từ khóa nằm giữa 2 dấu lớn hơn (>) và nhỏ hơn (<). Trong khi có nhiều chương trình phần mềm tạo mã H T M L cho bạn, thì việc tự học H T M L giúp bạn không bao giờ bị hạn ch ế ò các tính năng của chương trình. Thay vào đó, bạn sẽ có khả năng bổ sung mọi thứ mà không phải khắc phục những phức tạp của phần mểm, hay phải chờ đc^ các cập nhật của phần mềm. Với cuốn " N g ô n n g ữ H T M L 4 c h o W o r ỉ d W i d e W e b \ gi^ thiệu phiên bản mới nhất về H TM L, bạn sỗ tự tin tạo những trang Web rỊêng của chính mình. Bằng những chỉ dẫn chi tiết, tỉ mỉ và dễ hiểu, kèm theo những hình ảnh minh họa thiết thực, cuốn sách sẽ giúp bạn cảm thấy dễ dàng khi tiến hành tạo trang Web, dù cho bạn m ớ ì tạo trang Web lần đầu và chưa có vốn kiến thức gì về H T M L cả. Nếu đã biết đôi chút về H T M L, thì đây thực sự là một cuốn sách tham khảo quý giá giúp bạn thực hiện hoàn hảo ỷ tưởng của mình. H ã y sẵn sà n g ! C h ú c bạn th à n h c ô n g ! N H Ó M T Á C G IẢ E L I C O M MỤC LỤC Chương 4 XÂY DỰNG CÁC KHỐI HTML Tao íàì liệu H TM L ................................................................. 9 Các thẻ H TM L..........................................................................9 TẠO ẢNH WEB Chương trình xử lý ả n h ...............................................34 Định dạng.......................................................................34 Thuộc tín h ......................................................................... 9 Màu sắc............................................................ 34 Giá trị...................................................................9 Dấu nháy........................................................10 Chữ hoa và chữ thường .........................................10 Tính trong suốt............................................................ 35 Tốc độ.............................................................. 35 Hoạt ảnh..................................................... ..3 6 Thẻ lồng............................................................. . 10 Khai thác ảnh........................................................ 36 Cách khoảng...................................................................... 11 Làm nhỏ ảnh........................................................ 37 Các ký tự đặc biệt................................................ 11 Tôn rú e ..... .......................................................... 12 Xuất ảnh G1F từ Photoshop................................. 38 Các địa chỉ U R L ................................................................13 U R L tuyệt đối.............................................................13 U R L tham chiếu........................................................ 14 Chương 2. F ìỉg ........................................................................... 17 Tạo một trang Web mcrt........................................ 17 Bắt đầu tạo trang Web......................................... 18 Tạo nền............. ..................................................... 18 Tạo tiẽu đề?.............................................................................19 Tổ chức trang.........................................................20 Bắt đầu một đoạn vàn bản m âi............................. 21 Lưu trang Web.....................................................21 Hiển thị trang trong trình duyệt..........t.............. 23 Giảm số màu......................................................... 42 Tạo tính trong suốt................................................ 43 Để chuyển một số màu thành trong suốt... 43 Đẩ tạo vùng trong suốt................. ;............... 44 Tạo tính trong suốt g iả ........................................ 44 Trộn lẫn các ảnh GIF.................................. 45 Tạo ảnh GIF.......................................................... 46 T ạ o ả n h JP EG .................................................. ...4 7 Làm mờ ảnh để trỢ giúp nén J P E G ................... 48 Tạo ảnh v<^ độ phân giải thấp............................49 T ạ o ỉileP N G ........................................................ 50 Chương 5 SỬ DỤNG ẢNH Chèn ảnh vào trang..... ........................................... ........ 51 Chương 3 ĐỊNH DẠNG VÀN BẢN Các thẻ không được chấp nhận................... . Chuyển sang các màu an toàn cho trìnhduyệt 41 Để tạo lớp trong suốt.*.................................. 43 BẮT ĐẦU XÂY DỰNG TRANG WEB Thiết kế site ...........................................................................16 Tổ chức Sử dụng các màu an toàn cho trình duyệt.............40 24 Đưa ra chú thích...................................................52 Thay đổi phông chữ.............................................. 25 Đặt chữ đậm hoặc nghiêng.............................. .. 25 Chọn cỡ mặc địnn cho văn bản................... . 26 Chl dmh kích cở để hiển thị ảnh nhanh hơn.... 53 Thay đổi cỡ chữ.....................................................27 Chọn màu mặc định cho văn bản........................28 Thay đổi màu vàn bản........................................... 29 Dàn văn bản quanh ảnh.... *............................ 56 Tạo chỉ số ừên và chỉ số á ư ở i..................... ...... 30 Chia tỷ lệ ảnh.......................................................59 Gạch bỏ hoặc gạch chân ván bản......................30 Dóng ả n h .............................................................60 Kết nối biểu tượng vcí ảnh ngoài........................ 54 Để sử dụng ảnh vcft độ phân giải thấp................55 Dừng quá trình dàn văn bản.................................57 Bổ sung khoảng trống xung quanh ảnh....... 58 Sử dụng phông đơn cách.................................... 31 Sử dụng Banner (đầu đề chữ lớn Tạo văn bản nhấp nháy -■ .................................... 32 suốt dọc trang báo)...............................................61 Bổ sung chú giải cho văn bản............................. 33 Bổ sung dòng kẻ ngang...................................... 62 Chương 6 Thiết ỉập độ rộng.................................................. 99 BÓ CỤC TRANG Sử dụng màu nền................................................... 63 Sử dụng ảnh nền.................................................... 64 Đặt một phần tử vào giữa trang............................ 64 Chỉ định lề trang............................... .................... 65 Tạo ngắt dòng................................... .................. 66 Kết hỢp các dòng nhau...................................67 Đặt bảng vào giữa trang..................................... 100 Tạo ngắt dòng theo ý muốn.................................. 67 Chỉ định khoảng trống giữa các đoạn văn bản .. 68 Lồng một bảng vào một bảng khác................... 106 Thay đổi màu của ô ........ ................................... 108 Tạo thụt ỉề ..............................................................69 Sử dụng ảnh nền................................................. 109 Tạó thụt lề (theo danh sách).................................. 69 Phân chia bảng thành các nhóm cột.................109 Tạo khối khoảng trống...........................................70 Sử dụng các điểm ảnh đệm.................................71 Phân chia bảng thành các phần tử nằm nganglio Sử dụng khối ừích dẫn........................................72 Đặt một cụm từ vào ngoặc kép................... .......73 Điều khiển các ngắt dòng trong l ô .....................113 Tạo cột................................................................. 73 Sử dụng văn bản dầ định dạng.......................... 74 Sắp xếp các phần tử thành lớp.......................... 75 Chương 7 Dàn văn bản xung quanh bảng..................................101 Bổ sung khoảng trống xung quanh bảng.........102 Mở rộng một ô qua nhiều c ộ t .................................. 103 Mở rộng một ô qua nhiều trang................................103 Căn lề nội dung ô ........... ................................... 104 Điều khiển khoảng ừống trong ô.......................105 Chọn đường viền cần hiển thị............................111 Tăng tốc độ hiển thị bảng.......................................... 114 Chương ĩ Ồ KHUNG Tạo sơ đồ khung đơn giản.................................. 115 Tạo các khung thành cột.................................... 117 KẾT NÓI Tạo kết nối tới trang Web khác............................78 Tạo khung thành những hàng và cột.................117 Tạo kết nối anchor................................................ 79 Kết nối tóft một anchor riêng biệt......................... 80 Tạo một khung nội tuyến...................................119 Mở kết nối trong một ctte sổ riêng biệt................81 Kết hỢp các sơ đồ khung......... ......................... 118 Điều chỉnh lể và khung................................................ 120 Thiê^ lập Target mặc đinh..................................82 Ân, hiện thanh cuộn........................................... 121 Tạo các loại kết nối khác.......................................83 Tổ hợp phím tắt cho kết nối..............................84 Điều chỉnh màu đường viền............................... 121 Thiết lập thứ tự tab cho các kỗ't nối.......... .......85 Sử dụng ảnh để tạo nhã n cho kết nối.................. 86 Giữ kích cỡ khung không bị thay đổi bởỉ ngưcổ truy nhập.................................................. 123 Phân chia ảnh thành các vùng clickable Mở các kết nối trong từhg khung cụ th ể .........124 (có thể nhấn).......................................................... 87 Tạo ánh xạ ảnh trên máy khách.......................... 87 Mở kết nối tại một vị trỉ đặc biệt........................125 Thay đổi target mặc định...................................126 Sử dụng ánh xạ ảnh trên máy chủ........................ 89 Các sơ đồ khung lồng nhau............................... 127 Thay đổi màu kết nối............................................ 89 Tạo chú giải cho khung................... .................. 128 Chương 8 DANH SÁCH Tạo danh sách có thứ tự........................................91 Tạo danh sách không có thữ tự............................92 Tạo danh sách ^Ịnh nghĩa....................................94 Tạo các danh sách ỉồng nhau............................... 95 Điều chỉnh đường viền khung.............................122 Chương 11 BIỂU MẪU Các script C G I.....................................................129 Các chức năng của script............................ 130 Bảo mật......................................................... 130 Chương 9 Tìm kiếm script....................................................131 Sử dụng nhữhg script kèm ửieo cuốn sách này.... 132 BẢNG Sắp xếp ừang........................................................ 96 Chuẩn bị script.................................................... 132 Tạo bảng đơn giản................................................97 Bổ-sung đường viền........ . ................................ 98 Thay đổi màu dường viền ..................................... 98 Tậo biểu mẫu......................................................133 Gừi giữ liệu của biểu mẫu qua Email..................133 Dùng dịch vụ quản lý Em ail...............................134 Tạo hộp văn bản..............................................................135 Tạo hộp mật khẩu........................................................ 136 Tạo những vùng vàn bảnlớn hơ n........................ 137 Tạo nút Radio.................................................................. 138 Tao hộp kiểm ................................................................. 139 Tạo M enu......................................................................... 139 Cho phép người truy nhập tảiFile lên mạng... 140 Các trường ẩn .................................................................. 142 Bổ sung các trường ẩn cho biểu mẫu.................. 142 Tạo nút đệ trình................................................. 143 Khởi động lại biểu m ẫu .............................................. 144 Sử dụng ảnh để đệ trình dữ liệu............................. 146 Tổ chức các phần tử trong biểu m ẫu.................. 146 Gán nhã n cho các phần tử của biểu m ẫu......... 147 Thiết lập thứ tự T a b ..................................................... 148 Bổ sung các tổ hợp phím tắt................................... 149 Vò hiệu hóa các phần tử của biểu m ẫu.............. 150 Giừcho phần tử không bị thay đổi.................. 150 Chương 12 ĐA PHƯƠNG TIỆN (MULTIMEDIA) Các ứng dụrìQ trỢ giúp và các trình plug-in...... Các ảnh không được hỗ trỢ .................................... Âm thanh........................................................... Tìm kiếm âm thanh......................... ................ Nhúng âm thanh vào trang W cb........................... Bổ sung kết nối tới âm thanh................................. Bổ sung âm thanh nền cho Expỉorer.................. Áp dụng các kiểu dáng cục bộ..................................173 Định nghĩa kiểu dáng cho các lớp.......................... 174 Chỉ định các thẻ riêng biệt......................................... 174 Tạo thẻ HTML tùy biến.....................................175 Tạo thẻ HTML cấp độ khối tùy biến................ 176 Sử dụng thẻ HTML cấp độ khối tùy biến.........176 Tạo thẻ HTML nội tuyến tùy biến....................177 Sử dụng thẻ HTML nội tuyến tùy biến............ .178 Định nghĩa kiểu dáng cho các kết nối...................178 Chương 15 ĐỊNH DẠNG VĂN BAN THEO KlỂU DÁNG Chọn họ phông chữ...........................................180 Gắn phông chữ vào trang........................................... 181 Tạo chữ nghiêng.................................................182 Tạo chữ đậm.......................................................182 Thiết Ịập kích cỡ phông.................................... 183 152 153 154 154 155 156 157 Tạo các fìlc RealMedia............. ....................... 158 Tạo MetaPile ReaỉMedia................................... 159 Kết nối âm thanh tới RealMedia...................... 160 Nhúng file RealMcdia vào trang Web.............. 160 Hinh ảnh Video.................................................162 Bổ sung hình ảnh Video bồn ngoài vào trang Web...................................................162 Bổ sung hình ảnh Video bên trong..................... 163 Bổ sung hình ảnh Vidco bên trong cho Expỉorer...................................................... 164 Tạo Marquec..................................................... 165 Dưa các Applet vào trang................................ 165 Chương 13 GIỚI THIỆU TRANG KlỂU XẾP LỚP (Cascading Síyle Sheet) Thiết lập độ cao dòng........................................ 184 Thiết lập đồng thời toàn bộ các giá trị cho phông chữ................................................... 184 Đặt màu văn bản.................................................185 Thay đổi nền văn bản............. .......................... 186 Điều khiển khoảng cách............. .......................186 Đẩ chỉ định khoảng cách giữa các từ..........186 Để chỉ định khoảng cách giữa các chữ cái. 187 Để thụt lề............. ĩ................................... 187 Thiết lập thuộc tính khoảng trống trắng..........187 Căn lề văn bản................................................... 188 Gạch chân các dòng chữ................................... 189 Làm nhấp nháy dòng văn bản...........................189 Thay đổi kiểu chữ................................................190 Chương 16 B ố CỤC KIỂU DÁNG Di chuyển các phần tử khỏi vị trí ban đầu........192 Định vị tuyệt đối các phần tử............................193 Định vị ba chiều các phần tử............................. 194 Ân và hiện các phần tử......................................195 Thiết lập chiều cao và độ rộng cho phần tử ... 196 Những thuận \di trong việc sử dụng các trang kiểu dáng........... ............................... 167 Nhược điểm của các trang kiểu dáng............ 168 Cấu trúc kiểu dáng............................................ 169 Thiết lập đường viền...........................................196 Chương 14 Để căn lề các phần tử theo chiều dọc...............199 THIẾT LẠP t r a n g k i ể u d á n g Tạo trang kiểu dáng trong............................... 170 Tạo trang kiểu dáng ngoài......................... . 171 Dàn văn bản quanh các phần tử....................... 199 Bổ sung khoảng trống đệm xung quanh phần tử........................................... .................... 197 Đặt lề quanh một phần tử.......................................... 198 Dừng việc dàn vàn bản...................................... 200 Thay đổi màu tiền cảnh........ ........................... 201 Thay đổi nền..................................................... 202 Xử lý phần nội dung bị tràn............................. 202 Cắt xén phần tử.............................. .......... .......203 Thiết lập thuộc tính danh sách........................ 204 Chỉ định các ngắt trang.................................... 205 Chương ĩ 7 SCRĨPT Bố sung script tự động............................................... 206 Gọi t ô i một script tự động bên ngoài..................207 Khởi động một script.................................................. 208 Tạo nút để thực hiện script......................... . 209 An script trong các trình duyệt cũ................... 210 Bổ sung thông tin chú giải............................... 211 Thiết đặt ngôn ngữ script mặc định..................... 212 Chương 18 Hiển thị tốt trong trình duyệt nảy nhưng không tốt trong trình duyệt kh ác............................ 231 Ảnh không xuất hiện.....................................................232 Vẫn bị mắc kẹt ? .................................................233 Chương 21 CÔNG BÓ TRANG WEB TRÊN MẠNG Chạy thử trang.................................................................234 Tìm kiếm máy chủ cho site................................ 235 Đăng ký một tên Domain riêng............................... 236 Chuyển các íììe lên máy chủ..............................237 Để thiết lập w s - FTP nhằm chuyển các fiỉc HTML dưới dạng text (theo mẫu ASC n)...... 236 Để định nghĩa các thuộc íính cho 1 sitc FPT mói.........................................................236 JAVASCRIPT - NHỮNG ĐĨỂU c ơ BẢN Bổ sung các thông số về ngày tháng....... .......213 Để chuyển các file tới máy chủ bằng Thay đổi nhã n trạng thái của kết nối.............. 214 Để truyền các íile HTML tới máy chủ Dùng một kết nối thay đổi nhiều khung..........215 bằng Fetch..................................................... 239 Nạp ảnh vào vùng nhớ truy cập nhanh...........216 Thay đổi ảnh khi người truy nhập Truyền các fiỉe tới A O L ...................................... 240 hướng con trỏ tới.............................................. 216 Điều khiển kích cỡ một cửa sổ mới.................217 Chương 19 W S-FPT............................................. ........ 238 Chương 22 THU HÚT NGƯỜỈ TRUY NHẬP Giúp ĨÌQƯỜÌ truy nhập tìm thấy trang Web của bạn..............................................241 CÁC CHI TIẾT PHỤ Lấy cảm hứhg từ những trang Web khác........ 219 Mật khẩu bảo mật cho trang Web................... 220 Tạo counter....................................................... 220 Tăng hiệu suất các kết nối mailto.................... 221 Vận dụng phần tóm tắt trang............. ............. 242 Chia ảnh thành những phần nhỏ.....................222 Đệ trình site tói site tìm kiếm............................ 246 Dùng bảng tạo nút........... ................................. 223 Để xuất hiện ở đầu danh sách các Sử dụng ảnh tạo đường viền cho bảng............ 224 Tạo chữ hoa trang t r ỉ ........................................225 kết quả tìm kiếm..................................................246 Sử dụng các đường kẻ dọc............................... 226 Gán nhã n cho các piiần tử trang Wcb............ 226 Tạo biểu diễn tniợt hình (Slide Show) tự động 228 ChươTìg 20 KIỂM TRA MÃ NGƯỔN Trình duyệt hiển thị của nguồn....................... 229 Hiển thị tốt trong Explorer nhưng không hiển thị trong Netscape................................... 230 Sử dụng các thông tin khác.............................. 242 Hạn chế việc truy nhập vào trang.......................... 243 Tạo một trang thu hút người truy nhập........... 244 Các kỹ thuật khác trong việc xuất bản site.....247 Phụ lục Phụ lục A. Các công cụ H LM T .........................248 Phụ lục B. Các ký hiệu đặc biệt.........................251 Phụ lục c. Các màu theo hệ đếm 1 6 ............. 255 Phụ lục D. HTML và tính tương thích..............258 Xây dựng các khối HTML Tạo tài iiệu HTML Bạn có thể tạo tài liệu H T M L bằng bất cứ trình soạn thảo hoặc xử lý vãn bản nào, bao gồm các trìnn soạn thảo cơ bản như TeachText hoặc SimpleText trên máy Mac, NotePad hoặc WordPad trong Windows, được cung cấp miễn phí kèm theo các phần mềm hệ thốnơ tương ứng. Bạn cũng có thể mua một trình soạn thảo trang Web, như PageMill hoặc Dreamweaver, sau đó sử dụng thông tin trong sách này để tạo trang Web theo cách bạn muốn. Các thẻ HTML Thẻ mở Nội dung văn bản chứa trong thẻ Các thẻ H T M L là những lệnh được viết giữci các ký hiệu nhỏ hơn (<) và lớn hơn (>), còn được gọi là Thẻ đóng Đig Boy toma^ dấu ngoặc nhọn, chúng xác định phương thức hiển thị vãn bản của trình duyệt (hình 1.1). Có nhiều kiểu đóng và mở cho các thẻ (nhưng không phải tất cả), và nội dung văn bản được tác động sẽ nằm giữa hai thẻ, Cả hai thẻ đóng và mở đều sử dụng cùng một từ lệnh (command word), nhưng thẻ đóng nằm sau một kv Càc dấu ngoặc nhọn Phần văn bản phụ cặn Dấu gạch chéo tiến Hình 1.1. Lưu dổ cùa mội thé HTML. Chú ý là không c ó k h o ả n g trố n g giữ a n ộ i dunt> uàn b 'r ì uà các d ấ u ngoộc nhọn hay các dấu so ;;ánh. Như oậv, pí.án uđn bán phụ cận (nằm ngoài hai thẻ) - ĩrong ui dụ này íâ íừ omato ■không chịu tác dộng của thỏ. hiệu gạch chéo tiến (/). Thuộc tính Dấu cách Thuộc tính Nhiều thẻ có những thuộc tính đặc biệt để đưa ra những tùy chon khár nhau cho nội dung văn bản. Thuộc tính được đưa vào qìữă từ lệnh và dấu so sánh < B B I|B O R D E R > Thẻ lớn hơn cuối cùng (hình 1.2). Thông thường, bạn có thể sử dụng nhiều thuộc xinh trong một thẻ đơn, chỉ Hình ỉ . 2. Một số thê có th ể dặt thêm ccc thuộc tính íùy chọn d ể xác dịnh rỏ hcfn định dạng mong muốn. cần viết từ lệnh này sau từ lệnh kia - theo bất cứ trật tự nào - vớì một dấu cách giữci các từ lệnh. Giá trị Giá frị Của CLEAP • Các thuộc tính thường có giá trị theo lượt. Trong một số trường hợp, bạn phải chọn giá tri từ một nhóm lựa chọn nhố. V í dụ, ửiuộc tính C L E A R Hình 1.3. Một số thẻ, vĩ dụ như thé BR trên ctâọ, có cho thẻ BR có thẻ mang giá trị của left, right hoặc aỉl. các thuộc tính chỉ nhận những giá trị nhất dinh mà bạn chỉ có th ể chọn m ót trong số chúng. Những giá trị chỉ gốm một từ không cổn phải dặt trong ngoộc kép. Bất cứ giá tn nào khác được gán sẽ bị bỏ qua (hình 1.3). C ác thuộc tính khác thường khắt khe hơn đối SRC là một thuộc tính của IMG ^Giá trị của SRC với kiểu giá trị. Ví dụ, thuộc tính H S P A C E của thẻ IMG chỉ chấp nhận giá trị là số nguyên, thuộc tính S R C của thẻ IMG chỉ chấp nhân các địa chỉ U R L làm giá trị (hình 1.4). Hình 1.4. Dâ'u nháy Nhìn chung, nên đặt các giá trị trong dấu nháy thẳng "" (không phải là dấu nháy cong “ HSPACE cũng là một thuộc tính của IMG' Giá trị của HSPACE Tuy nhiên, có thể bỏ qua các dấu nháy nếu giá trị chỉ bao gồm M ộ t số thẻ, như thẻ IMG trôn c/đy. có t h ế có nhiéu thuộc tính, trong dó mỗi thuộc tính có m ột giá trị riêng. Chú ỷ rằng, trong khi những tên Ịỉìe như imagc.giỊ thường dặt giữa hai ngoặc kép. thì các giá í r ị s ố - c h ẳ n g h ạ n n h ư 5 ' h o ặ c c á c g iá t r ị c h ỉ g ồ m m ộ t từ , klìồng kàm theo các ký hiệu dặc biệt, không cẩn phải Jõt trong ngoặc kép. các ký tự (A-Z, a-z), các con SC’ (0-9), dấu nối (-), hoặc dấu chấm (.). Lập trình viên có kinh nghiệm thường sử dụng dấu nháy đối với các địa chỉ U R L để đảm bảo máy chủ k h ô n g hiểu sai chúng. Chữ hoa và chữthưòng Trong cuốn sách này, mã HTM L được trình bày bằng chữ hoa chỉ là để ph-ân biệt chúng với phần nội dung còn lại. Bạn không nhất thiết phải làm theo các ví dụ, trừ khi thấy chúng thuận tiện cho việc lập trình. Trình duyệt sẽ nhận ra mã HTM L bất kể bạn gõ chữ hoa, chừ thường hay pha trộn cả hai. Mặc dù vậy, X H T M L - củng giống HTM L, nhưng thuộc “XMLese" - lại phân biệt chữ hoa và chữ thường. Tuy nhiên, bạn chỉ cần lưu ý điều này khi tạo các tài liệu XM L. Thẻ lồng Nếu muốn chỉnh sửcầ nội dung trang với nhiều Chính xác (không có dòng nào chồng chéo lên nhau)

Big Boy tomato thẻ (\Ấ dụ, bổ sung đ ịn h dạnq chữ nghiêng cho một từ trong tiêu đề), bạn cần clhií ý hai điều. Thứ nhất, không phải bất kỳ thẻ nào cũng có thể chứa mọi loại thẻ khác. Theo luật chung, những thẻ có tác động tới toàn bộ đoạn văn bản (được xem là thẻ ở cấp độ khối), có thể chứa các thẻ tác động tới từng từ hoặc chữ riêng biệt (tức là những thẻ ở mức nội tuyến), nhưng không có khả nàn-g ngược lại. Thứ hai, trật tự là điều quan trọng^ nhất. Bất cứ một thẻ đóng nào cũng phải ứng với thể mở chưa được đóng cuối cùng đứng trước nó. Nghĩa là, mếu A rồi B, thì phải / B rồi m ớ i / A (hình 1.5).

Big Boy tomato Không chính xác (các cặp thẻ chổng chéo lên nhau) Hình 1.5. Đế cĩảm bấo các thẻ ciược ìồng vào nhau c h in h x á c. hở y nốỉ môi cập thỏ bới m ộ t đường kẻ. C ậ p thc này cần tránh chổng chóo bổn trong phái nèm hoàn toàn ngay bôn ngoài n ó . lên cặp thc k ia ; cặp thẻ ở trong cùa cồp thẻ boo Cách khoảng fniaílpSlí^.fflỊll|Ị|l!IBỊW ỊfỊtl!W B8 ỉp a ra .h tm i Trình duyệt H TM L sẽ bỏ qua bất cứ khoảng trống nào tồn tại giữa các thẻ trong tài liệu H TM L. Bạn có thể sử dụng điều này để bổ sung các dấu cách trong dòng và các dấu xuống dòng, giúp quan sát các phần tử trong tài L;ĩ’? Hcrr.* »■***■/rn <,ÌHĨAD> • o Ii.A-lỉC* i,**.4Ỉ1 (< lív c u * v e rịc to S a fr» ic n » .t 'iare » r.i iTiiử^ Slatiiùín *o tee Bw n F-x:tb»Ji Chibiq) No-j Itin n g tet rr.t T íth v . lO ) ■:.<>;> toe>i«^r.v(s>ac»n h W í? kll ll f íram the iN un .1 / Ì ị to JT.p Wh«n all rtsn l« l liệu H TM L dễ dàng hơn khi viết và thiết kế trang (hình 1.6). Mặc dù vậy, không thể dựa vào các dấu cách và Dấu xuống dòng phụ ^ e to cap « LÌ2 '« h m nepage các dấu xuống dòng để đĩnh dạng tài liệu. Dấu xuống dòng nằm cuối một đoạn vãn bản trong tài liệu H T M L sẽ không xuất hiện trong trang được duyệt. Thay vào đó, Vlsca el Barẹa phải sử dụng thẻ p để bắt đầu mỗi đoạn vàn bản mới • l.í. í ir,v.\ (hình 1.7). Tuy nhiên, không thể lặp nhiều thẻ p để tạo thêm khoảng trống giữa các đoạn văn bản. Các thẻ đó sẽ bị bỏ qua. Thay vào đó, có thể sử dụng các kiểu dáng để chỉ định một cách chính xác khoảng trống cần có giữa các phần tử trong trang Web. Ngoài ra, còn có một số H ìn h 1 .6 . C á c dấu x u ố n g d ò n g uà dấiỉ cách g iú p p h â n b iệt những p hầ n kh á c nhau cùa tài liệu H T M L tro n g trìn h soạn thảo, n hưn g hoàn íoàn bị trìn h du ụ ệt b ó qua. Lui Hcme PJíe<-Tin,E>Vưc»*l y:ỉti t r u r g o ỈWnTor» th » n iC«j,úuO p to p ie được trình bày trong phần sau của cuốn sách. th e v a,ll att «hew*y íroRi th« p(w/23l,a c»(u\uiy> phương pháp d ư ợ c b ổ su n g , tạo n ên sự k h á c b iệt tro n g k ế t quả cu ố i cùng. C ác thẻ nội tuyến chỉ tác động tới một vài chữ Gõ 9 trên máy Mac sẽ cho hiện ra Ỷ (Trong DOS sẽ cho hiện ra ị ) hoặc từ mà không tự động bắt đầu trên một dòng mới. Một số thẻ nội tuyến thông dụng là EM, B , và IMG. Visca el Bai^a Các ký tự đặc biệt Bộ ký tự chuẩn A SC II gồm 128 ký tự, có thể sử dụng một cách lý tưởng cho các tài liệu tiếng Anh. Tuy nhiên, nó lạị không chứa các dấu trọng âm, nháy cong và nhiều ký tự thông dụng khác. Rất may, H T M L có thể nhận bất cứ ký tự nào trong bộ ký tự đầy đủ ISO Latin-1 (hay còn gọi là ISO 8859-1). Trong Windows và Unix, chỉ cần gõ các ký tự theo cách thông thường, chúng sẽ hiển thị chính xác trong trình duyệt. Visca el Bar^ìa ~ » ■- - --— Mã số cho ký tự 9 Viscạ el Barça Visca el Barfạr Trong trang Web H ỉn h 1 .8 . Đ ể ch o h iện iiú n g k ỷ tự <ỉ, bạn phái sứ d ụ n g má s ố hoặc m õ tên của nó. Dù tron g tài liệu H T M L , trô n g n ó h ơ i lạ n h ư n g tron g trang W eb, nó sẽ h iển thị ch ín h x á c trên bất k ỷ hệ thốn g nào. Lưu ý rằng, mặc dù có tìiể dùng các ký tự và dấu trọng âm đặc biệt trên Macintosh và các máy tính cài hệ điều hành D O S, những hệ thống này đều không sử dụng bộ kỹ tự chuẩn ISO Lạtin1 cho các ký tự đánh số từ 129-255 và không hiển thị chúng chính xác trong trang Web. Bạn phải gõ những ký tự đặc biệt này vào cùng mã tên hoặc mã số (hình 1.8). hoa vớ i chữ thường), như ẽeacute cho é, và ỗNtilde cho Use
for line breaks N. Tuy nhiên, không phải ký tự nào cũng có mã tên. ... thẻ BR sẽ thông dịch và tạo một ngắt dòng. ưsẹ_______ for iĩnẽ breaks Với trường hợp đó, bạn cần sử dụng mã số, bao gồm ký hiệu ê, ký hiệu Nếu gõ ... : Các mã tên thường đặc tả hơn (và phân biệt chữ mã số ký tự trong tập ký tư ĩ.^tin-1 và Nếu dùng các mã tên cho < vá > ... một dấu chấm phẩy (;). Mã số cho é là ố#233, và cho N là ê# 209. Use <BR> for line breaks C ó bốn ký tự có ý nghĩa đặc biệt trong các tài liệu ^BR>'for ìim breaks H TM L. Đó là dấu lớn hơn (>), nhỏ hơn (<), nháy kép thẳng (") và dấu &. Nếu chỉ gõ các ký tự đó vào tài liệu H TM L như bình thường, trình duyệt sẽ thông dịch ;c á c k ý hiệu đố đó sẽ s hiện ra mà khõng bị thông dịch H ìn h 1 .9 . B ạ n phải sử d ụ n g mã tên hoặc mã s ố d ể hiên thị các k ỷ tự <, >. " uà k ỷ tự & trong trang W cb. chúng (hình 1.9), do đó, phải dùng mã tên hoặc mã số để cho hiện những ký tự đó. Tên file Tên file hoàn toàn bằng chữ thường : 0uôi mở rộng Mỗi trang Web thực chất là một tài liệu ở dạng vãn bản được viết Vath/fÌíenamo. Nó giống như địa chỉ hoàn chỉnh của một lá thư, bao gồm tên phố, số nhà, thành phố và tên quốc gia - dù qửì từ đâu, nhân viên bưu điện cũng có thể tìm thấy người =www.site.com nhận. Với U R L , điều đó có nghĩa là vị trí của bản thân U R L tuyệt đối không chứa vị trí của file thực sự được =web tham chiếu - dù ở trên trang Web của máy chủ hay trong tâm trí bạn, nó vẫn y như nhaù. • không sử dụng giao thức H T T P như FT P , các site Gopher, các nhóm tin hay các địa chỉ e-mail, bạn cũng í ' i k U - r c iiĩ I .....'b. Khi tham chiếu một file từ máy chủ khác, bạn luôn phải sử dụng U R L tuyệt đối. Với tất cả các U R L =info ilnkicr ^i.r =:ìndex.html =data.html •ỉ____ _ ! I^ !=youarehere.html ị------ i ,---- ^ phải dùng U R L tuyệt đối. =images ío U ir l (tirí ....................................... ^ =image.gif ” =:www. remote.com =bcn !l^ .ỉdrr lli ’kU:v J i f : =hoftiepg.html 1-'^ Ị=:info.hfml H ìn h 1 .1 8 . T rê n c / â y là m ột ưí d ụ d iển hìn h uà gián d ơ n . gổm hai mđy chù (hoặc ổ cứng) và các f i le ch ứ a tro n g d ó . B ả n g d ư ớ i cfây sc c h ỉ ra cá c d ịa c h ỉ U R L tham ch iếu của n h ữ n g fiìe d ư ợ c d ù n g k h i uiết f i lc ỵ o u a re h c rc .h tm l. C á c d ịa c h ỉ U R L tuỳệt d ố i cỉược c h ỉ ra d ư ớ i ítâụ sỗ c ó tác d ụ n g tron g bấl /cỳ /j/e náo. Địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ tham chiếu Đ ịa ch ỉ tuyệt đối Đ ịa ch ỉ tham chỉếu (ỏ bất cứ đậu) (trong vouarehere.htm l) index.html www.site xom /web index.html index.html image.gif www.site.com/web images/image.gií images/image.gií data.html www.site.com/info data.html ../info/data.html homepg.html www, remote .com /pubAiomepg.html (không có: sử dụng đĩa chỉ tuyệt đối) info.html www.remoíe.comA)on,info.htm! ’ (không có: sử dụng T ên fiỉe đ ìở chỉ tuyệt đối) URL tham chiếu Để chỉ hướng một ngôi nhà, thay vì đưa ra địa chỉ đầy đủ, còn có thể nói “nó cách đây ba nhà về phía bên phải*’. Đây gọi là địa chỉ tham chiếu, trong đó nơì trỏ tới phụ thuộc vào nơi cung cấp thông tin. Cũng thông tin này, nếu được đưa ra ở một thành phố khác, bạn sỗ không thể tìm ra ngôi nhà đó. Tương tự như vậy, một địa chỉ U R L tham chiếu mô tả vị trí của file cần tìm bằng cách trỏ tới vị trí của file chứa chính U R L đó. Theo đó, có thể có một địa chỉ U R L với nội dung '‘hã y hiển thị ảnh xyz ở cùng thư mục với file hiện hành". Như vậy, đỊa chỉ tham chiếu của một íile nằm trong cùng thư mục với file hiện hành (tức là íile chứa địa chi U R L ở dạna câu hỏi) chính là tên và đuôi mở rộng của íile (hình 1.19). Có thể tạo U R L cho một file trong thư mục con của thư mục hiện hành bằng íên của thư mục con theo sau bởi một gạch chéo tiến và sau đó Bèn trong thư mục hiện hành, co một fì!e tên là index.htmỉ "index.html" H ìn h 1 .1 9 . U R L thom ch iếu của filc sỏ năm trong cùng íhư m ục (xcm hình 1 .1 8 ) ui /ỉ/c chứa k ê t nối cììĩn h là tên uà c/uôi m ở rộng cùơ nó. là tên và đuôi mở rộng của file được chọn (hình 1.20). Đ ể tham chiếu tới một íile thuộc thư mục ờ mức cao hơn trong hệ thống phân cấp file, hã y dùng hai dấu chấm và một gạch chéo tiến (hình 1.21). Bạn có thể Bên trong thư mục hiện hành, có một thư mục tên là “images"... "images/image.gií" ...chứa... kết hỢp và lặp lại hai dấu chấm và gạch chéo tiến để tham chiếu tcrt bất kỳ fìle nào trên cùng một đĩa cứng với file hiện hành. ... , images.gif H ìn h 1 .2 0 . Đ ối uới Ịì ĩ c ífiuôc th ư mục nảm tron g íhư m ục /liện hành (xem hình 1 .1 8 ), b ổ sun g tên th ư m ục uà m ộ t gạch ch éo tiến ở trước tên file . Nói chung, nên sử dụng U R L tham chiếu. Chúng dễ gõ hơn và thuận tiện hơn cho việc gửi các trang Web từ một máy cục bộ tới một máy chủ - chừng nào vị trí tham chiếu của mỗi file chưa đổi, kết nối sẽ vẫn hoạt động chính xác. Một thuận lợi nữa của U R L tham chiếu là không phải gõ Iược đồ nếu nó sử dựng giao thức H T T P . Thư mục chứa thư mục hiện hãnh... ...chứa......... thưmụclnto"... ",./info/data.html" ...trong đó chứa... ...fìle data.html. H ìn h 1 .2 1 . F ilc náụ thuộc m ộ t th ư m ục co n khác (xem h ìn h 1 .Ỉ 8 ) của th ư mục có chứa th ư m ục híộA hành. T ro n g trườn g h ợ p này. sứ d ụn g hai dâu châm uò m ột gạch ch éo tiến d ẻ tiến ìôn m ột cấp. sau J ó gõ tên th ư m ục con , n ối tiếp bới m ột gạch ch é o tiến, rồi d ến tên Ịi\e.

- Xem thêm -

Tài liệu liên quan