Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn luật kinh tế...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn luật kinh tế

.DOCX
68
8
149

Mô tả:

Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K TỔNG HỢP 29 ĐỀ ÔN THI MÔN: LUẬT KINH TẾ MỤC LỤC Đề 1............................................................................................................................... 1 Đề 2............................................................................................................................... 7 Đề 3............................................................................................................................... 9 ĐỀ 4............................................................................................................................ 12 Đề 5............................................................................................................................. 15 Đề 6............................................................................................................................. 18 Đề 7............................................................................................................................. 21 Đề 8............................................................................................................................. 24 Đề 9............................................................................................................................. 27 Đề 10........................................................................................................................... 29 ĐỀ 11.......................................................................................................................... 32 Đề 12........................................................................................................................... 34 ĐỀ 13.......................................................................................................................... 36 ĐÈ 14.......................................................................................................................... 38 ĐỀ 15.......................................................................................................................... 41 ĐỀ 16.......................................................................................................................... 42 ĐỀ 17.......................................................................................................................... 43 ĐỀ 18.......................................................................................................................... 44 ĐỀ:19.......................................................................................................................... 45 ĐỀ : 20........................................................................................................................ 46 ĐỀ: 21.......................................................................................................................... 47 ĐỀ: 22......................................................................................................................... 48 ĐỀ 23.......................................................................................................................... 49 ĐỀ 24.......................................................................................................................... 52 ĐỀ 25.......................................................................................................................... 54 Đề 26........................................................................................................................... 57 ĐỀ 27:......................................................................................................................... 59 ĐÈ 28.......................................................................................................................... 61 ĐỀ 29:......................................................................................................................... 63 ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 1 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K ĐỀ 1 Câu 1: Đúng Theo khoản 2 điều 111 + khoản 1 điều 120luật DN – Người mua cổ phần là cổ đông Theo khoản 3 điều 127 luật DN- Người mua TP là chủ nợ Câu 2: Sai – khoản 1,2 điều 16 luật TM Câu 3: Sai- theo khoản 1 điều 51 + khoản 2,4 điều 48 luật DN ( Trong thời gian 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đkí kd và trong vòng 60 ngày kể từ cuối cùng phải góp vốn đủ số vốn đãm cam kết thì thành viên chịu trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ tương ứng với tỉ lệ phần vốn như đã cam kết góp) Câu 4: Đúng Theo khoản 2 điều 54 luật PS – Giá trị TS của DN lớn hơn tài sản nợ Theo khoản 3 điều 54 luật PS- Giá trị TS của DN nhỏ hơn tài sản nợ thì từng đối tượng cùng 1 thứ tự ưu tiên được thanh toán theo tỉ lệ % tương ứng với số nợ ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 2 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K Câu 5: Sai – Theo điều 2 luật TM Chủ thể trong Hợp đồng thương mại gồm thương nhân, cá nhân, tổ chức khác có hoạt động liên quan đến thương mại. Câu 6 :Sai- điểm a khoản 1 điều 176 luật DN Mỗi thành viên hợp danh có một phiếu biểu quyết hoặc số phiếu biểu quyết hoặc số phiếu biểu quyết khác qui định tại điều lệ của công ty. Câu 7: Câu 8: Đúng- điều 303 luật TM Khi có đủ 3 yếu tố như điều 303 thì mới phải bồi thường thiệt hại phát sinh Câu 9:Sai- Theo khoản 1 điều 6 luật PS Cơ quan , tổ chức khi phát hiện ra DN mất khả năng thanh toán thì có trách nhiệm thông báo bằng văn bản cho những người có quyền và nghĩa vụ nộp đơn chứ không có quyền đề nghị họ viết đơn Câu 10:Sai- Điều 317 luật TM Các bên tranh chấp có thể chọn lựa một phương thức giải quyết tranh chấp Hợp đồng phù hợp hoặc sử dụng phối hợp nhiều phương pháp. ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 3 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K 1.Họ có quyền thành lập loại hình DN nào?  Những loại hình DN mà 3 người trên có quyền thành lập là: - Theo điểm b khoản 1 điều 47. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên “a. Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá 50”  Theo điều khoản trên thì Bình , Hưng, Hòa có thể thành lập CTTNHH 2TV trở lên - Theo điểm b khoản 1 điều 110. Công ty cổ phần “b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa;”  Theo điều khoản trên thì Bình, Hưng,Hòa có thể thành lập công ty CP và 3 người trên là cổ đông sáng lập của công ty. - Theo điểm a khoản 1 điều 172. Công ty hợp danh “a) Phải có ít nhất 02 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty, cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung (sau đây gọi là thành viên hợp danh). Ngoài các thành viên hợp danh, công ty có thể có thêm thành viên góp vốn;”  Theo điều khoản trên thì cả 3 người này có thể thành lập công ty hợp danh và cả 3 có thể cùng là chủ sở hữu chung của công ty. 2.Tư vấn cho 3 người trên lựa chọn loại hình kinh doanh thích hợp Nguyện vọng 1: - Theo điểm b khoản 1 điều 110. Công ty cổ phần “b) Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là 03 và không hạn chế số lượng tối đa;”  Các TV trong công ty cổ phần không hạn chế, người bên ngoài có thể mua cổ phần được chào bán của công ty và trở thành công đông. Chính vì vậy loại hình này không phù hợp với nguyện vọng của 3 người trên. Nguyện vọng 2: ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 4 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang - 8K Theo khoản 2 điều 50. Quyền thành viên “ 2. Có số phiếu biểu quyết tương ứng với phần vốn góp, trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 48 của Luật này.”  Công ty TNHH 2TV trở lên không phù hợp với nguyện vọng này - Theo Điều 114. Quyền của cổ đông phổ thông “ 1. Cổ đông phổ thông có các quyền sau đây: a>Tham dự và phát biểu trong các Đại hội đồng cổ đông và thực hiện quyền biểu quyết trực tiếp hoặc thông qua đại diện theo ủy quyền hoặc theo hình thức khác do pháp luật, Điều lệ công ty quy định. Mỗi cổ phần phổ thông có một phiếu biểu quyết;”  Mỗi cổ phần phổ thông có một phiếu biểu quyết, cổ đông phổ thông nào nắm càng nhiều CPPT thì có quyền biểu quyết càng cao. Điều này làm cho loại hình này không đáp ứng được nguyện vọng của 3 người trên. - Theo điểm a khoản 1 điều 176. Quyền và nghĩa vụ của TV hợp danh “1. Thành viên hợp danh có các quyền sau đây: a.Tham gia họp, thảo luận và biểu quyết về các vấn đề của công ty; mỗi thành viên hợp danh có một phiếu biểu quyết hoặc có số phiếu biểu quyết khác quy định tại Điều lệ công ty;”  Nếu thành lập theo công ty hợp danh thì sẽ thỏa mãn nguyện vọng 2 của 3 người trên Nguyện vọng 3:Công ty có tư cách pháp nhân - Theo khoản 2 điều 47 luật DN +khoản 2 điều 172 luật DN+ khoản 2 điều 110 luật DN: thì cả 3 loại hình doanh nghiệp đề xuất ở ý 1 đều thỏa mãn Tóm lại thông qua các nguyện vọng trên thì họ nên thành lập công ty Hợp danh 3.Những điều kiện 3 người trên cần đáp ứng để thành lập loại hình như ý 2  Trước tiên 3 người trên phải có quyền thành lập DN. Nếu họ không thuộc vào một trong các đối tượng ở khoản 2 điều 18 luật DN thì họ được quyền thành lập DN. Theo khoản 2 điều 18 . Quyền thành lập, góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp và quản lý doanh nghiệp “ 2. Tổ chức, cá nhân sau đây không có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam: ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 5 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K a) Cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang nhân dân sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệp kinh doanh thu lợi riêng hoc ơ quan, đơn vị mình; b) Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức; c) Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc Công an nhân dân Việt Nam, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp; d) Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước, trừ những người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác; đ) Người chưa thành niên; người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc bị mất năng lực hành vi dân sự; tổ chức không có tư cách pháp nhân; e) Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, chấp hành hình phạt tù, quyết định xử lý hành chính tại cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị cấm hành nghề kinh doanh, đảm nhiệm chức vụ hoặc làm công việc nhất định, liên quan đến kinh doanh theo quyết định của Tòa án; các trường hợp khác theo quy định của pháp luật về phá sản, phòng, chống tham nhũng. Trường hợp Cơ quan đăng ký kinh doanh có yêu cầu, người đăng ký thành lập doanh nghiệp phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp cho Cơ quan đăng ký kinh doanh.”  3 người trên phải có đầy đủ hồ sơ qui định trong điều 21 Luật DN Điều 21. Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của công ty hợp danh 1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp. 2. Điều lệ công ty. 3. Danh sách thành viên. 4. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của các thành viên. 5. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật đầu tư ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 6 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K Đề 2 Câu 1: 1. Sai- Theo khoản 1 điều 117 Luật DN Chia cổ tức cố định không phụ thuộc vào kqkd của công ty ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 7 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K 2. Sai- Theo khoản 1,2 điều 18 luật DN 3. Sai – Theo khoản 1điều 12 luật TM 4. Đúng-Theo khoản 1 điều 299 Luật TM 5. Sai- Theo điều 6 luật TTTM 6. Đúng – theo khoản 2 điều 175 luật DS 7. Sai- Điều 317 luật TM Các bên tranh chấp có thể chọn lựa một phương thức giải quyết tranh chấp Hợp đồng phù hợp hoặc sử dụng phối hợp nhiều phương pháp. Câu 2: 1, - Theo khoản 1 điều 3 luật TM  Hoạt động giữa công ty Thành An và công ty Hòa Phát nhằm mục đích sinh lợi=> đây là hoạt động thương mại - Theo khoản 1 điều 30 luật TTDS  Tranh chấp trên phát sinh trong hoạt động kinh doanh giữa 2 TC có đăng ký KD với nhau và có mục đích lợi nhuận => Thuộc thẩm quyền của toàn án=> là tranh chấp KD 2, - Theo điểm b khoản 1 điều 35 luật TTDS  TAND cấp huyện có thẩm quyền 3, - Theo điểm a khoản 1 điều 67 luật DN  Chủ DNTN TA đã góp 1 tỉ vào vốn đầu tư => TV của công ty=> Hợp đồng này phải được HĐTV chấp nhận - Theo khoản 2 điều 67 luật DN  HĐ được chấp nhận nếu được sự tán thành của số TV đại diện ít nhất 65% tổng số vốn có quyền biểu quyết - Theo khoản 3 điều 67 luật DN  Nếu HĐ không thỏa mãn như khoản 2 trên thì hợp đồng sẽ bị vô hiệu ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 8 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K Đề 3 Câu 1: 1.Sai- theo khoản 1 điều 135 Luật DN (Tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết) ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 9 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K 2.Đúng- Theo khoản 10 điều 4 luật PS 3.Sai- theo khoản 1 điều 6 luật TM (bao gồm cả TC kinh tế được thành lập hợp pháp) 4.Sai- theo khoản 1 điều 51 + khoản 2,4 điều 48 luật DN ( Trong thời gian 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đkí kd và trong vòng 60 ngày kể từ cuối cùng phải góp vốn đủ số vốn đãm cam kết thì thành viên chịu trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ tương ứng với tỉ lệ phần vốn như đã cam kết góp) 5.Sai- theo điểm b khoản 1 điều 182 luật DN ( Thành viên góp vốn của công ty hợp danh không được tham gia quản lý công ty) 6.Đúng- theo khoản 2 điều 16 luật TTTM 7. Sai – theo khoản 2 điều 16 luật DN Câu 2: 1, - Theo điểm c khoản 4 điều 153 luật DN “4. Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội đồng quản trị khi có một trong các trường hợp sau đây: c) Có đề nghị của ít nhất 02 thành viên điều hành của Hội đồng quản trị  Trong trường hợp này có 5TV yêu cầu họp HĐQT nhưng A không thực hiện là vi phạm luật DN - Theo khoản 5 điều 153 luật DN “5. Chủ tịch Hội đồng quản trị phải triệu tập họp Hội đồng quản trị trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị quy định tại khoản 4 Điều này. Trường hợp Chủ tịch không triệu tập họp Hội đồng quản trị theo đề nghị thì Chủ tịch phải chịu trách nhiệm về những thiệt hại xảy ra đối với công ty; người đề nghị có quyền thay thế Hội đồng quản trị triệu tập họp Hội đồng quản trị”  Việc triệu tập họp HĐQT của các TV khác như vậy là hợp pháp 2, - Theo khoản 1 điều 156 luật DN - Theo điểm I khoản 2 điều 149 luật DN 2. Quyền của HĐQT ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 10 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K “i) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị; bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý quan trọng khác do Điều lệ công ty quy định; quyết định, tiền lương và quyền lợi khác của những người quản lý đó; cử người đại diện theo ủy quyền tham gia Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông ở công ty khác, quyết định mức thù lao và quyền lợi khác của những người đó;”  Hội đồng quản trị có quyền bãi nhiệm Chủ tịch HĐQT và GĐ - Theo khoản 4 điều 152 luật DN “4. Trường hợp Chủ tịch Hội đồng quản trị vắng mặt hoặc không thể thực hiện được nhiệm vụ của mình thì ủy quyền bằng văn bản cho một thành viên khác thực hiện các quyền và nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị theo nguyên tắc quy định tại Điều lệ công ty. Trường hợp không có người được ủy quyền thì các thành viên còn lại bầu một người trong số các thành viên tạm thời giữ chức Chủ tịch Hội đồng quản trị theo nguyên tắc đa số.”  Khi chủ tịch HDDQT vắng mặt thì các tv còn lại bầu một người theo nguyên tắc đa số và nghị quyết được thông qua khi có đa số thành viên tán thành nên trong TH này 5 thành viên đã tán thành bâu M chủ tịch và N GĐ là hợp pháp nếu M,N là TV của HĐQT 3, - Theo điểm i khoản 2 điều 149 luật DN 2.Quyền của HĐQT “i) Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị; bổ nhiệm, miễn nhiệm, ký hợp đồng, chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý quan trọng khác do Điều lệ công ty quy định; quyết định, tiền lương và quyền lợi khác của những người quản lý đó; cử người đại diện theo ủy quyền tham gia Hội đồng thành viên hoặc Đại hội đồng cổ đông ở công ty khác, quyết định mức thù lao và quyền lợi khác của những người đó;”  Việc bầu GĐ và CTHĐQT là quyền của HĐQT chứ không phải của HĐCĐ Các quyết định của đại hội đồng cổ đông không được thông qua vì theo khoản 1 điều 144 luật DN thì quyết định được thông qua khi có 65% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết trong khi mới chỉ có 57% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết nên nghị quyết này sẽ không được thông qua. ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 11 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K ĐỀ 4 ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 12 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 8K 13 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K Câu 1: 1. Sai-Theo khoản 1 điều 299 Luật TM 2. Sai- Theo điều 6 luật TTTM 3. Đúng- khoản 3,4 điều 5 luật PS 4. Sai- khoản 1 điều 314 luật TM 5. Sai- theo khoản 3 điều 175 luật DN (có thể chuyển nếu các TV khác đồng ý) 6. Sai-theo khoản 8 điều 4 luật DN 7. Sai theo khoản 2 điều 18 luật DN Câu 2: 1, Hợp đồng thương mại là hợp đồng phát sinh trong hoạt động thương mại - Theo khoản 1 điều 3 luật TM “1. Hoạt động thương mại là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, bao gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác.” - Theo điều 385 luật DS “Điều 385. Khái niệm hợp đồng Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.”  Hợp đồng trên là hợp đồng mua bán hàng hóa ( hợp đồng thương mại) vì hoạt động trong hợp đồng trên nhằm mục đích sinh lợi 2, - Theo khoản 1 điều 294 luật TM Điều 294. Các trường hợp miễn trách nhiệm đối với hành vi vi phạm 1. Bên vi phạm hợp đồng được miễn trách nhiệm trong các trường hợp sau đây: a) Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thoả thuận; b) Xảy ra sự kiện bất khả kháng; c) Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia; d) Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng. ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 14 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K => Không thể miễn trách nhiệm bồi thường cho công ty Việt Thắng trước công ty HN vì trường hợp của công ty VT không thuộc điều khoản trên. 3, Theo điều 300. Phạt vi phạm Luật TM Phạt vi phạm là việc bên bị vi phạm yêu cầu bên vi phạm trả một khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng nếu trong hợp đồng có thoả thuận, trừ các trường hợp miễn trách nhiệm quy định tại Điều 294 của Luật này.  Cty Việt Thắng có phải chịu chế tài vi phạm vì công ty HN vi phạm hợp đồng ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 15 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K Đề 5 Câu 1: 1. Sai –điểm a khoản 1 điều 47 luật DN 2. Đúng- khoản 1 điều 299 luật TM 3. Sai- điểm b khoản 1 điều 151 luật DN 4. Sai- Theo điều 6 luật TTTM 5. Sai – khoản 3 điều 19 luật PS ( Có một số TH không phải nộp lệ phí PS) 6. 4.Sai- theo khoản 1 điều 51 + khoản 2,4 điều 48 luật DN ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 16 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K ( Trong thời gian 90 ngày kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đkí kd và trong vòng 60 ngày kể từ cuối cùng phải góp vốn đủ số vốn đãm cam kết thì thành viên chịu trách nhiệm về quyền và nghĩa vụ tương ứng với tỉ lệ phần vốn như đã cam kết góp) 7. Đúng – theo khoản 2 điều 201 luật DN 8. Sai- theo khoản 3 điều 175 luật DN 9. Sai- khoản 3 điều 183 luật DN 10. Sai – theo khoản 1 điều 5 luật TTTM Câu 2: 1, Hợp đồng trên là hợp đồng Thương mại vì - Theo khoản 1 điều 6 luật TM  A và B đều là thương nhân - Theo điều 2 luật TM  A,B thuộc đối tượng áp dụng của luật TM - Theo khoản 1 điều 3 luật TM  Hoạt động của 2 công ty trên trong hợp đồng đều là hoạt động vì mục đích sinh lợi 2, - Theo khoản 1 điều 30 luật TTDS  Tranh chấp trên thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa án + Theo điểm b khoản 1 điều 35 luật TTDS  Tranh chấp trên thuộc thẩm quyền giải quyết của tòa án nhân dân huyện - Theo khoản 1 điều 2 luật TTTM  Tranh chấp trên cũng thuộc thẩm quyền giải quyết của trọng tài 3, - Theo khoản 2 điều 389 luật DS  Khi B thông báo tới A thay đổi ngày giao hàng lần 2=> Đề nghị giao kết hợp đồng mới - Theo khoản 1 điều 393 luật DS  Bên A trả lời đồng ý => Chấp nhận giao kết hợp đồng mới này. - Theo khoản 1 điều 400+ khoản 1 điều 401 luật DS ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 17 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K  Ngày công ty B thông báo thay đổi ngày giao hàng và A đồng ý , B nhận được lời đồng ý=> thời điểm giao kết hợp đồng mới.=> Hợp đồng mới có hiệu lực  Công ty B không vi phạm giao hàng không đúng thời gian - Theo điểm c khoản 1 điều 39 luật TM và khoản 2 điều 39 luật TM  Hàng hóa mà B giao lần 2 không phù hợp với hợp đồng và bên A có quyền từ chối nhận hàng=> công ty B vi phạm hợp đồng *Hướng xử lý - Theo điều 297 luật TM - Theo khoản 1 điều 299 luật TM - Theo điều 300 luật TM Theo thỏa thuận: Phạt vi phạm không đúng hàng hóa là 6% = 6%x giá trị phần hợp đồng bị vi phạm= 6%*2 tỉ=120 triệu đồng Theo điều 301 luật TM => mức phạt không quá 8% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm=> Mức phạt mà hợp đồng đưa ra là hợp lý  B phải chịu phạt 120 triệu đồng ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 18 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K Đề 6 Câu 1: 1. Sai – khoản 29 điều 4 luật DN Vốn pháp định là vốn phải có để thành lập doanh nghiệp và nó không được cao hơn vốn điều lệ. 2. Sai- khoản 8 điều 4 luật DN 3. Sai-khoản 4 điều 5 luật PS 4. Sai- điều 2 luật PS 5. Sai- điều 12 luật TM 6. Đúng- theo điều 12 luật TM 7. Sai k1+5 điều 15 luật DN 8. Đúng- theo khoản 3 điều 175 luật DN 9. Đúng- theo khoản 1 điều 39+ điều 42 luật DN ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 19 → % Có bán tại quán photo Sỹ Giang 8K 10. Sai-theo điều 390 luật DS Câu 2: 1, - Theo điểm c khoản 2 điều 7 luật TTTM - Theo khoản 3 điều 7  Tòa án nhân dân TP HN có thẩm quyền giải quyết việc này  B,C không đồng ý với hợp đồng - Theo điểm a,b khoản 1 điều 67 luật DN “Điều 67. Hợp đồng, giao dịch phải được Hội đồng thành viên chấp thuận 1. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với các đối tượng sau đây phải được Hội đồng thành viên chấp thuận: a) Thành viên, người đại diện theo ủy quyền của thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, người đại diện theo pháp luật của công ty; b) Người có liên quan của những người quy định tại điểm a khoản này;” => Hợp đồng trên thuộc vào trường hợp trên nên phải được hội đồng thành viên chấp nhận - Theo khoản 2 điều 67 luật DN  Phải có sự tán thành của ít nhất 65% tổng số vốn có quyền biểu quyết, thành viên có liên quan đến hợp đồng không được tính. Ông B và C lại phản đối(chiếm 64 %) , A không được biểu quyết. Nên hợp đồng này bị vô hiệu 2, - Theo điểm b khoản 1 điều 162 luật DN “Điều 162. Hợp đồng, giao dịch phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận 1. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với các đối tượng sau đây phải được Đại hội đồng cổ đông hoặc Hội đồng quản trị chấp thuận: a) Thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người có liên quan của họ;” - Theo khoản 2 điều 162 luật DN  Hợp đồng được hội đồng thành viên chấp nhận nếu có giá trị hợp đồng nhỏ hơn 35% giá trị TSDN mà giá trị của hợp đồng này = 0,8:3= 26,67% < 35%. Nhưng ♥ — ♦ — ♣ — ♠ 20 → %
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan