Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn kinh tế thương mại 2...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn kinh tế thương mại 2

.DOCX
75
10
119

Mô tả:

Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN: KINH TẾ THƯƠNG MẠI 2 I – NHÓM CÂU HỎI 1.................................................................................................................................. 4 1. Trình bày KN PT TM. Ý nghĩa của PT TM..........................................................................................4 2. Trình bày tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá PT TM. Cho ví dụ minh họa từ thực tiêễn PT TM VN. 5 3. Trình bày các nhân tốố ả/h đêốn PT TM. Cho ví dụ minh họa.....................................................5 4. Trình bày KN PT TM XNK. Nhân tốố ả/h đêốn PT TM XNK............................................................6 5. Trình bày tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá PT TM XNK. Cho ví dụ minh họa từ thực tiêễn PT TM VN. 7 6. Trình bày KN và tính tâốt yêốu khách quan của hội nhập TM QT. Khái quát quá trình hội nhập TM QT của VN..................................................................................................................................... 10 7. Trình bày các hình thức và xu hướng hội nhập TM QT. Ý nghĩa nghiên cứu vâốn đêề này trong hoạch định chính sách hội nhập của VN................................................................................11 8. Trình bày KN và các tiêu chí phân loại TM nội địa. Các xu hướng PT của TM nội địa......13 9. Trình bày KN và đặc điểm của TM thành thị...............................................................................15 10. Trình bày KN, các bộ phận câốu thành và những nguyên tắốc cơ bản trong xây dựng và điêều hành cơ chêố quản lý XNK............................................................................................................. 15 11. Trình bày định hướng cơ bản trong NK của VN giai đoạn 2011-2020. Các chính sách và giải pháp chủ yêốu thực hiện PT XNK của VN.............................................................................16 12. Trình bày nội dung của chính sách XK. Liên hệ thực tiêễn thực hiện các chính sách này ở VN................................................................................................................................................................... 16 II – NHÓM CÂU HỎI 2................................................................................................................................. 20 13. Trình bày quan điểm, mục tiêu tổng quát và các định hướng cơ bản PT TM VN giai đoạn 2011-2020 và định hướng đêốn 2030 theo Quyêốt định sốố 3098/2011/QĐ-BCT. Liên hệ một sốố giải pháp cụ thể VN câền thực hiện để đạt mục tiêu trong PT TM giai đoạn này. 20 14. Trình bày quan điểm, mục tiêu tổng quát và các định hướng cơ bản PT TM nội địa đêốn nắm 2010 và định hướng đêốn nắm 2020 theo Quyêốt định sốố 27/2007/QĐ-TTg. Liên Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 1 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 hệ một sốố giải pháp cụ thể VN câền thực hiện để đạt mục tiêu trong PT TM nội địa giai đoạn này............................................................................................................................................................. 22 15. Trình bày quan điểm, mục tiêu tổng quát và những định hướng cơ bản PT ngoại thương VN thời kỳ 2011 – 2020, định hướng đêốn 2030 theo Quyêốt định sốố 2471/2011/QĐ-TTg. Liên hệ một sốố giải pháp cụ thể VN câền thực hiện để đạt mục tiêu trong PT ngoại thương giai đoạn này..................................................................................................25 16. Trình bày vai trò của TT nội địa. Liên hệ thực tiêễn vai trò này trong PT TT nội địa ở Việt Nam............................................................................................................................................................ 28 17. Các xu hướng PT của TT nội địa ở VN. Ý nghĩa nghiên cứu vâốn đêề này trong QLNNở VN. 29 18. Trình bày KN, tiêu chí phân loại nguốền lực tài chính TM. Trên cơ sở đó, chỉ ra những đặc điểm cơ bản của nguốền lực tài chính TM VN...........................................................................29 19. Trình bày KN, bộ phận câốu thành của nguốền lực CSHT và CSVCKTTM.........................30 20. Trình bày KN và bộ phận câốu thành của nhân lực TM. Ý nghĩa của nhân l ực TM v ới PT TM. ............................................................................................................................................................... 32 21. Trình bày nguốền hình thành và các nhân tốố ả/h đêốn nhân lực TM.................................33 22. Trình bày KN hiệu quả KT TM. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả KT TM.........................33 III – NHÓM CÂU HỎI 3............................................................................................................................... 34 1) Phân tích vai trò của TM với phục vụ và thúc đẩy SX PT. Liên hệ thực tiêễn biểu hiện vai trò ở VN hiện nay.................................................................................................................................... 34 2) Phân tích vai trò của TM với thỏa mãn nhu câều XH, cải thiện và nâng cao mức sốống của dân cư. Liên hệ thực tiêễn các biện pháp TM tác động tích cực đêốn tiêu dùng XH ở VN. 36 3) Phân tích vai trò của TM với thúc đẩy phân cống và hợp tác KT QT. Liên hệ thực tiêễn biểu hiện vai trò này ở VN hiện nay..................................................................................................... 37 4) Phân tích thời cơ, thách thức đốối với quá trình hội nhập TM QT của VN. (TBG_15-18)....39 5) Phân tích những thành tựu, hạn chêố chủ yêốu của hội nhập TM QT của VN. (TBG_2530) ..................................................................................................................................................................... 41 6) Phân tích đặc điểm TM VN trước đổi mới 1986. Từ đó, chỉ ra điểm khác biệt với TM VN từ 1986 đêốn nay....................................................................................................................................... 43 Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 2 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 7) Các nhân tốố dâễn đêốn đổi mới TM VN. Trình bày quá trình chuyển đổi TM từ nêền KT kêố hoạch hóa tập trung sang nêền KT TT ở VN........................................................................................45 8) Phân tích quan điểm và nội dung đổi mới sở hữu trong TM VN. Liên hệ một sốố biện pháp đẩy nhanh quá trình đổi mới sở hữu trong thực tiêễn ở VN hiện nay.........................48 9) Phân tích sự câền thiêốt và những nội dung cơ bản của đổi mới TM vận hành theo cơ chêố TT có sự quản lý, điêều tiêốt vĩ mố của nhà nước theo định hướng XHCN ở VN...........49 10) Phân tích những đặc điểm chủ yêốu của TT nội địa VN. Ý nghĩa thực tiêễn nghiên cứu các đặc điểm đó trong QLNNđốối với TT nội địa VN hiện nay....................................................51 11) Phân tích những đặc điểm chủ yêốu của TM nội địa Việt Nam. Ý nghĩa thực tiêễn nghiên cứu các đặc điểm đó trong QLNN đốối với thương mại nội địa VN hiện nay.......52 12) Phân tích những đặc điểm chủ yêốu của TM nống thốn VN................................................53 13) Phân tích những đặc điểm của ngoại thương VN. Ý nghĩa nghiên cứu các đặc điểm đó trong QLNNđốối với hđ ngoại thương VN?.....................................................................................55 14) Phân tích vai trò của TM nội địa đốối với sự PT KT - XH VN. Liên hệ các giải pháp nhắềm PT TM nội địa của VN..................................................................................................................... 57 15) Phân tích vai trò của ngoại thương đốối với sự PT KT - XH.................................................58 16) Phân tích tác động của hội nhập đốối với TM nội địa VN....................................................60 17) Phân tích lợi thêố so sánh của VN trong TM QT.........................................................................62 18) Phân tích các nhân tốố ảnh hướng đêốn PT TM XNK.................................................................62 19) Phân tích những đặc điểm chủ yêốu vêề nguốền nhân lực TM VN. Ý nghĩa nghiên cứu các đặc điểm đó trong quản lý, sử dụng nguốền nhân lực TM VN?..........................................63 20) Các cách phân loại nguốền lực TM.Phân tích vai trò của nguốền l ực v ới PT TM. Liên hệ vâốn đêề này với thực tiêễn PT TM ở VN hiện nay.................................................................................66 Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 3 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 I – NHÓM CÂU HỎI 1 1. Trình bày KN PT TM. Ý nghĩa của PT TM. KN:theo vĩ mố (TBG-4) PT TM là quá trình gốềm nhiêều hđ nhắềm t ạo ra s ự thay đ ổi vêề cả sản lượng và châốt lượng của tắng trưởng TM của 1 QG trong t ừng gđ PT. KN chung: là quá trình phản ánh sự hốễ trợ tạo ra s ự thay đ ổi vêề quy mố, c ơ câốu, châốt lượng hđ tm của các thủ thể TT theo hướng tốối ưu, hiệu qu ả. Theo vi mố: là tổng thể các hđ (ở các khâu của quá trình KD) nhắềm gia tắng vêề sốố lượng và cải thiện châốt lượng kêốt quả M-B HH, cung câốp DV, đảm b ảo nâng cao tính hiệu quả, sức cạnh tranh và PT DN ổn định, vững chắốc. PT TM gốềm nhiêều hđ liên quan các khâu như mua bán, v ận chuy ển HH và kho hàng (đốối với TM HH) SX, cung ứng, phân phốối marketing đốối v ới TM DV v ới các hđ c ụ th ể khác trong từng khâu đó trên tâềng doanh nghi ệp đó là hđ nghi ệp v ụ còn trên tâềm vĩ mố đó là các hđ liên quan tới hoạch định và thực thi chính sách PT DV phân phốối. Tắng trưởng TM vêề lượng thể hiện cả vêề hiện vật và giá trị nh ư tắng tr ưởng l ưu chuyển HH bán lẻ và doanh thu DV tiêu dùng trong n ước tắng tr ưởng t ổng KN ngo ại thương. Tùy từng loại HH thiêốt yêốu như xắng dâều, sắốt thép, xi mắng, thóc g ạo,... khi nghiên cứu tắng trưởng TM vĩ mố vêề lượng còn đ ược phân tích các bi ểu hi ện tắng trưởng vêề sản lượng tiêu thụ. Trên tâềm doanh nghi ệp tắng tr ưởng vêề l ượng đó là tắng trưởng vêề sản lượng và doanh thu tiêu thụ. Tắng trưởng TM vêề châốt thể hiện ở cơ câốu TM như có hợp lý hiệu quả khống có đảm bảo tính ổn định, liên tục và bêền vững khống? Các l ợi thêố so sánh vêề quyêền l ực TM của quốốc gia được sử dụng như thêố nào? Nghĩa là khống ch ỉ nhìn vào kêốt qu ả tắng trưởng, mà phải nghiên cứu, phân tích kêốt quả tắng tr ưởng TM đó có đ ược bắềng cách nào? PT TM gốềm nhiêều nội dung phạm vi khác nhau như PT TM HH TM DV và các nhóm các loại sản phẩm khác nhau trong từng lĩnh vực TM đó trên c ả TT n ội đ ịa và QT. Ý nghĩa của PT TM Có ý nghĩa lý luận và thực tiêễn quan trọng đốối v ới s ự PT KT-XH cũng nh ư s ự tốền t ại và PT của DN  PT TM kích thích tắng trưởng, PT KT, mở rộng khả nắng tiêu dùng c ủa ng ười dân, dêễ dàng hơn trong việc tiêốp cận các nguốền lực khan hiêốm, m ở r ộng TT cho hđ XK  Kích thích việc sd có hiệu quả các nguốền lực Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 4 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018  Là tác nhân gắốn bó giữa nêền KT nội địa và KT TG  Nâng cao khả nắng quản lý của nhà nước 2. Trình bày tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá PT TM. Cho ví dụ minh họa từ thực tiêễn PT TM VN.  Các tiêu chí và chỉ tiêu  Vêề sốố lượng, quy mố - Tắng trưởng vêề LCHH bán lẻ và doanh thu tiêu dùng n ội đ ịa, - Tắng trưởng KN XNK, (7) - Tắng trưởng tổng TM( sốố tuyệt đốối), - Tốốc độ tắng trưởng, - Tắng trưởng thị phâền, - Cơ câốu TM ( sốố tương đốối), - Tắng GDP của TM  Vêề châốt lượng và hiệu quả - Tính ổn định, liên tục, bêền vững của tốốc độ tắng tr ưởng, - Tính hiệu quả của sd các nguốền lực tm của đâốt nước, - Tính tốối ưu của cơ câốu các loại hình, các luốềng tm  Liên hệ VN có một nêền TM đang PT - Tổng mức bán lẻ HH và DV liên tục tắng : giai đoạn 96-2000: 914.706 t ỷ VNĐ tắng 12,8% so với giai đoạn trước, 2001-2005: 1738826 tắng 16.9%, giai đo ạn 20062010: 5405787 tắng 27.5% , 2011-2015: 13166661 tắng 13.8% - Hđ xuâốt NK luốn tắng với nhịp độ cao Trong vòng 10 nắm, KN XK tắng gâốp 4 lâền, tương đương 122 tỷ USD, từ mức 39,8 tỷ USD (2006) lên khoảng 162 t ỷ USD (2015), tắng trung bình 17,5%/nắm. KN NK tắng trung bình 16,2%/nắm. Trong đó XK ch ủ yêốu là hàng thố, hàng gia cống và hàng lương thực th ực ph ẩm chiêốm t ới trên 60% KN XK - Qua một sốố chỉ tiêu trên: thâốy tốốc độ PT của TM VN có liên t ục nh ưng khống ổn định, XK chủ yêốu những HH có giá trị gia tắng khống cao, vi ệc s ử d ụng nguốền l ực còn chưa hiệu quả thể hiện ở hệ sốố ICOR nắm 2016= 6.9 3. Trình bày các nhân tốố ả/h đêốn PT TM. Cho ví dụ minh họa.  Các nhân tốố a/h đêốn PTTM:  Nhóm nhân tốố thuộc vêề TT : Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 5 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 - Dung lượng TT; - Quan hệ cung câều, sức mua TT XNK; - Tỷ giá, giá cả TT với mố hình XNK; - Tình hình và xu hướng biêốn động cung câều, cạnh tranh TT; - …  Nắng lực cạnh tranh của ngành hàng: - Tiêềm lực tài chính, nhân lực, cs hốễ trợ TM, DN... ngành hàng XK; - Phân cống, liên kêốt và hợp tác nội bộ ngành;…  Nắng lực của những ngành liên quan  Nhân tốố luật pháp: trong nước và QT (TT XNK)  Chính sách vĩ mố liên quan đêốn đâốt đai, vốốn, đâều tư, cống ngh ệ  Các yêốu tốố khác như TNTN, khí hậu, vị trí địa lý,…  Minh họa Trong nắm 2006, VN điêều chỉnh tỷ giá VNĐ/USD ở mức thâốp nhâốt( giá sàn) làm cho NK gia tắng, hạn chêố XK gây hiện tượng thâm hụt cán cân TM( gây thâm h ụt 5.06 t ỷ USD); nắm 2008 là nắm có sự biêốn động tỷ giá l ớn nhâốt, ch ỉ trong m ột nắm có 3 lâền n ới biên biên độ làm cho tình hình XNK tr ở nên bâốt ổn và đây là nắm n ước ta thâm h ụt TM lớn nhâốt( -12.58 tỷ USD) , các nắm sau tỷ giá hốối đoái hâều nh ư liên t ục tắng nh ưng biên độ ổn định hơn khiêốn cho tình trạng thâm hụt ngày được c ải thi ện: nắm 2012 đã th ặng dư 0.92% Nhà nước luốn tạo điêều kiện cho các DN trong và ngoài nước PT bắềng các CT hốễ trợ, trợ giá làm cho sản lượng SX gia tắng kích thích TM PT,… 4. Trình bày KN PT TM XNK. Nhân tốố ả/h đêốn PT TM XNK.  KN: Là quá trình cải thiện và gia tắng k ngừng kêốt qu ả hđ ngo ại th ương bao gốềm cả SL và trị giá XK, NK, thay đổi cơ câốu XNK, cách th ức s ử d ụng các nguốền l ực cho XNK theo hướng tốối ưu nhắềm nắng cao châốt lượng, hiệu qu ả tắng tr ưởng XNK trong một thời kỳ nhâốt định. PT TM XNK bao gốềm tắng trưởng ngoại thương cả vêề sốố và châốt l ượng,vêề chiêều rộng và chiêều sâu nhắềm cải thiện CCTM, tác động tích c ực đêốn các đ ịnh h ướng và m ục tiêu PT kinh têố XH đã xác định trong từng th ời kỳ. PT TM XNK bao gốềm nhiêều hđ ở các khâu NK,XK,giao nh ận và kho v ận ngo ại thương, Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 6 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 PT TM XNK góp phâền PT TM của quốốc gia một cách bêền vững là trách nhi ệm lâu dài của cộng đốềng doanh nghiệp các tổ chức cá nhân và chính ph ủ.  Các nhân tốố ả/h  Nhân tốố mối trường vĩ mố - Trong nước: + Sự ổn định và tắng trưởng KT vĩ mố, + Cơ chêố cs KT và hệ thốống phát luật, quy định thủ tục hành chính, + Tính chuyên nghiệp của đội ngũ cống chức và hi ệu suâốt làm vi ệc c ủa b ộ máy t ổ chức QLNN vêề TM - QT: + Tình hình và xu hướng PT KT trong KV và QT, + Xu hướng TCH, liên kêốt KT, tài chính, TM và đâều t ư; các xu hướng sáp nh ập các cống ty lớn, các tập đoàn; + Các quy định CS và luật pháp QT và của các nươc đốối tác TM; + Các xu hướng rào cản kyễ thuật trong TMQT  Nhân tốố TT - Dung lượng TT, quan hệ cung câều, sức mua trên TT XNK - Tỷ giá, giá cả TT đốối với XNK - Tình hình và xu hướng cạnh tranh  Sự PT của các ngành KT, TM và nắng lực cung ứng HH DV - Sự PT phân cống CMH, liên kêốt và hợp tác trong và ngoài nước ngành TM; giữa các loại hình DN (SX, TM và DV) trong hđ XNK - Hạ tâềng và mạng lưới TM, kênh phân phốối và nắng lực cung ứng hàng XK, quản lý NK  Chiêốn lược KD, nắng lực tổ chức quản trị và hiệu quả hđ XNK của các doanh nghiệp 5. Trình bày tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá PT TM XNK. Cho ví dụ minh họa từ thực tiêễn PT TM VN. Tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá PT TM XNK (XNK):  Tắng trưởng vêề sản lượng, quy mố: - Gia tắng sản lượng XNK - Tốốc độ gia tắng sản lượng XNK Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 7 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 - Gia tắng trị giá (KN, doanh thu) XNK - Tốốc độ gia tắng trị giá (KN, doanh thu) XNK  Cải thiện, nâng cao châốt lượng tắng trưởng kêốt quả XNK - Tốốc độ tắng trưởng hợp lý, ổn định, liên tục hay gián đo ạn,... - Thay đổi cơ câốu TM XNK, thị phâền  Hiệu quả TM XNK - Hiệu quả KT và tác động đêốn ổn định KT vĩ mố + Mức độ cải thiện CCTM: thâm hụt, thặng dư CCTM, tỷ l ệ xuâốt siêu – nh ập siêu trong CCTM XNK + Tỷ lệ đóng góp TM XNK vào tắng trưởng GDP + Độ mở nêền KT + Sức cạnh tranh QG vêề XK, hiệu quả sử dụng các nguốền l ực lao đ ộng, tài chính... - Hiệu quả XH: việc làm, thu nhập nâng cao, cải thi ện đs v ật châốt, Vh tinh thâền của ng lđ, ng dân... - Hiệu quả mối trường: bảo vệ tài nguyên mối trường. Ví dụ minh họa từ thực tiêễn PT TM VN: Theo Tổng cục Thốống kê, tổng KN XK hàng hoá tắng từ 789 tri ệu USD nắm 1986 lên 213,77 tỷ USD nắm 2017. Trong đó, KNXK của KV 100% vốốn trong nước ước đạt 58,5 t ỷ USD, tắng 16,2%; khốối DN FDI ước đạt 155,2 tỷ USD (tính cả dâều thố XK), tắng 23,0% so v ới cùng kỳ. So với chỉ tiêu theo Quốốc hội giao là 7-8%, XK nắm nay đã đ ạt tốốc đ ộ gâền gâốp 3 lâền. Cơ câốu HH XK tiêốp tục chuyển dịch theo chiêều hướng tích cực, phù h ợp v ới l ộ trình thực hiện mục tiêu của Chiêốn lược PT XNK HH thời kỳ 2011-2020, đ ịnh h ướng đêốn nắm 2030. Tắng trưởng XK đạt được trên cả 3 nhóm hàng nống sản, th ủy s ản, nhiên li ệu, khoáng sản và cống nghiệp chêố biêốn, cụ thể: HH VN đã tiêốp tục khai thác các TT truyêền thốống và m ở r ộng tìm kiêốm, PT thêm nhiêều TT mới. Tới nay, VN đã có quan h ệ TM v ới trên 200 QG và vùng lãnh th ổ. Ước c ả nắm 2017, có 29 TT XK và 22 TT NK đạt KN trên 1 t ỷ USD. Có 4 TT mà XK c ủa VN đ ạt KN trên 10 tỷ USD và 5 TT nước ta NK trên 10 tỷ USD. XK của VN sang nhiêều TT đ ạt m ức tắng trưởng cao, đặc biệt là các TT mà VN đã ký kêốt FTA. Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 8 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 Cơ câốu các nhóm hàng NK - Nhóm hàng câền NK: Các mặt hàng có KN NK tắng cao đốối v ới nhóm nống s ản là hạt điêều (tắng 51,7%), thủy sản (tắng 30,2%), bống (tắng 41,2%); đốối v ới nhóm ngành cống nghiệp chêố biêốn, chêố tạo là than đá (tắng 59,6%); xắng dâều các lo ại (tắng 37,7%); hoá châốt và các sản phẩm hóa châốt (tắng 23,2%); máy tính, s ản ph ẩm đi ện t ử và linh kiện (tắng 34,4%); điện thoại và các loại linh kiện (53,2%). NK máy móc, thiêốt bị có sự tắng trưởng mạnh ch ủ yêốu do tắng NK c ủa Samsung,... trong lĩnh vực nắng lượng của EVN,... hay VieTTel NK ph ục vụ d ự án 4G... - Nhóm hàng khống kk NK: NK rau quả tắng 68,1%, phêố li ệu sắốt thép tắng 60%,... tuy nhiên, mặt hàng ố tố nguyên chiêốc dưới 9 chốễ đã giảm dâền,... CCTM CCTM nắm 2017 ước đạt thặng dư 2,67 tỷ USD. Như vậy, nắm 2017 là nắm th ứ hai liên tiêốp có xuâốt siêu. Xuâốt siêu chủ yêốu vào TT các nước PT, có yêu câều khắốt khe đốối v ới HH NK nh ư Hoa Kỳ, EU, Australia và New Zealand. Nhập siêu chủ yêốu đêốn từ KV TT châu Á, đặc biệt là từ các nước thu ộc khốối ASEAN (ước nhập siêu 6,3 tỷ USD, trong đó nhập siêu từ Thái Lan là 5,7 t ỷ USD), Hàn Quốốc (nhập siêu 31,8 tỷ USD); Trung Quốốc (nhập siêu 23,2 t ỷ USD); Đài Loan (nh ập siêu 10,2 tỷ USD). Đánh giá chung: Tắng trưởng XK có đóng góp l ớn vào tắng tr ưởng GDP, t ạo cống ắn việc làm, tiêu thụ HH cho nống dân. Đốềng th ời, tắng tr ưởng XK, và xuâốt siêu cũng giúp nâng cao dự trữ ngoại hốối, ổn định t ỷ giá và ổn đ ịnh KT vĩ mố. Cơ câốu mặt hàng XK được chuyển dịch theo đúng định hướng t ại Chiêốn l ược XNK HH thời kỳ 2011-2020, định hướng đêốn nắm 2030 là tắng t ỷ tr ọng hàng cống nghi ệp chêố biêốn và giảm dâền nhóm hàng nống sản, th ủy s ản và nhiên li ệu, khoáng s ản. Tắng trưởng XK đạt được ở cả ba nhóm hàng, trong đó nhiêều nhâốt ở nhóm hàng cống nghi ệp chêố biêốn. Một sốố mặt hàng như dệt may, da giâềy VN khống nh ững đã phâền nào ch ủ đ ộng được nguốền nguyên liệu trong nước mà còn XK nguyên ph ụ li ệu. Đ ặc bi ệt, m ặt hàng x ơ sợi dệt các loại đã có KN XK tắng 21,5%. Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 9 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 Cống tác hội nhập QT vêề KT đã đạt được những kêốt quả quan tr ọng. TT XK, NK được mở rộng, khống chỉ tắng cường các TT truyêền thốống mà còn khai thác đ ược các TT mới, tiêềm nắng. Một sốố TT đã có cải thiện vêề cán cân TM, đặc biệt là TT Trung Quốốc đã c ải thi ện tình trạng nhập siêu nhờ tắng trưởng mạnh XK sang TT này. NK tắng cao nhưng tập trung chủ yêốu ở nhóm hàng câền NK, gốềm máy móc thiêốt b ị, nguyên nhiên vật liệu phục vụ SX, XK và các dự án đâều t ư trong lĩnh v ực nắng l ượng, d ự án của Samsung. 6. Trình bày KN và tính tâốt yêốu khách quan của hội nhập TM QT. Khái quát quá trình hội nhập TM QT của VN. KN: Hội nhập TMQT là 1 bp của HN KTQT. Hội nhập TMQT là quá trình gắốn kêốt ht TM c ủa m ột n ước v ới h ệ thốống TM TG, KV hoặc với nước đốối tác TM thống qua các ràng bu ộc của định chêố và t ổ ch ức KTQT nhắềm thúc đẩy mở của TT và tự do hóa TM. Tính tâốt yêốu khách quan của hội nhập TM QT:  Nhu câều trong quá trình PT của toàn câều hóa (TCH) - TCH là sự vận động của các yêốu tốố SX, vốốn, kyễ thu ật nhắềm phân b ổ tốối ưu các nguốền lực trên phạm vi toàn câều, làm gia tắng nhanh các hđ KT v ượt qua m ọi biên gi ới quốốc gia, KV và sự phụ thuộc giữa các nêền KTTG. + LLSX, PCLĐ PT + SX vượt ra khỏi phạm vi biên giới quốốc qia + Gia tắng mạnh các luốềng giao lưu QT vêề TM, đâều t ư, vốốn, cống ngh ệ, lao đ ộng,... + Tạo lập các TT có tình thốống nhâốt ở KV và trên toàn câều - TCH là sự liên kêốt (và do đó) dâễn đêốn sự phụ thu ộc lâễn nhau gi ữa các quốốc gia và cá nhân trên toàn TG => tham gia TCH chính là th ực hi ện h ội nh ập KT, TMQT.  Sự PT của KH-KT, CNTT, cống nghệ sinh học => Động l ực thúc đ ẩy - Sự thay đổi cơ câốu SX, PP, TD thúc đẩy quá trình KV hóa và tham gia PCLĐ QT của quốốc gia theo cả chiêều rộng và chiêều sâu. - Hàng rào ngắn cách bởi địa giới hành chính trong quan h ệ TM b ị phá v ỡ. - Đẩy nhanh quá trình QT hóa nêền SX, tạo các mốối liên kêốt KT-TM ch ặt cheễ gi ữa các quốốc gia  Liên kêốt và sự phụ thuộc giữa các quốốc gia, KV để giải quyêốt vâốn đêề toàn câều Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 10 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 - Bâốt kể là quốốc gia PT hay đang pt, nêền KT l ớn hay nh ỏ, định h ướng PT khác nhau... đêều liên kêốt và nương tựa nhau ở phạm vi và m ức đ ộ nhâốt đ ịnh. - Quá trình TCH và hội nhập làm nảy sinh nhiêều vâốn đêề m ới mà 1 quốốc gia đ ơn l ẻ khống thể tự giải quyêốt được: mối trường, kt,... Quá trình hội nhập TM QT của VN: - 28/7/95: Gia nhập ASEAN - 1998: Gia nhập APEC - 2000: Hiệp định TM VN – Hoa Kỳ - 2002: Ký HĐ ASEAN – TQ - 2006: Ký HĐ ASEAN – HQ - 2007: Gia nhập WTO - 2008: Ký HĐ ASEAN – NB - 2009: Ký HĐ FTA VN – NB Ký HĐ ASEAN – Úc và New Zealand Ký HĐ ASEAN – ẤẤn Độ - 2010: Tham gia đàm phán HĐ TPP - 2011: FTA VN – Chile - 5/2015: VN – NB FTA với Liên minh KT Á – Ấu - 12/2015: VN – EU AEC - 4/2/2016: TPP - 9/9/2017: ASEAN – Hốềng Kong (AHKFTA) - 23/1/2018: CPTPP 7. Trình bày các hình thức và xu hướng hội nhập TM QT. Ý nghĩa nghiên cứu vâốn đêề này trong hoạch định chính sách h ội nh ập của VN. Hình thức hội nhập TM QT: 1. RTA - thỏa thuận TM KV - Nội dung chủ yêốu là tự do hóa TM, dành ưu đãi cho HH NK trong KV nhiêều h ơn so với bên ngoài - Vâễn duy trì hàng rào TM KV nhưng giảm thâốp hàng rào thuêố quan và lo ại b ỏ b ớt các hàng rào phi thuêố quan. Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 11 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 - RTA có 4 xu hướng: + trọng tâm trong chính sách thương mại với hàm ý chuy ển t ừ các m ục tiêu thương mại đa phương sang theo đuổi các thỏa thuận ưu đãi + gia tắng mức độ phức tạp hóa + vêề địa chính trị… + quá trình mở rộng và nhâốt thể hóa hội nhập khu v ực được đặc trưng b ởi s ự nhâốt thể hóa của RTA liên khu vực => hình thành khốối th ương m ại trên ph ạm vi châu l ục 2. FTA – hiệp định TM tự do - FTA thêố hệ thứ nhâốt: tự do hóa TM HH - FTA thêố hệ thứ 2: chủ yêốu TM HH và mở rộng một sốố lĩnh vực TMDV - FTA thêố hệ thứ 3: TMDV, HH và mở rộng cả lĩnh vực đâều tư - FTA thêố hệ thứ mới: mở rộng ra cả vâốn đêề phi TM: mối trường,... “ khống chỉ đêề cập đêốn những lĩnh vực TM m ở mà còn cả nh ững vâốn đêề phi TM v ới phạm vi rộng hơn, mức độ cam kêốt sâu hơn...” 3. BTA – hiệp định TM 4. PTA – thỏa thuận TM ưu đãi - Các bên tham gia thực hiện cắốt giảm thuêố quan và các bi ện pháp phi thuêố quan ở mức độ nhâốt định nhắềm PT TM. - Thể hiện sự hội nhập ở mức độ thâốp hơn FTA Ngoài ra còn có: EPA – hiệp định đốối tác KT Một dạng HĐ tự do, ND hợp tác được mở rộng gốềm: T ự do hóa TM(hh,dv), b ảo h ộ đâều tư, thúc đẩy PT TMĐT=> NB là nước khởi xướng và yêu thích EPA CEPA – đốối tác KT toàn diện SEPA – đốối tác chiêốn lược Khía cạnh Thương mại HH Thương mại DV BTA WTO FTAs Cắt giảm thuế Cắt giảm thuế Loại bỏ thuế Mở cửa từng lĩnh Mở cử từng lĩnh WTO+ nếu có Sở hữu trí tuệ Đầu tư vực Cam kết bảo hộ Cam kết bảo hộ Thương mại Không khác Phi thương mại Không Luôn cập nhật tài liệu mới nhất vực Cam kết bảo hộ WTO+ nếu có Cam kết bảo hộ + WTO+ nếu có các nguyên tắc Không Có Không Có 12 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG Phương pháp tự Chọn cho 2018 Chọn cho do hóa Chọn cho (cũ) Chọn bỏ (mới) - MFN: các bên tham gia trong quan hệ thương mại quốc tế sẽ dành cho nhau những điều kiện ưu đãi mà mình sẽ dành cho nước khác. “Note: Khác với các hình thức HN KT.... KV mậu dịch tự do (FTA) Liên minh thuêố quan (CU) TT chung Liên minh KT (tiêền tệ) Hợp nhâốt KT toàn diện” Xu hướng hội nhập TMQT: 1. Hội nhập TMQT ngày càng sâu, rộng 2. Đơn phương mở cửa TT 3. Hợp tác song phương – thực hiện các thỏa thuận TM KV, hi ện định TM song phương 4. Tắng cường hợp tác, thực hiện cam kêốt và thỏa thuận đa ph ương 5. Tự do hóa TM và KV hóa. 6. Hội nhập vêề TMDV ngày càng đóng vai trò quan tr ọng trong HN TMQT Ý nghĩa nghiên cứu vâốn đêề này trong hoạch định cs HN của VN + Việc nắốm bắốt kịp thời, chính xác các xu hướng HN TMQT nói riêng và HN KTQT nói cung là việc hêốt sức câền thiêốt và cũng có ý nghĩa hêốt s ức quan tr ọng trong ho ạch định CS HN của VN. Nắốm bắốt tốốt các xu hướng HN thì các cs đ ưa ra seễ góp phâền m ở r ộng TT, thu hút FDI vào VN, tạo đk cho mố hình KT h ướng vêề XK ở n ước ta, m ở r ộng TT NK góp phâền phục vụ chiêốn lược CNH-HĐH, đốềng thời từng bước khắềng định đ ược hình ảnh và vị thêố của 1 QG thành cống trong quá trình đ ổi m ới. + Ngoài ra nắốm bắốt các xu thêố còn giúp nâng cao nắng l ực giám sát TT nhắềm k ịp thời đốối phó với những biêốn động, những ả/h lây lan từ các nước trong KV. + HN TMQT đã trở thành một đặc trưng quan tr ọng của TG hi ện nay. Do v ậy, nêốu k nắốm bắốt được xu thêố của nó thì các CS đưa ra seễ kìm hãm s ự PT c ủa TM nói riêng và c ủa nêền KT nói chung. Khiêốn nước ta bị lạc hậu vêề KT v ới KV và TG và khiêốn cho các CS kém hiệu quả or thâốt bại Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 13 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 8. Trình bày KN và các tiêu chí phân loại TM nội địa. Các xu hướng PT của TM nội địa. KN: - Theo nghĩa rộng, TM nội địa là toàn bộ các hđ KD trên TT. TM đốềng nghĩa v ới KD, được hiểu như là các hđ KT nhắềm mục tiêu sinh l ời. Theo lu ật 2005, TM là hđ đâều t ư nhắềm mục đích lợi nhuận bao gốềm DV đâều tư xúc tiêốn TM - Theo nghĩa hẹp, TM nội địa là quá trình mua bán HH DV trên TT, là lĩnh v ực PP và lưu thống HH. - TMNĐ liên quan đêốn LCHH, DV trên TTNĐ - Hđ TĐ MB giữa các chủ thể trong nước vs các hình thức KD khác nhau - P/a qhe trao đổi trong nội bộ các chủ thể KD và Tnhan trong n ước vs nhau - TMNĐ p/a mqh KTTT của các chủ thể KT của 1 QG v ới các hđ TM vêề c ơ b ản dra trên phạm vi lãnh thổ Các tiêu chí phân loại TM nội địa: - Theo khống gian, địa bàn, vùng lãnh thổ - Theo KV và thành phâền KT - Theo chêố độ sở hữu, quy mố, cơ câốu, loại hình và trình đ ộ tổ ch ức c ủa các ch ủ thể tiêốn hành hđ tm trên TT nội địa - Theo các khâu lưu chuyển, kênh lưu thống, các ngành hàng và các ph ương th ức KD. Phân loại theo khống gian/ phạm vi trao đổi: - TM thành thị - TM nống thốn - TM các vùng đặc biệt: hải đảo, vùng sâu, vùng biển,... Xu hướng PT của TM nội địa: 1. TM nội địa PT theo hướng vừa gắốn kêốt chặt cheễ trị trường và TM thành th ị, nống thống, miêền núi vừa có sự bứt phá nhanh, vượt bậc c ủa TT trong TM thành th ị, các vùng, khi vực có LTSS vêề quy mố SX, khả nắng trung chuy ển HH. Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 14 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 2. TM nội địa PT nhanh để đáp ứng nhu câều PT KT-XH, nhu câều PT SX-KD và tiêu dùng XH. 3. Trình độ và quy mố hđ TM của đội ngũ thương nhân trên TT n ội địa seễ khống ngừng nâng cao. 4. TM của các thành phâền KT cùng tốền tại, PT, cạnh tranh bình đ ẳng. 5. Kêốt câốu hạ tâềng TM ngày càng hoàn thiện, phù hợp v ới th ực tiêễn PT. 6. Loại hình KD TM PT theo hướng đa dạng, kêốt hợp giữa truyêền thốống và hi ện đ ại. 7. TM nội địa và TMQT gắốn bó chặt cheễ, đan xen, thúc đ ẩy cùng PT. 9. Trình bày KN và đặc điểm của TM thành thị. KN: TM thành thị là cá quan hệ trao đổi, các hđ mua bán HH, cung ứng DV diêễn ra trên địa bàn cac thành phốố, thị xã. Đặc điểm:  Có ưu thêố vêề hạ tâềng TM, TT và hát triển các hình thức KD tiêốn bộ (xuâốt hiện và PT nhiêều loại hình thức TM mới như siêu thị, trung tâm TM/DV, SGD, trung tâm xúc tiêốn TM,SGD TMĐT)  Các xu hướng PT hệ thốống phân phốối theo chuốễi (siêu thị, của hàng ti ện ích) và liên kêốt giữa các DN trên cùng địa bàn đang tắng lên, phương thức n hượng quyêền TM để mở rộng mạng lưới bán hàng và kêt hợp khai thác nguốền l ực c ủa các DN nhỏ đang PT, triển vọng seễ làm thay đổi câốu trúc TT và diện m ạo TM thành th ị. VD: circle K, shop and go, vinmart,…  Hội tủ đủ các thành phâền KT, các chủ sở hữu, các phương thức KD truyêền thốống và hiện đại.  Nơi có các yêốu tốố MT và đk TM tốốt hơn, mật độ mạng lưới TM tính trên sốố dân cao hơn râốt nhiêều so với các KV TT khác trong nước.  Các tập đoàn, tổng cống ty,…đêều có trụ s ở KD chính tài KV thành thị và các giao dịch TM thống qua phương tiện điện tử chủ yêốu diêễn ra ở đâốy. 10. Trình bày KN, các bộ phận câốu thành và những nguyên tắốc cơ bản trong xây dựng và điêều hành cơ chêố quản lý XNK. - KN: Cơ chêố quản lý XNK là các phương thức qua đó nhà n ước tác đ ộng có đ ịnh hướng trong những đk nhâốt định vào các đốối tượng t.gia hđ XNK nhắềm đ ảm b ảo cho s ụ tự vận động XNK hướng đêốn các mục tiêu KT-XH đã định của NN. Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 15 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 - Các bộ phận câốu thành của cơ chêố quản lý XNK:  Chủ thể điêều chỉnh: Cơ quan luật pháp, hành pháp từ tw đêốn địa ph ương  Đốối tượng điêều chỉnh: DN SX-KD XNK, HH-DV XNK  Cống cụ điêều chỉnh hđ XNK: Chính sách XNK - Nguyên tắốc:  Đảm bảo hđ XNK và tổ chức KD PT phù hợp yêu câều các quy luật khách quan trong nêền KTTT  Đảm bảo thực hiện tốốt nguyên tắốc tập trung, dân ch ủ trong qu ản lý  Đạt mục tiêu hiệu quả KT-XH  Kêốt hợp hài hòa giữa lợi ích đâốt nước, đốối tác, bạn hàng,… 11. Trình bày định hướng cơ bản trong NK của VN giai đoạn 2011-2020. Các chính sách và giải pháp chủ yêốu thực hiện PT XNK của VN. - Định hướng NK:  Chủ động điêều chỉnh nhịp độ tắng trưởng NK HH, đốềng th ời PT SX nguyên nhiên liệu phục vụ các ngành hàng XK, đáp ứng nhu câều trong nước và PT cống ngh ệ hốễ tr ợ, kiểm soát chặt cheễ việc NK các mặt hàng k kk NK, góp phâền giảm nhập siêu trong dài hạn  Đáp ứng yêu câều NK nhóm hàng máy móc thiêốt b ị và cống ngh ệ cao phù h ợp v ới nguốền lực, trình độ SX trong nước và tiêốt kiệm nắng lượng, vật t ư, đ ịnh h ướng NK ổn định cho các ngành SX sử dụng các tài nguyên thiên nhiên v ật li ệu m à khai thác, SX trong nước kém hiệu quả hoặc có tác động xâốu tới mối trường.  Đa dạng hóa TT NK, cải thiện thâm hụt TM với các TT vn nh ập siêu - Các chính sách và giải pháp PT XNK của vn:  Tiêốp tục đổi mới tư duy và nhận thức vêề PT nhanh và bêền v ững.  Tiêốp tục hoàn thiện thể chêố KT TT định hướng XHcn  Chuyển đổi mố hình tắng trưởng  PT khoa học và cống nghệ  Có các cs đốối với các TP KT như kk PT KV tư nhân, tạo điêều kiện cho các nhà đâều tư nước ngoaì KD lâu dài và hiệu quả ở nước ta,…  PT nguốền nhân lực châốt lượng cao, tắng cường h đ nghiên cứu, ứng dụng kh – cn  PT kêốt câốu hạ tâềng Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 16 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018  Đẩy mạnh hội nhập KT QT  Giữ vững ổn điịnh chính trị-XH 12. Trình bày nội dung của chính sách XK. Liên hệ thực tiêễn thực hiện các chính sách này ở VN. - Nội dung chính sách XK:  Mục tiêu:  XK dể NK  Đáp ứng nhu câều nêền KT  Nhiệm vụ XK  Khai thác hiệu qủa mọi nguốền lực quốốc gia  Nâng cao nắng lực SX HH -> tắng trưởng KN XK  Tạo mố hình x chủ lực phù hợp nhu câều TT, có khả nắng cạnh tranh  Cắn cứ phương hướng xác dịnh XK  Nội lực  Yêu câều và xu hướng PT của TT  Hiệu quả KT  Phương hướng  Tắng nhanh bêền vững tổng knXK  Chuyển dịch mạnh cơ câốu SX, XK đảm bảo cán cân TM ở mức h ợp lý  Mở rộng, đa dạng hóa TT, phương thức KD  Đa dạng, nâng cao chât sluowngj và gtgt mặt hàng XK Cụ thể: CS XK gốềm: - CS quản lý XK: + CS thuêố quan + CS phi thuêố quan - CS KK XK: + CS chuyển dịch cơ câốu XK + CS TT XK Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 17 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG 2018 + CS hốễ trợ XK Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 18 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 2018 19 Có Bán Tại PHOTO SỸ GIANG Luôn cập nhật tài liệu mới nhất 2018 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan