Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn kinh tế thương mại 1...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn kinh tế thương mại 1

.DOCX
25
30
125

Mô tả:

Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 KINH TẾ THƯƠNG MẠI 1 I.Nhóm câu hỏi 1: Câu 1: “Lưu thông hh ra đời phủ định trao đổi hh trực tiếp, thương mại ra đời không phủ định lưu thông hh mà còn thúc đẩy lưu thông hh phát triển”:...................................................................................................................4 Câu 2: Phân biệt trao đổi dưới hình thái lưu thông hh và thương mại?........4 Tsao nói TM ra đời không phủ định lưu thông hh mà còn thúc đẩy lưu thông hh phát triển?............................................................................................4 Câu 3:....................................................................................................................4 Câu 4: Thương mại hàng hóa.............................................................................5 Câu 5: Dự trữ hh trong lưu thông:....................................................................6 Câu 6:....................................................................................................................7  KN chi phí và tỉ suất chi phí lưu thông hh:................................................7 Câu 7: Thương mại DV:.....................................................................................8 Câu 8:....................................................................................................................9  Các phương thức cung ứng trong TM DV nói chung và trong TM DV Qte. Xu hướng ptr của các phương thức...........................................................9 Câu 9: Hội nhập kinh tế thương mại:................................................................9 Câu 11: Hiệu quả KT TM:...............................................................................11 II. Nhóm câu hỏi 2:.........................................................................................11 Câu 1: Bản chất của thương mại:....................................................................11 Câu 2: Phân tích chức năng chung và biểu hiện chức năng TM trong lĩnh vực TM hh/TMDV.............................................................................................12 Câu 3: Các tác động của TM:...........................................................................13 Câu 4:..................................................................................................................15  Phương thức mua bán chủ yếu trong TM hh:.......................................15 Câu 5:..................................................................................................................16  Nhân tố ả/h dự trữ lưu thông:....................................................................16 Câu 6:..................................................................................................................17  Nhân tố ả/h đến chi phí lưu thông hh:...................................................17 Câu 7: Kết quả hđ TM hh.................................................................................18 Câu 8: Xu hướng phát triển của TM hh.........................................................19 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 1 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 Câu 9: Thương mại DV.....................................................................................20 Câu 10: Xu hướng ptr của TMDV (Những đặc điểm có t/c của TMDV).....22 Câu 11: Vai trò của nguồn lực với sự ptr TM (như ý 1 Câu 12)...................23 Câu 12: Vtro các nguồn lực đến ptr TM.........................................................23 Câu 13: Những ng tắc cơ bản nhằm khai thác và sd nguồn lực TM theo hướng ptr bền vững...........................................................................................23 Câu 14: Nhân tố ả/h đến hiệu quả KTTM......................................................25 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 2 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 Cấu trúc: Câu 1: Trình bày  liệt kê ý. Câu 2: -Phân tích Trình bày +diễn giải+lấy VD minh họa -Liên hệ: 1) Quản lí NN:  Ra VB PL  Ra chính sách phù hợp  Ra bộ máy qli  Thanh tra kiểm giám sát. 2) Cơ hội thách thức:  KT  VH-XH  Hợp tác quốc tế 3) Giải pháp:  Về NN: ( như mục Quản lí NN)  Về DN: đổi mới cạnh tranh Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 3 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 I. Nhóm câu hỏi 1: Câu 1: “Lưu thông hh ra đời phủ định trao đổi hh trực tiếp, thương mại ra đời không phủ định lưu thông hh mà còn thúc đẩy lưu thông hh phát triển”: Câu 2: Phân biệt trao đổi dưới hình thái lưu thông hh và thương mại? Tsao nói TM ra đời không phủ định lưu thông hh mà còn thúc đẩy lưu thông hh phát triển? Câu 3:  Các cách phân loại tác động của TM: a) Theo xu hướng ả/h của tác động: -T/đ tích cực: là những t/đ TM mà KQ ả/h của nó là những lợi ích, tạo thúc đẩy KT-XH tiến bộ. VD: Xuất khẩu  mang lại thu nhập ngoại tệ cho KT, lợi nhuận cho ng lđ Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu KT: ptr những ngành SX lợi thế, thúc đẩy DN đưa KH-CN vào SX, nâng cao sức cạnh tranh Qte -T/đ tiêu cực: …. ả/h là những tổn thất, tạo xu hướng kìm hãm. b) Theo phạm vi ả/h: -T/đ diễn ra ở pvi hẹp: +) Là những t/đ cthe chỉ ả/h đến 1 hoặc 1 số bphan, đối tg trong nền KT-XH -T/đ diễn ra ở pvi rộng: +) Là … mà ả/h của nó lq đến đại bphan các chủ thể trong nền KT ở pvi QG hay toàn cầu hay khu vực KT. c) Theo lĩnh vực t/đ: -T/đ về KT: bgom các ả/h của TM đến quy mô, tốc độ, hiệu quả tăng trưởng KT, sự thay đổi cơ cấu KT, hđ đầu tư… -T/đ về XH: bgom …đến sự ổn định ctri QG, đường lối, chính sách NN.. -T/đ về MT: bgom … đến mtr sống là luật bảo tồn các yto tự nhiên (KH, nước, động thực vật, khoáng sản). d) Một số cách phân loại khác về t/đ của TM: -T/đ trực tiếp và gián tiếp. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 4 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 -T/đ mà KQ mang lại cthe lượng hóa được tuy nhiên t/đ khác lại chỉ cthe cảm nhận bằng cảm giác và khó đo lường -T/đ mà hậu quả cthe khắc phục được, nhưng ngược lại có những t/đ k thể khắc phục đc. Hoặc nếu đc thì tốn tg, công sức, tiền bạc  Ý nghĩa trong quản lí NN về TM: -Để thấy rõ t/c, mức độ, pvi, đối tg t/đ của chúng -Là cơ sở cho việc hoạch đinh chính sách TM tầm vĩ mô của NN cho việc lựa chọn ứng xử các chủ đề KT trên thị trường nhằm hướng tới một sự ptr bền vững về KT, XH, MT của QG. Câu 4: Thương mại hàng hóa  KN: Là tổng hợp các hiện tượng, các hđ & QH KT gắn liền và phát sinh cùng trao đổi hh hữu hình nhằm mđ lợi nhuận.  Phân loại: Theo mđ ngcứu a) Theo công dụng hh: -TM hàng SX: bgom các Qh trao đổi hh là các yto đầu vào như nguyên nhiên liệu, phụ kiện máy móc, phụ tùng, dây chuyền công nghệ -TM hàng tiêu dùng: bgom các Qh trao đổi hh là các tư liệu nhằm đáp ứng nhu cầu đời sống sinh hoạt vật chất của con ng và tái SX sức lđ. b) Theo pvi trao đổi: -TM hh trong nước/nội địa: bgom các Qh trao đổi mua bán hh giữa chủ thể TM trên thị trường nội địa. -TM hh xuất nhập khẩu: bgom các Qh trao đổi xuất nhạp khẩu trong nước và ngoài nước c) Theo đặc điêm lưu thông hh: -TM hh bán buôn: p/á Qh trao đổi mua bán hh giữa nhà SX với SX, SX với thương nhân. -TM hh bán lẻ: p/á Qh mua bán trực tiếp về hh giữa ng SX và thương nhân, thương nhân và ng tiêu dùng cuối cùng. d) Theo mức độ rào cản & hướng điều tiết vĩ mô: -TM hh bảo hộ: Là TM có sự nâng đỡ, bve của NN đv hh SX trong nước. -TM hh tự do: Là trao đổi, buôn bán hh QT có rất ít hoặc k gặp trở ngại nào về rào cản TM. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 5 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 e) Theo nhóm hàng KD: -TM hàng nông sản, hàng thủy sản, hàng dệt may, hàng giày dép, hàng thủ công mĩ nghệ, hàng điện tử, …  Ý nghĩa ng cứu vđ trong hđ KD TM -Đv tầm vĩ mô NN: Giúp NN có căn cứ XD các qđ chính sách nhằm tạo khung khổ, hành lang pháp lí để hướng dẫn điều tiết hđ trao đổi của chủ thể TM. -Đv tầm vi mô: Giúp các DN nhận diện, ptich để có các lựa chọn quyết định KD, đầu tư phù hợp với khả năng, k trái với PL. Câu 5: Dự trữ hh trong lưu thông:  KN: Là một hình thái dự trữ sp XH, bgom toàn bộ hh đã kết thúc qtrinh SX, đang VĐ trong lưu thông nhưng chưa đi tới lixng vực tiêu dùng.  Sự cần thiết: -Là điều kiện cần thiết, đảm bảo cho quá trình trao đổi, mua bán hh diễn ra bình thường, ltuc, thông suốt -K có dự trữ hh là k có lưu thông hh. Tuy nhiên, dự trữ phải hợp lí mới có YN rút ngắn tg lưu thông, tiết kiệm chi phí, nâng cáo năng suất và hiệu quả KT, thúc đẩy qtr tái SX XH ptr.  Các cách phân loại: a) Theo công dụng hh: -Dự trữ hàng tư liệu SX: nguyên nhiêu liệu, phụ liệu -Dự trữ hàng vật phẩm tiêu dùng: lương thực thực phẩm, hàng CN tiêu dùng pvu đsống con ng. b) Theo mđ sd: -Dự trữ thường xuyên: là dự trữ hh thường xuyên phải bán trên thị trường (xăng, sắt, thép, xi-măng, lương thực thực phẩm ...) -Dự trữ thời vụ: là dự trữ hh hình thành do t/c thời vụ của SX và tiêu dùng  tận dụng tối đa các cơ hội mua bán hh (bán hàng các dịp lễ, Tết; thu mua hàng nông sản vào thời vụ thu hoạch) -Dự trữ bảo hiểm: là dự trữ nhằm phòng ngừa rủi ro, bất trắc xảy ra. c) Phân loại khác: -Dự trữ cao nhất, thấp nhất và bình quân. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 6 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 -Dự trữ đầu và cuối kì …  YN nghiên cứu vấn đề trong hđ KD/qli NN về TM: -Là công cụ, bphap của các chính sách điều tiết thị trường trên tầm vĩ mô của NN nhằm điều hòa cung cầu hh, dập tắt những “cơn sốt” giá, ổn định thị trường, KTVM và đsong. Câu 6:  KN chi phí và tỉ suất chi phí lưu thông hh: a) Chi phí lưu thông hh: -Là bhien bằng tiền của hao phí về lđ sống và lđ vật hóa bỏ ra trog qtr lưu thông hh trên cả thị trường trong và ngoài nước. b) Chỉ suất chi phí lưu thông hh: -P/á Qh so sánh giữa tổng số tiền chi phí lưu thông hh và KQ tổng gtri hay tổng mức lưu chuyển hh bán lẻ XH đạt được của qtr lưu thông đó.  Các cách phân loại chi phí lưu thông hh: a) Theo đặc điêm chi phí: -Chi phí vchat về hao mòn tài sản, vật tư, nguyên liệu,.. -Chi phí về sức lđ -Chi phí khác (hao hụt, tổn thất tài sản) b) Theo hao phí gắn với thực hiện các chức năng của TM: -Chi phí lưu thông thuần túy (mua bán, quảng cáo hh). -Chi phí tiếp tục SX trong lưu thông (chi phí vận chuyển, đóng gói, bao bì,…) c) Theo tính chất chi phí: -Chi phí bất biến. -Chi phí khả biến. d) Theo tính thời gian: -Chi phí nhất thời -Chi phí thường xuyên.  YN hạ thấp tỷ suất chi phí lưu thông hh -Giảm chi phí tái SX và vốn đầu tư vào lĩnh vực lưu thông, dành vốn cho các lĩnh vực khác trong nền KT. -Ncao tính hiệu quả, sức cạnh tranh tren các cấp độ: sp hh, DN và nền KT. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 7 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 -Tiết kiệm thời gian và chi phí của người tiêu dùng, của XH trong việc mua sắm hh và tự tổ chức tiêu dùng. Câu 7: Thương mại DV:  KN: Là toàn bộ những hđ cung ứng dịch vụ trên thị trường thông qua mua bán nhằm mđ lợi nhuận.  Các cách phân loại TM DV: -Dựa trên nguồn gốc ngành KT: GATS đã phân chia DV thành 12 ngành và 155 phân ngành -Dựa vào mtieu của DV được cung ứng: chia TM DV thành 4 nhóm ngành cơ bản: • Nhóm DV phân phối • Nhóm DV SX • Nhóm DV XH • Nhóm DV cá nhân  12 ngành chính theo phân loại TM DV của WTO/GATS: 1) DV KD 2) DV thông tin 3) DV XD & kĩ thuật 4) DV kinh tiêu 5) DV đào tạo 6) DV Mtr 7) DV tài chính 8) DV lq đến sức khỏe & xh 9) DV du lịch & các hđ có lq 10) DV giải trí, văn hóa, thể thao 11) DV vận trai 12) Các DV khác  YN ng cứu vđ này trong quản lý vĩ mô của NN với hđ TM ở VN: -Thúc đẩy tăng trưởng KT, đóng góp vào GDP/GNP của nền KT QG -Thúc đẩy phân công lao động và chuyển dịch cơ cấu KT -Tạo ra công ăn việc làm cho XH -Nâng cao chất lượng cuộc sống con ng. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 8 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 Câu 8:  Các phương thức cung ứng trong TM DV nói chung và trong TM DV Qte. Xu hướng ptr của các phương thức. a) TM DV nói chung: • Pthức cung cấp mà chỉ có sự di chuyển của DV: +) Đòi hỏi có sự ptr của KH-công nghệ. +) Những tiến bộ KH công nghệ đang mở ra những điều kiện thuận lợi cho sự ptr mạnh mẽ của pthức này • Pthức cung ứng DV diễn ra tại nơi nhà cung ứng. +) Là pthức cung ứng khác phổ biến trong TMDV. • Pthức cung ứng DV diễn ra tại nơi ng tiêu dùng. +) Áp dụng đv các DV mà các điều kiện tạo ra DV chủ yếu dựa vào yto con ng, ít cần đến điều kiện về cơ sở vật chất kĩ thuật hay yto tự nhiên đặc thù. • Pthức cung ứng DV diễn ra tại nơi một địa điểm thứ 3. +) Đòi hỏi 1 số lượng ng tiêu dùng nhất định cùng tham gia vào tiêu dùng 1 DV b) TM DV Qte: • Pthức cung cấp DV qua biên giới. +) Đòi hỏi • Pthức tiêu dùng DV ở nước ngoài. • Pthức hiện diện TM: +) Là p thức quan trọng nhất, có nhiều nhạy cảm về KT và XH mà các QG phải cân nhắc khi thực hiện mở cửa thị trường. • Pthức hiện diện của thể nhân.  Ý nghĩa: -Giúp các QG XD chiến lược và quy hoạch, cũng như hoạch định chính sách cho lộ trình ptr và hội nhập các ngành DV. -Là cơ sở để các DN ptich và lựa chọn loại hình KD, cung ứng DV, tìm kiếm cơ hội đầu tư và ptr KD trong lĩnh vực TMDV. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 9 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 Câu 9: Hội nhập kinh tế thương mại:  KN: Là 1 quá trình chủ động gắn kết thị trường, TM của 1 nước với thị trường, TM khu vực và toàn cầu qua các nỗ lực tự do hóa TM và mở cửa thị trường trên các cấp độ đơn phương, song phương, đa phương và khu vực.  Tính tất yếu khách quan: -Là xu thế VĐ tất yếu khách quan của các nền KT trên tg, gắn với qtr toàn cầu hóa và khu vực hóa -Là trình độ cao của qh hợp tác KT Qte.  Nội dung chủ yếu của hội nhập KT TM: -Đàm phán, kí kết và tham gia vào các tổ chức, liên kết KTTM khu vực và toàn cầu. -Tiến hành các bước đi cần thiết để hội nhập: cải cách nền KT, cải cách luật pháp, thực hiện cắt giảm thuế quan theo lộ trình cam kết. Câu 10: Nguồn lực TM  KN: Là tổng thể các điều kiện TN và KT-XH có khả năng huy động và sd để thực hiện mđ tổ chức và ptr lưu thông hh, cung ứng DV trên thị trường.  Các cách phân loại: a) Căn cứ vào pvi hđ: -Nguồn lực bên trong: bhien tiềm lực của 1 QG đv sự ptr của TM VD: Nguồn lđ, CSHT, Vật chất-kĩ thuật,… -Nguồn lực bên ngoài: VD: Nguồn lực con ng, KH-CN, Tài chính,… b) Căn cứ vào quy mô ngcứu: -Nguồn lực của quốc gia: bgom cả nguồn lực bên trong & bên ngoài của toàn bộ KT-XH -Nguồn lực của địa phương: Là 1 bp của nguồn lực QG được xem xét trong pvi 1 tỉnh, 1 thành phố hoặc 1 khu vực nhất định c) Căn cứ vào hình thái biểu hiện: -Nguồn lực vật chất (hình thái hữu hình): bgom: các tài sản lưu động; các tài sản cố định; LL lđ hđ trong lĩnh vực TM. -Nguồn lực phi vật chất (hình thái vô hình):bgom hệ thống thông tin thi trường và TM; các chính sách ptr KT & TM;… Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 10 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 d) Căn cứ vào khả năng huy động: -Nguồn lực hiện hữu: -Nguồn lực tiềm ẩn: e) Căn cứ vào các yếu tố cấu thành: bgom: Nhân lực, vật lực, tài lực  Ý nghĩa: -Sd hợp lí nguồn lực: +)KT: Tiết kiệm chi phí lưu thông, đảy nhanh tốc đọ ptr các hđ trao đổi… +)XH: thu hút lđ; tạo việc làm; nâng cao ptr các gtri văn hóa, cải thiện các qh XH. +)CT: bve AN QG & chủ quyền dt  Đưa nền TM VN ptr mạnh mẽ, đem lại các tác động tích cực và to lớn trong qtr đổi mới và ptr đất nước. Câu 11: Hiệu quả KT TM:  Các cách phân loại: a) Hiệu quả bp & hiệu quả tổng hợp: -Để đạt đươc KQ, ngành TM phải sd tổng hợp các loại chi phí hoặc nguồn lực và phụ thuộc vào từng lĩnh vực hđ của ngành b) Hiệu quả tuyệt đối và hiệu quả so sánh: -Tuyệt đối: Là lượng hiệu quả được tính toán cho từng phương án cụ thể bằng cách xđ mức lợi ích với lượng nguồn lực bỏ ra. -So sánh: Thực hiện bằng cách so sánh các chỉ tiêu hiệu quả tuyệt đối của các phương án với nhau. c) Hiệu quả KTTM ở cấp độ nền KTQD: -Một nền KT sẽ k có hiệu quả KT cao nếu các ngành, các DN hđ k đạt đến 1 hiệu quả KT nào đó và ngược lại.  Ý nghĩa: II. Nhóm câu hỏi 2: Câu 1: Bản chất của thương mại:  Các cách tiếp cận nghiên cứu bản chất: a) Cách tiếp cận 1:TM là 1 hđ KT -Mđ: hđ TM là thu lợi nhuận -Đối tượng: hh & DV Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 11 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 -Chủ thể: ng bán & ng mua. -Hđ: hđ mua và bán, thông qua ng tắc tự nguyện, tự thỏa thuận và cùng có lợi b) Cách tiếp cận 2: TM là 1 khâu của qtr tái SX XH -KN: TSXXH là qtr SX được lặp đi lặp lại thường xuyên và phục hồi không ngừng, được diễn ra trên tổng thể những TSX cá biệt trong mlh với nhau. -Các khâu TSXXH: SX – Trao đổi – Phân phối – Tiêu dùng có qh mật thiết, t/đ qua lại với nhau. c) Cách tiếp cận 3: TM là 1 ngành KT -Xét về góc độ phân công lđ xh: TM là ngành KTQD độc lập trong nền KT. -Nhằm tổ chưc lưu thông hh và cung ứng các DV cho XH nhằm sinh lợi.  Ý nghĩa: Câu 2: Phân tích chức năng chung và biểu hiện chức năng TM trong lĩnh vực TM hh/TMDV.  Chức năng chung: -Chức năng của TM: Là 1 phạm trù khách quan, được hthanh trên cơ sở sự ptr của LLSX và trình độ phân công lđ XH. -Trong mọi hthai KT-XH còn tồn tại và lưu thông hh thì chức năng chung của TM: thực hiện lưu thông hh và cung ứng DV thông qua mua bán bằng tiền. -Xét TM với tư cách là 1 hđ KT chức năng: thực hiện mua bán và DV bằng tiền. -Xét TM là khâu của qtr TSXXH chức năng: cầu nối giữa Sx và tiêu dùng -Xét TM là 1 ngành KT khác tổ chức lưu thông hh và cung ứng DV.  Biểu hiện chức năng thương mại: 1) Trong lĩnh vực thương mại hh: a) Chức năng thay đổi hthai gtri của TM: -Thay đổi hình thái gtri: từ tiềnhiện vật (hành vi mua) và hiện vậttiền (hành vi bán). -Quá trình chuyển quyền sở hữu hh và tiền tệ: Quyền sở hữu tiền tệ được chuyển từ ng mua snag ng bán và ngược lại. -Lợi ích: ng bán: đạt được mđ của mình là gtri Ng mua: có đc gtr sd thỏa mãn nhu cầu Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 12 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 b) Chức năng phân phối của TM: -Khoảng cách giữa SX và tiêu dùng  giải quyết được mâu thuẫn cung-cầu. Hđ không có tính chất SX: vận tải, giữ gìn, bảo quản hh.. Hđ có t/c SX: phân loại, chia nhỏ, đóng gói, bao bì, gia công chế biến,… c) Chức năng tiêu dùng cho khách hàng -Tổ chức: Tiết kiệm và thuận lợi cho việc tiêu dùng của khách hành. -Hđ: DV hoàn thiện sp, các DV sẵn sang nhất cho tiêu dùng. -Cạnh tranh: 2) Trong lĩnh vực thương mại DV -Trong lĩnh vực DV, TM thực hiện đồng thời cả chức năng SX, chức năng lưu thông, chức năng tổ chức tiêu dùng các sp DV. -Chức năng này được thực hiện trong cùng 1 không gian và tg. -Không có các hđ : vận tải, dự trữ -Thay đổi hình thái gtri, qtr chuyển quyền sở hữu tiền tệ và hh.  Ý nghĩa: Câu 3: Các tác động của TM: 1) Những tác động về KT: a) TM với tăng trưởng KT: -Tăng trưởng KT là sự tăng lên về quy mô, sản lượng sp hh, DV trong 1 thời kì nhất định. -TM tạo khả năng huy động nguồn vốn sẵn có của QG, t/đ đến việc di chuyển các yto SX giữa các QG. -TM t/đ đến khả năng tiêu dùng, nâng cao hiệu quả SX, gia tăng GDP b) TM với chuyển dịch cơ cấu KT: -Cơ cấu KT là 1 tổng thể các bp hợp thành với vị trí, tỷ trong t/ứ của mỗi bp và mqh tương tác giữa các bp ấy trong qtr ptr KT-XH. -Thành phần KT: thay đổi cơ cấu KT theo hướng đa dạng hóa các tp KT, thay đổi vtro của các tp KT. -Cơ cấu lãnh thổ: Làm biến đổi cơ cấu lãnh thổ của nền KT theo xu hướng làm xh các vùng KT trọng điểm. -Cơ cấu ngành KT: Kích thích ptr những ngành KT có lợi thế so sánh. Kích thích ptr ngành DV, giảm tỉ trọng NN,CN. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 13 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 c) TM với cán cân thanh toán Qte: -Ghi chép những giao dịch KT của 1 QG với phần còn lại của thế giới trong 1 thời kì nhất định. -Gtri XK hh và DV lớn hơn gtri nhập khẩu thì cán cân TM thặng dưcải thiện cán cân thanh toán và ngược lại. -TM Qte góp phần làm tăng dự trữ ngoại tệ của 1 QG. d) Tác động KT khác: -TM thúc đẩy phân công lđ Qte k chỉ trong pvi QG mà trên pvi toàn cầu -TM thúc đẩy hội nhập KT Qte và khu vực. 2) Những t/đ về XH: -TM 1 mặt chịu t/đ của xh nhưng đồng thời cũng t/đ lại xh theo các chiều hướng khác nhau. -Về t/đ VH: • Làm đa dạng hóa đạo đức lối sống. • Tiêu cực:mai một văn hóa dt, “hòa nhập chứ k hòa tan” - Về t/đ Luật pháp: • TM ptr bắt buộc LP thay đổi theo • VD: Thay đỏi luật 1997: Qđ hđ TM sơ sài, k rõ đối tương. -Về t/đ XH: • Góp phần tạo công ăn việc làm: VD: trước đây, trồng lúa pvu gđ, nhờ hđ SX  tạo việc làm • Nâng cao đời sống nd: VD: Nd tx, làm quen đước các trình độ KH-XH • Rút ngắn khoảng cách giữa các vùng. -Về t/đ Ctri: tạo sự ổn định Ctri QG, TG và Khu vực 3) Những t/đ về Mtr: • -Mtr tự nhiên: t/đ đến khai thác và sd TNTN tích cực & tiêu cực. • -Mtr vật chất: ả/h đến cơ sở hạ tầng. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 14 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 Câu 4:  Phương thức mua bán chủ yếu trong TM hh: 1) Pthức mua bán buôn và mua bán lẻ -Mua bán buôn: Là p thức trao đổi hh +)Chủ thể là nhà SX, thương nhân trao đổi hh với nhau. +)Kết thúc giao dịch nằm trong khâu lưu thông +)Thanh toán qua ngân hàng TM, ít dùng tiềm mặt -Mua bán lẻ: +)Là hh hữu hình đến tay ng tiêu dùng cuối cùng. +)Kết thúc giao dịch thoát khỏi lĩnh vực lưu thông +Thanh toán trực tiếp, sd tiềm mặt là chủ yếu. 2) Pthức mua bán trực tiếp và qua trung gian -Mua bán trực tiếp: +)Hai bên chủ thể ng bán và mua trực tiếp qhe giao dịch và trao đổi hàng-tiền, k có sự xh của ng thứ 3. +)Diễn ra trên thị trường bán buôn bán lẻ, thương mại truyền thống.. -Mua bán qua trung gian: +)Hai bên mua bán k thực hiện giao dịch trực tiếp mà phải tiến hành qua ng thứ 3 – trung gian thương mại +)Trung gian TM: người môi giới, đại lí mua bán hh. 3) Pthức mua bán qua đại lí và mô giới -Mua bán qua đại lí: +)Là pthức trao đổi mà ng SX muốn bán hh cho ng tiêu dùng HOẶC ng tiêu dùng muốn mua hàng cho ng SX phải thông qua thương nhân làm đại lí mua bán hh. +)Đại lí: ng đại diện mua, ng bán, xuất, nhập khẩu hh cho ng khác. -Mua bán qua mô giới: +)Là pthức trao đổi giữa ng bán và ng mua qua trung gian TM – ng môi giới. +)Ng mô giới: k cần vốn, chỉ làm cầu nối giữa bên bán và mua, được hưởng giao dịch. 4) Pthức mua bán truyền thống và thương mại điện tử -Mua bán truyền thống: +)Coi trọng ytố con ng và văn hóa mang tính nổi trội Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 15 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 +)Ng bán và ng mua trực tiếp thực hiện các giao dịch +)Nơi diễn ra: chợ, cửa hàng, cửa hiệu -Mua bán thương mại điện tử: +)Là p thức mua bán hiện đại, hđ giao dich qua các phương tiện truyền thông (điện thoại, internet, truyền hình). 5) Pthức mua bán thanh toán ngay và mua bán chịu -Mua bán thanh toán ngay: Áp dụng cho toàn bộ lô hàng, cả hợp đồng (trả 1 lần), hoặc giao hàng đến đâu thanh toán đến đó -Mua bán chịu: Áp dụng bên bán giao hàng trước, bên mua trả tiền sau; hoặc trong thanh toán trong thời gian mà 2 bên đã thỏa thuận trước. 6) Pthức gia công TM -Nhà nước k mua hàng về bán mà tham gia vào các hđ chế tạo sp theo ý tưởng, y/c của nhà SX. -Hình thức gia công: +)Xuất nguyên liệu, thu hồi thành phẩm +)Mua nguyên liệu, bán thành phẩm.  Xu hướng phát triển: -Ngày càng phổ biến và phát triển, có nhiều hình thức đa dạng, -Đv pthức mua bán buôn và mua bán lẻ: thường được sử dụng trong TM nội địa -Đv mua bán truyền thống: +)Mang tính phổ biến và gắn với lsu lâu đời của TM +)Đưa các phương tiện tiên tiến vào mua bán truyền thốngkhai thác tính ưu việt, nâng cao NSLĐ, hiệu quả KT, sức cạnh tranh. - Tùy theo nhiều y tố mà chọn pthức phù hợp (trình độ phân công lđ, đặc điểm hh, thị trường, xu hướng các mqh liên kết, trình độ ptr công nghệ hạ tầng viễn thông..) Ptr KT về mọi lĩnh vựccả thiện c/s ng dân Câu 5:  Nhân tố ả/h dự trữ lưu thông: 1) Các yếu tố thuộc về SX -Bgom: Quy mô, cơ cấu, trình độ, t/c, sự phan bố SX VD: Quy mô SX lớn, SX tập trung  giảm thời gian, chi phí gom hàng. Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 16 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 Trình độ chuyên mô hóa SX cao, hh dự trữ chất lượng ổn định khả năng bán hàng nhanh. 2) Các yếu tố về hệ thống hạn tầng kĩ thuật -Bgom: GTVT, điện năng, thông tin, ngân hàng VD: Hệ thống tuyến đường, phương tiện vận tải trên tuyến ả/h đến vận tải, giao nhận, hđ kho hàng 3) Các yếu tố thuộc về mạng lưới TM & hệ thống phân phối: -hh phải vận chuyển đến mạng lưới TM mới đến ng tiêu dùng. Dự trữ lưu thông nh hay ít, thời gian nhanh hay chậm phụ thuộc vào quy mô, cơ cấu, cơ sở vật chất 4) Các yếu tố về thị trường -Bgom: Qh cung-cầu, sự thay đổi của giá cả hh, mức độ cạnh tranh  t/đ đến quy mô, tốc độ, cơ cấu hh dự trữ trong lưu thông 5) Cơ chế, chính sách quản lí NN -Ả/h đến dự trữ hh, kho thành phẩm của nhà SX, mạng lưới bán buôn, bán lẻ, kho hàng của nhà TM, hàng đang vân chuyển trên đường 6) Các yếu tố ả/h khác: -Bgom: tình hình KT bất ổn, TN bất thường, bất trắc làm cho hàng tồn đọng  MQH giữa dự trữ hh và thời gian lưu thông hh -Thời gian lưu thông càng nhanh thì hh nhanh đi từ SX đến tiêu dùng và làm giảm dự trữ hh trong khâu lưu thông  Giải pháp rút ngắn thời gian lưu thông hh (Dựa vào các khâu qtr lưu thông) Câu 6:  Nhân tố ả/h đến chi phí lưu thông hh: 1) Quy mô và cơ cấu hh lưu thông: -Quy mô hh trao đổi trên thị trường tăngtăng số tiền chi phí lưu thông. -Mỗi nhóm hàng có đặc điểm KD khác nhau hao phí tài sản vật chất, ptien kĩ thuật, sức lđ bỏ ra trog qtr lưu thông khác nhau Ả/h đến quy mô, cơ cấu, tỷ suất chi phí lưu thông 2) Dự trữ hh và thời gian lưu thông Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 17 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 -Dự trữ hh cang lớn, time lưu thông càng kéo dài  chi phí lưu thông càng tăng & ngược lại (Dự trữ k hợp lí  lãng phí tiền, vốn, thất thu DN) 3) Giá hh và gtri phục vụ -Chỉ số giá hh tăng tỷ suất chi phí lưu thông giảm; chỉ phí giá cước, phí DV tăng  tăng số tiền chi phí tỷ suất chi phí lưu thông hh tăng -Chỉ số giá hh, giá cước, phí DV giảm t/đ đến tỷ suất chi phí lưu thông vfa ngược lại 4) Công tác quả trị KD -PP qli DN khoa học; p thức mua bán, vận chuyển, nhận hàng, thanh toán hợp lí  thúc đẩy chu chuyển hh nhanh, tiết kiệm time, chi phí lưu thông 5) Hạ tầng KT, kĩ thuật và cơ chế t/đ của qli NN về TM -Chất lượng đường sá GT, phương tiện vận chuyển, mạng lưới TM, thông tin, ngân hàng.. ả/h tốc độ lưu chuyển và chi phí hh -Cơ chế t/đ định hướng, điều tiết, kiểm soát hợp lí hđ trao đổi hh  ả/h quy mô, cơ cấu chi phí, tính hiệu quả 6) Các yếu tố khác: -Đkiện TN, t/c lý hóa hh  Một số giải pháp tiết kiệm chi phí lưu thông hh: -Tăng chi phí lưu thông 1 cách hợp lí -Dự trữ hh hợp lí tránh gây lãng phí tiền vốn đầu tư và tổn thất thu nhập các DN -Quản lí DN khoa học, các phương thức mua bán, vận chuyển, giao nhận, thanh toán hợp lí. -Đầu tư phát triển hệ thống GTVT để thuận tiện cho việc lưu chuyển hh Câu 7: Kết quả hđ TM hh  KN: Là toàn bộ KQ hđ trao đổi , mua bán hh, DV của các chủ thể KT trên thị trường. KQ hđ được tính toán thông kê thông qua 1 số chỉ tiêu theo từng lĩnh vực TM hh và DV trong 1 khoảng time nhất định. -Chỉ giới hạn nghiên cứu KQ hđ của TM hh -Ptich KQ TM cần dựa vào kì vọng cần đạt được theo dự kiến kế hoạch hoặc so sánh với tki gốc ngcứu. -YN: KT-XH, cạnh tranh hội nhập Qte, đánh giá trình độ năng lực qli Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 18 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263  Chỉ tiêu p/á KQ hđ TM hh: 1) Tổng mức bán lẻ hh -Là chỉ tiêu p/á KQ trao đổi, mua bán hh trên thị trường nội địa dưới hình thái gtri cthe tính theo tháng, quý, năm -Thể hiện các số liệu thống kê theo loại hình KT, theo nhóm hàng, loại hình cơ cấu bán lẻ 2) Tổng gtr XK, NK hh -Là chỉ tiêu p/á KQ nhập khẩu theo tháng, quý, năm -P/á KQ bán hh trong nước cho nước ngoài thể hiện dưới gtri hthai (tiền) cthe tính theo tháng, năm, quý. -Thể hiện … theo ngành KT, loại hình KT, danh mục hh xuất nhập khẩu 3) Mặt hàng XK, NK -Là KQ TM bhien dưới hthuc gtri và hiện vật theo tháng, quý, năm -Được xđ theo các slieu thống kê về danh mục mặt hàng chủ yếu, danh mục hh xuất, nhập khẩu 4) XK, NK hh theo khu vực thị trường -Trong hđ TM, KQ TM còn được thể hiện theo khu vực thị trường từ dữ liệu thống kê về mặt hàng chủ yếu (theo tháng) hoặc danh mục hh xuất, nhập khẩu (theo quý, năm) 5) Cán cân TM hh (xuất, nhập siêu hh) -Xuất, nhập siêu hh p/á trạng thái thặng dư hay thâm hụt TM -Cho thấy mức độ cải thiện các cân TM và t/đ đến cán cân thanh toán QG 1 tki nhất định Câu 8: Xu hướng phát triển của TM hh 1) KQ TM hh ngày càng tăng lên cả về quy mô và tốc độ tăng trưởng trên cả thị trường trong nước và nước ngoài, t/đ tích cực đến mở cửa nền KT -Tổng mức bán lẻ trên thị trường nội địa ngày càng tăng cả về quy mô và tốc độ -Sản lg và gri hh XK tăng lên, nhất là những hh có nh lợi thế so sánh -Tỷ trọng của TM hh giảm tương đối trong cơ cấu TM 2) Cơ cấu TM hh thay đổi theo hướng tích cực, đa dạng, phong phú, nâng cao chất lượng, tính hiệu quả và cạnh tranh, đáp ứng kịp thời và ngày càng tốt hơn nhu cầu của thị trường Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 19 Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 -Nhiều chủng loại hh đa dạng, phong phú được SX trong và ngoài nước đưa ra cung ứng trên thị trg thuận lợi lựa chọn, mua sắm, thỏa mãn nhu cầu KT-XH -hh đã qua chế biến, hh có hàm lượn kĩ thuật, chất xam, công nghệ cao, gtri lớn, đắt tiền có xu hướng tăng -hh có t/c mốt rất phong phú, thay đổi nhanh chóng gia tăng cao cao trong TM hh. -hh có gtri dinh dưỡng cao, an toàn VS, có lợi cho sức khỏe  được qtam, chiếm vị trí qtrong trog đsống và tiêu dùng xh -Tỷ lệ XK nglieu thô, khoáng sản giảm 3) HH lưu thông trên thị trường ngày,càng được tiêu chuẩn hóa, có nhãn hiệu bao bì, kĩ mã hiệu, chỉ dẫn nguồn gốc xuất xứ rõ ràng đáp ứng theo yêu cầu hội nhập. -Coi trọng chất lương hh, quy chuẩn kĩ thuật về bao bì nhãn hiệu, chỉ dẫn nguồn góc xuất xứ trong qtr hội nhập và mở cửa  Thúc đẩy tính văn minh tiến bộ, công khia minh bạch về thông tin, đáp ứng y/c kiểm tra Đáp ứng y/c cam kết hội nhập KT đặt ra 4) Hạ tầng TM ngày càng được hoàn thiện theo hướng hiện đại, loại hình TM tiến bộ ptr nhanh, nhiều hthuc KD mới hthanh và văn minh TM được chú trọng và nâng cao. -Ptr nhanh hạ tầng TM hh (hệ thống siêu thị, trung tâm thương mại, trung tâm mua sắm, chuỗi cửa hàng tiện ích) -Ptr hình thức KD qua truyền hình, qua internet, quảng cáo, thanh toán điện tử -Ptr TM gắn liền với tăng cường, hoàn thiện hạ tầng TM. 5) Hàng giả, hàng nhái lưu thông, trao đổi trên thị trường vẫn tiếp tục gia tăng -Bên cạnh xư hướng tích cực là tiêu cực, -Là bhien vi phạm quyền sở hữu trí tuệ, ả/h đến ng tiêu dùng, giảm lòng tin của ng tiêu dùng, sự quản lí DN và kiểm soát của NN Có tại photo Sỹ Giang – 0986 388 263 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan