Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Đại cương Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn hành vi tổ chức...

Tài liệu Ngân hàng câu hỏi ôn thi môn hành vi tổ chức

.DOCX
56
39
51

Mô tả:

Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI. HỌC PHẦN HÀNH VI TỔ CHỨC ---------------------------------NHÓM CÂU HỎI 1. Nêu khái niệm hành vi tổ chức? Phân tích sự ảnh hưởng của các xu thế nổi bật trên thị trường thế giới đến hành vi của người lao động trong các tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của các xu thế này đến hoạt động quản lý nhân sự của một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết?...........................................................................5 2. Khái niệm hành vi tổ chức và nêu các đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến hành vi tổ chức? Phân tích những đặc tính tiểu sử ảnh hưởng đến hành vi tổ chức? Liên hệ thực tiễn những đặc tính tiểu sử trên ảnh hưởng đến người lao động như thế nào trong một tổ chức mà anh/ chị biết?........................................................................5 3. Khái niệm hành vi tổ chức? Trinh bày các chức năng của hành vi tổ chức? Liên hệ thực tế vận dung chức năng kiểm soát đôi với hành vi xung đột của 1 tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?.....................................................................................7 5. Vẽ sơ đồ quá trinh nhận thức? Trinh bày thuyết quy kết (suy diễn)? Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của học thuyết này trong công tác tuyển chọn và quản lý nhân sự của giới quản lý của một tổ chức mà anh/chị biết?..................................8 6. Khái niệm và mô hinh quá trinh nhận thức? Trinh bày 2 quan điểm “quan điểm cổ điển về việc ra quyết định” và “ quan điểm hành vi về việc ra quyết định”? Nhận định người lao động hiện nay đang theo quan điểm nào? Vi sao? Cho ví du minh họa...............................................................................................9 8. Khái niệm và nêu các học thuyết Học tập? Trinh bày học thuyết “Thuyết điều kiện hoạt động? Liên hệ thực tiễn việc ứng dung học thuyết này trong quản ly nhân sự ở một tổ chức cu thể ở Việt Nam........................................................................9 9. Khái niệm và cơ sở của thái độ? Trinh bày phân loại thái độ? Liên hệ thực tiễn các loại thái độ của người lao động Việt Nam trong một tổ chức mà bạn biết?........10 10. Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trinh bày phân loại Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 1 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 tính cách theo mức độ tự chủ? Hay nhận định về các loại tính cách nổi bật của người lao động Việt Nam hiện nay và cho biết no đa ảnh hưởng như thế nào đến việc thực hiện nhiệm vu của NLĐVN?................................................................10 11. Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trinh bày phân loại tính cách theo đặc tính của hệ thần kinh? Liên hệ thực tiễn loại tính cách nổi bật theo các cách phân loại trên của người lao động Việt Nam trong một tổ chức mà bạn biết? .............................................................................................11 12. Khái niệm giá trị và nguồn gôc của giá trị? Trinh bày phân loại giá trị theo G.Allport và Grave? Theo bạn người lanh đạo kinh doanh Việt nam hiện nay đang theo hệ thông giá trị nào? Tại sao?........................................................................11 13. Khái niệm động viên? Trinh bày thuyết động viên “thuyết mong đợi và thuyết về sự công bằng”? Liên hệ thực tiễn hoạt động động viên người lao động của một tổ chức từ 2 học thuyết trên?.................................................................................12 14. Kể tên các học thuyết động viên? Trinh bày học thuyết 2 nhân tô của F. Herberg và Thuyết của David Mc Cleland? Liên hệ thực tiễn vận dung 2 học thuyết này trong động viên người lao động ở một tổ chức Việt Nam mà bạn biết?..........13 15. Khái niệm sự thỏa man đôi với công việc? Phân tích các yếu tô xác định sự thỏa man đôi với công việc? Liên hệ thực tiễn sự thỏa man và những cách thức để nâng cao sự thỏa man đôi với công việc của người lao động của một tổ chức mà bạn biết? .............................................................................................14 16. Khái niệm nhom? Trinh bày thành tô “những vai trò” của cấu trúc nhom? Hay cho biết người lao động Việt Nam hiện nay trong các doanh nghiệp đa hiểu và thực hiện vai trò của minh như thế nào?.......................................................................14 17. Khái niệm nhom và nêu các cách phân loại nhom trong tổ chức? Trinh bày thành tô “chuẩn mực”? Minh họa thực tế “chuẩn mực” của một nhom và ảnh hưởng của no đến hành vi người lao động ở một tổ chức mà anh/ chị biết?...........15 18. Nêu khái niệm nhom và các hành vi cơ bản của nhom? Phân tích hành vi “hinh thành liên minh”? Minh họa thực tế hành vi nhom “hinh thành liên minh” trong các doanh nghiệp Việt nam hiện nay?.......................................................16 19. Khái niệm nhom và nguyên nhân gia nhập nhom? Trinh bày các giai đoạn phát triển của nhom? Liên hệ thực tiễn sự tác động của nhom đến hành vi người Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 2 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 lao động ở một tổ chức cu thể ở Việt Nam?........................................................16 20. Các loại hành vi nhom trong tổ chức? Trinh bày hành vi xung đột trong tổ chức? Liên hệ thực tế vận dung chức năng kiểm soát đôi với hành vi xung đột tại một tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?................................................................17 21. Các loại hành vi nhom? Trinh bày hành vi cạnh tranh trong tổ chức doanh nghiệp? Liên hệ thực tế vận dung chức năng dự đoán đôi với hành vi xung đột tại một tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?................................................................18 22. Khái niệm xung đột? Trinh bày chiến lược “khuyêch tán” và “chiến lược kiên tri giải quyết”? Hay đánh giá hiệu quả chiến lược giải quyết xung đột giữa người lao động và ban quản lý trong một tinh huông cu thể của một tổ chức cu thể?.......19 23. Nêu các loại chiến lược giải quyết xung đột? Phân tích “chiến lược né tránh và chiến lược can thiệp bằng quyền lực” Hay đánh giá hiệu quả chiến lược giải quyết xung đột giữa người lao động và ban quản lý trong một tinh huông cu thể của một tổ chức cu thể? .............................................................................................20 II. NHÓM CÂU HỎI 2 1. Khái niệm văn hoa tổ chức? Trinh bày nội dung “duy tri văn hoa” của tổ chức? Liên hệ thực tiễn công tác duy tri văn hoa của một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết?...............................................................................................................21 2. Khái niệm văn hoa tổ chức? Trinh bày những đặc tính của văn hoa tổ chức? Liên hệ thực tiễn các đặc tính trên của văn hoa của một tổ chức mà bạn biết?. .21 3. Phân tích những áp lực đôi với sự thay đổi của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của những áp lực trên dẫn đến sự thay đổi của một cá nhân/ hoặc/ một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết trong giai đoạn hiện nay?................................23 4. Khái niệm nhom? Phân tích sự ảnh hưởng của các biến ngẫu nhiên đến hành vi nhom? Liên hệ thực tiễn việc vận dung những biến ngẫu nhiên này trong hoạt động quản lý nhân lực của một nhom mà bạn biết?............................................25 5. Nêu các hành vi nhom cơ bản? Phân tích sự tác động của hành vi cạnh tranh và hợp tác đến hành vi tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của các hành vi nhom trên với hoạt động của một nhom mà bạn biết?........................................25 6. Nêu các hành vi nhom cơ bản? Trinh bày hành vi vị tha? Liên hệ thực tiễn việc thực hiện hành vi này của người lao động Việt Nam trong các tổ chức hiện Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 3 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 nay? ...............................................................................................................26 7. Khái niệm xung đột? Trinh bày các loại xung đột trong tổ chức? Liên hệ thực tiễn những loại xung đột và cách thức giải quyết những xung đột đo ở một tổ chức mà bạn biết?............................................................................................27 8. Khái niệm động viên? Trinh bày học thuyết động viên: thuyết X và Y, thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow? Liên hệ thực tiễn hoạt động động viên người lao động của một tổ chức từ 2 học thuyết trên?........................................27 9. Khái niệm sự thỏa man đôi với công việc? Phân tích các yếu tô xác định sự thỏa man đôi với công việc? Liên hệ thực tiễn những cách thức để nâng cao sự thỏa man đôi với công việc của người lao động của một tổ chức mà bạn biết?..28 10. Nêu khái niệm của tổ chức? Phân tích các loại thay đổi của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự thay đổi của một tổ chức mà bạn biết?............................................28 11. Phân tích các phương pháp vượt qua những kháng cự của thay đổi? Liên hệ thực tiễn phương pháp vượt qua những kháng cự đôi với sự thay đổi của một tổ chức mà anh/chị biết?..........................................................................................29 12. Phân tích áp lực kháng cự sự thay đổi của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của những kháng cự cá nhân người lao động Việt Nam đôi với công tác đổi mới hoạt động của các doanh nghiệp trong xu thế khu vực hoa, toàn cầu hoa hiện nay? .............................................................................................30 13. Các loại thay đổi của tổ chức? Phân tích áp lực kháng cự sự thay đổi của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của những kháng cự cá nhân người lao động Việt Nam đôi với công tác đổi mới hoạt động của các doanh nghiệp trong xu thế khu vực hoa, toàn cầu hoa hiện nay?...................................................................31 14. Nêu các phương pháp vượt qua kháng cự của sự thay đổi trong doanh nghiệp. Trinh bày phương pháp “củng cô” và phương pháp “trừng phạt”? Liên hệ việc vận dung 2 phương pháp này của một tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết? .............................................................................................32 15. Khái niệm tổ chức? Phân tích các nhân tô ảnh hưởng đến sự lựa cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp? Liên hệ thực tế việc lựa chọn cơ cấu tổ chức của một doanh nghiệp mà bạn biết?..................................................................................32 16. Khái niệm cơ cấu tổ chức? Trinh bày các hinh thức cơ cấu tổ chức? Liên hệ Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 4 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 thực tiễn hinh thức cơ cấu tổ chức của một doanh nhiệp mà bạn biết và đánh giá hiệu quả của cơ cấu này?.....................................................................................33 17. Trinh bày các loại thay đổi của tổ chức? Cho ví du minh họa về các loại thay đổi đo? .............................................................................................35 18. Khái niệm văn hoa tổ chức? Trinh bày nội dung các bước duy tri văn hoa của tổ chức? Liên hệ thực tiễn hoạt động duy tri văn hoa của một tổ chức mà anh/ chị biết? .............................................................................................35 19. Khái niệm văn hoa tổ chức? Trinh bày quá trinh tạo ra và duy tri văn hoa của tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự tác động của văn hoa tổ chức đến việc thực hiện nhiệm vu của người lao động tại một tổ chức ở Việt Nam mà anh chị biết?......36 20. Khái niệm thông tin trong tổ chức? Phân tích những rào cản đôi với thông tin hiệu quả? Liên hệ thực tiễn các nhân tô cản trở thông tin hiệu quả và biện pháp nâng cao hiệu quả thông tin của một tổ chức mà bạn biết?........................37 21. Khái niệm thông tin trong tổ chức? Trinh bày các dòng thông tin từ trên xuông và dòng từ dưới lên trong tổ chức? Anh/ chị hay cho nhận xét về thực trạng các dòng thông tin này ở một tổ chức mà bạn biết?...................................37 22. Khái niệm thông tin trong tổ chức và ảnh hưởng của cấu trúc tổ chức đôi với thông tin? Trinh bày dòng thông tin theo chiều ngang và dòng thông tin không chính thức? Minh họa thực trạng các dòng thông tin trong một tổ chức mà anh/chị biết? .............................................................................................37 23.Nêu các dòng thông tin trong giao tiếp của doanh nghiệp? Trinh bày dòng thông tin từ trên xuông trong doanh nghiệp? Cho biết những biện pháp nâng cao hiệu quả của dòng thông tin trong giao tiếp của các tổ chức doanh nghiệp nay? 38 24. Khái niệm lanh đạo? Trinh bày các học thuyết về lanh đạo? Hiện nay, các doanh nhân Việt Nam đang theo học thuyết lanh đạo nào? Vi Sao? Cho ví du minh họa .............................................................................................39 Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 5 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 NHÓM CÂU HỎI 1 1. Nêu khái niệm hành vi tổ chức? Phân tích sự ảnh hưởng của các xu thế nổi bật trên thị trường thế giới đến hành vi của người lao động trong các tổ chức? Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của các xu thế này đến hoạt động quản lý nhân sự của một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết?  Khái niệm: Là các cách ứng xử, phản ứng của người LĐ trong quá trinh thực hiện nhiệm vu của tổ chức.  Phân tích sự ảnh hưởng của các xu thế nổi bật trên thị trường thế giới đến hành vi của người lao động trong tổ chức: - Toàn cầu hoa:  Nguồn lực lao động di chuyển dễ dàng hơn.  Ranh giới địa lý, văn hoa dễ bị phá vỡ.  Đa dạng hoa lực lượng lao động.  Đòi hỏi NLĐ co nhiều kỹ năng mới. - Kỷ nguyên thông tin:  Liên lạc dễ dàng  Quản lý vi tính hoa  Xử lý khôi lượng thông tin nhiều hơn.  Thay đổi cách thức làm việc và quản lý. - Trọng tâm cạnh tranh thay đổi:  Chú trọng hơn chất lượng - trở thành lợi thế cạnh tranh.  Chú trọng đến môi quan hệ giữa chất lượng, tôc độ phuc vu và giá cả  Đòi hỏi tổ chức năng động và co năng lực khai thác và thỏa man nhanh nhu cầu KH. - Sự khác biệt (đa dạng) trong lực lượng lao động:  Sự khác biệt: dân tộc, lôi sông, kiến thức, quan điểm, giá trị.  Quan niệm “nồi nấu chảy” đa lỗi thời.  Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của các xu thế này đến hoạt động quản lý nhân sự của một tổ chức ở Việt Nam mà bạn biết: … Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 6 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 2. Khái niệm hành vi tổ chức và nêu các đặc điểm cá nhân ảnh hưởng đến hành vi tổ chức? Phân tích những đặc tính tiểu sử ảnh hưởng đến hành vi tổ chức? Liên hệ thực tiễn những đặc tính tiểu sử trên ảnh hưởng đến người lao động như thế nào trong một tổ chức mà anh/ chị biết?  Khái niệm: Là các cách ứng xử, phản ứng của người LĐ trong quá trinh thực hiện nhiệm vu của tổ chức.  Các đặc điểm ảnh hưởng đến HVTC: - Những đặc tính tiểu sử - Tính cách - Nhận thức - Học tập  Những đặc tính tiểu sử ảnh hưởng đến hành vi tổ chức: - Các đặc tính mang tính cá nhân như tuổi tác, giới tính và tình trạng hôn nhân, đó là mục tiêu dễ dàng thu nhận qua sơ yếu lý lịch  Tuổi tác:  Môi quan hệ giữa tuổi tác và năng suất: tùy theo nhu cầu công việc cu thể  Môi quan hệ giữa tuổi và sự thỏa man thường là quan hệ đồng biến.  Sự thuyên chuyển: tuổi tác càng cao con người càng ít muôn nghỉ việc, co ít hơn sự lựa chọn nghề nghiệp. <= 18 tuổi 19 - 24 tuổi 25 - 44 tuổi 45 - 60 tuổi >= 60 tuổi GĐ phát triển GĐ thăm dò GĐ thiết lập GĐ duy tri GĐ suy tàn 25 - 30 tuổi Thời kỳ thử thách 31 - 40 tuổi Thời kỳ ổn định Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 7 41 - 44 tuổi Thời kỳ khủng hoảng By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263  Môi quan hệ giữa tuổi tác và sự vắng mặt: phu thuộc vào sự vắng mặt là co khả năng tránh được hay không tránh được. Hệ sô vắng mặt Sự vắng mặt co khả năng tránh được Sự vắng mặt không tránh được  Giới tính: Người lớn tuổi Thấp Cao Người trẻ tuổi Cao Thấp  Về sự thỏa man đôi với công việc: chưa co bằng chứng cu thể chứng minh giới tính NLĐ co ảnh hưởng đến sự thỏa man với công việc.  Về tỷ lệ vắng mặt và kết quả với công việc: phu nữ co hệ sô vắng mặt cao hơn nam giới.  Tinh trạng gia đinh:  Co không đủ chứng cứ để kết luận tinh trạng gia đinh ảnh hưởng đến năng suất lao động.  Chưa co nghiên cứu về tinh trạng gia đinh phi truyền thông.  Người co gia đinh: hệ sô vắng mặt, thuyên chuyển thấp hơn và thỏa man công việc cao hơn.  Sô lượng người phải nuôi dưỡng:  Co không đủ chứng cứ để kết luận giữa sô lượng người phải nuôi dưỡng ảnh hưởng đến năng suất lao động.  Tương quan đồng biến giữa sô lượng người phải nuôi dưỡng và hệ sô vắng mặt và sự thỏa man.  Tương quan giữa sô lượng phải nuôi dưỡng và sự thuyên chuyển Đồng biến hoặc nghịch biến.  Thâm niên công tác:  Thâm niên và năng suất co quan hệ tỷ lệ thuận.  Giữa thâm niên và sự vắng mặt co tương quan tỷ lệ nghịch.  Thâm niên và sự thuyên chuyển co tương quan tỷ lệ nghịch.  Thâm niên và sự thỏa man tỷ lệ thuận  Năng suất:  Sự vắng mặt: Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 8 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263  Tỷ lệ thuyên chuyển  Sự thỏa man với công việc  Liên hệ thực tiễn những đặc tính tiểu sử trên ảnh hưởng đến người lao động trong một tổ chức:… 3. Khái niệm hành vi tổ chức? Trinh bày các chức năng của hành vi tổ chức? Liên hệ thực tế vận dung chức năng kiểm soát đôi với hành vi xung đột của 1 tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết?  Khái niệm: Là các cách ứng xử, phản ứng của người LĐ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức.  Các chức năng của HVTC: - Chức năng giải thích: lý giải những hành vi của cá nhân, hay nhóm, hay tổ chức (hành vi quá khứ) - Chức năng dự đoán: nhằm vào các sự kiện diễn ra trong tương lai. - Chức năng kiểm soát: tác động đến người khác để đạt mục tiêu nhất định.  Liên hệ thực tế vận dung chức năng kiểm soát đôi với hành vi xung đột của 1 tổ chức doanh nghiệp mà bạn biết:… 4. Khái niệm và vẽ sơ đồ quá trinh nhận thức? Phân tích các quan điểm ra quyết định của cá nhân (quan điểm cổ điển và quan điểm hành vi)? Liên hệ thực tiễn người lao động Việt Nam hiện nay ra quyết định làm việc theo quan điểm nào? Tại sao?  K/n: Nhận thức là quá trình trong đó cá nhân tổ chức (sắp xếp) và diễn đạt những ấn tượng mang tính cảm giác để giải thích về môi trường của họ.  Sơ đồ: Thế giới khách quan Thế giới được nhận thức Các Cảm giác Chú ý tín  Nhận thức hiệu Phân tích các quan điểm ra quyết định của cá nhân (quan điểm Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 9 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 cô điển và quan điểm hành vi: - Quan điểm cổ điển về ra quyết định:  Quan điểm hợp lý hay tiếp cận tôi ưu  Quá trinh ra quyết định:  Bước 1: Xác định cơ hội hay vấn đề cần giải quyết.  Bước 2: Phát triển các giải pháp  Bước 3: Lượng giá các giải pháp  Bước 4: Giải pháp tôt được chọn và được thực hiện.  Con người trong tổ chức ra quyết định khách quan và logic, muc tiêu đơn giản, rõ ràng và co thể xác định rõ ràng vấn đề cần giải quyết.  Tất cả các giải pháp co khả năng theo đổi trong việc giải quyết vấn đề là co thể xác định được.  Xác định được tiêu chí lựa chọn và thứ tự ưu tiên phù hợp.  Sẽ chọn được giải pháp tôi ưu - Quan điểm hành vi:  Cho rằng cá nhân không thể tôi ưu hoa hành vi của họ mà họ ra quyết định trên cơ sở sự thỏa man.  Con người ra quyết định trên cơ sở sự thỏa man:  Giải pháp thỏa man và đủ.  Chọn giải pháp chấp nhận được.  Nhận thức hoạt động như bộ lọc.  Liên hệ thực tiễn:… 5. Vẽ sơ đồ quá trinh nhận thức? Trinh bày thuyết quy kết (suy diễn)? Liên hệ thực tiễn sự ảnh hưởng của học thuyết này trong công tác tuyển chọn và quản lý nhân sự của giới quản lý của một tổ chức mà anh/chị biết?  Sơ đồ quá trình nhận thức: Thế giới khách quan Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới Thế giới được nhận thức 10 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 Các Cảm giác Chú ý Nhận thức tín  hiệu Thuyết quy kết (suy diễn): - Cho rằng khi quan sát hành vi một cá nhân, người nghiên cứu cố gắng xác định (thực chất là quy kết) nguyên nhân của hành vi của họ từ bên trong hay bên ngoài.  Nguyên nhân bên trong: là nguyên nhân tác động đến hành vi mà cá nhân co thể kiểm soát được.  Nguyên nhân bên ngoài; là nguyên nhân tác động đến hành vi mà con người không kiểm soát được. - Đặc trưng:  Không hiểu nguyên nhân của hành vi song giải thích lý do cư xử là do nguyên nhân bên trong hay bên ngoài.  Xu hướng: quy kết hành vi của người khác do nguyên nhân bên trong, hành vi bản thân do bên ngoài.  Nguyên nhân phu thuộc vào 3 yếu tô: Sự riêng biệt, nhất trí, nhất quán.  Sự riêng biệt: đề cập tới việc giả sử 1 cá nhân co các hành vi khác nhau hay không trong các tinh huông khác nhau.  Sự nhất trí: co nghĩa là mọi người trong tinh huông tương tự phản ứng giông nhau thi hành vi thể hiện sự nhất trí.  Sự nhất quán: là sự phản ứng giông nhau trong mọi thời điểm  Liên hệ thực tiễn:… 6. Khái niệm và mô hinh quá trinh nhận thức? Trinh bày 2 quan điểm “quan điểm cổ điển về việc ra quyết định” và “ quan điểm hành vi về việc ra quyết định”? Nhận định người lao động hiện nay đang theo quan điểm nào? Vi sao? Cho ví du minh họa  Giông câu 4. 7. Khái niệm học tập? Trinh bày thuyết “học tập xã hội” Liên hệ thực Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 11 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 tiễn việc ứng dung học thuyết này để định dạng được hành vi mong muôn của một tổ chức mà bạn biết?  K/n: Học tập là tất cả những thay đổi trong hành vi mà điều này xảy ra như là kết quả của những kinh nghiệm của cá nhân.  Trình bày thuyết “học tập xã hội”: - Cho rằng con người học bằng cách quan sát những điều xảy ra đối với người khác hoặc nghe người khác nói về một điều gì đó. - Đặc điểm:  Thuyết này là sự mở rộng của thuyết điều kiện hoạt động.  Con người phản ứng với những cách thức mà họ nhận thức về những kết cuc và những cách thức mà họ xác định.  Bôn quá trinh trong việc xác định sự ảnh hưởng tác động của cá nhân: quá trinh chú ý, quá trinh tái hiện, quá trinh học tập và quá trinh củng cô.  Liên hệ thực tiễn:… 8. Khái niệm và nêu các học thuyết Học tập? Trinh bày học thuyết “Thuyết điều kiện hoạt động? Liên hệ thực tiễn việc ứng dung học thuyết này trong quản ly nhân sự ở một tổ chức cu thể ở Việt Nam  K/n: Học tập là tất cả những thay đổi trong hành vi mà điều này xảy ra như là kết quả của những kinh nghiệm của cá nhân.  Các học thuyết học tập: - Thuyết điều kiện cổ điển - Thuyết điều kiện hoạt động. - Thuyết học tập xã hội  Học thuyết: “Thuyết điều kiện hoạt động” - Thuyết cho rằng hành vi của con người là hàm số của những kết quả hay kết cục của nó. Có nghĩa là con người học tập cách phản ứng cư xử để đạt đến cái mà họ muốn tránh những cái họ không muôn. - Thuyết nhấn mạnh xu hướng lặp lại của hành vi bị chi phối và củng cố Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 12 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 bởi kết cục của hành vi. - Thuyết này vận dụng trong công tác nhân sự.  Liên hệ thực tiễn: 9. Khái niệm và cơ sở của thái độ? Trinh bày phân loại thái độ? Liên hệ thực tiễn các loại thái độ của người lao động Việt Nam trong một tổ chức mà bạn biết?  K/n: Là những thể hiện có tính đánh giá đối với sự kiện, con người, hay một đối tượng là được ưa thích hay không ưa thích.  Cơ sở của thái độ: - Thái độ hình thành từ cha mẹ, thầy cô, các thành viên nhóm. - Thái độ ít ổn định hơn giá trị.  Trình bày phân loại thái độ: - Sự thỏa mãn đối với công việc: đề cập đến thái độ chung của một cá nhân đối với công việc. Một cá nhân có mức độ thỏa mãn cao với công việc sẽ có thái độ tích cực đối với công việc và ngược lại. - Sự gắn bó đối với công việc: tức là mức độ con người nỗ lực với công việc thể hiện ở mức độ hiểu biết về công việc, sự tham gia tích cực, sự quan tâm đến việc thực hiện nhiệm vụ. - Sự tích cực, nhiệt tình với tổ chức: thể hiện ở sự trung thành và gắn bó chặt chẽ với tổ chức. Một cá nhân có mức độ nhiệt tình cao sẽ gắn bó hơn với tổ chức và ít thuyên chuyển.  Liên hệ thực tiễn: 10. Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trinh bày phân loại tính cách theo mức độ tự chủ? Hãy nhận định về các loại tính cách nổi bật của người lao động Việt Nam hiện nay và cho biết no đã ảnh hưởng như thế nào đến việc thực hiện nhiệm vu của NLĐVN?  K/n: Tính cách là một tổ chức năng động gắn liền với hệ thống tâm lý của cá nhân mà hệ thống này xác định những sự điều chỉnh thống nhất của cá nhân với môi trường của họ.  Các cách phân loại tính cách: Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 13 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 - Phẩm chất cá nhân - Đặc tính của hệ thần kinh - Mức độ tự chủ - Chấp nhận rủi ro - Định hướng thành tựu - Thực dụng - Độc đoán  Trình bày phân loại tính cách theo mức độ tự chủ: - Chia thành: Người nội thuộc và ngoại thuộc - Mối liên quan giữa mức tự chủ và sự thỏa mãn, vắng mặt, nhiệm vụ.  Người ngoại thuộc: ít thỏa man công việc, hệ sô vắng mặt cao, ít đề ra nhiệm vu, ít gắn bo với công việc.  Người nội thuộc: hệ sô vắng mặt thấp - Mức độ tự chủ và thuyên chuyển - không rõ ràng do có các áp lực khác nhau:  Nội thuộc - dễ dàng chấm dứt công việc, thành công hơn, thỏa màn cao hơn, thuyên chuyển thấp.  Ngoại thuộc: thuyên chuyển thường cao hơn, mức độ thỏa man thấp hơn. - Mức tự chủ và kết quả công việc:  Nội thuộc: tôt hơn nhưng tùy vào tinh huông/loại công việc cu thể, chủ động tim kiếm thông tin trước khi ra quyết định, định hướng thành tựu cao hơn, nỗ lực hơn kiểm soát môi trường làm việc, phù hợp với việc phức tạp đòi hỏi học tập và xử lý nhiều thông tin phức tạp.  Ngoại thuộc: dễ tuân thủ, sẵn sàng phuc tùng các quy định hoặc chỉ dẫn, phù hợp với công việc quy định rõ, nhịp điệu thoải mái, đòi hỏi tuân thủ chỉ dẫn cấp trên mới thành công.  Nhận định về các loại tính cách nổi bật của người lao động Việt Nam hiện nay và cho biết no đã ảnh hưởng như thế nào đến việc thực hiện nhiệm vu của NLĐVN: … 11. Khái niệm tính cách và nêu các cách phân loại tính cách? Trinh Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 14 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 bày phân loại tính cách theo đặc tính của hệ thần kinh? Liên hệ thực tiễn loại tính cách nổi bật theo các cách phân loại trên của người lao động Việt Nam trong một tổ chức mà bạn biết?  K/n: Tính cách là một tổ chức năng động gắn liền với hệ thống tâm lý của cá nhân mà hệ thống này xác định những sự điều chỉnh thống nhất của cá nhân với môi trường của họ.  Các cách phân loại tính cách: - Phẩm chất cá nhân - Đặc tính của hệ thần kinh - Mức độ tự chủ - Chấp nhận rủi ro - Định hướng thành tựu - Thực dụng - Độc đoán  Trình bày phân loại tính cách theo đặc tính của hệ thần kinh: Không ổn định Ổn định Hướng Căng thẳng, dễ bị kích động, Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, tin ngoại không ổn định, nồng hậu, xã cậy, thích ứng, nồng hậu, xã hội, hội, phụ thuộc phụ thuộc Hướng Căng thẳng, dễ bị kích động, Điềm đạm, bình tĩnh, tự tin, tin nội không ổn định, lạnh nhạt, nhút cậy, thích ứng, ổn định, lạnh nhạt, nhát, bẽn lẽn.  Liên hệ thực tiễn:… 12. nhút nhát, bẽn lẽn Khái niệm giá trị và nguồn gôc của giá trị? Trinh bày phân loại giá trị theo G.Allport và Grave? Theo bạn người lãnh đạo kinh doanh Việt nam hiện nay đang theo hệ thông giá trị nào? Tại sao?  K/n: Là những phán quyết cơ bản của các cá nhân về các dạng cụ thể của hành vi hoặc tình trạng cuối cùng là được ưa thích hoặc không ưa thích đối với cá nhân hoặc xã hội.  Nguồn gôc của giá trị: - Hình thành từ những năm đầu đời, từ cha mẹ và người xung quanh. Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 15 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 - Từ những giá trị của nền văn hóa. - Những giá trị là tương đối ổn định bền vững, được con người tiếp thu nguyên gốc. - Nếu con người trong quá trình phát triển có hoài nghi và thắc mắc về giá trị có thể dẫn tới sự thay đổi giá trị.  Trình bày phân loại giá trị theo G.Allport và Grave: - Theo G.Allpord: Có 5 giá trị điển hình:  Lý thuyết: coi trọng cao việc khám phá sự thật thông qua tiếp cận hợp lý và co phê phán.  Kinh tế: chú trọng sự hữu ích và tính kinh tế  Thẩm mỹ: Chú trọng hinh dáng và sự hài hòa.  Xa hội: chú trọng tinh yêu con người.  Tín ngưỡng: chú trọng sự thông nhất của kinh nghiệm và sự thông nhất của vũ tru như một tổng thể. - Theo Grave: ông mô tả cấp bậc giá trị:  Phản ứng: phản ứng cho những nhu cầu mang tính chất sinh lý.  Bộ lạc: ảnh hưởng bởi truyền thông và biểu hiện quyền lực.  Cá nhân: tin tưởng chủ nghĩa cá nhân, họ phản ứng với quyền lực và sức mạnh.  Tuân thủ: họ kho chấp nhận những người co hệ thông giá trị khác họ và đòi hỏi người khác phải chấp nhận hệ thông giá trị của họ.  Thực dung: họ theo đuổi, đạt đến muc tiêu, theo đuổi địa vị cao.  Tồn tại: chịu đựng được hệ thông giá trị của người khác, phê phán hệ thông giá trị không năng động.  Theo bạn người lãnh đạo kinh doanh Việt nam hiện nay đang theo hệ thông giá trị nào? Tại sao? ... 13. Khái niệm động viên? Trinh bày thuyết động viên “thuyết mong đợi và thuyết về sự công bằng”? Liên hệ thực tiễn hoạt động động viên người Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 16 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 lao động của một tổ chức từ 2 học thuyết trên?  K/n: Động viên là sự sẵn lòng thể hiện ở mức độ cao nỗ lực để hướng đến các mục tiêu của tổ chức, trên cơ sở thỏa mãn các nhu cầu cá nhân.  Trình bày thuyết động viên “thuyết mong đợi và thuyết về sự công bằng: - Thuyết mong đợi (kỳ vọng) của V.Vroom:  Động viên là kết quả của những mong đợi của 1 cá nhân.  Động viên phu thuộc:  Mức mong muôn thực sự của cá nhân với việc giải quyết công việc.  Nghĩ về công việc thế nào và đạt được no thế nào.  Để động viên cần quan tâm:  Tinh thế  Các phần thưởng.  Mức độ dễ dàng thực hiện theo đạt được phần thưởng.  Mức đảm bảo phần thưởng được trả.  Vận dung hiểu biết mong đợi và gắn mong đợi với muc tiêu của tổ chức  Tạo ra kết cuc người lao động mong muôn.  Tạo ra sự cần thiết thực hiện để đạt được muc tiêu tổ chức.  Bảo đảm mức độ thực hiện là co thể đạt được.  Đánh giá tinh thế với những mong đợi khác nhau.  Phần thưởng đủ sức hấp dẫn cần thiết.  Đảm bảo hệ thông là công bằng với mọi người. - Thuyết về sự công bằng:  Công bằng gồm co công bằng cá nhân (đong gop với những đai ngộ và phần thưởng), công bằng xa hội (đong gop và phần thưởng với người khác).  Các trường hợp của thuyết:  Đôi xử không tôt, không xứng đáng, bất man, không làm việc hết khả năng, ngừng việc.  Đôi xử đúng, phần thưởng đai ngộ tương xứng: duy tri năng suất. Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 17 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263  Phần thưởng cao hơn mong muôn: làm tích cực hơn, xu hướng giảm giá trị của phần thưởng.  So sánh với người khác, đánh giá cao đong gop của minh và phần thưởng đai ngộ của người khác cao hơn.  Con người muôn đôi xử công bằng nhưng khi vào trường hợp không công bằng co xu thế tự thiết lập sự công bằng cho minh.  Liên hệ thực tiễn:… 14. Kể tên các học thuyết động viên? Trinh bày học thuyết 2 nhân tô của F. Herberg và Thuyết của David Mc Cleland? Liên hệ thực tiễn vận dung 2 học thuyết này trong động viên người lao động ở một tổ chức Việt Nam mà bạn biết?  Kể tên các học thuyết động viên: - Thuyết X,Y - Thuyết cấp bậc nhu cầu của A. Maslow - Thuyết của David Mc Cleland - Thuyết của E.R.G-Clayton Alderfer-yale - Thuyết 2 nhân tố của F. Herberg. - Thuyết mong đợi của V. Vroom. - Thuyết về sự công bằng.  Trình bày học thuyết 2 nhân tô của F. Herberg và Thuyết của David Mc Cleland: - Học thuyết 2 nhân tố của F. Herberg  Thuyết cho rằng đôi ngược với thỏa man - không thỏa man, bất man không bất man.  Thuyết đề cập tới 2 nhom nhân tô:  Nhân tô liên quan đến sự bất man - nhân tô duy tri.  Nhân tô liên quan đến thỏa man - nhân tô động viên. Nhân tô duy tri Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới Nhân tô động viên 18 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263 1. Phương pháp giám sát 1. Sự thách thức của công việc 2. Hệ thông phân phôi thu nhập 2. Các cơ hội thăng tiến 3. Quan hệ đồng nghiệp 3. Sự nhận dạng khi công việc 4. Điều kiện làm việc được thực hiện 5. Chính sách của công ty 4. Ý nghĩa của các thành tự. 6. Cuộc sông cá nhân 5. Ý nghĩa của các trách nhiệm. 7. Địa vị 8. Quan hệ qua lại giữa các cá nhân  Ảnh hưởng của các nhân tô: Nhân tô duy tri Khi đúng Khi sai Không co bất Bất man man Không động Ảnh Nhân tô động viên Khi đúng Khi sai Thỏa man Không thỏa man hưởng Động viên tăng Không co sự bất viên tiêu cực cường man - Thuyết của David Mc Cleland: Ông cho rằng con người có 3 nhu cầu cơ bản  Nhu cầu thành tựu: Là những người luôn theo đuổi việc giải quyết công việc tôt hơn và muôn vượt qua kho khăn trở ngại. Thành công hay thất bại là do họ.  Nhu cầu liên minh: Người lao động sẽ làm tôt công việc đòi hỏi kỹ năng quan hệ và sự hợp tác, tạo ra sự thân thiện trong quan hệ.  Nhu cầu quyền lực: Là người kiểm soát và ảnh hưởng môi trường làm việc của người khác, kiểm soát và ảnh hưởng đến người khác.  Liên hệ thực tiễn:… 15. Khái niệm sự thỏa mãn đôi với công việc? Phân tích các yếu tô xác định sự thỏa mãn đôi với công việc? Liên hệ thực tiễn sự thỏa mãn và những cách thức để nâng cao sự thỏa mãn đôi với công việc của người lao động của một tổ chức mà bạn biết? Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 19 By Doha Độc quyền tại Photo Sỹ Giang  Hotline: 0986 388 263  K/n: Là thái độ chung của một cá nhân đối với công việc của cá nhân đó  Phân tích các yếu tô xác định sự thỏa mãn đôi với công việc: - Công việc thách thức sự thông minh. - Xác định mức phần thưởng công bằng. - Điều kiện làm việc thuận lợi. - Sự ủng hộ của đồng nghiệp. - Người lãnh đạo hiểu biết thân thiện.  Liên hệ thực tiễn:… 16. Khái niệm nhom? Trinh bày thành tô “những vai trò” của cấu trúc nhom? Hãy cho biết người lao động Việt Nam hiện nay trong các doanh nghiệp đã hiểu và thực hiện vai trò của minh như thế nào?  K/n: Nhóm là hai hay nhiều cá nhân có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau hoặc những người đến với nhau để đạt được mục tiêu cụ thể.  Trình bày thành tô “những vai trò” của cấu trúc nhom: - Khái niệm: Vai trò là tập hợp những mô hình (dạng) hành vi được mong đợi góp phần làm cho cá nhân làm chủ vị trí của họ trong một đơn vị xã hội. - Nội dung của vai trò:  Sự đồng nhất về vai trò: Một sô thái độ và hành vi thực sự phù hợp với vai trò và tạo ra sự đồng nhất về vai trò.  Nhận thức về vai trò: Quan điểm của 1 cá nhân về những cách thức mà họ hành động trong những tinh huông nhất định.  Xung đột vai trò: Khi cá nhân đôi mặt với những mong đợi vai trò khác nhau, kết quả của tinh trạng này là sự xung đột vai trò.  Liên hệ thực tiễn:… 17. Khái niệm nhom và nêu các cách phân loại nhom trong tổ chức? Trinh bày thành tô “chuẩn mực”? Minh họa thực tế “chuẩn mực” của một nhom và ảnh hưởng của no đến hành vi người lao động ở một tổ chức mà anh/ chị biết? Luôn cập nhật tài liệu ôn thi mới 20 By Doha
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan