Mô tả:
MỘT SỐ TỰ VỰNG TIẾNG ANH TIỂU HỌC
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Từ/ cụm từ Tiếng Anh
Equivalent
Ratio
Figure
Similar
Possible value
Repeat
Certain number
Decreease
Increase
Once
Nghĩa Tiếng Việt( Toán học)
Tương đương
Tỉ lệ
Hình
Giống nhau
Giá trị có thể có
Lặp lại
Số đã cho
Giảm
Tăng
Một lần
11
Non-zero number
Số khác 0
12
Minimum
Nhỏ nhất
13
Maximum
Lớn nhất
MỘT SỐ TỰ VỰNG TIẾNG ANH
STT
1
Từ/ cụm từ Tiếng Anh
Outtit
Nghĩa Tiếng Việt
Bộ quần áo
2
Remaining
Còn lại
3
The same job
Công việc tương tự
4
5
Rate
Tốc độ
Per
Mỗi
6
Bicycle
Xe đạp
7
Favorite/ favourite
Ưa thích
8
Route
Tuyến đường
9
Along
Dọc theo
10
Remainder
Số dư
11
Without
Mà không
12
Bouquett
Bó hoa
13
Florist
Người bán hoa
14
Polar bear
Gấu bắc/nam cực
15
Marble
Viên bi
MỘT VÀI HƯỚNG DẪN VỀ NỘI DUNG THI TOÁN TIẾNG ANH
- Đối với những bài toán đã có tên đơn vị trong phần trả lời trên đề bài, thí sinh chỉ
cần đền số vào đáp án.
VD: The ara of that rectangle is …. cm2
Thí sinh chỉ cần điền số 123( không cần điền đơn vị)
- Đối với những đáp án chọn A hoặc B, thí sinh chú ý viết chữ in hoa( A, B chứ ko
phải viết thường a, b)
- Đối với kết quả là số thập phận, thí sinh dùng dấu “ chấm” để ngăn cách phần
nguyên và phần thập phân. VD: 1.5( không viết 1,5)
VÍ DỤ VỀ DỊCH NGHĨA MỘT BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
Ví dụ 1:
Joan originally had twice as many books Emily. After she gave Emily 5 books,
Joan still had 10 more than Emily. Then Joan originally had …. Books.
Ban đầu Joan có số sách bằng 2 lần Emily. Sau khi cô ấy cho Emily 5 cuốn
sách, Joan vẫn có nhiều hơn Emily 10 cuốn. Ban đầu Joan có … cuốn sách.
Ví dụ 2:
The perimeter of a rectangle is 96cm. If you add 3cm to the with and subtract
3cm from the length of that rectangle, it’ll be square. Then the area off that
rectangle is … cm2
Chu vi của một hình chữ nhật là 96 cm. Nếu bạn thêm 3cm vào chiều rộng và
bớt 3 cm chiều dài của hình chữ nhật đó, nó sẽ thành một hình vuông. Diện tích
hình chữ nhật đó là …. cm2
Ví dụ 3:
Erin’s dog just had three pubbies. The total weight of the dog and 3 puppies
is 32 pounds. The mother dog’s weight equals to the wight of all the three pippies
combined. What is the weight of the mother dog?
Cho của Erin có 3 chó con. Tổng cân nặng của con chó mẹ và 3 con là 32
pounds. Cân nặng của chó mẹ bằng cân nặng của cả 3 con chó con cộng lại. Chó
mẹ nặng bao nhiêu?
Ví dụ 4:
A teacher gives a star for every 5 correct answers and a smiley face for every
10 correy answers. Emily has 50 correct answers. How many times has she had a
star and a smily face at the same time?
Một cô giáo tặng 1 ngôi sao cho mỗi 5 câu trả lơi đúng và 1 mặt cười cho 10
câu trả lời đúng. Emily có 50 câu trả lời đúng. Có bao nhiêu lần Emily được một
ngôi sao và một mặt cười cùng 1 lúc?
GIẢI NGHĨA MỘT SỐ TỪ TIẾNG ANH TIÊU BIỂU TRONG TOÁN HỌC
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Từ/ cụm từ Tiếng Anh
Add
Area
Average
Block
Caculate
Consecutive
Difference
Digit
Distinct
Divide
Nghĩa Tiếng Việt( Toán học)
Cộng/thêm
Diện tích
Trung bình
Khối
Tính
Liên tiếp
Hiệu số
Chữ số
Phân biệt/ khác nhau
Chia
Divisible
Có thể chia hết
12
Equal
Bằng
13
Even
Chẵn
14
Exacly
Chính xác
15
Express
Diễn tả
16
Expression
Biểu thức
17
Figure
Hình
18
Fraction
Phân số, phần
19
Greater
Lớn hơn
20
Greatest
Lớn nhất
21
Half
Một nửa
22
Integer
Số nguyên
23
Lenght
Chiều dài
24
Missing number
Số còn thiếu
25
Multiply
Nhân
26
Negative
Âm
27
Odd
Lẻ
28
Originally
Ban đầu
29
Pair
Cặp(số)
30
Pattern
Mô hình
31
Perimeter
Chu vi
32
Positive
Dương
33
Pound
Đơn vị đo khối lượng
34
Product
Tích số
35
Rectangle
Hình chữ nhật
36
Result
Kết quả
37
Satisfy the condition
Thoả mãn điều kiện
38
Sequence/ Following sequence
Dãy/ Dãy số sau đây
39
Shaded
Làm tối, đánh bóng
40
Smaller
Nhỏ hơn
41
Smallest
Nhỏ nhất
42
Square
Hình vuông
43
Subtract
Trừ đi
44
Sum
Tổng số
45
Term
Số hạng
46
Total
Tổng số
47
Twice
2 lần
48
Value
Giá trị
49
Weight
Cân nặng
50
Width
Chiều rộng
- Xem thêm -