Mô tả:
Luyện tập
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức :
Bảng con
a) 125 – 85 + 80 =
40 + 80 = 120
21 x 2 x 4 = 168
b) 68 + 32 – 10 =
100 – 10 = 90
147 : 7 x 6 =
21 x 6 = 126
Luyện tập
Bài tập 1
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
b)306 + 93 : 3 =
a) 375 – 10 x 3 =
Bảng con
375 - 30 = 345
64 : 8 + 30 =
8 + 30 = 38
306 + 31 = 337
5 x 11 – 20 =
55 - 20 = 35
Luyện tập
Bài tập 1
Bài tập 2:
Phiếu học tập
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức :
b)11 x 8 - 60 = 28 Đ
a) 81 : 9 +10 = 19 Đ
20 x 9 : 2 = 90 Đ
Chữa bài tập 3
a) 81 : 9 +10 =
9 + 10 = 19
20 x 9 : 2 =
180 : 2 = 90
12 + 7 x 9 = 75 Đ
b) 11 x 8 - 60 =
88 – 60 = 28
12 + 7 x 9 =
12 + 63 = 75
MÔN TOÁN
Tiết 80 : Luyện tập
Bài tập 1
Bài tập 2:
Bài tập 3
Vở bài tập
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là giá trị của
biểu thức nào ?
80 : 2 x 3
39
90
50 + 20 x 4
130
70 + 60 : 3
120
68
81 - 20 + 7
11 x 3 + 6
MÔN TOÁN
Luyện tập
Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức :
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
a) 125 – 85 + 80 = 120
21 x 2 x 4 =168
a) 81 : 9 +10 =19
20 x 9 : 2 = 90
b) 68 + 32 – 10 = 90
b)11 x 8 - 60 = 28
147 : 7 x 6 = 126
12 + 7 x 9 =75
Bài tập 2: Tính giá trị của biểu thức :
Bài tập 4: Mỗi số trong hình tròn là giá
trị của biểu thức nào ?
a) 375 – 10 x 3 =345
80 : 2 x 3
64 : 8 + 30 =38
b)306 + 93 : 3 = 337
5 x 11 – 20 =35
39
90
50 + 20 x 4
130
70 + 60 : 3
120
68
81 - 20 + 7
11 x 3 + 6
MÔN TOÁN
Luyện tập
- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ,
nhân, chia thì ta thực hiện các phép tính nhân, chia
trước; rồi thực hiện các phép tính cộng, trừ sau.
-
Xem trước bài :
TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (Tiếp theo).
- Xem thêm -