Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Luyen tap trang 32

.PDF
7
66
124

Mô tả:

LUYỆN TẬP Thảo luận nhóm bàn 1 phút Bài 1: Tính nhẩm a) 7 x 1 = 7 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 2 = 14 7 x 9 = 63 7 x 4 = 28 0x7=0 7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 7 x 0 =0 7 x10 = 70 5 x 7 = 35 b) 7 x 2 = 14 4 x 7 = 28 7 x 6 = 42 3 x 7 = 21 2 x 7 = 14 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42 7 x 3 = 21 7 x 5 = 35  Em có nhận xét gì về kết quả, các thừa số, thứ tự của các thừa số trong mỗi phép nhân? LUYỆN TẬP Bài 1: Tính nhẩm a) 7 x 1 = 7 7 x 8 = 56 7 x 6 = 42 7 x 5 = 35 7 x 2 = 14 7 x 9 = 63 7 x 4 = 28 0x7=0 7 x 3 = 21 7 x 7 = 49 7 x 0 =0 7 x10 = 70 5 x 7 = 35 b) 7 x 2 = 14 4 x 7 = 28 7 x 6 = 42 3 x 7 = 21 2 x 7 = 14 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42 7 x 3 = 21 7 x 5 = 35 Kết luận: Khi ta đổi chỗ các thừa số của phép nhân thì tích không thay đổi. LUYỆN TẬP Bài 2: Tính a) b) 7 x 5 + 15 = 35 + 15 = 50 7 x 9 + 17 = 63 + 17 = 80 c) 7 x 7 + 21 = 49 + 21 = 70 d) 7 x 4 + 23 = 28 +23 = 51 LUYỆN TẬP Bài 3: Tóm tắt: 1 lọ: 7 bông hoa 5 lọ: ... bông hoa? Bài giải: Số bông hoa cắm trong 5 lọ là: 7 x 5 = 35 (bông hoa) Đáp số: 35 bông hoa LUYỆN TẬP Bài 4: Viết phép nhân thích hợp vào chỗ chấm? a) Mỗi hàng có 7 ô vuông, có 4 hàng. Số ô vuông trong mỗi hình chữ nhật là: ..................... 4 = 28 (ô vuông) 7x b) Mỗi cột có 4 ô vuông, có 7 cột. Số ô vuông trong hình chữ nhật là: 4x7 .............................= 28 (ô vuông) Nhận xét: ........................=............................... ...................7 x 4.....=....4 x 7........................... LUYỆN TẬP Bài 5: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm? 35 42 a) 14; 21; 28;... ;... 35 28 b) 56; 49; 42... ;... Hãy tìm đặc điểm của 2 dãy số ?  Mỗi số trong dãy a đều bằng số đứng Thảo luận nhóm ngay trước nó cộng thêm 7. đôi 1 phút  Mỗi số trong dãy đều bằng số đứng ngay trước nó trừ đi 7. LUYỆN TẬP Củng cố: Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống 7 x 3 = 21 Đ 4 x 7 = 29 S 3 x 7 = 22 S 7 x 4 = 28 Đ 7x7+7=7x8 Đ 7 x 6 – 7 =7 x 5 Đ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan