Mô tả:
TOÁN
LUYỆN TẬP
Bài 1 : Viết (theo mẫu)
Hàng
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
6 3 4 5 7
Viết
số
Đọc số
sáu mươi ba nghìn bốn
trăm năm mươi bảy
bốn mươi lăm nghìn
Viết theo thứ tự từđược cách viết số
trái sang phải
Đố bạn nêu
chín trăm mười ba
Từ hàng lớn nhất tới hàng bé nhất
Cách viết số Cách đọc số Các bạn hãy
làm những
sáu mươi ba nghìn bảy
bài còn lại vào
trăm hai mươi mốt
phiếu bài tập
nhé!
bốn mươi bảy nghìn
năm trăm ba mươi lăm
4 5 9 1 3
6
3 7 2 1
4
7 5 3 5
Bài 2: Viết (theo mẫu)
Vỗ tay tuyên dương đội
Mình tin các bạn sẽ
chiến thắng đi nào!
làm đúng!
Viết số
Đọc số
31942
ba mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi hai
97145
Mẫu
27155
63211
89371
chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm
hai mươi bảy nghìn một trăm năm mươi lăm
sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một
tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt
Mời các bạn chơi trò Tập dọc toán
Mời bạn đọc:
89 429
36 488
58 099
25 968
39 178
Chúng ta cùng viết chính tả toán nhé!
Sáu mươi tám nghìn bốn trăm.
Hai mươi bảy nghìn không trăm lẻ sáu.
Ba mươi nghìn một trăm mười một.
68 400
27 006
30 111
Bài 3: Số ?
Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị được viết theo quy luật nào?
Dãy số
a)
?
?
?
?
?
?
?
?
………;
36 520; 36 521; 36 522;36 523;36 524; 36 525;36 526;
………;………;………;
b)
?
?
48 183; 48 184; 48 185;48 186; 48 187;48 188;48 189;
………;………;
………; ………;
c)
?
?
………;
81 317; 81 318; 81 319;81 320;81 321; 81 322;81 323;
………;………;………;
Các bạn hãy làm bài 3 vào vở
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới
mỗi vạch.
Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau?
Dãy số được viết theo quy luật nào?
Các số này đều có hàng trăm, hàng đơn vị, hàng chục là 0
Số liền sau lớn hơn số liền
trước 1000 đơn vị.
000 15 000 16 000 17 000 18 000 19 000
10 000 11 000 12 000 13 000 14?
?
?
?
?
?
?
Những
Số tròn nghìn bạn hãy hoànsố
Các
thành tia số
gì đây
giúp mình nhé!
Trò chơi truyền số
53 184
31 886
86 192
Các bạn làm
rất giỏi!
Câu 1: Em hãy đọc các số :
19 286
30 884
12 592
Mười chín nghìn hai trăm tám mươi sáu
Ba mươi nghìn tám trăm tám mươi bốn
Mười hai nghìn năm trăm chín mươi hai
Câu 2: Em hãy viết các số:
a) Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi hai.
b) Tám mươi sáu nghìn ba trăm mười tám.
20 062
86 318
Câu 3: Số ?
26 306; 26 307; ...; ...; 26 310.
26 306; 26 307; 26 308; 26 309; 26 310
Câu 4: Số?
31 000
32 000
31 000
32 000
33 000
34 000
Viết các số sau:
a) Hai mươi ba nghìn sáu trăm.
b) Bốn mươi lăm nghìn không trăm mười một.
23 600
45 011
- Xem thêm -