Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 2 Lớp 2 năm học 2012 2013 t...

Tài liệu Lớp 2 năm học 2012 2013 t

.DOC
14
169
133

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2 NĂM HỌC 2012- 2013 MÔN:TIẾNG VIỆT NGÀY THI: MỤC TIÊU A/ PHẦN ĐỌC * Đánh giá kết quả học tâp của HS về kiến thức và kĩ năng: - HS bốc thăm đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50-60 tiếng /phút. Ngắt nghỉ hơi đúng, hợp lí, trả lời được 1 câu hỏi của nội dung đoạn văn vừa đọc trong các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 33. - Đọc thầm, làm được các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm về nội dung bài: “Bóp nát quả cam” trong thời gian khoảng 30 phút. - Làm được bài tập luyện từ và câu : + Xếp các từ đã cho thành từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. + Tìm được 3 từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi và 4 từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết * Giáo dục HS nghiêm túc trong thi cử B/ PHẦN VIẾT: - Nghe - viết chính xác, viết hoa đúng quy định, trình bày đúng một đoạn văn trong bài: “Cây và hoa bên lăng Bác”. (Từ Sau lăng … đến tỏa hương ngào ngạt) trong khoảng thời gian 15phút - Viết một đoạn văn từ 3-5 câu nói về ảnh Bác Hồ. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng trong khoảng thời gian 25 phút. ĐỀTHI: TIẾNG VIỆT PHẦN ĐỌC: Thời gian 30 phút. A/ PHẦN ĐỌC: I/ Đọc thành tiếng( 5 điểm) HS bốc thăm và đọc một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 33. Sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. II/ Đọc thầm( 5 điểm) Đọc thầm bài: Bóp nát quả cam (sách TV lớp 2, tập 2 trang 124-125) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? a/ Giả vờ mượn đường sang giúp nước ta. b/ Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. c/ Trao đổi hàng hoá với nước ta. Câu 2:Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì? a/ Để nói hai tiếng “ xin đánh” b/ Để dự họp dưới thuyền rồng c/ Để nói hai tiếng “ xin hoà” * Trả lời câu hỏi và làm các bài tập dưới đây: Câu 1: Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? Câu 2: Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) a/ lên , yêu , xuống , chê , ghét , khen . b/ trời , trên , đất , ngày , dưới , đêm . Câu 3: a/ Tìm 3 từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi ? b/ Tìm 4 từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết ? B/ PHẦN VIẾT: Thời gian 40 phút. I/ Chính tả (nghe - viết) (5 điểm) GV đọc cho HS viết chính tả Bài: Cây và hoa bên lăng Bác(sách TV lớp 2, tập 2, trang 111) Đoạn viết từ “Sau lăng đến tỏa hương ngào ngạt” II/ Tập làm văn: (5 điểm) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn( từ 3- 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ dựa vào các câu hỏi sau: a/ Ảnh Bác được treo ở đâu? b/ Trông Bác như thế nào?( râu tóc, vầng trán, đôi mắt…)? c/ Em muốn hứa với Bác điều gì? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 I/ PHẦN ĐỌC ( 10 điểm ) 1/Đọc thành tiếng: (5 điểm ) - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm ( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2.5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1.5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0.5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm ) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ): 0,5 điểm. ( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0.5 điểm; Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu: 0,5 điểm (đọc quá 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm) - Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm ( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0.5 điểm; trả lời sai ý hoặc không trả lời được:0 điểm ) 2/ Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm ) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: ý b ( 1đ ) Câu 2: ý a ( 1đ ) * Trả lời câu hỏi và làm các bài tập dưới đây: Câu 1: ( 1đ ) Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam vì: Quốc Toản đang ấm ức vì bị vua xem như trẻ con, lại căm giận sôi sục khi nghĩ đến quân giặc nên nghiến răng, hai bàn tay bóp chặt quả cam,vì vậy vô tình quả cam bị bóp nát. Câu 2: ( 1đ ): Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a/ lên-xuống, yêu-ghét, khen-chê b/ trời-đất, trên-dưới, ngày-đêm, Câu 3: ( 1đ ): ): mỗi phần đúng được 0,5 điểm a/ yêu thương, quý mến, yêu quý b/ nông dân, công nhân, giáo viên, bác sĩ II/ PHẦN VIẾT ( 10 điểm ) 1/ Chính tả: 5 điểm. - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định ) trừ 0.5 điểm *Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiều chữ hoặc trình bày bẩn,… bị trừ 0.5 điềm toàn bài. 2/ Tập làm văn: ( 5 điểm ) Học sinh viết được từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai chính tả, ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ(5 điểm) ( tuỳ mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4.5 – 4 – 3.5 – 3 – 2.5 – 2 – 1.5 – 1 – 0,5 ) TRƯỜNG TH THANH BÌNH LỚP: HAI HỌ VÀ TÊN:……………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt ( phần đọc hiểu ) Thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Năm học: 2012 - 2013 Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ KIỂM TRA *PHẦN ĐỌC I/ Đọc thành tiếng( 5 điểm) HS bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 28 đến tuần 33. Sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc. II/ Đọc thầm( 5 điểm) Đọc thầm bài: Bóp nát quả cam (sách TV lớp 2, tập 2 trang 124-125) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: Giặc Nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? a/ Giả vờ mượn đường sang giúp nước ta. b/ Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. c/ Trao đổi hàng hoá với nước ta. Câu 2:Trần Quốc Toản gặp vua để làm gì? a/ Để nói hai tiếng “ xin đánh” b/ Để dự họp dưới thuyền rồng c/ Để nói hai tiếng “ xin hoà” * Trả lời câu hỏi và làm các bài tập dưới đây: Câu 1: Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? Câu 2: Xếp các từ cho dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái ngược nhau ( từ trái nghĩa ) a/ lên , yêu , xuống , chê , ghét , khen . b/ trời , trên , đất , ngày , dưới , đêm . Câu 3: a/ Tìm 3 từ ngữ nói lên tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi ? b/ Tìm 4 từ ngữ chỉ nghề nghiệp mà em biết ? TRƯỜNG TH THANH BÌNH LỚP: HAI HỌ*VÀ TÊN:……………………….. PHẦN VIẾT: Ngày thi: 22/3/ Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Tiếng Việt ( phần viết) Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Năm học: 2012-2013 Lời phê của giáo viên I/ Chính tả (Nghe - viết): 5 điểm Bài: Cây và hoa bên lăng Bác(sách TV lớp 2, tập 2, trang 111) Đoạn viết : Từ “Sau lăng đến tỏa hương ngào ngạt” B. Tập làm văn: 5 điểm Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn( từ 3- 5 câu) nói về ảnh Bác Hồ dựa vào các câu hỏi sau: a/ Ảnh Bác được treo ở đâu? b/Trông Bác như thế nào? (râu tóc, vầng trán, đôi mắt…)? c/ Em muốn hứa với Bác điều gì? Bài làm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 2 NĂM HỌC 2012- 2013 Thời gian : 40 phút(Không kể thời gian phát đề ) MÔN : TOÁN NGÀY THI: MỤC TIÊU: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau: - So sánh các số có 3 chữ số - Tìm số liền trước, số liền sau - Cộng, trừ ,nhân, chia trong bảng - Vẽ hình tứ giác, tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác - Giải bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ, hoặc nhân, hoặc chia(có liên quan đến các đơn vị đo đã học) - Đọc, viết các số đến 1000 - Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số - Xem lịch, xem đồng hồ. - Nhận biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số. II/ ĐỀ BÀI: A/ Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Bài 1: Điền dấu >,<, = ? A. 203 > 204 B. 203 < 204 C. 203 = 204 Bài 2: Số liền trước của số 500 là số: A. 600 B. 501 C. 499 Bài 3: Số liền sau của số 327 là số: A. 326 B. 329 C. 330 D. 328 Bài 4: 4 x 7 + 21 = A. 48 B. 49 C. 59 D. 60 Bài 5:.Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh : AB= 8cm BC=12cm AC=7cm là: A. 27cm B. 17cm C. 37cm Bài 6: Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? A. 24kg B. 16kg C. 5kg B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: 1 điểm a/ Đọc các số sau: 492:…………………………………………………………………………... 607:…………………………………………………………………………... b/ Viết các số sau: Sáu trăm chín mươi:…………………………………………………………. Ba trăm hai mươi tám:……………………………………………………….. Bài 2: Tính nhẩm(2đ) 17m + 13m = 66km - 24km = 5km x 3 = 25mm : 5 = Bài 3: Đặt tính rồi tính:(2đ) 28 + 34 85 - 57 536 + 243 987 - 342 Bài 4: (0,5đ) viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5:( 1 đ) Một trường tiểu học có 265 học sinh nữ và 234 học sinh nam.Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài 6:(0,5 đ) Viết số có hai chữ số vào ô trống để dược phép tính thích hợp: + = 121 HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KTĐK CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2012 – 2013 MÔN: TOÁN – LỚP 2 A/ Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Bài 1: Khoanh vào B (0,5 điểm) Bài 2: Khoanh vào C (0,5 điểm) Bài 3: Khoanh vào D (0,5 điểm) Bài 4: Khoanh vào B (0,5 điểm) Bài 5: Khoanh vào A (0,5 điểm) Bài 6: Khoanh vào C (0,5 điểm) B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: 1 điểm a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm) 492: Bốn trăm chín mươi hai (0,25 điểm) 607: sáu trăm linh bảy (0,25 điểm) b/ Viết các số sau: (0,5 điểm) Sáu trăm chín mươi:…690…… (0,25 điểm) Ba trăm hai mươi tám:…328…… (0,25 điểm) Bài 2: Tính nhẩm(2đ), mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm 17 m + 13 m = 30 m 66 km – 24 km = 42 km 5 km x 3 =15 km 25 mm : 5 = 5 mm Bài 3: Đặt tính rồi tính:(2đ), mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a/ 28 + 34 b/ 85 - 57 c/ 536 + 243 d/ 987 - 342  28 34 62  85 57 28  536 243 779  987 342 645 Bài 4: (0,5đ) viết các số 875 ; 1000 ; 299 ; 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. 299 ; 420 ; 875 ; 1000 Bài 5:( 1 đ) Bài giải Số học sinh trường tiểu học đó có là: (0,25 điểm) 265 + 234 = 499 (học sinh) (0,5 điểm) Đáp số: 499 học sinh (0,25 điểm) Bài 6:(0,5 đ) Viết số có hai chữ số vào ô trống để dược phép tính thích hợp: 99 + 22 = 121 TRƯỜNG TH LỚP: HAI HỌ VÀ TÊN:……………………….. Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: Năm học: 2012-2013 Lời phê của giáo viên II/ ĐỀ BÀI: A/ Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Bài 1: Điền dấu >,<, = ? A. 203 > 204 B. 203 < 204 C. 203 = 204 Bài 2: Số liền trước của số 500 là số: A. 600 B. 501 C. 499 Bài 3: Số liền sau của số 327 là số: A. 326 B. 329 C. 330 D. 328 Bài 4: 4 x 7 + 21 =? A. 48 B. 49 C. 59 D. 60 Bài 5:.Chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh : AB= 8cm BC=12cm AC=7cm là: A. 27cm B. 17cm C. 37cm Bài 6: Có 20 kg gạo chia đều vào 4 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo? A. 24kg B. 16kg C. 5kg B/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1điểm) a/ Đọc các số sau: (0,5điểm) 492:…………………………………………………………………………... 607:…………………………………………………………………………... b/ Viết các số sau: (0,5điểm) Sáu trăm chín mươi:………………………………………………………….. Ba trăm hai mươi tám:……………………………………………………….. Bài 2: Tính nhẩm (2điểm) 17m + 13m = 66km - 24km = 5km x 3 = 25mm : 5 = Bài 3: Đặt tính rồi tính: (2điểm) 28 + 34 85 - 57 536 + 243 987 – 342 Bài 4: viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn. (0,5điểm) Bài 5: (1điểm) a/ Một trường tiểu học có 265 học sinh nữ và 234 học sinh nam.Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 6:Viết số có hai chữ số vào ô trống để dược phép tính thích hợp: (0,5điểm) + = 121
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan