Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Le hoai don

.DOC
3
126
88

Mô tả:

Sở GD-ĐT Bến Tre Đơn vị: Trường THPT Lê Hoài Đôn BẢN MÔ TẢ KIẾN THỨC CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ (Lớp 10CB) Nội dung I. Ôn tập về hàm 1. số Hàm số. TXĐ của hàm số 2. Cách cho hàm số Nhận biết MT. Nêu được khái niệm hàm số, tập xác định của hàm số VD. Nêu một ví dụ thực tế về hàm số. Thông hiểu MT. Biết bản chất 1-1 của hàm số. Nhận biết tập xác định và tập giá trị VD. Sự tương ứng giữa các số thứ tự từ 1 đến 34 với tên các học sinh của lớp 10 có 34 học sinh MT. Nhận biết các cách cho MT. Hiểu các đại lượng biến hàm số số và giá trị hàm số theo các VD. Nêu các cách cho hàm số cách cho hàm số. VD. - Dựa vào bảng (biểu đồ), cho biết đâu là biến số, đâu là giá trị hàm số? - Cho 1 ví dụ về hàm số cho bằng công thức Vận dụng thấp MT. Biết tìm tập xác định của một số hàm số quen thuộc VD. Tìm TXĐ của các hàm Vận dụng cao Quan sát bảng thống kê về thu nhập bình quân đầu người (SGK trang 32) cho biết: 2x  3 a/. Với mỗi x = {1995, số: a) y  1996, …, 2004} có tìm x 2 được giá trị y tương ứng b) y  3  x duy nhất không? b/. Nêu tập các giá trị x? (Tập xác định) Nêu tập các giá trị y? (Tập giá trị) MT. Xác định được giá trị Quan sát biểu đồ mô tả số hàm số khi biết biến số công trình khoa học kĩ VD. thuật đăng kí dự giải 1/. Cho hàm số thưởng Sáng tạo khoa học 2 công nghệ Việt Nam và số y  f ( x)  x  1 . công trình đoạt giải hàng Tính f(0), f(-4). f ( 2 )… năm (SGK trang 33) . 2/. Cho hàm số: a/. Xác định giá trị số  x 2  1 khi x 1 công trình khoa học kĩ f ( x)  x  1 khi x  1  thuật đăng kí dự giải thưởng Sáng tạo khoa học + Tìm TXĐ của hàm số. công nghệ Việt Nam vào + Tính f(-1), f(0), f(1), f(2) các năm 1995, 1996, 1997 … b/. Xác định giá trị số công trình đoạt giải vào các năm 1995, 1996, 1997 … 3. Đồ thị của hàm số MT. Nhận biết được khái niệm đồ thị của hàm số VD. + Hàm số bậc nhất y=ax+b có đồ thị là 1 đường thẳng. + Hàm số bậc hai y ax 2 có đồ thị là 1 đường Parabol. + Đường phân giác thứ nhất là đồ thị hàm số y=x. MT. Hiểu cách biểu diễn điểm trên đồ thị biểu diễn các cặp giá trị (x;f(x)) của hàm số. VD. y=x. Gồm những điểm (0;0), (1;1), (2;2) ... MT. Dựa vào đồ thị hàm số xác định được f(xi) khi biết xi và ngược lại VD. Cho đồ thị hàm số y x 2 là (P) như hình vẽ y 4 2 O II. Sự biến thiên của hàm số MT. Nhớ khái niệm hàm số đồng biến, nghịch biến. VD. Nêu được định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến trên 1 khoảng (a, b) 1. Ôn tập 2. Bảng biến MT. Hiểu mối liên hệ giữa x và y đối với hàm số đồng biến, nghịch biến. VD: + Hàm số đồng biến: x tăng  y tăng + Hàm số nghịch biến: x tăng  y giảm MT. Nhận biết được bảng MT.. Hiểu được mối liên biến thiên biểu thị tính đồng quan giữa bảng biến thiên và biến, nghịch biến của hàm số tính đồng biến, nghịch biến a/.Xác định f(1), f(-2) b/.Tìm x biết f(x)=0, f(x)=1? MT. Xác định được mối liên hệ giữa tính tăng (giảm) của hàm số và đồ thị VD: + Hàm số đồng biến trên khoảng (a, b): đồ thị đi lên (Từ trái qua phải) trên khoảng (a, b) + Hàm số nghịch biến trên khoảng (a, b): đồ thị đi xuống (Từ trái qua phải) trên khoảng (a, b) MT. Biết lập bảng biến thiên của hàm số khi biết đồ thị của nó. x VD. Quan sát đồ thị y  x 2 và bảng biến thiên sau, nêu các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. thiên x của hàm số VD: Lập bảng biến thiên của VD: hàm số y = 3x2 -2x – 1 có + Các khoảng đồng biến: đồ thị như hình vẽ. mũi tên đi lên + Các khoảng nghịch biến: mũi tên đi xuống. 0 y 0 III. Tính chẵn lẻ của hàm số 1. Hàm số chẳn, hàm số lẻ 2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ MT. Nhận biết được định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ. VD. Phát biểu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẻ MT. Nhận biết được tính đối xứng của đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ VD. Nêu được: hàm số chẳn có đồ thị đối xứng qua Ox. Hàm số lẻ đồ thị đối xứng qua O MT. Hiểu được hàm số chẳn có những cặp điểm đối xứng qua Ox. Hàm số lẻ có những cặp điểm đối xứng qua O VD hàm số chẳn: f(-x)=f(x) hàm số lẻ: f(-x)= -f(x) MT. Thực hiện được các bước xét tính chẵn, lẻ của hàm số. VD: Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau: MT. Hiểu được cách biểu diễn những cặp diểm (x; f(x)) và (-x; f(-x)) của các hàm số chẵn, lẻ VD: + M(x; f(x)) và M’(-x; f(x)) đối xứng nhau qua trục Ox. + M(x; f(x)) và M’(-x; -f(x)) đối xứng nhau qua trục O MT. Nêu được tính đối xứng của đồ thị hàm số khi biết tính chẵn, lẻ của nó. VD Nêu tính đối xứng của đồ thị các hàm số : a/. y = x4  3x2  1 1 b/. y = | x  1|  | x  1| a/. y = x4  3x2  1 1 b/. y = | x  1|  | x  1|
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan