Mô tả:
’ \LIL K.KHUGMAN - /VIALIRICE OBSTPELD
KINH TẾ
QỦOCTÉ
lý thuyết
và chính sáeh
TẬPI
NHŨNG VẤN ĐỀ VẾ THƯƠNG MẠI QUỐC T Ế )
N H À X U Ấ T B Ả N C H ÍN H T R Ị
H à N ội - 19 9 6
P
3
đuốc
G iA
"ALIL K.KIILIG M AN - MALimC.E OBSTPELD
KDIHTẾ
^iioc TỄ
lý thuyết
\à chính sáeh
TẬPI
( NHLTVG VẤN ĐÊ VÊ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ )
N H À X U Ấ T B Ả N C H ÍN H T R Ị
Hà N ò i - 1 9 9 6
đuộc
G IA
Những người dịch:
BÙI THANH SƠN (MA)
NGIĨYẺN THÁI YÊN HƯƠNG (MA
NGITYẺN VŨ TỪNG
BẠCH XUÂN DƯƠNG
Ngirời hiệu dính:
Phó tiến sĩ PHÍ MẠNH HỒNG
KINH T Ế HỌC QUỐC TẾ
LÝ THUYẾT VÀ CHÍNH SÁCH
\'hŨTJỊỉ vu n đe về thương mại quốc tế )
Tập ỉ
LỜI NHÀ XUẤT BẢN
Để ạiúp bạn đọc có thêm tài liệu nghiên cứu tham khảo ve kinh
tế thị trường, nhất là kinh tế thị trường quổc tế, Nhà xuất bản Chính
trị quốc gia xuất bản cuốn sách "KINH TẺ HỌC QUỐC TỀ - Lý
thuvết và chính sách". Cuốn sách này được dịch từ cuốn "International
Economics - Theory and Policy'* của hai nhà kinh tế học nối tiếng
cùa Mỹ: Paul R.Krugnian - Học viện Kỹ thuật Massachusetts và
Maurice Obstfeld - Trường đại học Caliĩornia Berkley do Nhà xuất
bàn Haper CoUins (Mỹ) xuát bản năm 1991.’Đây là cuốn sách được
đánh gíá cao và được dùng làm sách giáo khoa cơ bản cho các trường
đại học ở Mỷ.
Cuô^n sách tập trung trình bàv bảy chủ đê chính: những cái lợi
thu được từ thương mại; mò thức thương mại; chủ nghĩa bảo hộ; cán
cản thanh toán; xác định tý giá hối'đoái; sự phối hỢp chính sách
trèn phạm vi quốc tế và thị trường vòn quòc tế. Thông qua đó, cuốn
sách đã lý
ỉihứng nội dung chủ yếu của kinh tế quỏc tế hiện
nay, n h ữ n g vấn d'ê này sinh tử những khó khăn đặc biệt trong quan
hệ kinh tế quỏc tè giữa các quốc gia có chủ quvên. '
Đế giúp bạn đọc thuận tiện trong học tập và nghiên cứu, chúng
tôi chia cuòn sách thành hai tập:
Tạp I (từ chương 2 đến chương 11): Nhứng vấn đề vê -thương
mại qưôc tế.
Tập II Itừ chương 12 đến chương 21): Nhửng vấn đề ve tíèn
tệ quốc tế.
Chúng tòi hy vọng rhng việc xuất bán cuô^n sách 3ẻ giúp ích
cho các n h à 'n g h iè n cúu và n h ữ ng bạn đọc quan tâ m tới vá^n đè nàv.
Xin giới thiệu cuốn sách cùng bạn đọc.
Tháng 6-1995
NHÀ XUẤT BAN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA
MỤC LỤC
Trang
5
Lời Nhà xuất bán
ẤChương l:
19
GIỚI T H ỆU CHUNG
22
K in h tế h ọ c q u ố c tế là g ì?
Nhứng cái lợi thu được từ thương mại
23
- Mô thức thương mại
24
- Chủ nghĩa bảo hộ
25
- Cán càn thanh toán
27
- Xác định tỷ giá hối đoái
28
- Sự phối hỢp chính sách trèn phạm vi quốc tế
29
- Thị trường vốn quốc tè'
30
K in h tế h ọ c q u ố c tế: T h ư ơ n g m ạ i và tiề n tệ
32
Phàn một
LÝ THUYẾT VÌÊ THƯƠNG MẠI ,QUỐC TẾ
2,-
NÃNG SUẤT LAO ĐỘNG VÀ LỢI
MÔ HÌNH RICARDO
t h ế so
33
SÁNH:
N en. k in h tế có m ộ t y ếu tố sả n x u ấ t
35
36.
- Khả nâng sản xuất
37
- Giá cả tương đối và 3ự cung ứng
38
Thương mại trong thế giới có m ột yếu tố
sản xuất
39
Xác định giá cả tương đối sau khi có thương
mại
43
•7
- Cái lợi thu được từ thương mại (quốc té*)
47
- Một ví dụ bhng số cụ thể
49
Những quan niệm sai lệch vé lợi thế
so sánh
52
- N àn g suất lao động và khâ n ăn g cạnh tra n h
53
- Lập luận iao dộng rê mạt
54
- Trao đổi không cóng băng
55
Lợi th ế so sánh trong trưòng hỢp nhĩêu
măt hàng
56
- Xáv dựng mỏ hình
57
- Mức lương tương đối và sự chuyên niôri hóa
57
- Xác định mức lương tương đối trong mô hinh
có nhiều hàng hóa
60
Chi phí vận chuvển và hàng hóa khỏng
đem buôn bán được
63
Bàng chứng tBực tế về mô hình R icardo
66
Tóm tắt
69
Các thuật ngữ then chốt
Chương 3:
70
, Bài tập
71
PHỤ LỤC: Mò hình Ricardo với rất
nhièu loại hàng hóa
73
Công nghệ và chuyên môn hóa
73
Nhu cau và trạn g thái cân bằng
76
Những cái lợi thu được từ thương mại
78
Một ứng dụng: sự tàng nàng suất lao đòng
79
CÁC YỂU TỐ SẢN XUẤT CHUYÊN B Ệ T
VÀ S ự PHÂN PHỐI THU NHẬP
82
Mò hình các vếu tổ chuvên b iệt
84
- Giả thiết của niỏ hinh
84
- Khâ năng sản xuất
85
- Gia Cii, tièii lưưng và dự phàn bố lao dộng
- Giá củ tương đô’i và sự phân phối
thunhập
T h ư ư n g m ại q u ố c tế tr o n g mò h ìn h c á c
y ế u tố s ả n x u ấ t c h u y è iĩ b iệ t
- Nguồn lực và sự cung ứng tương
đối
92
100
102
103
- Thương mại và giá cà tương đối
106
- Mô thức thương mại
107
P h à n p h ố i th u n h ậ p và lựi ích c ủ a th ư ư n g
m ại
110
K in h tế c h ín h tr ị củ a th ư ư n g m ại: m ộ t
cách nhìn sư bộ
- Chính sách thương mại tối ưu
115
115
H Ộ P : C ác y ế u tố c h u y ê n b iệ t v à sự m ỏ đ ầ u
của lý th uy ết thưưng mại
- Sự phân phôi thu nhập và các vấn đê chính
trị của thường mại
' Tóm tát
^ Chưcmg 4:
IIG
119
120
PHỤ LỤC: Một sự phân tích chi tiết hơn
niù hình các vếu tố sân xuất chuyên biệt
124
T ổng sản phẩm và sản phẩm biên
125
G iá Lưưng đ ối và sự p h â n p h ố i th u n h ậ p
127
CÁC NGUỒN L ự c VÀ THƯƠNG MẠI: MÒ H ÌN H
HECKSCHER - OHLIN
130
M ô h ìn h v è n ê n k in h tế có h ai y ế u tố s ả n
xuất
131
- Giả thiết của mô hình
131
- Khả nãiig sản xuất
133
- Giá cà hàng hóa và giá cả yếu tố sản xuất
137
- Sự thay thế giữa các đâu vào
141
T á c đ ộ n g củ a th ư ư n g m ại q u ố c tế g iử a h a i
n ê n k in h tế có h ai y ế u tố sả n x u ấ t
144
- Giá tương đối và mỏ thức thương mại
144
- Thương mại và sự phán phối thu nhập
147
- Sự san bhng các mức giá yếu tô' sản
xuất
149
Bung chứng thực tế vê mò hình
Hecksche" - Ohlin
152
- Kiểm nghiệm mô hình Heckscher
Ckươiig 5:
-Ohlin
- Ý nghía của các kiểm nghiệm
155
Tóm tắt
157
PHỤ LỤC: Mô hình H eck sch er - Ohlin với
hệ số biến đui
160
Sự lựa chọn kỹ thuật
161
Giá cả hàng hóa và giá cả cá c yếu tố
sản xuất
161
Sự phân bổ nguồn lực
164
MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI CHUẨN
1G9
Một mô hình chuẩn của m ột n en kinh tế
tham gia thương mại
171
- Khã nàng san xuất và sự c u n g ứ n g tương đối
171
- Mức giá tượng đối vù nhu cáu
172
- Tác động của sự thay đổi trong tj' số mậu
dịch đếii phúc lợi
178
- Xác định mức giá tương đối
179
Tăng trưỡng kinh tế: sự d ịch ch u y ển của
đường cong RS
179
- Sự tăng trương và đường giới hạn khả nàng
sản xuất
180
- Cung tương đối và tỷ số mậu dịch
183■
- Tác động quốc tế của sự tăng tioíòng
185
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: Sự tà n g trưừng ờ
nước ngoài và t\- số mậu d ịch cù a Mỹ
10
152
187
Sự ch u yển giao thu nhập quốc tế: chuyển
d ịch đư ờng c o n g RD
^Chương 6:
189
- Vấn đê chuyển giao
190
- Tác động của sự chuyên giao đến tỳ số mậu
dịch
191
- Giả định về tác động của chuyển giao thu
nhập đến tỷ sỏ' mậu dịch
194
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ; Vấn đề chuyển
giao đối với Mỹ
196
T huế quan và trỢ cấp xuất khẩu: Sư dịch
ch u y ển đ ôn g thòi của RS và RD
197
- Tác dộng cnia thuế quan đè'n cung và ciầu
tương đối
198
- Tác động của việc trỢ cấp cho xuất kháu
199
- Hậu quíi cúa những tác động dến tỷ 3Ò’
mậu dịch; Ai được lợi và ai bị thiệt hại?
200
Tóm tá t
204
PHỤ LỤC; Biểu thị trạn g thái cân bằng
qu ốc tế bằng đư òng cong chào hàng
210
Tìm ngùôn gốc dường cong chào hàng
của m ột nưóc
210
T rạ n g thái cân ban g quốc tế
213
TÍNH KINH TẺ' (LỢl THẾ) NHỜ QUY MÒ CẠNH
TRANH KI-ỈÒNG HOÀN HẢO, VÀ THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
^
215
T ính k in h tế nhcí quy mò và thương mại
q u ó c tế: m ộ t c á i n h ìn tổ n g q u a n
216
hiii th ế kin h tế nhờ quy mô và cơ cấu thị
trưừng
219
Lý th u y ết về cạn h tranh không hoàn hảo
221
- Độc quvèn: Xem xét lại một cách ngắn gọn
222
- Cạnh tranh độc quyèn.
227
11
- Hạn ché của niỏ hình cạnh tranh độc quyên
285
Cạnh tranh đốc quyền và thương mại
23G
- Tác động của việc quy niò thị trường được
niò rộng
238
- Cái lợi thu được từ thị t r ư ờ n g hỢp nhất: Một
vi dụ bằng sỏ'
239
- Lợi thế kinh tế nhờ quy mỏ và lợi thế so sánh
244
- Tảm quan trọng của mậu dịch trong nội hộ
npinh
248
- Tại sao mậu dịch nội bộ ngành quan trọn g
249
TRU‘ỜNG lỉỢP Cự THỂ: Mậu dịch nói bộ
ngành đang hoạt clộn^; H iệp ước ỏtỏ
Bác Mỳ
252
Việc bán phá giá
254
■ Kinh t^*’
254
học
của vifc bán phá giá
HỘP: Bán phá ^iá đảo Vìịí\íơc
259
- BiUì phá piá qua lại
2G0
Lựi the kinh té bên ngoài và thương mại
quoc tế
261
' Lợi th ế kinh te bf'ii ngoài và mô th ứ c th ươ n g
mại
4 p Chươĩĩg 7:
262
- Thương niại và phúc lợi với ìợi thế kinh tế
bén ngoài
2G5
- Lfii tức tăng cíán nàng độnp
267
Tóm tắt
270
PHỤ LỤC; Xác định doanh thu biên
274
S ự DI CHUYÊN YẾU T ố SẢN XUẤT QUỐC TẾ
Tính di động vè lao độĩiỊí quõc tế
276
277
- Mô hình một loại hàng hóa khòng có sự di
c h u yên veu t.ỏ Siin xuất
- Sự di chuven lat) dộnp: quốc té
12
278
281
- Mở rộng sự phàn tích
283
HỘP: Sự di ch u yểu lao độiig quốc tế
tron g thưc tiễn: "Công nhàn khách"
ở châu Âu
285
Vay và cho vay quốc tế
286
- Khả nủug sản xuất liên thời gian và
thương mại
287
- Lãi suất thực tế
289
- Lợi thế so sánh lièn thời gian
290
HỘP; Sự thay đổi ử mò thức di chuyển
vốn tron g những nám 1980
292
Đầu tư trực tiếp nước ngoài và các còng
ty đa quốc gia
293
- Lý thuyết về công ty đa quốc gia
294
- Các công ty đa quốc gia trongthực tiễn
298
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: .Đầu tư trực tiếp
nước ngoài ử Hoa kỳ
301
Tóm tắ t
304
PHỤ LỤC; Bàn thèm vè mậu dịch liên thời
giun
308
Plìàìi hai
CHÍNH SÁCH TIIƯO^NG MẠI QUỐC TỂ
C h ư ơn g 8:
^
CÁC CỒNG c ụ CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG
MẠI
Phân tích vê thuế cơ bản
315
317
317
- Cung, cầu và buôn bán trong một ngành
cò n g ngh iệp duy nhất
319
- Tác động của thuế quan
322
Đánh giá m ứ c độ bảo hộ
326
-
13
Chi phí và lợi ích cùa thu ế quan
328
- Thặng dư cùa người tiêu dùng và người
sân xuất
14
328
- Đo lường chi phí và lợi ích
332
Các công cụ khác của chính sách ngoại thương
336
- Trợ Cííp xuất khẩu: Lý thuyết
336
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: C hính sách
nông nghiệp chung của cháu Áu
338
- Hạn ngạch nhập kháu: Lý thuvết
340
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: Một hạn ngạch
nhập khẩu trong thực tế: Đường của Mỹ
341
- Những hạn chê' xuất khẩu tự nguyện
344
HỘP: Trường hợp vê các buồng điện thoại
bị cam
346
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ; Một hạn ch ế
xuát khẩu tự ngxivện tron g thưc tế:
òtô Nhật bân
347
- Các yêu cầu vẽ nội dung địa phương
348
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: Một k ế h o ạ ch
vê nội dung địa phương: Hạn ngạch
nhập khẩu dầu Lrong nhữ ng nàm 1960
350
- Các công cụ khác của chính sáchthương mại
351
Tóm tắt
352
PHỤ LỤC I: Phán tích vô thuê' quan
tron g cán bang ch u n g
356
Thuê quan trong m ột nước nhỏ
357
Thuế quan trong m ột nưức lớn
361
PHỤ LỤC II: Thuế quan và hạn n gạch
nhập khẩu khi có độc quỳên
363
Mò hình có tự do thương mại
364
Mỏ hình có thuế quan
365
Mò hình với một hạn ngạch nhập khẩu
367
So sánh
368
thuế quan và hạn ngạch
Chương 9:
KINH TẾ CHÍNH TRỊ CỦA CHÍNH SÁCH
THƯƠNG MẠI
370
Các lý do ủ n g hộ tự do mậu dịch
371
- Tự do mậu dịch và hiệu quả
371
- Nhửng khoản lợi bổ sung từ tự do mậu dịch
373
- Lập luận chính trị ủng hộ tự do mậu dịch
375
Các lập luận về ph úc lợi quốc gỉa ch ốn g
lại tự do m ậu d ịch
376
- Lập luận về điêu kiện mậu dịch ũng hộ thuế
quan
376
- Lập luận về thất bại củ a thị tiníờng tixíng
nước plian đối lụi tự do mậu dịch
379
- Lập luận thất bại thị trường có sức thuyết
phục như thế nào?
382
P h ân phối thu nhập và chính sách mậu
d ịch
386
- Phúc lợi xã
hội
có trong số
386
- Phúc lợi xá
hội
bảo thủ
387
- Hành động tập thể
388
- Ai là người
389
được bảo hộ?
Đàm phán quốc tế và chính sách m ậu dịch
390
- Những ưu thế của đàm phán
393
- Lịch sử tóm tắt: các hiệp định mậu dịch
quốc tế
395
- Sự k h ủ n g hoảng củ a hệ thống m ậu dịch
398
- Các hiệp định mậu dịch ưu đãi
402
TRƯỜNG HỢP Cự THỂ: Nhửng hiệp định
thưưng mại khu vực gần đây
405
T óm t á t
407
PHỤ LỰC: Chứng m inh rằng thuế quan tối
ưu là tích cực
413
15
Chưar,g
10 :
Cung và cầu
414
Thuế quan và giá cả
414
Thuê' quan và phúc lợi tron g nước
415
CHÍNH SÁCH MẬU DỊCH ở CÁC N ư ớ c ĐANG
PHÁT TRIỂN
418
^ Chính sách mậu dịch nhằm th ú c đẩy cô n g
riỊíhiệp chế tạo
419
- Tại sao lại ưu tiên công nghiệp c h ế tạo: Lập
lucận vê ngành công nghiệp non trẻ
- Cõng nghiệp chế tạo được ưu tién như thế
nào: Cóng nghiệp hóa thay thế nhập khẩu
420
424
- Két quả của việc nâng đỡ cóng nghiệp chế
tạo: Các vấn đê của cõng nghiệp hóa thay thế
nhập khẩu "Ị
HỘP: Tự do hóa mậu dịch và sư tà n g
Lrlíởỉig vê kinh tế: lY ường hợp cùa
Trung Quốc
427
431
- Con đường khác để ưu tiên sân xuất công
nghiệp chế tạo: Còng nghiệp hóa thòng qua
■ xuất khẩu
432
Các vấn đề của kinh tế hai khu vự c
433
- Các triệu chứnơ của tình trạng hai khu vưc
434
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: Chủ ngh ĩa nhị
ngxivẽn kinh tê tại Án độ
436
- Thị trường lao động hai khu vực và chính
sách mậu dịch
437
- Chinh sách mậu dịch với tư cách là một
Tigiiyên nhân của tình trạn g kinh t ế hai
khu vực
Thươníí lượng giữa các nước dang p h á t
trien và các nước tiên tiến: Cuộc tran h
luận Bac - Num
- Các nưdc nghèo có bị bóc lột. không?
16 •
442
443
443
Chương l £
- Vai trò của vốn nước ngoài và các công ty
đa qiiốc gia đô’i với phát triển
445
- Việc tílng giá xuất khẩu của các nước
đang phát triên: Nhửng cácten xuất khẩu
hàng hóa
448
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ; OPEC
450
Tóm tá t
452
CHÍNH SÁCH CÔNG NGHIỆP CỦA CÁC N ư ớ c
TIÈN TIẾN
459
Các luân chứ ng th ịn h hành về chính sách
côn g nghiệp
460
- Khuyến khích các ngành côn g nghiệp CC: giá
trị gia tảng cao tính theo dâu công nhàn
461
- Khuyến khích các ngành công nghiệp có tính
lièn kết
463
- Thúc đẩy eác ngành công nghiệp có tiêm
nAng phát triển trong tường lai
465
- Việc chống lại ả n h hưởng cùa các chính sách
còng nghiệp của các nưđc khác
N hững lập luận tinh vi ủng hò chính sách
còn g nghiệp
469
- Còng nghệ và các ngoại ứng
469
- Cạnh tranh khỏng hoàn hào VÍI chinh sách
thương mại chiến lược ^
473
Chính sách côn g n gh iệp Íronịí thưc i-i&n
480
- Chinh sách cõng nghiệp cùa Nhậi, bàỉi
480
- Chính sách công nghiệp của các nưđc khác
484
N ghiên cứu m ột số trư ỉíng hỢỊj về chính
sách cô n g nghiôp
487
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ; Sự hướng đích của
N hật vào ngành luyôn thép (nhửng núiTi
1960 - đàu những náni 1970)
487
ĐAI H O C G U O C GIA
T R U N G T Á M T H Õ N G TIN
t7
9
4SG
V - G0
/
HÀ NỘI
THƯ VIỆN
327B6
n
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: Sự hố trỢ của
cháu Âu đối với ngành chê' tạo máy bay
trong giai đoạn nhửng năm 1970 và 1980
490
TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ: Sự hướng đích của
Nhật vào các sản phẩm bán dằn (giữa
những nàm 1970cho đến nay)
491
HỘP: Cuộc tranh luận vè HDTV (tivi có độ
n ét cao)
493
Tóm tả t
496
ClllỉT/ỉĩỊ' ỉ
GIỚI THIỆU CH UNG
N ghiên cứu về thương mại và tiền tệ quốc tế luôn luôn
là một bộ phận đặc biệt sống động và gây tran h cái của kinh
tế học. Nhiều tri thức cốt yếu của kinh tế học hiện^đại lần
đầu tiên được đưa ra từ những cuộc tranh luận về chính sách
thương mại và tiền tệ quốc tế ờ thế kỷ XVIII và XIX. Thế
nhưng chưa bao giờ việc nghiên cứu về kinh tế học quốc tế
lại quan trọng như ngày nay. Thông qua trao đổi, buôn bán
quốc tế về hàng hóa và dịch vụ, giao lưu tiền tệ quốc tế,
các nền kinh tê' của các nước khác nhau trở nên gắn bó chặt
chẽ với nhau hơn bao giờ hết. Đồng thời, nền kinh tế thế
giới cũng có nhiều xáo động hơn so với nhiều thập kỷ trước.
Nắm bắt một cách kịp thời môi trường quốc tế đang thay
đổi trở thành mối quan tâm chính của cả chiến lược kinh
doanh và chính sách kinh tế quốc gia.
Khi xem xét một số số liệu cơ bản về thương mại, ta
thấy ngay được tầm quan trọng ngày càng tăng của kinh tế
học quốc tế đối với Hoa kỳ. Biểu đồ 1-1 cho thấy mức xuất n h ậ p k h ẩ u của Mỹ tín h theo p h ầ n tră m tr o n g tổ n g sản p hẩm
quốc dân (GNP) từ năm 1965 đến năm 1989. Có hai điểm
nổi rõ qua biêu đồ này. Thứ nhất, Hoa kỳ xuất khẩu nhiều
hơn trước đây nhứng gì mà nó sản xuất ra và nhập khẩu
nhiều hơn trước đây nhung gi mà nó tiêu dùng: từ năm 1965
đến năm 1980, phần của cả xuất khâu và nhập khẩu trong
GNP đềư tăng gấp hơn hai lần. Thứ hai, thương mại của Mỹ
trải qua nhứùg biến động lớn từ nãm 1980. Từ năm 1980
đến năm 1987, xuất khẩu giam tương đối so với GNP trong
khi nhập khẩu không giam. Ngược lại, trong năm 1988 và
năm 1989, đá có sự bùng nô về xuất khâu. Xu thế tăng cường
mậu dịch về dài hạn và sự suy giảm đột ngột gần đây của
xuất khấu một cách tương dối so với nhập khẩu đều là nhứng
diễn biến rất quan trọng đối với nền kinh tế Mỹ. Vào khoảng
năm 1980, hầu như không một cuộc thâo luận nào về chính sách
kinh tế trong nước - dù là các vấn đê về chống độc quyền,
điêu tiết, thuế khóa, hay về lao động, lại có thể bỏ qua vai
trò của thương mại quốc tế. Kế' từ năm 1980, khoảng cách
giữa nhập khấu và xuất khẩu đả trở thành một trong những
vấn đề nóng bỏng nhất của cuộc tranh luận về kinh tế Mỹ.
Nếu như kinh tế học quốc tế đá trở nên quan trọng đối
với Mỹ, thì nó thậm chí còn quan trọng hơn đối với các nước
khác. Biểu đồ 1-2 cho thấy phần nhập khẩu và xuất khẩu
trong GNP của một số nước tiêu biểu, Hoa kỳ do có ưu thế
về bề rộng lảnh thố và sự da dạng của nguồn tài nguyên,
trên thực tế ít phụ thuộc vào thương mại quốc tế hơn so
với hầu hết các nước khác trên thế giới,
B iể u đo 1-1. Xuất khầu và nlìặp khẩu tín h theo phần
trăm trong thu nhập quốc dán Mý.
Từ những nàni 1960 đến 1980, tỷ lệ phần tràm của câ xuất khẩu
và nhập khẩu trong thu nhập quốc dán Mv đêu tàng. Kể từ 1980,
xuất khẩu đã có những dao dộng mạnh.
Xuãi khấu, n h ậ p khấu
( p h à n t r ă m ciia t h u n h ậ p q u o c diin)
t-
oo
Xuỉi t k h ấ u
N hập khấu
B iểu dồ 1-2. Phần trăm của xuất khấu và nhập khẩu
trong thu nhập quốc dân năm 1985.
Thương mại quốc tế thậm chi quan trọng đối với hầu hết các
nưđc khác hơn là đối với Mỹ.
X uất khấu, nhậ|) khấu
( p h ầ n tră m cùa thu n h ậ p quốc d ân)
70-
6Ồ50-
m
AO
ặ-ÍM
V;.
h.*' ’
30-:
xỉi'
20
1 !
i'S'.
1 0 -|
0
I!
Mỹ
K:
Nhịu
y&
Dức
Xuíit k h ấ u
Him Q u ố c
91
1"I
lâ
H à Liin
N h ậ p khđu
Điều đó có nghĩa là kinh tế học quốc tế thâm chí còn quan
trọng đối với phân còn lại (’ùa thế giới hcín là đối với Mỹ.
Cuốn sách này giới thiệu những khái niệm và phương pháp,
chủ yếu của kinh tế học quốc tế và minh họa chúng bằng
n hữ ng ứng dụng rút ra từ thế giới hiện thực. Một phần của
cuốn sách được dành cho nhứng lý thuyết có từ trước đây
của kinh tế'học quốc tế; thuyết thương mại của David Ricardo
ở th ế kỷ XIX và thậm chí sự phân tích về tiền tệ quốc tế
trước đó nứa của David Hume vẫn có liên quan nhiều với
th ế giới hiện dại. Đồng thời, chúng tỏi cũng có nhứng cố
gắng đặc biệt đê r:ập nhật phép phản tích này. Trong những
21
- Xem thêm -