TS. ĐẶNG VĂN CHUYỂT
KĨ TH UẬT
ĐIỆN TỬ SÔ
■
^
_
____ 9 «
__
■
(Tái bản hĩn iỉiirnũm}
NHÀ XUẤT BẢN GIAO d ụ c
^
CÌIIU i r á c ỉ i ììỉiiệiiì x u ấ t biiìì:
Cliu tỊcli HĨ)QT kióiii Tổ ng Giám đốc NGÒ TKẲN á i
Pho 'Poiig Giám đôV kiêni Tỏng biêii tập v ũ DƯƠNíỉ ' ỉ ' l ỉ r Y
Bién lụ p ỉá n đắii và tủi hàn :
DƯƠNG VÃN BẰNG
B iên tậ p k ĩ th u ậ r ,
BÙI CHÍ HIỂU
T rìn h hà\' hìư .
TRẦN TIỂU LÂM
C h ế hàn .
PHÒNG CHÊ' BẢN (NXB GIÁO DỤC)
21/280 - 05
Mã số : 7B255T5-TTS
CHƯƠNG 1
CÁC HỆ THỐNG S ố ĐẾM VÀ MĂ
■
11. MỞ ĐẦU
Tất cả chúng ta đéu quen thuộc với niổl hệ ihồng sổ dếm (numbcr
systcni) mà Irong dỏ mốt tập hựp cỏ thứ tự của 10 kí hiệu 0 đến 9, gọi
là các chừ số, chúiig dược sử dụng dể biếu dién một số bất kỳ. Hộ
thống này gọi là hệ thâp phAn.Qr số của hô thống số đếm này là U) (sô
lưcmg các chữ số riCnti biệl). 1^*1 kỳ số nào cũng dược biếu diền bởi mổt
tạp h(tp các chừ số này. Ví dụ; 2 53,49 biểu tliỊ mổt số với mồt phần
nguyéii tưíTng dưưiig với 253 và niổt phÀn thập phân lương đưcTng với
0,49 ngàn cách với phần iiguyÊn bầng, một dấu phây thập phân.Ta cũng
cỏ ihế có-ínhũnìg hộ thốiig sổ khác. Vài liệ thống số ìhưíírig dược sử
duiig Ịdiác là họ dếni nhị phan (binary), Cíí số lám (octal) và C(í sồ
16 (hexadecinial). Nliững hẹ (Jếm này rất hừu dụng trong các hệ thống
s ố Iihư máy lính, bo vi xử lý..* lìtVi vậy kiến ihức vẻ những hệ đếm này
là rất cổn (hiết Irong các hệ íhống số.
•
Các họ thống số (digital sysleni) hoại dồng vởi họ đếm nhị phân
irtnig đỏ niỏt vị Irí của hai chữ số 0 và 1 gọi là bil dược sử dụng để
biếu diồn các số. Mọt nhóm gổm 8 bil dược gọi là 1 byĩc và nhỏm 4 bit
dược goi là nibble. Vi vu 1(K)1(XK)I là một bylc và 1011 là mổt nibble.
Vi niổt hệ thốnịỉ số diỌn tử hiỌn nay chí hiểu các số 0 và số 1, nôn bất
kỷ thóng lin nào, mà ihưtViig là dưới dạiig cliừ số, chữ cái hoặc ký tự
pliài dươc biến (lổi thành díuig sổ' nhị phan trưỚL khi nó cỏ thế dượt xử
lý bằiiỂ các mạch số. Quá Irĩnh này goi lA mà hóa.íNói chung mã hỏa
ílióiig tỉii lâ xác (JỊnh các chừ cái và chữ số, các dấu bằng viộcsử tlụiig
các ký hiộu khác. Các mã cũng còn dược sử dụng cho lý do an loàn dể
người khác khổng thể dọc dược. Trong các họ Ihống số, một số lưcmg
l(Tn các mà dược sử dụng. Sự lựa chọn mộl mâ dặc ihù phụ thuộc sự
thích hcTp của nó với mục đích, ở dây la sẽ thảo luận vài mã thư(Vng
dược sử dụng.
Trong một hộ thống số, các mâ khác nhau có thể dược sử dụng cho
các hoạt dộng khác nhau, và nhiều khi phải chuyên dổi từ mà này
sang một mã khác.f3ể thực hiện mục đích này cần phải cỏ các mạch
chuyển mà, chúng ta sẽ nói về chúng sau.
Nối chung trong bất kỳ hệ thống số đếm nào, mổl lập có thứ tự các
ký hiệu ' gọi là chữ số cùng vởi các luật đưực dính nghĩa đưực dùng dể
thực hiộn các phép toán như cộng, nhân... Một tâp hợp các chữ sỏ này
tạo ra một số mà nói chung là gồm 2 phần - nguyẽn và thập phân, ngãn
cách bởi dấu phẩy cư sô.
Wn-3 ”
-
^0^ ^-1 ‘^-2-
tn
Trong đó:
N : Một s ố
b : C ơ s ố của hệ thống s ố đếm
n : S ố c h ữ s ố ĩ rong p h ấ n nguyên
m : S ố c h ữ s ố trong phần thập p h ả n
dn
J
: c h ữ s ố có nghĩa nhấỉ
d „ : c h ữ s ố ít nghĩa nhất
Và 0 < dị < b-1
với i = - m -r n - ỉ
C à c c h ữ số tro n g môt
sô' dược dật c ạ n h n h a u v à m ô i VỊ tri tr o n g s ồ
đó dược gán một trọng lượng hay chỉ số của sự quan trọng bằng vài
luậl xác định trước .
.
* Bảng sau đây cho ta
thư('mg đưíK sử dụng
những đặc điểm của các hệ Ihống
số đếm
l ỉọ riOiĩi
Nhị
phâii
C(t SÁ
tám
Thập
phân
C ơ số
Những kỷ hiỌu
clirợc sử (iụng
Trọng lư(ing
dưcK: gán cho
vi Irí i
Ví (lụ
01
oi
1011,11
8
01234567
8'
3567,25
10
0-123456789
10'
3974,57
16
Í)123456789ABCDEF
16'
3PA9,56
Co
sổ'
1.2. H Ệ Đ ẾM N H Ị PHÂN
Hệ thống số dếm với cơ số 2 gọi là hệ đếm nhị phân. Chỉ 2 ký hiệu
dược sử dụng d ế biếu diẻn các sổ trong hệ thống này đó là 0 và 1. Mồi
vị trí của chúng trong sổ được gọi'là một biĩ. Hệ thống này cỏ cơ sô nhỏ
nhất trong cát hệ đếm (Vì cư số 0 là không thể được còn 1 thì không
hừu dụng). Nó là hê thồng số đếm vị trí, nghĩa là tấ! cả các vị trí được
gán môt trọng Iưcmg xác định. Một ví dụ vể số nhị phân là:
101101,10101. Sử dụng các trọng lưtmg dược dưa ra trong bảng 1 ta có
thể viết :
1
X 2-*' + 0 X 2-^ + 1 X 2^ + 1 X 2- + 0 X 2^ + 1 X 2^» + 1x2'* + Ox2 “
+ I X 2-^ + 0 X 2-4 + 1 X 2--'' = 32 + 0 + 8 + 4 + 0 + 1 + 1/2 + 0 + 1/8 +
0 +1/32 = 45,65625 (Ihập phân)
l^ n g cách sử dụng các thủ tục trén dây một số nhị phân
dược chuyển dổi ìhành mỌt sò' thập phân Iưítng dưíTng.
có thể
Sự clmyCÌi dỏi lừ tliạp phaii saiìg Iihị phỉàn dược giài thich qua các
vi dụ sau dAy:
V ị (ỉụ /: Ị lãy t h u y á i (13)i(j (C(t số 10) s a n g hộ dếm nhị phâJi
Với sò iiguyÉn sự chuyến dổi dược thực hiộn bằng các phép chia
cho 2 liCii tiếp đổng thời giữ lại các sỏ dư:
Ỉhiúmịỉ,
Dư
13/2
6
/
6/2
J
0
ỉ
Ị 12
Ị
0
ỉ
Sí'i nhị phủn là dãy số ciư dọc từ lán chia cuối cùng vẻ lÀn chia d:1u
tiên ì ỉ 0 ỉ
vạy (13)io = ( 1101)2
Ví dụ 2: Hày chuyến (í),65625)io
ni()i số nhị phíln tưtínu dưdìig
Oối với số thập philn sự chuyến dổi dươc ihực hiện bằng các phép
nhân liốn tiếp với 2 và giữ lại các số nguyên dược sinh ra.
0,65625
0JỊ250
0,()2m )
0 ,2 ^0 0 0
0,50000
\2
\2
x2
\2
x2
!,2S()()0
(),5()000
I ,()()()00
ỉ
0
ỉ
J ,3 Ỉ 2 5 0
1
0
()/)2500
Phần lẻ sồ nhị phân là dày phần nguyốn của mồi lÀn nhân kế từ Irái
sang phải.
Vậy ((),65625) io = (0,10101)2
Sự chuyển doi từ số hẹ 10 sang hù 2 tho các số thâp phan khóiìg
phải luỏn luồn chính xác. Nối chutií} mội lưcmg gán lương dươiiíi LÓ
thể dược xác định bầng sự kết thúc quá Iriiih nhân z !ạị diếm tiuííig
muốn.
Nếu mộr sổ hệ 10 cAii dược thuyổn sang họ nhị phân nià có c;k phÃii
iiguyCn và phần Ihập phAn íhì phán Iiguyỏn dược chuyến bằng phưdĩig
pháp của ví dụ I, phÃĩi Ihập phAn dược chuyến sử dụng pliưtVíig pháp
của ví dụ 2 rỗi cộng 2 kếl quả lại.
* s ố học nhị phân
Chuiig la dcu quciì thuộc vởi nhữiig plìcp toán số hoc như là phép
cẠiig, tnừ, nhân và chia cho các sỏ thập phan. Nhừĩìg phép toán íư(Tiig
tự có ihc’ dược thực hiỌn trciì các sồ nhị phỉ\n. 'Trong thực rế số hoc nhị
phí\ii dơn giản htm nhiổu so với sỏ học (hílp phíln bởi vì ở đây chỉ liủn
quan dến hai chữ sồ 0 và 1 Các phép toán cổng,
trừ, nhân, chia nhị
philiì dược ĩ rinh bày dưới dây :
n) r h ( ’p rộnĩị nhị phân .
Cfh Ìuậì n ư i phép cộnịỉ nhị phán (lưực (liửi ra írorĩiỊ hdníỉ sau :
StS hạiiị: I
0
0
S() h;ưií: 2
0
1
0
1
1
l
Nhớ
Tổn^
0
1
1
0
Kết quá
0
1
1
10
0
0
0
1
Ki hàtiị! d;tu liên khAiìg cỏ tihứ lỨL k'» Jiliớ bằng 0, ở hàng thứ tư ÍIIỘI
lìhờ dược sinh ra ĩìiilna là nhớ bằng 1 và giống với phép
cộng (hập
ph:ìii nó dươc cộng với vị trí nhị phíìn cao h(m kế liếp.
Ví dụ: I lày LỘim các số nhị píiAn: 1011 với 1 1(X) và (MC)l với 1111
ịì)
+
0
(ỉ)
(Ị)-nhớ
0
I
ì
0
0
I
(ì
0
ị
/
Ị
ỉ
ỉ
Ị
0
Ị
{)
h) ỉ*hrp ỉrừ nhị Ịìháti:
C<\c luiii cho phóp Irừ lìhị phAii dưiVL i!ưa ra trong bang sau:
0
Hiou sỏ'
0
1
1
0
Số trừ
0
1
0
Số bi Irìí
0
0
1
1
1
Vay
0
1
.
0
0
Khi vay bằng 1, như Irong hàng Ihừ 2, số vay này là đê’ Irừ trong bii
nhị phân cao hini kế liếp như dược làni trong phép trừ thập phân
Ví (ìụ: "ITiực hiện phép Irừ nhị phân
Cọĩ
4
I
ỉ
0
0
ỉ
ỉ
ỉ
I
I
/
0
0
ỉ
0
Ị
ở đây trong cổt 1 và 2 thì vay bằng 0 và Irong cộr 3 thì vay bằng 1
Cho nên trong CỘI 4 láy 1 trừ di 0 rổi kết quả nhận đưực lại trừ biĩ
vay.
Kỷ thuật diện lử có thế thiết kế các mạch số sử dụng dé’ íhực hiộn
các phép toán sô học nhị phân. Có thế sử dụng các mạch dưực (hiếl kế
cho phép còng nhị phân tho mục dích Irừ nhị phân nếu chúng ta có Ihể
dổi bài roán trừ nhị phân sang cộng nhị phân. Điều này ccS thể thực hiổn
bằng cách sử dụng cách biểu diẻn bù một và bù hai cho các số âm, và
phép trừ đưưc coi là phép cổng Vííi sồ âiii.
c) Cf'ỉch hiêu cliẽn ìnt môỉ:
Trong m ổ t s ố n h ị p h ồn Iiếu c h ú n g ĩa
íh a y t h ế m ô i bit 1 b ă n g bii
và ngược lại thì ta sẽ nhẠii dược niồt số Iihị phân khác gọi
0
là bù mí)i
của sồ' nhị phân thứ nhất, rhực ra cả hai s ố là bù tủ a nhau và b(*TÌ v ậy
số ĩhứ nhất là bù niộl của số thứ hai. Cách này dưực sử dụng dế hiếu
đién các số nhị phần âni.
s
Ví dụ (01í)l)2 biếu ditii (+5)i,, trong khi (1010) biáu diẻn (-5). Nếu
thúng la quan sát bi( irái tihái mà gọi là bíl có nghía nhấl, trong hai sỏ'
này, chúng ta thấy rằng nó là 0 cho số dưitng và 1 cho số âm. Với một
sô n bii thi só dương l('rii nhấi LÓ thế biếu diỏn trong tách số bù mổl là
(2'*'* - 1) v à s ố â m nhất là - ( 2 “ '
- 1). ỉ ^ n g
sa u d â y chí)
th ấy c á c s ố
bù niẠi dược biểu diổii bới cát số nhị phân 4 bií. Từ dó chúng ta thấy
số dưímg l('ni nhất là 0111 = + 7 và số âm nhất là KKK) = -7 cùng thấy
rằng có 2 số không ÍKMK) = + 0 và UKX) = - 0
1'hẠp phftn
Hù mốt
Bù hai
0
(KKX)
(XXK)
1
-»
(KX)1
(KK)1
CK) 10
(K)ia
3
(X )ll
(K )ll
4
í )l( K )
í)l(X)
5
010 1
0101
6
0110
0110
7
0 11 1
0111
-8
ỉ 000
-7
KK X)
l(X)l
-6
m n
1010
-5
1 01 0
1011
-4
1011
IKK)
-3
IKK )
1101
1110
1111
lill
-1
lỉ) Các h hiến iỉicn hỉ) hai:
Nếu cốiig thCm I vàd bù j của mội số nhị phân Ihì số nhận dược sẽ
là bù 2 của sỏ nhị phan dó, Ví dụ bù hai tủa 0101 là 1011. Vì 0101 biếu
di On
+5, nẾn lf)ll biếu diCn -5 trong cách biCu dièiì bù hai. Tmng
phưtriií! pháp này nếu bii
LÓ I i g h ì a
nhấl (MSÍỈ Most signiiìcant bit) là 0
thì số là dưoiiv LÒn nếu MSB ià I Ihì sn là số âm. Với 1 số n biĩ ihì sỏ'
dưcmg lớn nhất mà có ihể biểu diễn ờ dạng bù 2 là (2"‘ ' -1) và số âm
nhất là -2^*’. Bàng ở mục (c) cũng đưa ra các số bù hai được biểu diễn
bằng các số nhị phàn 4 bit. Từ đó chúng la ihấy rằng sô' dương lớii nhất
là 01 ỉ 1 = + 7 và số âm nhất là 1000 = -8, chỉ
có một số 0 duy nhất
là 00(X).
V i (iụ : Tim bù hai của các số sau : 01001 110 ; 001 1010!
S ố :OỊnOỈ Ị 10
Bù một : ỈOUOOOỈ
C ộ n yJ
Ị
Bù hai ỈOÌÌOOÌO
S ổ :OOÌÌOỈ 01
Bù một : ỈỈOOỈOỈO
CộỉiiỊỈ
ỉ
Bù hai ÌÌOOiOỊỈ
Từ ví dụ trên, chúng ta rút ra :
1. Nếu LSB bit có giá trị nhỏ nhất (Least Significant bit) của số là 0
thì bù hai nhận được bằng cách đổi mỗi bil 0 thành 1 và mỗi bit 1 thành
0 ngoại trừ LSB là bit 1 cuối cùng.
2. Nếu LSB của số là 1 thì bù hai nhộn dược bằng cách đổi mỗi bít
0 thành 1 và mỗi bit 1 thành 0 ngoại trừ LSB
Dựa vào những nhân xét trên chúng ta có thể sử dụng quy tắc sau để
tìm bù hai của số nhị phân : Kiểm tra số từ LSB đến MSB, viết các bit
như nguyên dạng của chúng, đến khi gập bit 1 dáu liên thì lấy bù tất cả
các bit còn lại.
Vi íiụ : Tim bù hai của các số sau :
DOỈỈOOỈOO
3) ỈỈOỈIOOO
2) ỊOOỈOOm
4)0ÌỊ0()ỊỈÌ
Giải:
***
l)Sô'
OllOOlíX)
Bù hai 10011100
**
2)Sí'>'
1(K)1()()1()
Hư hai 01 1011 10
3)S('>'
IIOỈKKK)
liu hai (K)lOl(KK)
*
i)SCị
()11(K)111
Bù hai 1001 1(K)1
Từ các ví tlu chúiig la cũng thấy rằng bù hai của bù hai của niẠl số
là chính số đó.
r) Fhép ĩrừ sừtiiưì.ị hn hỉỉi:
Phép írừ Iihị phAii LÓ thế dược thực hiện bằng cách cỏim số bị trừ
với bù hai của số trừ. Nếu ni()t nhớ LUổi cùng dược sinh ra Ihì hủy bo
nhớ và kếl quà là nhừiig bit còn lại, dó là số dưcmg (Sí'í bị Irừ U'm htrn
số trừ). Nếu như nhớ cuối cùng là 0 Ihì kếl quả là âJiì (số bị Irừ nhỏ htm
số inừ) và kếi quà này (Vdiuig bù hai.
Ví íiụ: rhực hiện phép Irừ nhị phân sử dụng cách biếu cliổn bù hai
của sò âni.
Ị}
7
-5
+2
(ì ỉ Ị Ị S n h ị ĩrừ
Ị 0 ỉ ì Hù hỉỉi c ù íỊ sỏ'ĩrừ
ỉ 0 0 Ị n
1ỉãy hó nhớ LUỏi cùng
Kếtquà là 0 0 1 0 iưtíii^
2)
clưcnig với +2
•7
0 ! (ì I S ấ h ị i r ừ
/
Hù hfii ('ủ(ị só' Ịrừ
■2
ỉ I
Irong họ ihẠp phAn
In
Nhó cuối CÙIII! bằng 0. liííi vẠy kẽì quà là ÍUìì và (íf ciưới dạng bù
hai. Hù hai cùa 1 I 10 là (Mìld l>ì dó kếl quà !à -2 írong liỌ (hập phAn.
I1
f ) Phép nhún nhị phíin:
Phép nhan nhị phân iưtíiig lự với phép iihAn ihíỊp phân. Đối với nhị
phan moi n iộ l h à n g Iihâíi h o ặ c là b ằ n g f) h o ặ c
b á iig sÁ bị tihủn ( V ì nhAn
với I). IXrới day là ỈIIỎI ví dụ vổ phcp iihAn nhị phan:
Ví ílụ: Hãy iihAti IÍK)Ị với 1101
ỉ 001 S ổ hị nhàn ịM ỉiìtìp ỉin m d )
X ỊỊOI Sỏ'nhán ịMiiỉìipìier)
ÌOOỊ ỉỉàn'^ nhón íhừ ỉ
oooo
2
Ị 00 ỉ
í
ỊOOỈ
4
11ỈOỈOỈ Kêỉ quả í noi cùrì'jị
g) Phép chia nhị phàn :
Sử dụiig (hủ tục giống hệt với phép chia thạp phílii. IXrới day là m(it
ví dụ :
Vicỉụ: Hăy chia 1110101 cho 1(K)1
i S ổ b ị chia)
!!!()!()Ị
-lO O Ỉ
ỉ()()ỉjSó í hi(j)
Ỉ Ì O Ị ịK é ì qiuì)
OỈOII
-100 ỉ
Ị 00 ỉ
ỊOOỈ
()()()()
.
1.3. H Ệ« Đ Ế M C ơ S Ố TÁM
Hệ đếm cơ số tám được sử dụng trong nhiểu máy tính và máy vi tính
để nhập dữ liệu. Mỗi chữ sô' cơ số 8 là một tổ hợp của 3 chữ số nhị phân.
Bởi vậy tập các số nhị phân 3 bit có thể được biểu diễn bằng các chữ số
cơ sô tám là rất thuận tiện cho nhập liệu trong máy tính. Do đó kiến
th ứ c v ề h ệ đ ế m c ơ s ố t á m là rất c ầ n th iế t. V í dụ: sô' n h ị p h â n 0 1 1 1 1 1 1 1 0
cỗ thể dễ dàng được nhớ là 376. Vì các mạch số chỉ có thể xử lý các số
0 và 1, số cơ sô' tám phải được tái tạo thành dạng nhị phân bằng các
mạch chuyển đổi.
Hệ thống đếm với cơ số tám gọi là hệ đếm cơ số tám.Trong đó tám
kí hiệu 0,1,2,3,4,5,6,7 được sử dụng để biểu diễn các số, nó cũng là hệ
thống đếm phụ thuộc vị trí và nói chung có 2 phần, phần nguyên và
phần phân số ngăn cách nhau bcri một dấu phẩy. Ta có thể viết:
(6327,4051 )jí = 6 x 8^+3 x82 + 2 x 8>+7 x8 í>+4 x 8'>+0 x 8-2 + 5 x 8-3 + 1 x8-4
= 3072 + 192 + 16 + 7 + 4/8 + 0 + 5/512 + 1/4096
= (3287, 5100098)io
Bằng thủ tục trên đây, một sô' cơ sô' tám có thể được chuyển đổi
thành một số thập phân tương đương. Sự chuyển từ thập phân sang cơ số
8 lương tự với thủ tục chuyển từ thập phân sang nhị phân. Sự khác biệt
duy nhất ià số 8 được dùng vào vị trí cùa số 2 đối với phép chia trong
trường hợp sô nguyên và phép nhân trong trường hợp số phân số.
Ví dụ: chuyển đổi (3287, 5 1 0 0 0 9 8 )]Qsang dạng cơ sô' tám
- Phần nguyên
Thương
dư
3287/8
410
7
410/R
51
2
51/8
6
3
6/8
0
6
Vậy (3287), 0 = (6327)«
- l^liÀn (hAp phí\ii
(),5I(K)()98
0,Í)8(M)7H4
8
s
4,0X00784
0,6406272
4
0
X
Vậy
0,6406272
0.1250176
X H
__________
5,1250176
.S
,(KK)1408
1
(0,5!(KK)9«)]0 = (0,4051)^
I>1 dó (.^287,5l()ÍK)98)j(, = (6327,405i)^
1’ừ vỊ Irí lrC'ii chúng Uì thấy ráng chuyến ilổi cho phàn phủn số có th(:‘
khỏng chinh xác. Nòi chung một lưtmí2 gíln tươno dưítng có thế dươc
xác dịiih bầng cách kế\ thúc quá trình Iihí^ii s lại diếm mong muốn.
* Chuyển dổi cơ sô' tám sang nhị phân và nhị phân sang
cơ số tám
Số cơ số lám có thế dược chuyến sang số nliị phAn tư(nig đươiig bầng
cách thay tho mòi chữ số cơ số tám bằng 3 bít nhị phAn iưiíiig dưíriìg
của IIÓ.
Ví dụ: (736)« = ( 1 1 1 0 1 1 1 10), = ( 1 1101 ỉ 1 10 )2
( 5 7 4 , 3 2 1 )s = ( H H
111 1ÍK),()11 ()1() ÍK)1 )2
Tương lự sổ nhị phan cỏ Ihể chuyến sang d;uig số ctí số láni
đưímg bầiiíỉ lácli í»6p c;k- nhóm gổm 3 bil bál dầu lừ I.S1Í (bil ít ý
nhất hay ngay bốn trái dấu phẢy) và chuyến dán vé pliia MSB (bii
ý nghĩa nh.íl hay bíMi Irái Iihál) dổi với số nguyòn rổi ihay ihế môi
3 bit bằng biếu dién LIÍ số tám của nó
Vỉ
tưtnig
n^hĩíi
iihiỂu
nhóm
1 lf)) 2 = (X)l ÍK)1 1 H) = ( I 16)^.
Vứi phđn phAn số, Ihủ tục trcn dủy dược iặp lại bắl ttíiu rừ bii licp
theo dí\'u phắy rổi chuyến dàii vè phía bC'ĩi pliải.
V í d ụ : (()J()1(K)1 10)3 = 0,101 (K)! 1(K) = (0.5 !4)^
Các luât số học CIÍ số lám cũng íưdTiig lự như sổ học Iihị phAri và thập
phí\n. Nói chung chúng ta khổng cán quan lam lắiii đến viỌc thực hiCii
các p h é p lí)án s ố h ọ f sử chiiig s ỏ hộ ctr s ó lAm.
1.4. H Ệ ĐẾM C ơ SỐ 16 (HEXADECIM AL)
lỉộ dếm cơ sô 16 {Hcxadccimal) rát Ihóng dụng trong các hoại dổng
máy lính. Có 16 lỏ htrp của sô nhị phân 4 bif và tập h(jfp các sồ nhị phan
4 bil cỏ thể’ nhập vào máy tíiih dưới dạiig các chữ sổ' hexadecimal (gọi
tắi )à hcxii). S(') hcxa dược biến dổi thành dạng nhị phân irưứt khi chúng
dược xử lý bởi tác mạch số. C(í số của hộ dếni hcxa là 16 (Jo dó càn có
16 ký hiCu phân biội để dê biếu diẻn các S(ý Dó là các số từ í) đến 9 và
các chừ cái từ A áùn \ \ Vi các số và ehữ tái déu được dùng dòVi cho
việc biếu dién các chữ số (rong hổ đếm hcxa nôn đây dược gọi là hệ
dếm ký tự. lliiig sau dây dưa ra các số hexa với số nhị phân tương
dương cúa chúng cho các sồ thập phân từ í) dến 15.
1’hẠp phAn
0
Ilexa
0
1
1
o
3
4
5
6
7
8
9
10
3
4
.S
11
12
13
14
15
6
7
H
9
A
H
('
D
\i
!•
Nhị phAn
(XXX)
(KX)1
(X)l()'
m \\
OKK)
0101
0110
om
UXK)
1(X)1
1010
1011
IHX)
1101
1110
1111
Các số Hexa có (hế chuyến dổi thành các số thẠp phân lưííng dưiíĩig
của chúng.
V í J ụ : O A , 2 \ ' ) i 6 = ?> X 16^ + 10 X 16**+ 2 X 16-’ + 15 X 16 '
= 48
+10
+2/16
+15/16-
= (58, Ị836),0
Phần phân sồ có thể không hoàn toàn tương dưcíng và có thế gây ra 1
sai số nhỏ.
•
Với phép chuyển đổi từ thập phân sang Hcxa, Thủ tuc dà dùiiỉỊ cho
trưcVng h(íp nhị phân và cơ số tám cũng cỏ thế áp dụng ở đây, bằng cách
dùng 16 để chia (với phần nguyên) và dế nhân (với phần phíìn số).
Ví dụ: chuyến số thập phân sau thành dạiig Hexa 675,625
Phần nguyên
'lìiưcyng
LXr
675/16
42
3
42/16
2
10
2/16
0
2 A
Vậy (675) ịo = (2A.1),6
í^hần phân số
í),625
X 16
10,(KX)
A
Vậy (0,625)10 = (0,A)jf,
3
*
Các p h é p c h u y ể n dổi từ Hexa sa n g nhị phân và từ nhị phán
s a n g Hexa
Các số l ! c \ a có liic chuycn dổi Ihành
nhị phíìn hằng cách ihay
lliếniòi thừ sỏ I Icxa bàiiíỊ số Iilìị phí\n 4 bit lươn*: ilưctng của nó.
Vi\'Ịi(
= ((K)1() 1111 l(K)l 1010):
= ((K)1í )11 ì I1(K)11í )10)2
'l'ư(rĩig tự LÍIC sổ nhị phí\i) LÓ thò’ chuyến íhàiih số ílcxa íưtrngtlư(íiiịĩ
hang cách phAn nhóm 4 bit m(ìl bắl dầu (ừ LSU (ỈAĩastsigĩiiikanl bil)
tlịcii LÌáii vc phía MSB dối với các số Iiguyeii rni thay thế mỏi Iihóni 4
hit dó hằng chừ sò lỉcxa iư(ínỵự,W4tí|ụt
KTOí'S A
^7
ký hiệu (Jó dé biếu tliị dấu cúa số, Thõiìg lliướiii: mỏi hil llicíii và(' ilưov
dùng như hif dilu và tlư(Vc dal liii vị Irí Iihư itìC là bil có lrtìiiịz lưcmg cao
nhất (MSIi). với giá irỊ 0 clưoíL duiiỊỊ dc hicu tiièn so dưtrng và I dưDc
dung do biếu diên số íìni.
Ví (iu; Mòt sò' có diYu s hil OIOOOIOO hiếu cliOii IIÌỘI số tlưoiig và
LÓ
giá (rị là 68. S(') 0 tại vi trí biĩ ca(ì nỉiÁl (MSI^) biếu thị raiig số dó là
d ư t í i i ị i . N g ư ợ c lại 1 lOOOKK) b i c u d i ê n l ìi ỏ t s ô íliii v à cỉò lớii c ú a MÓ là
68. Bit cao Iihấl là 1 biêu thị nuig sò dó là íiiii và 7 bit CÒII lại bicu dicti
dọ lớn.
Có 3 líụii sổ nhị phí\ii LÓ dííu là;
1) Mà IhuẠii ; 2) Kù ni6t ; 3) Bù hai.
rnMig cách biếu dÌLMì nià thuận, bil cao lìhấl (Jược dùiig tlế hicu diéii
dấu và các bil CÒÍI lại dùng dế hiếu \ h.Y\ h u h i ũ .
Ví iiụ: 01f)I biếu diCii +5, CÒII 1010 và 101 1 hiOu cliCn -5 lưíViiị! ứiig
Inmg phưííiìg pháp bù nự>1 và bù hai.
Cách hiếu diủn bũ hai lluroii'^ dưnc ư;i tluiii2 hivii các cách kh;u vì sư
liéĩi l(VÌ tr o i iị í p h c p I r ừ n h i pl tá ii klii s ứ IÌUII«J s ố h u h a i .
:'-KT0TS^B
l.G
MÀ
Máy líiiỉi và cáL mạch sô dưov dùnị! do’ lliat) tác dữ liệu cú ihế là sổ,
c h ừ Liii liay LÍ\L ký lự dac biộl. Vi các niạch s ố làm v iệ c troiig dạng nhị
phàn, vì vậy Lấc số các lIiừ cái và LấL ký tự (Jac biọi khác phái dươc Lai
lạn Ihànli kliuóti
iiliỊ phíiii Có nliicu Lácli dê’ làm việc này và quá
Irình ĩiày gọi là íiià ìióa. rổii lại tihicu nià số và các nià khác nhau phục
vu Iiỉiữiig niục dích khác nhau. C'ác Iiin LÒII dươc sử dụng dế dò và sửa
loi.
Vài mà iiíiỊ pliAn hay dùn<ĩ ilưoc dưa ra tniriị! biing sau day:
Stí
lliAịi
phiìn
0
1
3
4
.s
6
7
X
V
10
11
12
13
14
15
Nhị ph;ìii
(XKK)
(KK)1
0010
00! 1
0100
OIOỈ
01 10
OIII
KKK)
lOOl
lOIÍ)
101 1
1 KK)
1 101
m o
1111
H('l)
[X ’BA
ÍKKK)
()(K)1
(K)lí)
(K)ỉl
(IKK)
OỈOl
0110
01 1 I
líKK)
1(K)I
'Hiừa 3
(K)ll
OKK)
0101
01 10
01 ỉ 1
KXK)
1(K)1
lOH)
101 1
ỉ líK)
( ìniy
( mCÌ.CmC'.,,
(KKX)
()()() 1
(K)l 1
(X)l()
01 10
01 1 1
0101
OKK)
IKK)
] 101
1111
Ỉ1 10
1010
ỈOll
1(K)1
1()(K)
Hc\
Octiil
0
1
o
0
1
o
3
4
5
6
7
8
9
3
4
5
6
7
A
n
c
D
\i
1'
i\1ã nhị phàn: I roiiị: dó các sô itựip phíìii dư(a' biến d ổ i sang (J;uig
nhị píiAn tưivng tlưtviig CLIM nó.
-
IM
- Xem thêm -