Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Khai thác triệu chứng đau

.PDF
19
316
120

Mô tả:

KHAI THÁC TRIỆU CHỨNG ĐAU (Bụng cấp ngoại khoa) Phan Huỳnh Tiến Đạt Y2009B Các yếu tố cần khai thác  Vị trí đau  Kiểu đau  Mức độ đau  Hướng lan  Tư thế giảm đau  Loại đau  Triệu chứng đi kèm  Hoàn cảnh khởi phát 1. VỊ TRÍ ĐAU Thượng vị  Quanh rốn  Hạ vị  ¼ bụng dưới trái  ¼ bụng trên trái  ¼ bụng dưới phải  ¼ bụng trên phải  Đau khắp bụng  Vị trí đau thay đổi  Thượng vị  Viêm dạ dày  Viêm gan  Cơn đau quặn mật  Viêm tuỵ cấp Quanh rốn  Viêm ruột  Tắc ruột non  Viêm ruột thừa cấp (giai đoạn đầu) Hạ vị  Tắc đại tràng  Bí tiểu  Nhiễm trùng tiểu  Cơn đau quặn thận  Viêm phần phụ  Thai ngoài tử cung ¼ bụng dưới trái  Viêm túi thừa đại tràng  U đại tràng xích-ma  Áp-xe cơ thắt lưng trái  Cơn đau quặn thận trái  U nang buồng trứng trái xoắn  Thai ngoài tử cung trái vỡ ¼ bụng trên trái  Viêm/loét dạ dày-tá tràng  Áp-xe lách  Nhồi máu lách  Viêm/u đại tràng góc lách  Cơn đau quặn thận trái  Thận trái ứ mủ  Viêm đài bể thận trái ¼ bụng dưới phải Viêm ruột thừa cấp  Viêm/u manh tràng  Viêm hạch mạc treo  Viêm hồi tràng đoạn cuối  Viêm túi thừa meckel  Lao hồi manh tràng  Áp-xe cơ thắt lưng phải  Cơn đau quặn thận phải  U nang buồng trứng phải xoắn  Thai ngoài tử cung phải vỡ  ¼ bụng trên phải Viêm loét dạ dày-tá tràng  Viêm túi mật cấp  Nhiễm trùng đường mật  Áp-xe gan  Viêm gan  Viêm/u đại tràng góc gan  Cơn đau quặn thận phải  Thận phải ứ mủ  Viêm đài bể thận phải  Đau khắp bụng  Viêm phúc mạc toàn thể  Thủng dạ dày  Xoắn ruột Vị trí đau thay đổi  Đau không có vị trí nhất định  Lúc đau chỗ này, lúc đau chỗ khác  Đau trong tắc ruột 2. KIỂU ĐAU Đau liên tục: tổn thương tạng đặc, viêm phúc mạc  Đau quặn: tắc nghẽn tạng rỗng, BN có cảm giác siết thắt  Quặn từng cơn: liên quan đến nhu động của ruột non (tắc ruột non, tắc đại tràng)  Quặn liên tục: liên quan đến tạng rỗng, ko có nhu động (đau quặn mật, đau quặn thận)  Đau như dao đâm: thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, xoắn ruột  3. MỨC ĐỘ ĐAU  Dữ dội: thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, viêm tuỵ cấp  Vừa phải: cơn đau quặn mật, cơn đau quặn thận, viêm ruột thừa cấp, áp-xe gan 4. HƯỚNG LAN Đau quặn thận: đau vùng hông lưng, lan xuống hố chậu, bộ phận sinh dục  Viêm tụy cấp: đau thượng vị, lan ra sau lưng  Đau quặn mật: đau hạ sườn phải, lan lên vai phải  Vỡ lách: đau hạ sườn trái, lan lên vai trái  Viêm ruột thừa cấp: lúc đầu đau thượng vị hay quanh rốn, sau lan xuống hố chậu phải  5. TƯ THẾ GIẢM ĐAU Nằm yên, không dám cử động: viêm phúc mạc, …  Chổng mông: giun chui ống mật  Nằm nghiêng, đùi và gối co: viêm đại tràng co thắt  Nằm ngửa, hông phải cong ưỡn lên, đùi phải co nhẹ: viêm ruột thừa sau manh tràng  Nằm nghiêng hay sấp: viêm tụy cấp  Lăn lộn, không tư thế giảm đau: đau quặn mật, đau quặn thận, …  6. LOẠI ĐAU   Đau tạng:  BN có cảm giác mơ hồ về đau. BN không thể xác định chính xác vị trí đau.  Phúc mạc tạng bị căng (tắc nghẽn ruột, sỏi mật, sỏi niệu quản; bao gan, bao lách bị căng trong viêm gan, áp-xe gan, tụ máu trong nhu mô…) Đau thành:  BN có cảm giác đau rất rõ ràng. BN có thể xác định chính xác vị trí đau.  Phúc mạc thành bị viêm do nhiễm trùng hay hoá chất 7. TRIỆU CHỨNG ĐI KÈM Triệu chứng tiêu hoá: nôn ói, táo bón, tiêu chảy, bí trung-đại tiện  Triệu chứng tiết niệu: tiểu gắt buốt (viêm bàng quang, cơn đau quặn thận), bí tiểu (sỏi kẹt niệu đạo), tiểu máu (nhiễm trùng tiểu)  Triệu chứng phụ khoa: trễ kinh, ra huyết âm đạo (thai ngoài tử cung vỡ), huyết trắng (viêm phần phụ)  Triệu chứng gan mật: vàng da, phân nhạt màu (tắc mật)  Triệu chứng toàn thân: sốt (nhiễm trùng), thiếu máu (xuất huyết nội)  8. HOÀN CẢNH KHỞI PHÁT Xuất hiện đột ngột: viêm tuỵ cấp, thủng ổ loét dạ dày-tá tràng, cơn đau quặn thận  Xuất hiện từ từ: viêm ruột thừa  Xuất hiện ngay sau bắt đầu ăn: loét dạ dày  Xuất hiện sau ăn khoảng 1 giờ: loét tá tràng  Xuất hiện 2-3 giờ sau ăn, đặc biệt sau các bữa ăn nhiều mỡ, trứng: cơn đau quặn mật, viêm tuỵ cấp 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng