HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TÀI LIỆU ÔN TẬP THI THPT QUỐC GIA
MÔN: TIẾNG ANH
(Lưu hành nội bộ)
Để nâng cao chất lượng công tác ôn tập cho học sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 và
các năm tiếp theo, đặc biệt đối với học sinh chưa đạt chuẩn kiến thức kỹ năng, Sở GD&ĐT đã tổ
chức hội thảo xây dựng chương trình và tài liệu ôn tập dành cho giáo viên và học sinh. Để đảm bảo
hiệu quả công tác ôn tập, cán bộ quản lý, giáo viên và học sinh cần lưu ý một số nội dung sau:
1. Đối với cán bộ quản lý
Tổ chức rà soát chất lượng thực của học sinh lớp 12 để phân loại đối tượng học sinh theo
trình độ nhận thức, bàn giao chất lượng cho giáo viên phụ trách, chỉ đạo tổ/nhóm bộ môn và giáo viên
trực tiếp ôn tập xây dựng xây dựng chương trình và nội dung dạy học phù hợp với từng đối tượng,
phối hợp với cha mẹ học sinh tổ chức tốt công tác ôn tập.
Xem xét và phê duyệt kế hoạch, nội dung giảng dạy của bộ môn trên cơ sở đề xuất của
tổ/nhóm chuyên môn.
Quản lý chặt chẽ công tác dạy ôn tập của giáo viên và học sinh: hồ sơ sổ sách, kế hoạch dạy
ôn tập của nhà trường, nội dung, chương trình ôn tập, bài soạn của giáo viên (có phê duyệt của tổ
trưởng/trưởng nhóm bộ môn theo từng chuyên đề), tài liệu ôn tập của học sinh, tỷ lệ chuyên cần của
học sinh, công tác thu chi và việc thực hiện kế hoạch ôn tập đã đề ra.
Sắp xếp thời khóa biểu đảm bảo hợp lý, không gây quá tải đối với học sinh trong từng buổi
học. Mỗi buổi học nên bố trí học tối đa 02 tiết/môn.
Chỉ đạo tổ/nhóm chuyên môn và giáo viên trực tiếp ôn tập thường xuyên kiểm tra sự tiến bộ
của học sinh sau mỗi nội dung hoặc chuyên đề. Việc ra đề kiểm tra đánh giá sự tiến bộ của học sinh
phải được thực hiện theo nguyên tắc giáo viên trực tiếp giảng dạy không ra đề và chấm bài của học
sinh mình giảng dạy. Căn cứ kết quả khảo sát, hiệu trưởng tư vấn, đề nghị giáo viên kịp thời điều
chỉnh PPDH, nội dung giảng dạy cho phù hợp, cùng giáo viên tháo gỡ khó khăn nảy sinh trong quá
trình ôn tập.
Khuyến khích các trường định kỳ tổ chức lấy ý kiến của học sinh đối với các giáo viên trực
tiếp giảng dạy, nội dung, chương trinh, tài liệu ôn tập, PPDH, … để kịp thời có các điều chỉnh cần
thiết, đảm bảo hiệu quả ôn tập.
Triển khai tài liệu ôn tập do tổ/nhóm bộ môn xây dựng dựa trên tài liệu này đến 100% học
sinh lớp 12; khuyến khích gửi hoặc copy bản mềm (file) cho học sinh.
Tạo điều kiện thuận lợi cho các cấp có thẩm quyền tiến hành thanh tra, kiểm tra công tác ôn
tập của nhà trường.
2. Đối với giáo viên
Căn cứ kết quả khảo sát chất lượng của học sinh, cùng tổ/nhóm bộ môn xây dựng khung
chương trình, nội dung ôn tập chi tiết (bao gồm thời lượng, nội dung, tài liệu ôn tập) phù hợp với
từng nhóm đối tượng học sinh, trình hiệu trưởng phê duyệt.
Tổ chức ôn tập theo đúng nội dung, chương trình đã xây dựng và được hiệu trưởng phê duyệt.
Trước khi lên lớp phải có bài soạn. Bài soạn phải thể hiện rõ các nội dung: yêu cầu cần đạt
về chuẩn kiến thức, kỹ năng; chuẩn bị của giáo viên và học sinh; phương pháp dạy học (tiến trình lên
lớp của giáo viên và hình thức tổ chức hoạt động học của học sinh; dự kiến chia nội dung của từng
chuyên đề theo từng tiết dạy trong đó có nội dung dạy trên lớp, có nội dung giao cho học sinh làm ở
nhà; bài soạn có thể soạn theo từng chủ đề hoặc theo từng buổi dạy hoặc theo từng tiết học ( Tham
khảo bài soạn ôn tập ở phụ lục đính kèm);
1
Thường xuyên trao đổi, học tập kinh nghiệm của đồng nghiệp trong và ngoài nhà trường để
nâng cao năng lực chuyên môn và kinh nghiệm trong công tác ôn tập học sinh dự thi THPT quốc gia.
Phô tô nội dung, tài liệu ôn tập đến 100% học sinh tham gia ôn tập, khuyến khích các học sinh
không tham gia ôn tập phô tô tài liệu để tham khảo và tự học (Không phô tô đáp án).
Ngoài ra, giáo viên trực tiếp giảng dạy cần tích cực tư vấn cho học sinh trong việc chọn môn
thi tự chọn, lựa chọn cụm thi tại các trường cao đẳng, đại học hay cụm thi tại địa phương đảm bào
phù hợp với năng lực thực của học sinh.
3. Về phương pháp giảng dạy
Giáo viên phải sử dụng PPDH phù hợp với từng đối tượng học sinh, sử dụng linh hoạt các kỹ
thuật dạy học và hình thức tổ chức các hoạt động học của học sinh tránh nhàm chán, nặng nề về tâm
lý cho học sinh. Cần có các biện pháp động viên, khích lệ sự cố gắng và tiến bộ của học sinh.
Đối với kỹ năng đọc hiểu (Reading comprehension): Không dạy thành chuyên đề riêng mà phải
được dạy xen kẽ vào các chuyên đề khác trong suốt quá trình ôn tập theo phương châm giáo viên giao
bài cho học sinh làm trước ở nhà (1 bài/tuần), sau đó chữa bài trên lớp, hướng dẫn học sinh các thủ
thuật đọc từng loại bài, giải thích cách làm, đáp án, … Kỹ năng đọc cũng được thực hiện trong các
giờ dạy chính khóa. Ngoài việc giải thích đáp án, cách làm bài, giáo viên cần khai thác các cấu trúc
thông thường (common structures) trong các bài đọc hiểu.
Đối với chuyền đề viết: Giáo viên tích hợp các dạng bài viết theo các chuyên đề ngữ pháp. Ví
dụ, khi dạy reported speech giáo viên đưa ra các dạng bài luyện tập trong đó có các dạng bài hoàn
thành câu hoặc chuyển đổi câu (MCQs hoặc tự luận). Bên cạnh đó, vẫn nên bố trí thời lượng phù hợp
để dạy kỹ năng làm bài viết tổng hợp như trong chuyên đề viết của tài liệu này.
Giáo viên giao bài tập về nhà cụ thể cho học sinh, đồng thời yêu cầu học sinh đọc trước tài
liệu của buổi học tiếp theo; chỉ giải thích các vấn đề trọng tâm hoặc các nội dung mà học sinh chưa
hiểu rõ. Giáo viên không nên cung cấp đáp án cho học sinh khi giao bài tập về nhà hoặc in đáp án vào
tài liệu dành cho học sinh.
4. Về việc sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học
Ngoài giáo án ôn tập, giáo viên nên sử dụng các đồ dùng, thiết bị dạy học phù hợp với từng kiểu
bài như: máy chiếu đa năng (projector), máy chiếu ghi vật thể (object presenter), bảng phụ, phiếu học
tập, … để hạn chế thời gian ghi bảng, tiết kiệm thời gian cho các nội dung chính của bài học và tăng
thời lượng luyện tập của học sinh. Hạn chế tối đa tình trạng lên lớp không sử dụng đồ dùng, TBDH.
5. Đối với học sinh
Tích cực tự học tập, tự nghiên cứu tài liệu trên cơ sở định hướng của giáo viên.
Trên cơ sở tư vấn của các giáo viên trực tiếp giảng dạy và năng lực của mình, lựa chọn môn
thi tự chọn, lựa chọn cụm thi tại các trường đại học hoặc cụm thi tại địa phương cho phù hợp.
Bố trí thời gian học tập hợp lý có tập trung đối với các môn thi THPT quốc gia.
Phương châm ôn tập là tự học tập, nghiên cứu là chính. Học sinh phải xem trước bài học trước
khi đến lớp theo yêu cầu của giáo viên.
2
GỢI Ý KHUNG PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM 2015 MÔN TIẾNG ANH
TT
Nội dung
1 Phonetics
2
Tenses
Thời
lượng
(tiết)
Trang
4
4
8
Modal verbs
19
32
3 Subject verbs agreements
4
35
4 Relative clauses
4
42
5 Reported speech
8
52
6 Passive voice
4
59
7 Comparison
4
66
8 Conditional sentences
4
74
9 Gerund and Infinitive
4
78
10 Conjuctions
4
93
11 Prepositions
4
100
12 Phrasal verbs
4
113
13 Collocations
4
119
14 Writing
12
123
15 Communicative tasks
8
144
16 Reading comprehension
12
157
17 Practice Tests ans Mock tests
8
175
3
18 Appendix: Reference lesson plan
Tổng
245
100
THEME 1: PHONETICS
I. THEORY
A. CONSONANTS
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / /;/t /
C /s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle
1
C
C /k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture
C / / như : official, delicious
C /t / như: cello, concerto
G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )
2
G
G /[dʒ]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant,
gentle ( ngoại lệ g /g / sau get, tiger...)
G trong ng / /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ / /tức là
/g /câm : sing, running
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /gə:l/
N thường được phát âm là / n/
3
N
4
Qu
N / / khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/
uncle, drink, English
thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require
đôi khi qu /k/: quay, antique, liquor, queue
T thường được phiên âm là /t/
5
T
T trước U được phiên âm là /t /
picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion
T được phiên âm là / / : notion, potential
6
7
8
TH
TH thường được phiên âm là / /
TH thường được phiên âm là / / they, this ,
GH,PH GH, PH thường được phiên âm là / f/: cough , phone , photo
F
F thường được phiên âm là /f /
F được phiên âm là /v / : of
4
9
CH
CH thường được phiên âm là /t∫ /: watch, catch, teach,
CH được phiên âm là / k/ : Christmas, school, chemistry, chorus, monarch, echo,
mechanic, chaos
CH được phiên âm là / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache),
parachute
* Quy tắc phát âm /s/ ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít + DT số nhiều +SH cách
s s nếu tận cùng là các âm k , t , p , f ,
es iz hoặc z sau các từ có tận cùng là các âm ks , , t ,
S dʒ , , z : glasses, washes, Felix's , Gorge's
s z sau các từ tận cùng bằng các phụ âm còn lại và nguyên âm khác b , v , d ,
g , l , m , n , , ә , ei , eә .
* “Se” ở cuối từ thường được phát âm là / s/ hoặc /z/
• Được phiên âm là / s/ sau :
nurse mouse sense,
condense, promise purpose
Được phiên âm là / z/ sau :
/ ai/ rise / i/ noise / :/ vase
NOTES:
* Se: sau các nguyên âm thường được đọc là / s/ hoặc / z/ tùy thuộc vào từng từ cụ thể
/ s/ /z /
/ei / base raise
/u: / loose lose
/i: / increase please
/ :/ horse cause
* Se / s/ hoặc / z/ còn phụ thuộc vào từ loại
close ( a) /kl s/ (v ) close / kl z/
use (n ) ju: s (v ) use /ju: z/
3. ED:
5
ED đọc là /id / sau t, d
ED phiên âm là / t/ sau / t/ , / k/ , / p/, / s/, / /, / t , / /, / ks/
washed , booked , stopped , faxed
ED phiên âm là / d/ sau các nguyên âm : m , l, b, c , r , v, n ,...
Note: some special adjectives ending in ed, and some adverbs pronounced / id /
Adj :
naked, crooke, rugged, learned,beloved...
Adv:
deservedly, supposedly, markedly, allegedly...
1. B
SILENT CONSONANTS
thường câm sau M : climb, dumb
thường câm trước /T/: doubt, debt
2. C thường câm trước /K/ : black / blæk/
thỉnh thoảng câm sau /S/ : scene / sin/ ; science
3. D : Câm trong những từ sau: handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief
thường câm trước /N/ : gnash / næ /
4. G
thường câm trước N, M khi N, M đứng cuối từ sign , paradign ( mÉu )
5. GH : thường câm sau I: sign / sai/ , sight / sait/ , high / hai/
6. K : thường câm trước N: knife / naif/ , knee / ni/
7. H : thường câm : honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust
8. L : thường câm : could / k d / , chalk / t k /
9. N : thường câm sau M : column , damn , autumn / : t m/
10. W : thường câm trước R : wrong , write / rait/
H : who / hu: / , whole / houl /
B. VOWELS
1
A
[æ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm : lad, dam
Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ
( Phụ âm) : Candle
[ei] Từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : Bate
Động từ có tận cùng ATE : intimate, deliberate
6
Trong âm tiết trước tận cùng ION và –IAN: Nation, Translation
Ngoại lệ:
Companion [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n],
[ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL”
Examples: all, call, tall, small
[ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt
đầu bằng W: Was, Want
[a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm
tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ
Examples:
Bar, Far
Ngoại lệ:
scarce
[ske∂]
[i] Trong tận cùng ATE của tính từ
Examples: Itimate [`intimit], Animate, Delicate [`delikit]
Trong tận cùng AGE của danh từ 2 âm tiết.
Examples: Village, Cottage
[∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. Again, Balance
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc
trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : Bed, get
Ngoaị lệ:
Her, term
2
e
[i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me:
Cede, Scene
[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE; begin, become, decide, return
[∂] : silent, open
3
AI
[ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R
Examples: Mail, Sail
[e∂]: Khi đứng trước R: air, fair
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch
4
AU
5
AW
Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]: law, draw, crawl, drawn
6
AY
[ei] trong hầu hết các từ chứa AY: clay, day, play
Ngoại lệ: Quay, Mayor, Papaya
7
EA
[e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather
[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ
Examples: Aunt, laugh
[i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature
[ə:] learn, earth, heard..
[eə] bear, pear, swear
7
[iə] tear, clear
[ei] great, break, steak
8
EE
i:] gee, free
[iə] beer, cheer, deer
[i:] Ceiling, Deceive, Receipt
9
EI
[ei] eight, weight
[eə] Their
[e] Leisure, Heifer
“eks” Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent
10
EX
Iks Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain,
Experience
“igz” Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm
hoặc âm H câm: Examine, Existence
11
12
13
EY
I
IE
“ei” they, prey, grey
“i:” money, key
[ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side
[i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit
[i:] machine, magazine
[i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: Grief, Chief, Believe
[ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie
[əʊ]
Khi nó đứng cuối một từ: no, go, so
Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm
tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết: comb, cold
Ngoại lệ:
long, strong, bomb
14
O
[ɔ] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có
trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : dot, nod
[ɔ:] Khi nó đứng trước R+ PÂ : born, north
[Λ] Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số
từ nhiều âm tiết : come, some
[ʊ:] / [u:] do, move
8
15
OA
[oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat
[ɔ: ] Khi đứng trước R : roar, Board
[u] : book, look
16
OO
[u:] cool, food
[Λ] : blood, flood
[ɔ:] door, floor
[aʊ] bound, clound
[aʊə] our, hour
17
OU
[ʊə] tour, tourist
[ɔ:] four, pour
[ oʊ] Soul, Shoulder
18
OW
[au] how, power
[ ou] grow, know
[u] pull, full
[u:] blue, lunar
[ju:] tube, humour
19
U
[jʊə] Trong những từ có U+ R+ nguyên âm : Cure, pure
[ə:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ : fur,
burn
[Λ] Trong những từ có tiền tố là UM, UN hoặc 1 số từ thông dụng : but,
cup, Unhappy, Umbrella
20
21
UI
Y
[ai] Trong những từ có UI+ PÂ+ E : guide, quite
[i] built, guitar
[ai] khi nó là âm cuối của từ có 1 âm tiết : dry ; cry
ở các từ có đuôi là ify và các từ deny , reply, rely,
[i] khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết: copy
C. STRESS
9
TWOSYLLABLE WORDS
1. Đa số các động từ 2 âm tiết , trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
for'get , re'lax Ngoại lệ : 'enter , 'happen , 'open , 'listen
2. Đa số danh từ và tính từ 2 âm tiết trọng âm rơi vào âm rơi vào âm tiết thứ nhất :
'butcher , 'standard , 'porter ( trừ mis'take , ma'chine )
3 ) Trọng âm của từ chỉ số đếm
thir'teen, four'teen
'thirty, 'forty, 'fifty
4 ) Hầu hết danh từ ghép trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
'raincoat , 'airport , 'teacup
5 ) Tính từ ghép có từ đàu là tính từ hoặc trạng từ trọng âm rơi vào âm thứ 2 tận cùng là ed
bad'tempered ' short'sighted
6 ) Các trạng từ + động từ ghép: trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
adv : up'stairs
verb : ill'treat
7) Đa số tính từ, giới từ, và trạng từ có âm tiết thứ 1 là “A” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
a'gain, a'live, a'fraid, a'sleep, a'bove, a'lone, apart,
THREE SYLLABLE WORDS OR MORE THAN THREESYLLABLE ONES
1. Những từ tận cùng bằng các đuôi sau có trọng âm chính rơi vào âm tiết ngay trước âm tiết
chứa đuôi đó
a ) TION
pro'tection
appli'cation
b ) SION
de'cision
permission trừ 'television
c ) IC , ICAL :
ar'tistic e'lectric 'musical scien'tific po'litical
ngoại lệ :
d ) ITY :
a'bility , ac'tivity , possi'bility
e ) IAL , IALLY :
artificially , official, es'sential, social
a'rithmetic : số học 'politics
10
f ) ITIVE :
com'petitive , 'sensitive
g ) LOGY :
tech'nology , e'cology , physi'ology
h ) GRAPHY :
ge'ography
2 . Những từ có đuôi là ATE và ARY thì tròng âm chính rơi vào âm tiết thứ cách nó 2 âm
a ) ATE :
con'siderate , com'municate
'illustrate , 'fortunate
b ) ARY :
'january , 'literary
'necessary , 'dictionary
Trừ: docu'mentary , supple'mentary , ele'mentary , ex'traodinary
3. Những từ có đuôi là những từ sau thì trọng âm rơi vào chính nó
a ) EE :
refu'gee, nomi'nee ( trừ com'mittee, 'coffee )
b ) EER :
pio'neer, mountai'neer , engi'neer
c ) ESE :
Vietna’mese , Portu'gese , Chi'nese
d ) AIRE :
million'naire , question'naire
e ) IQUE :
tech'nique, u'nique, an'tique
f ) ESQUE :
pictu'resque
II. PRACTICE
1. PRONUNCIATION
Choose the word whose underlined part is different from the others
Exercise 1
1.
A. rough
B. sum
C. utter
D. union
2.
A. noon
B. tool
C. blood
D. spoon
3.
A. chemist
B. chicken
C. church
D. century
4.
A. thought
B. tough
C. taught
D. bought
5.
A. pleasure
B. heat
C. meat
D. feed
6.
A. chalk
B. champagne
C. machine
D. chip
7.
A. knit
B. hide
C. tide
D. fly
8.
A. put
B. could
C. push
D. moon
9.
A. how
B. town
C. power
D. slow
10. A. talked
B. naked
C. asked
D. liked
Exercise 2
1.
A. hear
2.
A. heat
B. clear
B. great
C. bear
C. beat
11
D. ear
D. beak
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
A. blood
A. university
A. mouse
A. faithful
A. course
A. worked
A. new
A. sun
Exercise 3
1.
A. month
2.
A. wood
3.
A. post
4.
A. beard
5.
A. false
6.
A. camp
B. pool
B. unique
B. could
B. failure
B. court
B. stopped
B. sew
B. sure
C. food
C. unit
C. would
C. fairly
C. pour
C. forced
C. few
C. success
D. tool
D. undo
D. put
D. fainted
D. courage
D. wanted
D. nephew
D. sort
B. much
B. food
B. though
B. bird
B. laugh
B. lamp
C. come
C. look
C. how
C. learn
C. glass
C. cupboard
D. home
D. foot
D. clothes
D. turn
D. after
D. apart
7.
8.
9.
10.
11.
A. genetics
A. cleanse
A. mechanic
A. thank
A. think
B. generate
B. please
B. machinery
B. band
B. then
C. kennel
C. treat
C. chemist
C. complain
C. theme
D. gentle
D. retreat
D. cholera
D. insert
D. three
12.
A. death
B. bath
C. thus
D. truth
13.
A. month
B. northern
C. south
D. north
14.
A. that
B. they
C. then
D. throw
15.
A. smooth
B. think
C. thick
D. thursday
B. damage
B. tenth
B. gem
B. these
B. says
B. chaos
B. minor
B. privilege
B. rehearse
B. typical
C. mammal
C. myth
C. gaze
C. sympathy
C. stays
C. cherish
C. rival
C. college
C. hearsay
C. cynicism
D. drama
D. with
D. gaudy
D. then
D. plays
D. chorus
D. trivial
D. collage
D. endearment
D. hypocrite
11. A. hoped
B. annoyed
C. preferred
D. played
12. A. breathe
B. breath
C. health
D. wealth
13. A. problems
B. museums
C. comforts
D. engines
14. A. class
B. glass
C. mass
D. tissue
Exercise 4
1.
A. grammar
2.
A. both
3.
A. gate
4.
A. thus
5.
A. lays
6.
A. scholarship
7.
A. sign
8.
A. message
9.
A. beard
10. A. dynamic
12
15. A. watch
B. mechanics
C. children
D. chicken
Exercise 5
1
A. candy
2.
A. earning
3.
A. waited
4.
A. given
5.
A. cough
6.
A. accident
7.
A. this
8.
A. gas
9.
A. bought
10. A. spear
B. sandy
B. learning
B. mended
B. risen
B. tough
B. jazz
B. thick
B. gain
B. naught
B. gear
C. many
C. searching
C. naked
C. ridden
C. rough
C. stamps
C. math
C. germ
C. plough
C. fear
D. handy
D. clearing
D. faced
D. whiten
D. enough
D. watch
D. thin
D. goods
D. thought
D. pear
Exercise 6
1.
A. pudding
B. put
C. pull
D. puncture
B. recent
B. devise
B. vivid
B. faces
B. brush
B. broad
B. vegetable
B. north
B. tribe
C. decent
C. surprise
C. revival
C. horses
C. bus
C. coast
C. angry
C. lost
C. triangle
D. present
D. realize
D. final
D. places
D. cup
D. alone
D. gem
D. water
D. trial
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
A. absent
A. promise
A. liable
A. houses
A. bush
A. boat
A. large
A. more
A. distribute
Exercise 7:
1.
A. match
B. watch
C. teach
D. chemistry
2.
A. chorus
B. Christian
C. cholesterol
D. check
3.
A. temperature
B. tent
C. part
D. boating
4.
A. listen
B. tea
C. sent
D. tend
5.
A. mixture
B. tent
C. tear
D. tame
6.
A. total
B. potential
C. absorbent
D. intense
7.
A. chronic
B. beaches
C. watches
D. church
8.
A. notion
B. motion
C. question
D. introduction
9.
A. children
B. kitchen
C. teacher
D. school
B. chorus
C. chip
D. choir
10. A. ache
Exercise 8: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from of the other
words.
13
1.
A. artificial
B. distance
C. centre
D. cells
2.
A. designer
B. zoo
C. Switzerland
D. tables
3.
A. although
B. width
C. thump
D. thank
4.
A. thought
B. tough
C. bought
D. fought
5.
A. homeless
B. done
C. become
D. month
6.
A. hidden
B. minor
C. written
D. kitten
7.
A. many
B. lamb
C. handle
D. camera
8.
A. there
B. appear
C. wear
D. prepare
9.
A. occupy
B. puppy
C. ready
D. study
10.
A. accident
B. success
C. accurate
D. accept
11.
A. private
B. irrigate
C. guidance
D. environment
12.
A. instruction
B. shrub
C. eruption
D. supply
13.
A. necessarily
B. mechanic
C. exception
D. apprentice
14.
A. basic
B. erosion
C. loose
D. recycle
15.
A. worry
B. infer
C. dirtying
D. fertilizer
16.
A. mile
B. militant
C. smile
D. kind
17.
A. women
B. bench
C. lend
D. spend
18.
A. food
B. good
C. look
D. blood
19.
A. property
B. access
C. possession
D. American
20.
A. much
B. number
C. cut
D. put
21.
A. particular
B. park
C. smart
D. hard
22.
A. adverb
B. access
C. ache
D. man
23.
A. cat
B. certain
C. cook
D. Canadian
24.
A. respect
B. send
C. set
D. then
25.
A. good
B. book
C. use
D. sugar
26.
A. brain
B. lamb
C. comb
D. climb
27.
A. forget
B. open
C. popular
D. font
28.
A. easy
B. seat
C. learn
D. eat
29.
A. prepare
B. engine
C. invention
D. electricity
30.
A. pleasant
B. health
C. breath
D. breathe
31.
A. child
B. chill
C. chemistry
D. teacher
32.
A. threaten
B. breath
C. health
D. breathe
33.
A. English
B. Africa
C. Chinese
D. America
14
34.
A. main
B. certain
C. complain
D. explain
35.
A. preserve
B. sack
C. reason
D. poison
36.
A. nightmare
B. care
C. Are
D. share
37.
A. heart
B. earn
C. heard
D. learn
38.
A. fear
B. near
C. clear
D. pear
39.
A. cost
B. most
C. hot
D. lot
40.
A. nation
B. vase
C. nature
D. grade
41.
A. enough
B. account
C. surround
D. outdoor
42.
A. phoned
B. called
C. cooked
D. climbed
43.
A. can
B. cell
C. call
D. cold
44.
A. enough
B. courage
C. encounter
D. nourish
45.
A. machine
B. cheap
C. teacher
D. child
46.
A. wants
B. books
C. stops
D. sends
47.
A. surface
B. necklace
C. face
D. palace
48.
A. chew
B. news
C. crew
D. screw
49.
A. chat
B. sad
C. state
D. map
50.
A. teach
B. meet
C. feather
D. seat
51.
A. cow
B. low
C. how
D. round
52.
A. case
B. age
C. carry
D. vapour
53.
A. oxygen
B. slowly
C. healthy
D. supply
54.
A. count
B. amount
C. mountain
D. course
55.
A. rhinoceros
B. habitat
C. vehicle
D. whale
56.
A. admit
B. confide
C. decide
D. retire
57.
A. land
B. save
C. cramp
D. cash
58.
A. tapes
B. cakes
C. chores
D. dates
59.
A. women
B. bench
C. lend
D. spend
60.
A. nation
B. access
C. Australia
D. failure
61.
A. eager
B. treat
C. Area
D. ease
62.
A. friend
B. guest
C. gesture
D. women
63.
A. laser
B. cancer
C. Attack
D. scalpel
64.
A. English
B. African
C. American
D. Private
65.
A. about
B. sound
C. count
D. wounded
66.
A. family
B. can
C. party
D. graduate
15
67.
A. high
B. Advice
C. guide
D. river
68.
A. pleasure
B. please
C. easy
D. leave
69.
A. bank
B. safe
C. value
D. cash
70.
A. wine
B. decline
C. design
D. engine
71.
A. nation
B. national
C. nationality
D. international
72.
A. respect
B. send
C. set
D. then
73.
A. intent ion
B. quest ion
C. act ion
D. ment ion
74.
A. give
B. five
C. hive
D. dive
75.
A. feature
B. reason
C. season
D. pleasant
76.
A. one
B. orange
C. dozen
D. cover
77.
A. enough
B. plough
C. laugh
D. myself
78. A. proud
B. plough
C. group
D. south
79.
B. take
C. spray
D. pavement
B. chemist
C. Christmas
D. approach
A. stall
80. A. ache
81.
A. industry
B. dust
C. must
D. confuse
82.
A. few
B. new
C. threw
D. knew
83.
A. nicest
B. largest
C. hottest
D. best
84.
A. bare
B. dare
C. care
D. car
85.
A. so
B. show
C. who
D. though
2. STRESSED SYLLABLE (Trọng âm)
Chọn từ có âm tiết được nhấn với âm tiết khác với các từ còn lại:
Exercise 1
1.
A. admire
B. honor
C. title
D. difficult
2.
A. describe
B. struggle
C. political
D. society
3.
A. independence
B. politician
C. immortality
D. different
4.
A. comfort
B. nation
C. apply
D. moment
5.
A. ashamed
B. position
C. begin
D. enemy
6.
A. influential
B. creative
C. introduction
D. university
7.
A. profit
B. suggest
C. surrender
D. report
8.
A. career
B. majority
C. continue
D. education
9.
A. vocational
B. employer
C. minority
D. reasonable
10. A. general
B. opinion
C. abroad
D. surprise
Exercise 2
1.
A. realize
2.
A. important
B. improve
B. especially
C. possible
C. prefer
16
D. comfortable
D. influence
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
A. mineral
A. republic
A. protection
A. recognize
A. intelligent
A. relationship
A. define
A. suppose
B. example
B. collector
B. separate
B. stimulate
B. direct
B. command
B. idea
B. expect
C. diamond
C. situation
C. develop
C. activity
C. desire
C. vocabulary
C. express
C. unusual
D. popular
D. inscription
D. encourage
D. adult
D. satisfactory
D. island
D. figure
D. literary
B. reputation
B. revise
B. achieve
B. modern
B. poisonous
B. unhealthy
C. experience
C. ignore
C. poetic
C. consider
C. chemical
C. amount
D. scientific
D. traditional
D. communicate
D. different
D. scientist
D. realize
B. gesture
B. precise
B. equal
B. official
C. permit
C. specific
C. machine
C. community
D. exact
D. computer
D. eventual
D. efficiency
Exercise 4
1.
A. redundant
2.
A. absolute
3.
A. machine
4.
A. unemployed
5.
A. furious
6.
A. return
7.
A. address
8.
A. estimate
9.
A. addition
10. A. aesthetic
B. harmony
B. accuracy
B. enthusiast
B. necessity
B. wonderful
B. lottery
B. millionaire
B. medical
B. exemplify
B. particular
C. grammatical
C. obvious
C. replace
C. generosity
C. reaction
C. reward
C. believe
C. advice
C. incredible
C. disease
D. essential
D. original
D. fortune
D. represent
D. honesty
D. immediate
D. mislead
D. vegetables
D. candle
D. acceptability
Exercise 5
1.
A. physical
2.
A. conform
3.
A. percentage
4.
A. decay
5.
A. prefer
6.
A. amazing
7.
A. appear
8.
A. painter
B. activity
B. perhaps
B. advantage
B. purpose
B. electricity
B. ability
B. audience
B. energy
C. increase
C. remove
C. examine
C. however
C. invent
C. performance
C. government
C. express
D. expectancy
D. various
D. influence
D. invention
D. collaborate
D. television
D. talented
D. boundary
Exercise 3
1.
A. individual
2.
A. carpenter
3.
A. necessary
4.
A. influence
5.
A. contain
6.
A. discover
7.
8.
9.
10.
A. avoid
A. forefinger
A. involved
A. operation
17
9.
10.
A. inspire
A. commodity
Exercise 6
1. A. adorable
2. A. engineer
3. A. popular
4. A. selfish
5. A. permission
6. A. scholarship
7. A. ability
8. A. document
9. A. provide
10. A. different
11. A. education
12. A. politics
13. A. prepare
14. A. preface
15. A. cartoon
16. A. Brazil
17. A. scientific
18. A. complain
19. A. offensive
20. A. develop
21. A. beautiful
22. A. element
23. A. punctual
24. A. expensive
25. A. education
26. A. attend
27. A. literature
28. A. attractive
29. A. chocolate
30. A. cinema
31. A. natural
32. A. economy
33. A. arrest
34. A. expertise
35. A. government
36. A. successful
37. A. competition
38. A. private
39. A. academic
40. A. study
41. A. industry
42. A. contain
43. A. impress
B. resign
B. material
C. dangerous
C. deposit
B. ability
B. corporate
B. position
B. correct
B. computer
B. negative
B. acceptable
B. comedian
B. product
B. regular
B. community
B. deposit
B. repeat
B. famous
B. western
B. Iraq
B. ability
B. luggage
B. delicious
B. adjective
B. important
B. regular
B. tolerant
B. sensitive
B. development
B. option
B. entertainment
B. perception
B. structural
B. position
B. department
B. diplomacy
B. purchase
B. cinema
B. musician
B. interest
B. repetition
B. provide
B. education
B. knowledge
B. performance
B. express
B. favor
D. exchange
D. quality
C. impossible
C. difficult
C. horrible
C. purpose
C. million
C. develop
C. education
C. perspective
C. promote
C. achieving
C. development
C. conception
C. purpose
C. forget
C. teacher
C. Norway
C. experience
C. improve
C. dangerous
C. generous
C. delicious
C. believing
C. utterance
C. negative
C. economic
C. percent
C. recreation
C. cultural
C. important
C. family
C. exception
C. informative
C. accept
C. recipe
C. disgusting
C. arrangement
C. equivalent
C. arrange
C. impossible
C. precise
C. importance
C. carbon
C. occur
18
D. entertainment
D. different
D. positive
D. surface
D. perfection
D. purposeful
D. hilarious
D. location
D. profess
D. property
D. unbreakable
D. occasion
D. police
D. childish
D. theater
D. Japan
D. material
D. forgive
D. religious
D. popular
D. exciting
D. policy
D. occurrence
D. sociable
D. preparation
D. become
D. information
D. expensive
D. national
D. popular
D. attentive
D. information
D. forget
D. similar
D. exhausting
D. disaster
D. disappointment
D. advise
D. optimistic
D. message
D. provision
D. obey
D. police
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
A. regret
A. govern
A. writer
A. morning
A. ambitious
A. furniture
A. devote
B. selfish
B. cover
B. teacher
B. college
B. chocolate
B. abandon
B. compose
C. purpose
C. perform
C. builder
C. arrive
C. position
C. practical
C. purchase
TENSES
I. PRESENT TENSES
1. Present simple
19
D. preface
D. father
D. career
D. famous
D. occurrence
D. scientist
D. advise
a. “TO BE”
Form.
Eg.
I am a student.
She isn’t a teacher.
Are they workers? – Yes, they are.
Where is Lan? – She is in the kitchen.
(+) S + am/is/are .............
() S + am/is/are + not .............
(?) – Yes/No question: Am/Is/Are+ S ..................?
Wh question: Wh + am/is/are + S?
b. ORDINARY VERBS
Eg.
(+) They live in Tuyen Quang.
() They don’t live in Ha Giang.
(?) Do they live in Tuyen Quang? – Yes, they do.
(+) He works in Hanoi.
() He doesn’t work in Tuyen Quang.
(?) Does he work in Hanoi? – Yes, he does.
* Whquestions:
(?) Where do they live? – They live in Tuyen Quang.
(+) S (I, We, You, They) + V (infinitive without “to”)
S (He, She, It) + V (s/es)
() S (I, We, You, They) + do not (don’t ) + V(infinitive without “to”)
S (He, She, It) + does not (doesn’t) + V(infinitive without “to”)
(?) Do + I/we/you/they + V(infinitive without “to”) ?
Does + he/she/it + V(infinitive without “to”) ?
* Wh + do/does + S + V(infinitive without “to”) ? (Chú ý: Khi từ để hỏi là chủ ngữ thì không áp
dụng cấu trúc này mà trật tự từ trong câu ở dạng khẳng định)
Eg. Who does it?
What makes you sad?
* Đối với các chủ ngữ là các đại từ nhân xưng I, We, You, They và các danh từ số nhiều thì
động từ chia ở dạng nguyên thể không “to”:
Eg. They often play volleyball in the afternoon.
* Nếu chủ ngữ ở dạng số ít (He, she, it) thì thêm “s” hoặc “es” vào sau động từ:
Cách thêm ‘s, es’ :
+ Thông thường ta thêm "s" vào sau động từ: works, likes, loves, wants, ...
+ Thêm “es” vào sau động từ tận cùng là "ss, x, z, ch, sh, o": misses, kisses, passes, relaxes, boxes,
buzzes, teaches, approaches, finishes, washes, goes, does ...
+ Động từ tận cùng là phụ âm + " y", chuyển thành ‘i+es’: cry àcries, fly à flies, study à
studies, ...
+ Động từ tận cùng là nguyên âm + "y" thì vẫn tuân theo quy tắc thêm “s” thông thường: play à
plays, say à says, pray à prays ...
+ Số ít của “have” là “has”.
Cách dùng:
20
- Xem thêm -