Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức Bộ câu hỏi trắc nghiệm điểu lệ trường tiểu học ôn thi công chức giáo viên tiểu h...

Tài liệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm điểu lệ trường tiểu học ôn thi công chức giáo viên tiểu học

.PDF
23
26931
99

Mô tả:

– CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ ĐIỀU LỆ TRƯỜNG TIỂU HỌC Câu 1. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường tiểu học do cấp nào quản lý A. Do UBND xã quản lý B. Do Phòng Giáo dục và Đào tạo quản lý C. Do Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh quản lý. D. Do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý Câu 2. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, số lượng học sinh trong một lớp học A. Mỗi lớp học có 30 học sinh. B. Mỗi lớp học có không quá 30 học sinh. C. Mỗi lớp học có 35 học sinh. D. Mỗi lớp học có không quá 35 học sinh. Câu 3. Tổ chuyên môn ở trường Tiểu học A. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên. B. Tổ chuyên môn bao gồm tất cả giáo viên trong tổ. Mỗi tổ có ít nhất 3 thành viên. C. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ có ít nhất 7 thành viên. D. Tổ chuyên môn bao gồm các giáo viên trong tổ. Mỗi tổ có ít nhất 7 thành viên. Câu 4. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp bao gồm: – A. Hoạt động ngoại khóa, hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa. B. Hoạt động bảo vệ môi trường. C. Lao động công ích và các hoạt động xã hội. D. Tất cả các ý trên. Câu 5. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, hồ sơ của giáo viên bao gồm: A. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; B. Giáo án (bài soạn); Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội). C. Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội). D. Giáo án (bài soạn); Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; Sổ chủ nhiệm (đối với giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp); Sổ công tác Đội (đối với Tổng phụ trách Đội). Câu 6. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên tiểu học có mấy nhiệm vụ A. 4 nhiệm vụ B. 5 nhiệm vụ C. 6 nhiệm vụ D. 7 nhiệm vụ Câu 7. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên tiểu học có bao nhiêu quyền A. 4 quyền – B. 5 quyền C. 6 quyền D. 7 quyền Câu 8. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là A. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm. B. Có bằng tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm C. Có bằng tốt nghiệp Đại học Sư phạm Câu 9. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, giáo viên có mấy điều cấm A. 3 điều B. 4 điều C. 5 điều D. 6 điều Câu 10. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tuổi của học sinh tiểu học A. Tuổi của học sinh tiểu học từ sáu đến mười bốn tuổi (tính theo năm). B. Tuổi vào học lớp một là sáu tuổi; trẻ em ở những vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, trẻ em người dân tộc thiểu số, trẻ em mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em trong diện hộ nghèo theo quy định của Nhà nước, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp một ở độ tuổi từ bảy đến chín tuổi; C. Trẻ em khuyết tật có thể vào học lớp một ở độ tuổi từ bảy đến mười bốn tuổi. D. Cả A,B và C – Câu 11. Học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ có được học vượt lớp trong phạm vi cấp học không? A. Có B. Không Câu 12. Thủ tục để xem xét học sinh có thể lực tốt và phát triển sớm về trí tuệ học vượt lớp trong phạm vi cấp học là: A. Giáo viên chủ nhiệm xét và quyết định B. Quyền chọn lớp học của cha mẹ học sinh C. Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh yêu cầu và Hiệu trưởng quyết định cho học vượt lớp. D. Cha mẹ hoặc người đỡ đầu học sinh có đơn đề nghị với nhà trường; Hiệu trưởng nhà trường thành lập hội đồng khảo sát, tư vấn; Căn cứ kết quả khảo sát của Hội đồng tư vấn, Hiệu trưởng xem xét quyết định. Câu 13. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tiểu học có mấy nhiệm vụ: A. 4 nhiệm vụ B. 5 nhiệm vụ C. 6 nhiệm vụ D. 7 nhiệm vụ Câu 14. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh tiểu học có bao nhiêu quyền A. 4 quyền B. 5 quyền C. 6 quyền D. 7 quyền – Câu 15. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định tuổi của học sinh tiểu học là: A. Tuổi của học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm) B. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 12 tuổi (tính theo năm) C. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm) D. Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm) Câu 16. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào lớp 1 ở độ tuổi: A. Từ 7 đến 8 tuổi B. Từ 7 đến 14 tuổi C. Từ 7 đến 9 tuổi D. Từ 7 đến 10 tuổi Câu 17. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, về thủ tục chuyển trường - Hiệu trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh trong thời gian làm việc bao lâu: A. Trong thời hạn 1 ngày làm việc B. Trong thời hạn 2 ngày làm việc C. Trong thời hạn 3 ngày làm việc D. Trong thời hạn 1 tuần làm việc Câu 18. Theo điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 03/VBHN-BGDĐT ngày 22 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và 5 – Đào tạo, về thủ tục chuyển trường - Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có trách nhiệm tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp trong thời gian bao lâu: A. Trong thời hạn 1 ngày làm việc B. Trong thời hạn 2 ngày làm việc C. Trong thời hạn 3 ngày làm việc D. Trong thời hạn 1 tuần làm việc Câu 1: Điều lệ trường Tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 51/2007/QĐBGDĐT ngày 31 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm có: a. 5 chương 47 điều b. 6 chương 47 điều c. 7 chương 47 điều Câu 2: Điều 2 - Điều lệ trường Tiểu học quy định vị trí của trường tiểu học là: a. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu chung. b. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng. c. Cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục dân lập, có tư cách pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng. Câu 3: Khoản 1 Điều 5 - Điều lệ trường Tiểu học quy định tên trường như sau: a. Tên trường: trường tiểu học và tên riêng của trường, không ghi loại hình trường công lập hay tư thục. b. Tên trường được ghi trên quyết định thành lập trường, con dấu, biển trường và các giấy tờ giao dịch. c. Cả hai ý trên. Câu 4: Khoản 1 Điều 6 - Điều lệ trường Tiểu học quy định phân cấp quản lý như sau: a. Trường tiểu học do Uỷ ban nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện) quản lý. b. Trường tiểu học do Phòng giáp dục và đào tạo quản lý. – c. Trường tiểu học do Sở giáo dục và đào tạo quản lý. Câu 5: Khoản 3 Điều 6 - Điều lệ trường Tiểu học quy định Phòng giáo dục và đào tạo thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với: a. Một loại hình trường, lớp tiểu học thực hiện chương trình giáo dục tiểu học trên địa bàn. b. Mọi loại hình trường, lớp tiểu học và các cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học trên địa bàn. c. Chỉ quản lý các trường Tiểu học công lập trên địa bàn. Câu 6: Điều 10 Điều lệ trường Tiểu học quy định thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học là: a. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập đối với trường tiểu học tư thục. b. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập đối với trường tiểu học tư thục. c. Cả hai ý trên. Câu 7: Khoản 1 Điều 14 - Điều lệ trường Tiểu học quy định số học sinh/mỗi lớp học là: a. Không quá 25 học sinh b. Không quá 30 học sinh c. Không quá 35 học sinh Câu 8: Khoản 1 Điều 14 - Điều lệ trường Tiểu học quy định về số giáo viên/lớp như sau: a. Đối với trường tiểu học dạy 1 buổi trong ngày được bố trí biên chế bình quân không quá 1,20 giáo viên trên một lớp b. Đối với trường tiểu học dạy học 2 buổi/ ngày được bố trí biên chế bình quân không quá 1,50 giáo viên trên một lớp; phải có giáo viên chuyên trách đối với các môn Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục và môn học tự chọn. c. Cả hai ý trên. Câu 9: Khoản 1 Điều 15 - Điều lệ trường Tiểu học quy định số thành viên của tổ chuyên môn là: – a. Ít nhất 5 thành viên thành viên b. Ít nhất 6 thành viên c. Ít nhất 7 Câu 10: Khoản 3 Điều 34 - Điều lệ trường Tiểu học quy định: a. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kỳ một tuần một lần. b. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kỳ hai tuần một lần. c. Tổ chuyên môn sinh hoạt định kỳ ba tuần một lần. Câu 11: Điều 15 - Điều lệ trường Tiểu học quy định hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên: a. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh. b. Trang phục phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm. c. Cả hai ý trên. Câu 3: Quyền của GV được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 41//2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo a. 3 quyền b. 4 quyền c. 5 quyền Câu 4: Quyền của HS được quy định trong Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Quyết định số 41//2010/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. a. 4 quyền b. 5 quyền c. 6 quyền Câu 10: Điều 41 của Điều lệ trường tiểu học. Khen thưởng và kỷ luật: Học sinh có thành tích trong học tập và rèn luyện được nhà trường và các cấp quản lý khen thưởng các hình thức. a. Khen trước lớp. b. Khen thưởng danh hiệu học sinh giỏi, danh hiệu học sinh tiên tiến; khen thưởng học sinh đạt kết quả tốt cuối năm học về môn học hoặc hoạt động giáo dục khác. – c. Hai câu trên chưa đủ các hình thức khen thưởng. d. Hai câu trên đã đủ các hình thức khen thưởng. Câu 14: Theo QĐ 41/2010 của điều lệ trường tiểu học 6 hành vi giáo viên không được làm ở Điều lệ Trường tiểu học của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều: a. Điều 35 b. Điều 36 c. Điều 37 d. Điều 38 Câu 21: Thông tư ban hành điều lệ trường tiểu học. Thông tư kèm theo số: a. Thông tư số 40/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. b. Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. c. Thông tư số 42/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Câu 22: Nhiệm vụ và quyền hạn của trường tiểu học được quy định ở điều mấy ? a. Điều 2 b. Điều 3 c. Điều 4 d. Điều 5 Câu 23: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tên trường, biển tên trường và phân cấp quản lí được quy định tại điều mấy ? a. Điều 3 và điều 4 b. Điều 4 và điều 5 c. Điều 5 và điều 6 d. Điều 7 và điều 8 Câu 24: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định thẩm quyền thành lập hoặc cho phép thành lập; cho phép hoạt động giáo dục, đình chỉ hoạt động giáo dục; sáp nhập, chia tách, giải thể trường tiểu học công lập và tư thục. Do cơ quan nào quyết định. – a.Chủ tịch UBND huyện quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục. b.Trưởng phòng GD&ĐT quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục. c.Chủ tịch UBND xã quyết định thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học công lập và cho phép thành lập, sáp nhập, chia tách, giải thể đối với trường tiểu học tư thục. Câu 25: Lớp học, tổ học sinh, khối lớp học, điểm trường được Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định là: a. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh. b. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc bốn lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh. c. Học sinh được tổ chức theo lớp học. Lớp học có lớp trưởng, một hoặc hai lớp phó do tập thể học sinh bầu hoặc do giáo viên chủ nhiệm lớp chỉ định luân phiên trong năm học. Mỗi lớp học không quá 35 học sinh. Câu 26: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Tổ chuyên môn gồm những thành phần nào ? a. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 4 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 5 thành viên trở lên thì có một tổ phó. b. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 5 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 6 thành viên trở lên thì có một tổ phó. c. Tổ chuyên môn bao gồm giáo viên, viên chức làm công tác thư viện, thiết bị giáo dục. Mỗi tổ ít nhất có 3 thành viên. Tổ chuyên môn có tổ trưởng, nếu từ 7 thành viên trở lên thì có một tổ phó. – Câu 27: Nhiệm vụ và quyền hạn của Hiệu trưởng được Thông tư số 41/2010/TTBGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định ở điều mấy ? a. Điều 18 b. Điều 19 c. Điều 20 d. Điều 21 Câu 28: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 20 quy định: a. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập. b. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do UBND huyện bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập. c. Hiệu trưởng trường tiểu học là người chịu trách nhiệm tổ chức, quản lí các các hoạt động và chất lượng giáo dụccủa nhà trường. Hiệu trưởng do Sở Giáo dục và Đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập. Câu 29: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 21 quy định: a. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Hiệu trưởng bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập. b. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập. c. Phó Hiệu trưởng là người giúp việc cho Hiệu trưởng và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, do UBND huyện bổ nhiệm và công nhận đối với trường tiểu học công lập. Câu 30: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 22 quy định: – a. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do UBND xã bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học. b. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học. c. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do UBND huyện bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học. Câu 31: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 23 quy định gồm có: a.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 5 đến 9 người. b.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 7 đến 11 người. c.Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 9 đến 20 người. Câu 32: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định nhiệm vụ và quyền của giáo viên tại điều mấy ? a. Điều 30 và điều 31 b. Điều 32 và điều 33 c. Điều 34 và điều 35 d. Điều 36 và điều 37 Câu 33: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục và các hành vi không được làm của giáo viên tại điều mấy ? a. Điều 35 và điều 36 b. Điều 37 và điều 38 c. Điều 39 và điều 40 Câu 34: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh tiểu học là: a. Tuổi học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm) b. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm) c. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm) – Câu 35: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 41 nhiệm vụ của học sinh, có mấy nhiệm vụ: a. 3 nhiệm vụ b. 4 nhiệm vụ c. 5 nhiệm vụ d. 6 nhiệm vụ Câu 36: Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 42 Quyền của học sinh, có mấy quyền: a. 4 quyền c. 5 quyền b. 6 quyền d. 7 quyền 1. Học sinh học hết chương trình tiểu học có đủ điều kiện theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo được ai xác nhận trong học bạ Hoàn thành chương trình tiểu học? a. Giáo viên chủ nhiệm b. Phó Hiệu trưởng phụ trách chuyên môn c. Hiệu trưởng d. Cả a, b, c đều sai 2. Tham gia công tác phổ cập giáo dục ở địa phương là nhiệm vụ của ai? a. Hiệu trưởng b. Phó Hiệu trưởng c. Giáo viên d. Tổng phụ trách 3. Người chịu trách nhiệm chính trong việc đánh giá, xếp loại học sinh theo quy định là: a. Hiệu trưởng b. Phó Hiệu trưởng c. Giáo viên chủ nhiệm d. Cả a, b, c đều đúng 4. Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành về nội dung gì? a. Quy định về Chuẩn nghề nghiệp Giáo viên tiểu học. b. Điều lệ trường tiểu học. c. Quy chế đánh giá xếp loại học sinh tiểu học. d. Điều lệ Tổ chức Hội thi Giáo viên dạy giỏi. 5. Theo Điều lệ của trường tiểu học, tuổi của học sinh tiểu học từ : – a. 6 tuổi đến 10 tuổi c. 6 tuổi đến 14 tuổi b. 6 tuổi đến 12 tuổi d. 6 tuổi đến 15 tuổi 6. Chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên Tiểu học là : a. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm b. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm c. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm d. Cả a, b, c đều đúng A. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường họp thường kì ít nhất mấy lần trong một năm học? a) 1 lần b) 2 lần c) 3 lần d) 4 lần Câu 2: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là: a) Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm b) Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm c) Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm d) Tốt nghiệp Đại học sư phạm Câu 3: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là: 5 năm 4 năm 3 năm 2 năm Câu 4: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học: Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi Câu 5: Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có: – a) b) c) d) Không quá 25 học sinh Không quá 30 học sinh Không quá 35 học sinh Không quá 40 học sinh Câu 6: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm: a) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội b) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm c) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê d) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học Câu 7: Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi: a) Từ 7 đến 8 tuổi b) Từ 7 đến 9 tuổi c) Từ 7 đến 10 tuổi d) Từ 7 đến 11 tuổi Câu 8: a) b) c) d) Câu 9: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Phó hiệu trưởng tham gia giảng dạy mỗi tuần: 3 tiết 4 tiết 5 tiết 6 tiết Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có: Từ 5 thành viên trở lên Từ 6 thành viên trở lên Từ 7 thành viên trở lên Từ 8 thành viên trở lên Câu Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường 10: đối với khu vực thành phố, thị xã: – a) b) c) d) 4m2 cho một học sinh 6m2 cho một học sinh 8 m2 cho một học sinh 10 m2 cho một học sinh Câu 11: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập: Câu 12: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có: Câu 13: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có: Câu 14: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn: Câu 15: a) b) Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu lực khi được ít nhất: Một phần hai số thành viên có mặt nhất trí Hai phần ba số thành viên có mặt nhất trí Không dưới 20% diện tích mặt bằng của trường Không dưới 25% diện tích mặt bằng của trường Không dưới 30% diện tích mặt bằng của trường Không dưới 35% diện tích mặt bằng của trường Ít nhất 3 thành viên Ít nhất 4 thành viên Ít nhất 5 thành viên Ít nhất 6 thành viên 2 nhiệm vụ và quyền hạn 3 nhiệm vụ và quyền hạn 4 nhiệm vụ và quyền hạn 5 nhiệm vụ và quyền hạn Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần Sinh hoạt định kì hai tuần một lần Sinh hoạt định kì ba tuần một lần Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần – c) Ba phần tư số thành viên có mặt nhất trí d) Bốn phần năm số thành viên có mặt nhất trí Câu 16: a) b) c) d) Viên chức làm công tác Thư viện, thiết bị giáo dục được bố trí vào tổ công tác: Tổ văn phòng Tổ chuyên môn Tổ chuyên môn, tổ văn phòng Tổ chuyên môn, tổ văn phòng, tổ công đoàn Câu 17: a) b) c) d) Các Hội đồng được thành lập trong trường tiểu học công lập: Câu 18: a) b) c) d) Ngày truyền thống của trường tiểu học là ngày: Câu 19: a) b) c) d) Tổ nào có nhiệm vụ: “Tham gia đánh giá, xếp loại giáo viên theo quy định Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học”? Tổ văn phòng Tổ công đoàn Tổ chuyên môn Tổ Ban giám hiệu Câu 20: a) b) c) d) Tổ nào có nhiệm vụ đánh giá, xếp loại viên chức làm công tác Kế toán? Hội đồng sư phạm; Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng Hội đồng trường; Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn Hội đồng thi đua khen thưởng; Hội đồng tư vấn; Hội đồng quản trị Hội đồng kỷ luật Ngày Khai giảng năm học Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 Ngày Tổng kết năm học Ngày do mỗi trường tự chọn Tổ văn phòng Tổ công đoàn Tổ chuyên môn Tổ Ban giám hiệu – Câu 2: Theo Điều lệ Trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo dục – Đào tạo quy định giáo viên tiểu học có mấy nhiệm vụ? a/ 4 nhiệm vụ b/ 5 nhiệm vụ c/ 6 nhiệm vụ Câu 7: Điều lệ trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TTBGDĐT, ngày 30/12/2010 của Bộ Giáo – Đào tạo quy định các hành vi giáo viên không được làm gồm mấy ý ? a/ 6 b/ 7 c/ 8 Câu 1: Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường họp thường kì ít nhất mấy lần trong một năm học? a) 1 lần b) 2 lần c) 3 lần d) 4 lần Câu 2: Theo Điều lệ trường tiểu học, trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên tiểu học là: a) Tốt nghiệp Sơ cấp sư phạm b) Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm c) Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm d) Tốt nghiệp Đại học sư phạm Câu 3: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định nhiệm kì của Hội đồng trường là: 5 năm 4 năm 3 năm 2 năm Câu 4: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định tuổi của học sinh tiểu học: Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 11 tuổi Tuổi của học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 11 tuổi Tuổi của học sinh tiểu học từ 7 đến 14 tuổi – Câu 5: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định mỗi lớp học có: Không quá 25 học sinh Không quá 30 học sinh Không quá 35 học sinh Không quá 40 học sinh Câu 6: Điều lệ Trường tiểu học qui định hệ thống sổ sách phục vụ hoạt động giáo dục của giáo viên dạy lớp trong trường phổ thông gồm: a) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ công tác Đội b) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm c) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ thống kê d) Giáo án, Sổ ghi chép sinh hoạt chuyên môn và dự giờ, Sổ chủ nhiệm, Sổ tự học Câu 7: Điều lệ trường tiểu học quy định trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, trẻ em ở nước ngoài về nước có thể vào học lớp 1 ở độ tuổi: a) Từ 7 đến 8 tuổi b) Từ 7 đến 9 tuổi c) Từ 7 đến 10 tuổi d) Từ 7 đến 11 tuổi Câu 8: a) b) c) d) Câu 9: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Phó hiệu trưởng tham gia giảng dạy mỗi tuần: 3 tiết 4 tiết 5 tiết 6 tiết Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có tổ phó khi Tổ có: Từ 5 thành viên trở lên Từ 6 thành viên trở lên Từ 7 thành viên trở lên Từ 8 thành viên trở lên – Câu 10: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định về diện tích mặt bằng xây dựng trường đối với khu vực thành phố, thị xã: 4m2 cho một học sinh 6m2 cho một học sinh 8 m2 cho một học sinh 10 m2 cho một học sinh Câu 11: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định khu đất làm sân chơi, sân tập: Câu 12: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn có: Câu 13: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Hội đồng trường tiểu học có: Câu 14: a) b) c) d) Điều lệ trường tiểu học quy định Tổ chuyên môn: Không dưới 20% diện tích mặt bằng của trường Không dưới 25% diện tích mặt bằng của trường Không dưới 30% diện tích mặt bằng của trường Không dưới 35% diện tích mặt bằng của trường Ít nhất 3 thành viên Ít nhất 4 thành viên Ít nhất 5 thành viên Ít nhất 6 thành viên 2 nhiệm vụ và quyền hạn 3 nhiệm vụ và quyền hạn 4 nhiệm vụ và quyền hạn 5 nhiệm vụ và quyền hạn Sinh hoạt định kì mỗi tuần một lần Sinh hoạt định kì hai tuần một lần Sinh hoạt định kì ba tuần một lần Sinh hoạt định kì mỗi tháng một lần Câu Quyết nghị của Hội đồng trường được thông qua và có hiệu lực khi được 15: ít nhất:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan