Mô tả:
Lê Thị Hồng Loan
------------
HỌC NHANH ADOBE ILLUSTRACTOR 10
NHÀ XUẤT THANH NIÊN 2010
MIÀ M ẤT BA\ 'rilA\ỉ! MÍA
Íi2
lìi; T r i ộ i i . ! l ù N ộ i .
i ) ! ' : ( H i 8 2 2 ‘ll)7 S -
! - a x ; l ) 4 . . V M . Ì 6 II2 4 .
c>hi nhiinh:
2 7 0
N;í!iycn D i n h
Chiến. Ọuiin
f ) T : (í ỉỉ ) 2 9 í) 7 3 1 7 -
Fax:
3 . T I ’. ! ỉ ổ ( ' h ỉ M i n h
(0 8 )
ỉ’'itìíỉiỉ: c h i n h a n h n x : h i h a i ì h r t i c n Ễ ’\iỉ!i(K).c(>ni
kạo cẮa rrưù' nkà/
I IỌC M Ị \ M I
ADOBK ÍLIA STIM'1'OR U)
I.ê
'ỉ'hị
H ồ n g
Ị . o a n
C h ịu trá c/ì n lìiệ iii .Xitìi! h a u :
H ic n uii': N í ; i ' Y f : N S ( Í N
S ứ a l h n , m; N < ; ì ! Y Ễ N ( i i ANC ;
I n i i ỉ i h ò V cí- h m : NS T H À N H N ( ; n ! \
ii ỉ . o o o c u ố n ,
k l i ổ ! ( I . S * 1 4 , S c m , lại C ô n ỳ
(;iii'y C N K I
In x o n g
t\ c;'i p h i i n in B c n
! i ) T s ô ' 2 .S3 - 2 ()0 8 / ( : \ l ì / l - Ỉ S - 0 8 r r . \ .
v à n ộ p liíii c h i ê u Q u í
ỉ! n ì i m 2 0 1 1 ).
'l'rc
(/íiụ c /ạ c
ỉài 1. Các khái niêm cơ bản
Hộp còng cụ........................ ................................8
Làm việc vửi các bảng mẩu........................ 14
Các cồng cụ chọn............................................18
Nhóm và rã nhóm...........................................22
Công cụ xoav và phóng................................ 23
Tạo đoạn thẳng và cong............................... 26
ĩài 2. Các công cụ tạo hình cơ bản................. 32
Các lệnh kết hợp cơ bản..............................37
Hộp Fill và Stroke.......................................... 40
Tô màu với Color Paletíe..............................46
Công cụ Blend................. ................................4£
Tô màu với Svvatches Palette................ 49
Tô màu với Gradient Pđlelte..................51
Tô màu với Gradient Meshes...................54
Bài 3. Thước đo............................................................. 57
Transíorm Paỉette..............................................59
Lệnh Transíorm Each.....................................63
Các công cụ Type............................................. 6.^
Chọn văn bản.....................................................6£
Thiết lập các lùy chọn vãn bản.................69
Bài 4. Layer palette
76
Tracing.................................................................82
Vẽ các hình đối xứng...................................85
Bài 15, S o ii Command......................................... Ò9
Hard Command............................................... 90
Các
lệnh
khác
trong
Pathíinder
Palette.................................................................................91
Copy và Paste....................................................94
Interlocking Shapes.........................................95
Intersecting Shapes......................................... 96
Bài 6. Lênh Mask................................................ 98
4
Các thao tác đường Guide.................... 100
Bộ lọc Z iczac................................................... 101
Phân bố các đối tượng đường Guide trên
vòng tròn........................................................................ 104
Bài 7. Vẽ phối cảnh..........................................107
Vẽ hình trụ........................................................109
Bài 8. Vẽ hình hộp.......................................... 112
Tô màu chuyển sắc......................................119
Cách luU giữ mẫu Gradient...................... 123
Bài 9. Brush Palette.......................................... 125
Cách tạo và lưumầu Bmsh......................... 128
Bài 10. Biến đổi đường Path............................134
Tô đối tượng bằng bảng Pattern............. 135
Tạo và luU giữ bảng Path Pattern..........136
cỏng cụ Scissore...........................................139
Công cụ Knife................................................. 140
Công cụ Page.................................................
Công cụ Reshape......................................... 141
Công cụ Free Transíorm.......... ............142
Công cụ Tvvirl................................................. 143
Bài 11. Các đồ thị cơ bản............................... 145
Cách nhập và hiệu chỉnh đồ thị............ 148
BÀI TẬP T H ự C H À N H .................................. 156
nói đầu
Adobe lílusừator là một trong nhũng phần rnèm
vè đồ họa chuyên nghiệp được sử dụng phổ biến
hiện nay. Với phần mềm này bạn có ửiể vẽ các hình
từ cơ bản đến píiức tạp. Bạn có thể sử dụng các tone
màu ừong tác phẩm của mình tií toĩìe màu mức
xám đếnHSB, RGB,CYMK.
Quyển sách nhỏ này sẽ hỗ ừợ cho bạn làm quen
với phần mềm Adobe Illustrator một cách nhanh
chóng nhất, hy vọng nó sẽ đáp úng được nhu cầu
của bạn ừong tác phẩm của niình.
Trong quá trình biên soạn không tránh khỏi
nhiều thiếu sót, mong sự góp ý chân thành từ
các bạn.
. Ị'ợ/ft4' ồìím .ífjỢìi
'Jù ợ ^ n h a t ih ^ í n s i r n t t ^
H à i 1
CÁC KHÁI NIỆM Cơ BẢN
m
* KHỞI ĐỘNG
Có nhiều
Illustrator 10
cách
khởi
động
Adobe
Bạn có th ể n h ấp vào biểu tượng
Shortcut
Adobe Illustrator 10 trên
Desktop hay vào s t a r t > P rogram s >
A dobe Illu str a to r 10, Ìửìi đó m àn hình
Illustrator khởi động sẽ xuất hiện
ĩ c
ẫồềbế
k * 4 n
1«
A BW 90 Õ^7 t I 1 I H t
^
9
830
3
tihatdệ ^iuitraior
* GIAO DỆN MÀN HÌNH ILLUSTRATOR
Thanh tiêu đề, thanh MenUj cửa sổ tài
liệu ... sẽ xuất hiện như hình sau
mÊmBKitììmmiyh^.-
* MỞ MỘT FILP: MỚI
• Bạn chọn File > New , rồi nhập một
tên file trong hộp text Name
Chọn chế độ màu CMYK hay RGB
4
'7 f>ạe iiíta Ị tlt ^ h ts it^ o to
9
'
* ;•
»*■
“ ’\ r s .
. •/ •
,
'
'• - ! » ''' •
■ ',*
> ỷ '; ', ^ • • -
, ^
,
'ntitted-l
■
------------------ i - i . i - . , - ^
’^ :
. :
I■
• ''.'
l■ ■ ii ^
y M
í iM
i i i i ii iíiii.....................
i 1....................
......
> -k
•• . * -iị
%i4ht|7Ì2S
• ĐỂ MỞ MỘT FĨLE HIỆN có
4
•
• Bạn chọn F ile > O p e n
• Chọn t ê n F ile mà bạn muốn mở, rồi
nhấp O pen
•
•
ĩ
• ĐỂ ĐÓNG MỘT FILE VÀ THOÁT KHỎI
[LLUSTRATOR
• Bạn chọn F ile > Exit, hoặc nhấp ngay
dấu chéo (X) ở góc trên bên phải cửa sổ
màn hình
'7{)ợe tthtutíi '3iỉttiỈFutơ¥
• Nếu File chưa được lưu hoặc chưa đặt
tên, hộp thoại S ave xuất hiện. Bạn nhập
một tên trong text N am e (nếu cần), để lưu
F ile nhấp OK.
•
#
•
m ịềmmẳm
j5SSSSE5lrỊ|^l«
7
iiiíM iiit i
■
w Ȏ ' ^
IIII
1
I
II
I
.u A T * :
..V
^
ụ ll^
.
ị * ' '< > ^
< :
}
2 ÌÃ ^
tjai'05ír^
t
rmr- □ +:xỗ
ề\
ỉ...
^
.
ĐƯỞNG
TRANG V Ẽ
VIỀN
Có kích thước 8.5
X
Giòi
11 inches
HẠN
■
t i h a a k ^ it í Ẳ t y a t o r
* GIẤY VẼ (IMAGEABLE)
Giấy vẽ có kích thước 8x10.5 inches
(chỉ những hình ảnh nằm trong vùng
Imageable này mới được in ra khi in)
r*
i
ỵ,
.ế
s
+ Vùng bên ngoài bảng vẽ (Art board)
được xem như là vùng để vè nháp
J ô ọ e ith íU ih ^ Ị i ỉ i t 9'a tú r
C Â C C H Ế Đ ộ X EM ẢNH
m
* CHẾ ĐỘ PREVIEW VIEW
Hình ảnh trên m àn hình ở chế độ này
là hình ảnh thực tế khi được in ra
¥ CHẾ ĐỘ ARTWORK
Hình ảnh ở chế độ này được hiển thị
dưới dạng các đường viền (outlines) hoặc
khung dây (frames)
Hộp CỐNG CỤ (TOOL BOX)
l) Đe hiển thị hoặc giấu hộp côtig cụ
N hấn phím Tab
8
tthatỉh ^Ìtufr4ẵỈ04'
z ) Để hiển thị tên và phim tắt
ĩủa từng công cụ
Rà trỏ chuột vào từng ô chứa các công
:ụ trong hộp công cụ, tên và ký tự phím
.ắt của công cụ sẽ hiển thị
3) Để hiển thỉ các còng cụ ẩn
ÍỄ &
t]
O
l ỹ
Nhấp và giữ chuột vào ô chứa
công cụ đại diện của nhóm công
cụ chứa công cụ ấn, các công cụ
ân trong ô này sẽ hiển thị
4) Để chọn 1 công cụ
□
□
5 [ặli]
+ Nhấp chuột vào ô chứa công cụ
muốn chọn trong hộp công cụ
(hoặc nhấn ký tự phím tắ t của
công cụ đó trên bàn phím)
9
4
t íh a t ỉh ^ i t t i ỉ r u i a t
5) Để chọn 1 công cụ ẩn
+ Nhấp và giữ chuột vào ô chứa còng CL
đại diện để hiển thị cồng cụ bị ẩn rồi kéc
rê trỏ đến ô chứa công cụ cần chọn mới tha
chuột (hoặc ấn giữ phím Shiíl rồi nhấn liên
tiếp vào ký tự phím tắ t của ô công cụ đc
cho đến khi công cụ cần chọn xuất hiện)
6) Thay đổi khung nhin cửa sổ
tài liệu bằng các nứt dưởi đáy hộp
công cụ
+ Nút Standard S cre en M ode
Khung nhìn cửa sổ chuẩn
+ Nứt Pull Screen Mode with Menu Bar
Khung nhìn cừa sổ toàn m àn hình có
thanh Menu
10
ỉih a tih ^ Ị t t í i r a i ơ r
+ Nút F u ll S reen M ode
Khung nhìn cửa sổ toàn m àn hình
không có th an h Menu)
7 ) Công cụ Xoom (Zoom Tool)
Công cụ dùng để phóng ảnh (phóng to
loặc thu nhỏ)
+ Adobe Illustrator cho phép Zooni từ
5,25% cho đến 1,600%
+ Tỷ lệ Zoom hiện hành được hiển thị
ì góc trái dưới đáy màn hình và ở trên
.hanh tiêu đề của cửa sổ tài liêu
V
•
•
•
»
+ Đe phóng lớn
m
N hấp công cụ Zoom (+) vào điểĩn cần
3hóng lớn hoặc nhấp và kéo rê công cụ
11
'J{)0 ^ tih íu th 3 Ẩ Ìtiiiể a fớ r
Zoom tạo 1 vùng hình chữ n h ậ t trê n ảnh
để phóng lớn vùng đó
+ Đe thu nhỏ
Giữ phím Alt và nhấp công cụ Zoom (vào điểm cần thu nhỏ hoặc nhấp và kéo
rê công cụ Zoom tạo 1 vùng hình chữ
n h ật để thu nhỏ vùng đó
8 ) Các cách Zoom ảnh khác
+ Đưa vê tỷ lệ chuẩn
Vào V iew > F it in W indow (Ctrl+0)
hay nhấp đúp vào ô chứa công cụ Hand
trong hộp công cụ
+ Đưà vê tỷ !ệ thực (100%)
12
- Xem thêm -