IKUÒNG DẠI HỌC s ư PHẠM-ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
o ổ OÌNH RÂNG - NGUYỄN n ổ (CHỦ BÊN)
ĐẶNG
BẠCH - L£ TH
OẢO - NGỪYỄN
HÀ TH LUÂN-ãl TH
NGƯYỆT-NGUYỒ^ TH THA^*^ PHONG
CAO HOÀNG THÚY - PHẠM VẢN THƯỞÍtó
HÓA HỌC HỮU Cữ
TÂP I
NHÀ XUẨT BẢN ĐẠỈ HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI -1997
Chiu trácit nhiỂm x u ấ t bản:
G iám đổc Nguyển Vàn Thỏa
Tổng bién tộp N ghiêm Dinh Vỳ
Sgự ời nhân xéí:
GS.TS D ậ n g N h ư Tại
PGS. P T S N guyễn Vồn Tbng
PGS PTS Thái D oân T in h
B ìé n
íịỉ ịỉ :
D in h Q u a n g l l n n y
S ứ a b ẩ n in :
Dỗ D ìíịh R ã n a
T r io h b à y biĩì:
N g ọ c A nh
H Ó A H Ọ C HỮU CO - T Ậ P I
MA sổ; Õ1.67 ĐH97 ■ 303.97
Giấy phép xuăt bAn sỗ: 303/CXB. S 6 trích ngang. 193 KHTKS
ỉ n 1 000 cuốn tại Nhà in DHQGHN.
In xong và nộp lưu chi^u t h á n g 7/97
CHƯONG I
ĐẠI C Ư O N G
§1. Mở ĐAU
I LƯỢC SỬ
tỉo á học hữu Cd là gi ? Đó là c â u hỏi gán liền với lịch
s ử p hãt t r i ế n lâu dài của nó. Xưa kiâ, người t a khỏng phÂn
bì^L c b á t vổ cơ và ch á t h ừ u cơ, m ặ c d ù t ù thòi cổ dại Dgười
t a đỉì b iết d ù n g và 8á n x u â t m ộ t sỗ c h á t hữu cơ. 4200 n ã m
trưởo dây, người Ấn Dộ đỗ biết láy đường tù mía, đ ã biếl
lfty c h à m tù cây chàm; người Aỉ Cập b iế t láy tinh d â u thdm.
Người t a c ũ D g biết cho l^n ĩiien nư ớc ngọt th à n h rượu v à
tữi nfim -900, lìgưòỉ ta đ á biết c á t rượu.
N b u n g sự p h á t tr iể n củ a hóa học hữu cd bát đ á u từ t h ế
kỉ XV) 1, khi các hợp chỉtt láy t ù cAy cđi và động vật được
đ u a vào nghièn cứu b^n cạ n h các c h ă t vô cơ. Dến giữa th €
ki XVIH , tréo Cờ sở p h ầ n ứ n g đdt c h á y , ngưòi ta x á c đ ịnh
ĩ 4 n g cả c hợp c h ấ t t ả c h d ư ợ c t ừ đ ộ n g v ậ t v à t h ự c v ậ t có
c^cboTì v à h ìđ rô , nitci v à oxi IV ê n Cd 9d dó> viêc x ử lí k h o a
hc>r th ư c sư cảc ván đ ê hòa học b á t đđu. Trước h ế t nguờì
t a phAn t i c h c á c n x i i t á c h đ ư ợ c l ừ t h ự c vẠl và Oộu^ vẠt
n b ư a x it oxalic, axU lactic, a x i t tac tríc^ a x it xitric. a x ỉi béo
tù tnờ (Senlo (Scho€ỉle) và m ộ t s6 người khác). Kết quả cho
thiáy, các chát vô co có th ê m m ô t h ọ h à n g về m á t hổa học
là C Á C c h á t hửu cơ c ó x ư á t x ứ t ử t h ự c v ậ t và đ ộ n g vật^
đổ^ng thời cũng thăy tinh c h ã t hổa học r á t khác của chúng
S ự h iế u biết đổ q u a thời g ia n càDg rõ sự khác n h a u * c c ủ a
các hợp ch đ t h ữ u cơ và vô cơ. Khải niệm hóa học h ử u i cơ
do Beczeliuyt (Bezelius) d é KìiHí n ã m 1807 ô n g coi cơ t t h ể
sỉnh v ậ t lầ xưởng h d a học, d t r o n g đõ có bộ p h ậ n rinỏỏDg
b ỉệt đản xuAt cảc sản p h ẩm q u a n tr ọ n g cho s ự sổDg. Vỉ i thhời
ki này ngưui ca chỉ liến h à n h dư ợc các p h ản ứng th o á i ph h h ân
c á c hỢp c h ã i t á c h d ư ợ c DỎD đ ỗ t h ừ a n h ậ n r à o g , việc tAỐổng
hợp c h ú n g chỉ có t h ế th ự c hiệ n được troDg cơ t h ế sỖDg ì nnhờ
'lự c SỐDg*.
N h ư n g c h ả n g bnn lâu s a u , lu ậ n Ihuyết này bị phản bboảc.
Nâoi 1824, Vuele (.Wohler) đ â tổDg hợp được a x it ox^caalic
(H 2C 2O 4) từ xiaDogen (N s c - c s N), đến 1828, ÔDg( lại
th à n h công t r o n g việc t ổ n g hợp u re (H 2N - C O ' N H 2 )
từ
a m ô n ix ia n a t (H 4NOCN). S a u đó, h à n g loạt cổng tr in h tư tỉơ jn g
tự được côn g bố và đặc b iệ t Dgười ta dả tổ n g hợp dượcc cầ
rfhững c h á t hửu co khổng tá c h dược tro n g thiốD nhi(^D. { i))ếĐ
giữa t h ế kỉ XIX» người t a k h ẩ n g định 'ràng, cacbon là t h ^ à i n h
phẩn cơ bàn của m ột bợp c h ấ t hừu Cd và di đếD đÌDh DgKhiia:
H oà hừu cơ là học th u y ế t vè hỏa học c ủ a các hop cchkát
của cacbon
Dẽn thời kỉ txày, ván d ễ cáu trú c các hợp c h ấ t đả điỉư/ợc
đ ặ t ra T h u y ế t gỗc (1832), t h u y ế t kiếu (1850-1860), thuu>yết
c a cb o n h d a trị 4 v à liê n kết với Dhau th à n h m ạ ch cacbboon
(Kelule - 1859), cảch b iếu d ỉến cáu tạ o v à liên k ế t Cuppc* 1860), đẽn 1861, Butlcrop đ â t ố n g kết lại th à n h thuyểt f ccầKi
tạ o hđa học các hợp c h ấ t b ữ u cơ. T huyẽt cđu tạo hổa hỉọc
d& lĩim Bấng tổ hỉòti tư ợ n g đAng đẳng v k <ỉtf^ng phAn {n>âc
biệt hiện tư ợ ng đổng p h ân q u a a g học ịPaxtơ - 1860), ihuu^yết
cáu tạ o tứ diện c ủ a cacbon (ỉ/dben và Van Hop " I8^7M)
hiện tư ợ n g đóng p h ân hin h học (Van Hop - 18VỈ) liổD qvutan
c h ặ t chẽ đẽn câu tno các hợ p c h ặ t hửu cơ. TrÔD Cỡ sò Dghhỉiổn
cứu r á c dặc điếm cáu tạ o c h u n g của các hợp c h á t hũu ỉca.
S o le m m e ( S o o r k m m c r ) và m ộ t sổ tác già đ â định nghia:
hoc hữu cơ là n g à n h hóa học c ủ a hídrocacbon và các
d ờ i x u á t của chủng.
Cho đến nay. cả hai định nghía t r ê n cù n g được duy tri,
Đẩu th ố kỉ XX, các th u y ế t vé cấu tr ú c electron của p h â n
tử chát hừu cơ và vé các p h ản ứng h ừ u cơ p h á t t r i ế n m ạ n h .
Cfc công tr in h khoa hoc của các n h à khoa học nổi tiế n g
Tìht Liuyt (Lewis). Paolinh (Pauling), Ingon (Ingold), H uycken
kỉ XX này.
Sụ p h át t r i ể n của hda học hửu cơ không n h ử n g có tả c
dộig trự c tiếp đến các n gành k in h t ế liên q u a n tới h õ a
hửi cơ. m à còn cổ ành hưởng sâu s ả c đến các n g à n h hốa
sim, sinh học, nflng nghiộp, y học v à dược học.. , làm cho
c:oi nguời ngày cà n g th ố hiện rổ k h ả Dảng làm chủ th iê n
Lihên và bát n õ phục vụ cho sự p h á t íT iê n h òa bÌDh c ủ a
loại.
II DẶC ĐIỂM CỦA HÓA HỮU c o VÀ CHẤT HỬU c ơ
io á học h ừ u cơ n h a n h chóng trở th à n h một ngành k h o a
họ« n ê n g vỉ các Dguyồn nhàn dưới dây:
SỐ ỉượng các hợp ch ấ t hữu cơ tâ n g lẽn n h a n h chdng
và ỉ ạ t lới con sổ khổng lổ k ho ản g 5 trỉộu chát, tro n g đd
ữó ih ử n g ch á t đổn g vai trò vổ c ù n g q u an tr ọ n g dổi với sự
9>ỔnỊ ohư protGÌn, axit nucleic, hoocmon... và nối chung, Tìó
làm cho hda hữu cơ d ò n g vai tr ò to lớn và ứ n g d ụ n g phfOpn>ng
phú tron g kin h tế, quốc phòng và đời sổng.
“ N guyên n h â n d ả n đến s ự tón la i m ộ t số lư ợ n g r r â r á t
lớn các hỢp c h ấ t hữu cơ là ở chỗ oác ngu y ên t ử cflcbf>o>on
có k h ả
biỏL là vừ a c ó t h ể li 6 n k ế t với các nguy&'ổ;ốn
t ử của ciic n g u y ê n tổ khác và vừ a có t h ế liôn k ế t vvévới
n h a u t h à n h m ạ c h câcbon c á c k iếu khác n h a u Do đ õ , .
ở
c ác hợp c h ấ t h ử u cơ x u â t h iệ n các hiện tư ợ n g đ ổ n g đảnũgỉg,
đổn g p h án , hổ biốn v à n h ữ n g biể u hiện p h o n g p h ú vổ hnóỉóa
lập thể.
Các lién k ế t chủ yếu t r o n g hóa hữu cơ là liên
cộng hóa trị, n ê n có tính c h ấ t lí học và hóa học khấc ccà:àc
hợp c h á t vô cơ Các hợp c h ẩ t hửu cd m ẳ n cảm với nhiiiệiệl
hon, khỗng bén ở n h iệ t độ cao, đ a sổ cháy được, ít ta.a;an
tr o n g nước, sổ t a n dược th ư ờ n g it hoặc không p h ân li thàĩtDTih
ion. Các p h ản ứDg th ư ờ n g ch ậm , th u ậ n nghịch và thneieo
nbiỂu hưõng.
m
PHÂN LOẠI CÁC HỘP CHẤT HỬU c ơ
T h ô n g t h ư ờ n g , các hợp c h á t h ữ u co đ ư ợ c p h â n t h à n n h h
d ả y các hợ p c h á t k h ổ n g v ò n g (acylic c o m p o u n d s ) và dỉlàày
c á c hỢp c h á t vò ng (cyclic c o m p o u n d s ) , ở cáf! Iiợp c h n ă ẵ t
k h ỏ n g v ò n g (còn gọi là hợp c h ấ t béo - a l i p h a t i c ) , mạticbh
c a c b o n có t h ế k h ổ n g p h ân n b á n h , p h â n n h ả n h , no hoOặộc
c h ư a nỡ
Dõy các hợp c h ấ t vÒDg lại chia th à n h dây các hợp ohùâđt
đổng vòng m điiìh chức là nhóm nguvên tử có cáu tao n h át định
hay n Ị u y ^ n tử tr o n g phân tú tạo cho phâD tử có những
tính chAt đặc thù.
Mộ' Iron g n h ừ n g nhiộm vu c h ín h của hda hữu cơ
đại là giái thích đươc dây đủ q u a n hệ giửa cẩu tạo và
r h ấ t (ùa hợp chflt, nẽn ph ân loại theo nhóm chúc là
xu thế mái, m à cuốn sách giáo khữa này được câu tạo
kiếư fhAn loại ấy
ỉ l ^ thrtn^ phân loai
nh óm đin h chúc
1 - lỉidrocacbon
2 - Dẩn x u á t halogen
3 - Các hợp ch á t co kim và cơ phi kim.
hiện
tin h
một
theo
trộ t tự sau:
4 - D án x u â t hiđroxyl.
5 - Hợp c h ă t 0 X 0 và 0 X 0 th ế
6 - Axit cacboxylic và dản x u ẩ t củ a nó, d&n x u ấ t ciủa laxixit
cacbonic Axit thế
7 - Amin
8 - Hợp c h â t dị vòng th o m và không thơm.
9 - Các chương đậc biệt: S te ro it, polime..
§2. CAU TAO CÁC HỢP CHAT
hữu c ơ
I. CHẤT TINH KHIẾT
Từ c ác nguốn thiên nhiên hay b ả n g con đ ư ờ n g t ổ n g Ihọợp
th ư ờ n g t a không th u được ngay n h ữ n g hợp c h á t h ữ u iCơ tvinnh
khiết m à ià hỗn hựp hay lẫn tạ p chát. Dể k h ảo sáit điươợr
cấu t r ú c và tính ch á t của hợp chãt, trước hết hợ p ch;ất píhnAi
tinh khiết. Muỗn vậy, t a phài tá ch biệt và t i n h chiế cíhh,1 ỉí
th u được theo các phương p h á p s a u đdy:
1. P h ư ơ n g p h á p k é t t i n h
Dựa vào độ ta n khác lìhau của các hợp c h á t h ừ u co tréán
tron g diing môi thích hợp, Việc chọn du ng môi có ỷ íìgĩhìỉla
quyết định, sao cho d u n g môi dẻ hòa ta n tạ p c h á t hơn
p hẩm chính. Thường phải k ế t tinh tại nhiẽu l ẩ n bà.ng •cáÁc
d u n g mòi khác nhau, hoặc b à n g hồn hợp d u n g môi
2. C á c p h ư ơ n g p h á p c h ư n g cã*t
Các phương pháp chư ng c á t d ự a trôn nguyên t ầ c chujvố*n
t r ạ n g th á i của ch á t lòng s a n g d ạ n g hơi rỗi n g ư n g t ụ lạii à
d ạ n g lỏng: lỏng -* hơi
lỏng.
Có n h ié u phương pháp c h ư n g c ấ t khác nhau:
8
*
C hư ng cát d o n g ià n g rrtt Tuỳ thí>n từ ng loỉỊỈ chẩt, ngưòi Ui oứ th ế
tiếi h ần h ò á p suát thường ciến chân không (ỈO '^ tor). Nếu
tiếi hốnh cách cát như vậy ờ chân khổng cao ( < 1 0 “^ tor) gọi
là ihưng c á t phân tủ vi ử đây đoạo dưòng di chuyến của
phâì t ủ tử lớp phim sang bổ mftt ổng ngưng kết ngán hơn
doạ\ dường chuvển động tự do truQg bỉnh của phâo tử.
- C h ư n g cát lôi cu6n hoi nuởc: d ù n g cho n h ữ n g (chát khaổông
hòa ta n tro n g nưóc lại d£ pbAn huỷ d nhiệt đô SỔI ic ủ a i ' ntí
hoậc ò tro ng một hỗn hợp hón tạp. Vì hai c h á t k h ô m g bhòa
ta n vào nhau thi cổ áp s u ẵ t hơi tr ê n h6 m ậ t hỗB hợip boàứng
tổn g áp s u i t hời cửa mỗi hợp p h án riêng lẻ. Như v-ậy
ssuuđt
hơi của hỗn hợp lớn hơn của mỗi hợp phán và n h i ệ t d ộ ^ i^sồi
của hổn hợp do đò nhỏ hơn.
- C h u n g cát d à ng p h i ; d ù n g đ ế tách một ch â t r a khiỏỉ I hođn
bợp khi c h á t đđ cố th ế tậo m ộ t hỗn hợp dẳng p h l vrớỉ cchtiât
khác, n h ư cát rượu ra khỏi hỗn hợp lẻD m en vi ruiợu t^ạo thaỗn
hỢp đ ản g phí vởi nước vớỉ tỉ lệ 96/4, sôi ở 78^153. P hư ơng pháp thăng hoa
DùDg cho các chất rán bay hơi rổi n gư ag n g ay lạik thdàinh
rán: r á n -• hơỉ - • rán, như campho. Với ch á t rá-n k:hc5 boay
hơi, t a tiển hành ỏ áp s u ã t thãp.
4. P hư ơng pháp ch iểt
Chiết là phượng pháp chuyếQ m ộ t ch á t ta n t r o n g rmột ipiba
s a n g p h a ỉòng khác nhơ 8ự p h ân bổ của chát dđ gi ữ â Hiai ] pỉha
theo m ộ t tl lệ nhđt định. Vì vậy việc chọn d u n g m(ùì Ci‘ó ý
nghỉa quyết định. Khí tiốn hàn h chiết, m ộ t lượng: dum g ỉTniổi
nên chia làm ohiéu lán. Với c h í t còn à trong ph.a rMn, rmẻn
dù ng m á y chiết Hen tục.
5. P h ư ơn g pháp sác td
Sác ki theo tiếng Hi Lạp có nghĩa ỉà ghi màu, vi llũc ( đ â u
phương pháp này dùn g đ ế tá ch các chất cổ màu.
Sác ki dựa Irèn haỉ cơ chế tâc dụng
s&c k{ ỉnSp phụ i
sác ki ph ân bổ. Sác ki hãp phụ dựa vào khả n â n g hỉâp {phụ
các chSt khác n h au của các c b ã t rán như AI2O 3 , p h â n tử.
Dụ& t r ẻ n cáu tạ o cơ học cùa Bấc ki, người t a chìa r a s á c
k i cột. aác ki giấy, sác ki Idp mồng, 8ấc ki khí, gán dÂy
p h á t t**iển sác ki lỏng cao áp, sác kí lỉ tâm.
5.1. S ác k í cột. pha tinh nhối tr o n g cột th à n h từ n g lởp
rối cho d u n g dịch ch á t lỏng chảy qua.
5.2. Sầc k i giáy: P h a tỉnh là nước định vi tr ê n sợi
^en lu lc z a củ a loại giây ríèng* D uhg dịch các chát địnb tá ch
c h á m 'én đ á u giđy rổi n h ú n g vào d u n g môi làni pha động.
D o lực m ao d ẩ n , hỗũ hợp các c h ấ t tá ch ra theo một chiểu
<3i lên
5.3. Sác k í lóp mỏng: P h a tinh ià lổp mỏĩig c h ấ t hấp
p h ụ t r i n g t r é n m ặ t kinh. Nguyên tá c tiến h à n h như s á c
k i giấy
5.4 Sác k i k h í : Pha tỉnh là c h â t m an g rán nhổi vào tro n g
Cíột, cá: hạt r á n nốy dược trá n g lớp phim mỏng chất lỏng
H ổ n hc^p các chát tách được khí hóa và chảy qua cột cùng
k h í mang trơ (II 2, Ar) Các chẵt tá ch ra khi ra khỏi cột dược
ghì lại nhờ m á y
phát hiện là detectơ rói chuyển ẳhng máy
s h i. Sôd khi tin h
ch ẽ ta cấD đo một sổ hầDg sỏ vật lí hoàc
q u a q u in g phổ d ể xác dịnh đô tinh khiết của nó.
II. XÁC D ị N H THẰNH PHẦN CÁC NGUYÊN T ố
1. Phán iỉc h
d ịn h tỉnh
Dế ohân tic h
dịnh tinh các nguyên tổ rxói c b u n g người
Uị p h ả vổ cơ hổa các hợp ch á t hửu cd rổỉ nhÂn biết các
hợp c h í t vổ cơ tạo ra.
I.l.
Cacbon vữ hidro: Nung hợp c b ă t vãi oxìt đống, n h ậ n
biiất H o b à n g giọt nưóc và CO 2 b à n g Ba( 0 H ) 2 :
11
.0
(CXH) + CuO -•
Cu + C O 2 +
H jO
Ba(OH)
BaCOj I
1.2.
N ilo: N u ng với Na, n h ộ n biết CN" b à n g muổíi Fi’ee^*
rổi Fe** cho kết t ủ a xanh Beclin:
OH"
(C)(N) + N a _
NaCN ;
+ 3[F e(C N )J«- -
Fe2* + 6 CN-
[F e (C N )^ ]^ --
F eẬ F eiC U )^ì^ i
1.3* Halogen: Theo p h ư ơ n g p h á p của Baixtai ( B e is te irn )i):
đôi
^
Cu +(C1)
-► CUCI2 {cd rtgỌD lyfa m àu x a n h lụcc).),
1.4. L ư u huỳnh'. N ung với N a, n h ậ n biết s^" bầnịg
haý n atrinitrosylprusiat:
(S) + Na
Na^S; Pb2+ + 52 - ^
N a 2(Fe(CN) 5NO] + S2- -
PbSị
đen
N a 4(Fe(CN) 5NOSj
m àu tim d ỏ
2. P h ân Uch định lượng
2.1.
Cacbon uà hidro: N u n g hợp ch ấ t vởi CuO, hfip pph^ụ
H^O b à n g Mg(CI0^)2 và CO 2 b á n g N aO H , khối lượng 2 hhóđa
c h ấ t n à y tả n g lên ú n g với )ư ợng H 2O và CO 2 t ạ o thàrnkh,
róĩ tin h ra lượng C.H.
2-2- Xác đ ịn h nitơ: N u ng hợp ch á t vởi CuO nhuí ircêtĩì.
N ỉtơ được giải phóng r a ở d ạ n g N 2 Đo t h ể tích N 2 fHẽ tíín ỉh
được lượng nitơ tr o n g hợp c h £ t (phương pháp D u m a s ) . cỏỡm g
th ứ c tinh %N:
12
V ( H - 0 -0,00125. 100
760 (1 +0,00367. t) . m
V: t h ể tich khí nitơ đo được ở t®c (ml)
H: Áp s u á t khí quyển (nimHg)
f: á p s u ấ t hơi nước băo hòa ở t®c
m: khđi lượng c h ă t hữu cơ (g)
t; oc
0,00125 = D n 2
0,00367 = a =
1
273
Hiện nay, người t a đả tự động h d a việc xác định c , H
v à N b à n g cách dẫn khí tạo t h à n h m áy sác ki khl Máy
c h o biểt ngay h à m lưọng c , H và N.
2.3.
Xảc đ ị n h halogen fCariuyt): N u n g m ẫu với H N O 3
bcỉc khdi cd m ặ t AgNO j bột. Can lượng AgX tạo th à n h .
2 4 Xác đ ị n h lưu h u ỳ n h - ( OH,
C H j - O - C H j . Đimetyl ete biếu hiện tính trơ, còn r ư ợ u et}ty!ic
t h a m gia p h ả n ứ n g với Na:
C ĨĨ 3 - C H 2 - O H + N a -
C H ^ C H j - O N a + Ỉ/ 2 H 2 t
Để 2cảc định cấu tạo cùa hợp chất, ta phải dựa v à o céc t tinh
c h á t hóa học và vật lí của nổ dế hinh thành các p h ư ơ n g pbháp
phân tỉch các nhóm chức và gốc hidrocacbon của h ợ p chât.t.
2. T h u y £ t c â u t ạ o h ó a h ọ c
Từ đ ấ u t h ế kỉ XVIII, vắn đé cáu tạo của hợp c h ấ t bhửu
cơ được r ấ t nhiều tác già quan tâ m
Sau th u y ế t gốc của Libic và Vuelơ (1832), t h u y f 't m i ầ u
c ủ a Vuyêc, Kekule (1850), th u y ế t htía trị c ủ a F r e n k ’s len
(1853), th u y ẽ t cacbon htía trị 4 v à cacbon ctí t h ế nối với
n h a u t h à n h m ạch củ a Kokule U 8 5 7 ), m ột học t r ò x u á t sác
c ủ a Vuyẽc, cù n g các công tr ìn h kbác cù a Cupe, C a n n i z a ir o ,
th u y ế t cáu tạo hóa học r a đời.
N ồm 1861 (ngày 11 th á n g 9) Butierop dâ đọc bản Ibáo
cáo à Xpaye (Speyer) vé cấu tạo hc5a học cảc h ợ p c h ấ t vA
iấ n đ ă u tiên ổ n g d ù n g t h u ậ t ngử "cấu tạo h ó a học" ỈN 6 Ì
d u n g của th u y ế t cấu tạo hóa học d o Butlerop t ố n g kết g<đm
các lu ậ n điếm :
16
2 .L Tđt cá các nguyên tử tr o n g hợ p c h ấ t hữu cơ kết
vtâi nhau th e o m ộ t t r ậ t t ự xác định. T rong việc kết hợ p
cAc nguyẻn tủ đả tiêu phi m ộ t p h á n ái lực h óa học
m i n h Trật t ự kết hợp củ a các nguyôn tử và đặc tín h
c ác liên kết tr o n g ph ân tử là cấu t ạ o hổa học.
hợp
đd,
của
của
2.2.
Nguyẻn tử của các nguyên tố tạo nén phân t ử liên
kiết vời nhau theo đủn g hda trị của minh. Trong phân từ chất
hửu co, cacbon bao giờ cũ n g có hóa trị 4. Các nguyên tử
cacboD chẩng nhửng có th é liẻn kết vdi các nguyẽtì tử củá
Tìgnyén lỗ khác mà còn có th ế liên kết với nhau th à n h mạch.
2.3
Tinh c h â t c ủ a cảc ch á t k h ổ n g chi phụ thuộc vào
t h à n h phán v à sổ lượng n g u y ê n t ử c ủ a cấc n g u y ê n tố TDà
c 6 n phụ thuộc vào cău tạo hda học c ủ a hợp chát.
2 4 Cáu tạo hda học của các c h í t có t h ế xác định dược
khi nẩhiên cứu tính ch ẵ t c ủ a c h ủ n g Cáu tạo hóâ học của
niíổi chất có t h ể biếu diển bằn g một công th ứ c xác định là
cÔ)ng thức câu lạo. Công th ứ c câu tạ o vừa phản ả n h cáu
tậtc hóa học của phân tử vùa t h ể hiện những tín h c h ẵ t cơ
b i n cùa hợp chát.
2
5 Tinh ch ă t hóa học củ a mỗi nguyên tử và nhóm
ngỊuyên tử t r o n g p h án tủ không phài là bát biến m à thay
đổỉi t ù y t h u ộ c v à o c á c n g u y ê n t ử Víi n h d m n g u y ồ n t ử k h á c
t n o i g phằn tủ. Ảnh hưởng tư ơ ng hổ giử a các nguyên tử liên
trực liếp với nhau m ạnh hơn ả n h hưởng gián tiếp
rh ử thách q u an thời gian, th uyết c â u tạo hóa học tỏ ra
đúir.g ỉ á n và s â u sác. Từ ĩthữn^ luân điểm sơ siAn Ay, ngày
naij đ l phát t r i ế n th à n h n h ử n g th u y ế t hiện đại vé c á u tạo
vài liêa kết, vé hiệu ứng, vổ hóa học lập th ể ..
ỉ. Hiện cượng d ổ n g dảng
Do nguyôn t ử cacbon t r o n g phân t ử hợp ch á t hữu cơ có
thiỗ nỏì với n h a u th à n h mạch mà có hiệ n tượng đổng đầng:
17
d ó là h i ị n tượng m ộ t d ã y c h á i có cáu tạ o v à t í n h
ch
tư ơ n g tự n ha u m à h a i c h á i k é tiếp n h a u c h i h ơ n k t m ĩ nhị
m ộ t n h ó m cáu trủ c n h á t d ịn h - N h ư dãy dÓDg dầììỊgỊ C1
m e t a n , a n k a n này hơ n kém a n k a n kữ tiếp m ộ t n h ó m ^ Ctì
C H „ C^H ,, c,u', C ,H ,o, C 5H ,,...
4. H i ệ n t ư ợ n g dỔDg phAn
Đó là biện tư ợ n g m ộ t công th ứ c ph ân t ử ứ n g vớíi'j h
h a y n h ỉẽ u hợp c h á t khác Dhau. Nguyẽn n h â n c ó h iệ n Ittượr
đÓĐg phâD là do nhiổu hợ p c h í t cổ cù n g c ô n g thức ' phâ
t ử m à cấu tr ủ c k h á c nhau.
Cổ h a i loại đổng phân: ĐỐDg p h ân câu tạ o v à dổDg iphâ
k h ô n g gian. VỂ đổ ng p h â n k h ô n g gian x is x e m d mụicc §(
Vể đổn g p h ân cđu t ạ o thi các phân iử đổng p h â n chỉ khá
n h a u v é ' c á u tạ o (constitution ). T h ông th ư ờ n g c d mã^y lo£
đ ổ n g p b â n c á u t ạ o s a u đây:
4 Ì. Dóng p h â n mạch: s u ă t hiẻD ỗ các đỗng phểkn cổ rm ạr
cacboD s á p x ếp k h ác n h a u :
C H ^ -C H 2-C H 2-C H ,
CH3-CH-CH3
CH;,
D^Bulan
ĩsohulsn
4.2
Dổĩig p h ân nhóm chức: các đổng p h â n c d nhôm
k h ả c nhau:
CH 3-CH 2-O H
A n c o l c ty líc
chứ'
CH 3-O -CH 3
O im c ly lc lc
4.3.
Dổng p h â n vị trí n h ó m chức: Các d ỗng p h â ũ cổ >cừnj
n h ò m c h ú c n h ư n g vi tri k h á c nhau:
C H 5-C H 2-C H 2-C H 2-C I
C H 3-C H -C H 2-C H 3
C1
1 - C lo -b u la n
i8
2- O o b u ia n
H iện tượng ta u to m e (Butlerop, Ỉ877): S ự xuđt hỉộn 2 hợp
c h á t dổng p h ân tốn t ạ i d d ạ n g cÂn b ầ n g và k h á c n h a u chỉ
ở chổ thay dổi vỊ trí của p ro to n làm dịch c h u y ến các iiẽn
kết, như d ctyl ax e to a x e ta t:
0
C H , - C - C H 2- C
n
o
^
\
o
ý
C H 3- C ^ C H -C
OC 2 H 5
l)«ng x c io 9 2 ,5 %
Ị
OH
\
O C 2H 5
O ặ ũ ị c n o l 7 ,5%
hoặc như D -gluco zơ tố n tạ i cân b ầ n g giữa d ạ n g m ạ ch hở
andozơ và d ạ n g vòQg ỉactol...
§3. CÁC PHUƯNG PHÁP XÁC ĐỊNH CAU m ú c PHÂN IV
I PHƯONG PHÁP HÓA HỌC
Phương p h áp hóa học xác định c ă u t r ú c p b â n tử g 6 m
hâi giai đoạn: Giai đ o ạn phâD iỉch v à giai đoạn tổ n g hợp
toàn phấn.
ỉ. Giai d o ạ n p h â n t í c h g ổ m 2 c ô n g việc:
ỉ . l . P hân tích nhôm ch ú c bàn g c ác p h ản đ n g đặc trư n g .
ỉ . 2 P h ân tic h gổc hidrocacboD, c ổ t h ể phá vỡ phâD tử
th à n h cảc phân tử n hỏ đả b iế t cáu tr ú c rói gh ép v à dựDg
lại to à n bộ p h â n từ^ Tuỳ th e o họp c h í t lớn hay nhò, c6
chức phán hay khAnfĩ m h b
- Xem thêm -