Mô tả:
TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM TRONG HỆ
TỌA ĐỘ Oxyz
TỌA ĐỘ CỦA VÉC TƠ TRONG HỆ
TỌA ĐỘ Oxyz
TÒA NHÀ TRỤ SỞ LIÊN
HỢP QUỐC
CẦU THANG
RUỘNG BẬC THANG
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
I. VÉC TƠ PHÁP TUYẾN CỦA MẶT PHẲNG
Em hãy quan sát hình vẽ và chọn phương án đúng
r
u
r
u
A. Vectơ
là VTPT của mp
r
B. Chỉ có vectơ n
là
VTPT
của
mp
ur
r
C. Cả hai vectơ n và m là VTPT của mp
D. cả ba vectơ trên đều là VTPT mp
TÍCH CÓ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ
r r r a 2 a 3 a 3 a1 a1 a 2
n a; b
;
;
b 2 b3 b3 b1 b1 b 2
a 2 b3 a 3b 2 ;a 3b1 a1b3 ;a1b 2 a 2 b1
Δ1?. Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2;-1;3), B(4;0;1),
C(-10;5;3). Hãy tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của
mp(ABC)
r
n
a
r
r r
n a , b
A
α
B
b
C
r uuur
Ta có : a AB (2;1; 2)
r uuur
b AC ( 12;6;0)
r r r
uuur uuur
n a, b AB, AC (12;24; 24) 12(1; 2;2)
II. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA MẶT PHẲNG
1.Trong không
gian Oxyz cho
mp(α) đi qua điểm
Mo (xo;yo;zo) và
r
nhận n ( A; B; C )
Làm vectơ pháp
tuyến. Tìm điều
kiện để điểm
M(x;y;z) thuộc
mp(α)
n ( A;B;C )
α
•
M(x0 ;y0;z0)
•
M (x ;y;z)
2.Trong mp Oxyz Cho phương trình 3 ẩn
Ax +By + Cz + D = 0 (1) ,(A2 +B2 +C2 ≠ 0). Chứng
minh Tập hợp các điểm M(x;y;z) thỏa mãn (1) là
một m/phẳng nhận nr ( A; B; C ) làm VTPT
n ( A;B;C )
Ax + By + Cz + D =0 (*)
α
Gọi (α) là mp qua Mo nhận
VTPT
•
M(x0 ;y0;z0)
•
M (x ;y;z)
r
n ( A; B; C )
Ta có M (x ;y;z)
làm
Thuộc m·n pt (*) khi
Ax +B y + Cz + D = 0 (*)
Chọn M0(x0 ; y0 ; z0) thỏa (*)
Ta lại có: Ax0 +B y0 + Cz0 + D = 0 (**)
Từ (*),(**)=> A(x– x0) +B(y– y0)+ C (z-z0) = 0(*)
Ax +By+ Cz+ D = 0(*)
D = -(Ax0+By0+CZ0)
=> n ( A;B;C ) M0M
M mp (α) qua M0 vuông góc với
n
1.Định nghĩa:
Phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0,
trong đó A2 + B2 + C2 ≠ 0 , được gọi là
phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Nhận xét:
a)Nếu mp(α):Ax+By+Cz+D=0 thì có VTPT
rQua định nghĩa
ncác
( Aem
; B;có
C ) nhận
r
VTPT ncủa
b) M ( xo ; yo ; zo ) xét
( )gì&vềVTPT
( A; B; C )
mặt phẳng?
( ) : A( x xo ) B( y yo ) C ( z zo ) 0
H2 Hãy tìm một vectơ pháp tuyến của mp(α):
4x – 2y – 6z + 7 = 0
r
n (4; 2; 6)
A, B, C ?
H3. Lập ph trình tổng quát của mp(MNP) với
M(1;1;1), N(4;3;2), P(5;2;1)
uuur
MN (3; 2;1)
r
uuur uuur
VTPT n MN , MP ( 1; 4; 5)
uuur
MP
(4;1;
0)
(MNP): -1(x - 1) + 4(y - 1) - 5(z - 1) = 0
hay – x + 4y - 5z - 2 = 0
2. CÁC TRƯỜNG HỢP RIÊNG
Trong không gian Oxyz cho mp(α): Ax + By + Cz + D = 0
a) Nếu D = 0 thì mp (α) đi qua gốc tọa độ O có pt là:
Ax + By + Cz = 0
r
r
b) Một trong
C bằng
n ba
( Ahệ
; B;sốCA,
) B,0
A, B,0C ?
r r
n 0 ?
+ A = 0 thì mp(α) song song hoặc chứa trục Ox:
By Cz D 0
+ Tương tự cho các trường hợp B = 0; C = 0.
C) Nếu hai trong ba hệ số A, B, C bằng 0.
+ A = B = 0 và C # 0 thì mp(α) song song với trục Ox và Oy hoặc trùng với
mp(Oxy)
/ /ox
Cz D 0
Tương tự :
+ B = C = 0 và A # 0 thì mp(α) song song với trục Oy và Oz hoặc trùng với mp(Oyz)
+ C = A = 0 và B # 0 thì mp(α) song song với trục Oz và Ox hoặc trùng với mp(Ozx)
d) Nếu các hệ số A, B, C, D đều khác 0
( ) : Ax By Cz D 0 (1) Ax By Cz D
A
B
C
x
y
z 1
D
D
D
x y z
D
D
D
( ) : 1 (2) a , b , c
a b c
A
B
C
(2) được gọi là phương trình của mp đoạn chắn
Ví dụ. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M(3;0;0),
N(0;2;0) và P(0;0;1). Hãy viết phương trình mặt phẳng
(MNP).
x y z
( MNP ) : 1 2 x 3 y 6 z 6 0
3 2 1
Kiến Thức Cần Nhớ
1) VTPT của mp
r r
là n 0 , có giá vuông góc với
2) PTTQ MP : Ax By Cz D 0
r
VTPT : n A; B; C
A2 B 2 C 2 0
r
a a1 ; a 2 ; a 3
3) : caëp VTCP r
b b1 ; b 2 ; b3
r
r r
VTPT n a; b a 2 b 3 a 3b 2 ; a 3b1 a 1b 3 ; a 1b 2 a 2 b1
M 0 x o ; y o ; z o
4)
r
VTPT n A; B; C
: A x x o B y y o C z z o 0
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
- Xem thêm -